Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra chương 2 môn Hóa học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.84 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>10 câu tự luận 1. LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Nội dung Viết pt nhiệt phân muối nitrat Xác định chất khử khi tác dụng với HNO3 Nhận biết axit, bazơ, muối Hoàn thành chuỗi phản ứng Viết phương trình phản ứng của NH3, HNO3 Xác định số oxi hoá của N Tính khối lượng muối tạo thành khi cho H3PO4 tác dụng với dd NaOH Hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3 Tính khối lượng nitơ trong phân đạm Xác định kim loại khi cho tác dụng với HNO3 tạo hỗn hợp khí. Nhận biết Câu 1(1đ) Câu 2(1đ). Thông hiểu Vận dụng thấp. Vận dụng cao. Câu 3(1đ) Câu 4(1đ) Câu 5(1đ) Câu 6(1đ) Câu 7(1đ) Câu 8(1đ) Câu 9(1đ) Câu 10(1đ). 2. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: a. Đề kiểm tra: Câu 1: Hoàn thành các phương trình hoá học sau: t a) KNO3   .......................................................... t b) Zn(NO3)2   .................................................... o. o. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: Axit nitric thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây? a) CuO; Mg; Fe2O3; P .............................................. b) S; CaO; FeO; Au ............................................. Câu 3: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaOH; HCl; Na3PO4; NaNO3 Câu 4: Viết phương trình hoá học hoàn thành dãy chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có): (1) (2) (3) (4) N 2   NH 3   NO   NO2   HNO3. Câu 5: Viết phương trình phân tử và ion thu gọn của phản ứng giữa: a) Dung dịch NH3 và dung dịch AlCl3 b) Dung dịch axit nitric và dung dịch NaOH Câu 6: Xác định số oxi hoá của Nitơ trong: N2O; HNO3; NO2; NH 4 Câu 7: Cho 0,1 mol H3PO4 vào 0,2 mol dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra, muối nào được tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu? Câu 8: Cho 13,05 gam hỗn hợp kim loại Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 10,08 lít một chất khí không màu, hoá nâu đỏ ngoài không khí (đkc). Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? Câu 9: Tính khối lượng nitơ trong 8 kg phân đạm amoni nitrat? Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam kim loại R có hoá trị III trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 2,688 lit hỗn hợp khí (đkc) gồm NO và N2O có tỉ khối hơi so với hiđro là 18,5. Xác định kim loại R? (Cho: Al=27; Mg=24; H=1; O=16; N=14; P=31; Na=23) b. Hướng dẫn chấm: Câu 1: t a) 2KNO3   2KNO2 + O2 t b) 2Zn(NO3)2   2ZnO + 4NO2 + O2 Câu 2: a) Mg, P b) S, FeO Câu 3: o. o. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Quì tím: Nhận biết axit, bazơ - Dung dịch AgNO3: Nhận biết muối photphat H ,t , p , xt O ,850 900 C , Pt O O H O Câu 4: N 2   NH 3   NO   NO2   HNO3 Câu 5: a) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl 3NH3 + Al3+ + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4 b) HCl + NaOH  NaCl + H2O H+ + OH- → H2O 2. o. o. 2. 2. 1. 2. 5. 4. 2. 3. Câu 6: Xác định số oxi hoá của Nitơ trong: N 2 O; H N O3 ; N O2 ; N H 4 Câu 7: Ta có:. nNaOH 0, 2   2  Tạo muối Na2HPO4 nH3 PO4 0,1. H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O 0,1mol 0,1mol nNaOH  nH PO  0,1(mol )  mNa HPO  142.0,1  14, 2( g ) Câu 8: Ta có: mhh  24 x  27 y  13, 05(1) ; Số mol khí = 10,08/22,4= 0,45(mol) 3. 4. 2. 4. 5. 2. N O3- + 4H+ + 3e → N O + 2H2O Mg → Mg2+ + 2e Al→ Al3+ +3e x 2x y 3y 1,35mol  0,45mol Tổng số e cho = Tổng số e nhận nên: 2x + 3y = 1,35 (2). 24 x  27 y  13.05  x  0,15  2 x  3 y  1,35  y  0,35. Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:   mMg = 24.0,15 = 3,6 (g);. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3, 6.100  27, 6(%) 13, 05  % Al  100  27, 6  72, 7(%) %mMg . Câu 9: Trong 80 g NH4NO3 có 28 g Nitơ 8g → x gam  x. 8.28  2,8(kg ) 80. Câu 10: Gọi x, y là số mol NO và N2O, ta có: x + y = 2,688/22,4= 0,12 (1) 30 x  44 y  18,5.2  37 x y  x  y (2) M hh . Từ (1) và (2) ta có x=y=0,06 (mol) R + 4HNO3 → R(NO3)3 + NO + 2H2O 8R + 30HNO3 → 8R(NO3)3 + 3N2O + 15H2O x x 8y/3 y Tổng số mol R= x + 8y/3 = 0,06 + 8.0,06/3 = 0,22 (mol)  R = 5,94/0,22 = 27 Vậy R là Al c. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM: Kết quả kiểm tra: Lớp 11A1. 0<3,5. 3,5<5. 5<6,5. 6,5<8. Lop11.com. 810.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×