Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.22 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường Đại học Mở TPHCM –Khoa Kế tốn Kiểm tốn
☼ VAS 07 –Kếtốn cáckhoản đầu tưvào cơng ty liênkết
☼ VAS 08- Thơng tin tài chính về những khoản vốngóp
liên doanh
☼ VAS 25- BCTChợp nhấtvàkếtốnkhoản đầu tưvào
cơng ty con
☼ Thơngtư200/2014/TT-BTC:Hướng dẫn chế độ kếtốn
doanhnghiệp
4
oXácđịnh mức độ kiểmsoát
oPPvốn chủ sở hữu
Chứng
khoán
kinh
doanh
Đầu tư
nắm giữ
đến
ngày
đáo hạn
Đầu tư
vốn vào
đơn vị
khác
Mức độ
kiểm
sốt
Đầu tư
khác
–Cổ phiếu,tráiphiếu nắm giữvìmục đíchkinh doanh
(kể cả chứng khốn cóthời gian đáo hạn trên 12
tháng mua vào, bán rađể kiếm lời)
– Cáckhoản tiền gửingân hàng cókỳ hạn(baogồm cả
cácloạitínphiếu, kỳ phiếu);
– Tráiphiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hànhbắt buộc
phảimualại tại một thời điểm nhất định trongtương
lai;
– Các khoảncho vaynắm giữ đếnngàyđáo hạn với
mục đíchthu lãi hàngkỳ;
– Cáckhoản đầu tư nắm giữ đếnngàyđáo hạnkhác
–Đầu tư vào cơng ty con; Vốn góp vào cơng ty liên
doanh;Đầu tưvào công ty liênkết.
– Cáckhoản đầu tưvào côngcụ vốn của đơn vị(ngồi
các khoản đầu tư vào cty con, vốn góp vào cty liên
doanh,đầu tưvào cty liênkết)
– Các khoản kimloại quý, đáquý không sử dụng như
nguyênvật liệu để sản xuất sản phẩm hoặcmua
vào-bán ranhưhàng hóa; Tranh,ảnh,tàiliệu, vật phẩmcó
giá trị khơng tham gia vào hoạt động sản xuất kinh
doanh thôngthường.
Lưu ý: mức độ kiểm soát
<b>Mức </b>
<b>độ </b>
<b>kiểm </b>
<b>soát</b>
<b>100 %</b>
<b>20 %</b>
<b>50 %</b>
<b>0 %</b>
<b>Kiểmsốt</b>
<b>> 50%</b>
<b>Đồng kiểmsốt</b>
<b>Ảnh hưởng đáng kể</b>
<b>Từ 20% <50%</b>
<b>Khơngảnh hưởng</b>
<i><b>Kiểm sốt:</b></i>
Là quyền chi phối các
chính sách tài chính và
hoạt động của doanh
nghiệp nhằm thu được
lợi ích kinh tế từ hoạt
động của DN đó.
•<i><b>Cơng ty con:</b></i>Là một
doanh nghiệp chịu sự
kiểm soát của một
doanh nghiệp khác
(gọi là cơng ty mẹ).
Quyền kiểm sốt của cơng ty mẹ đối với
công ty con<b>(trực tiếp hoặcgiántiếp)</b>được
xácđịnhkhi công tymẹ nắm giữ trên 50%
quyền biểu quyết ởcơng ty con
<b>Kiểm sốt</b>
Cơng ty A
Cơng ty B
<b>Kiểm soát</b>
Công ty A
Công ty B
Công ty C
<b>60%</b>
<b>52%</b>
<b>B là công ty con của A, B đầu tư vào C: </b>
Tỷ lệ quyền biểu quyết gián tiếp của A đối với C =
Tỷ lệ quyền biểu quyết trực tiếp của B đối với C
Tỷ lệ lợi ích
của A trong C =
Tỷ lệ lợi ích
của A trong B x
Tỷ lệ lợi ích
của B trong C
Công ty A
Công ty B
Công ty C
<b>40%</b>
<b>52%</b>
Kiểm sốt
<b>Cơng ty A</b>
<b>Cơng ty B</b>
<b>40%</b>
<b>60%</b>
<b>Cơng ty C</b>
<b>30%</b>
Quyền kiểm sốt và tỷ lệ lợi ích
của A đối với C:
Quyền kiểm soát = 40% + 30%
Tỷ lệ lợi ích = 40% + 30% x 60%
- Các nhàđầu tưkhácthỏa thuận cho công tymẹ hơn
50% QBQ
- Cơng tymẹcóquyềnchiphốicác chính sách tài chính
vàhoạt độngtheo quychế thỏa thuận
- Cơng tymẹcóquyền bổ nhiệm hoặcbãimiễn đa số
các thành viênHĐQT hoặc cấp quảnlýtương đương
- Cơng tymẹcóquyền bỏ đa số phiếu tạicáccuộc họp
của HĐQT hoặc cấp quảnlýtương đương
a. Xđầu tưvào công ty Cvới40%quyền biểu quyết
và đầu tư vào cơng ty R với 40% quyền biểu
quyết.Cơng ty C cómột khoản đầu tưvào cơng ty
Rvới40%quyềnBQ. X chorằngmìnhnắm quyền
KSđối vớiR vìtỷ lệ lợiích trong cơng ty R lênđến
56%
b. Xđầu tưvào cơng ty D thơng quaviệc nắmtồnbộ
cáccổ phần loạiAcủaD. Cáccổ phần loạiBgồm
30triệu cổ phầndomột tổ chứctíndụng nắm giữ.
Mặcdùcảhailoại cổ phần đều được chiacổ tức
ngang nhau nhưng chỉcó cổ phần loạiA là được
quyền biểu quyết. X chorằngmìnhkiểmsốt cơng
ty D.
Là quyền tham gia của nhà
đầu tư vào việc đưa ra các
quyết định về chính sách tài
chính và hoạt động của bên
•<i><b>Cơng ty liên kết:</b></i>
• Nhà đầu tư có ảnh
hưởng đáng kể nhưng
khơng phải là công ty
con hoặc công ty liên
doanh của nhà đầu tư.
Cty B
60%
Cty C
40%
Cty TNHH
A
<i>(**) Ban Điều hành đánh giá rằng Tập đồn có ảnh hưởng đáng kể đối với hai công </i>
<i>ty này bởi vì hai thành viên trong Ban Điều hành của Công ty là thành viên Hội Đồng </i>
<i>Quản Trị của hai cơng ty này.</i>
Cty B
10%
Các nhà
đầu tư
cá nhân
90%
CTCP A
Tỷ lệ quyền biểu quyết
của nhà đầu tư
trực tiếptrong
công ty liên kết
=
Tổng vốn góp của nhà đầu tư trong
cơng ty liên kết
Tổng vốn chủ sở hữu của
công ty liên kết
x 100%
Tỷ lệ quyền biểu quyết
của nhà đầu tư
gián tiếp trong
cơng ty liên kết
=
Tổng vốn góp cơng ty con của
nhà đầu tư trong công ty liên kết
Tổng vốn chủ sở hữu của
công ty liên kết
x 100%
1.Tạingày 1/1/2004, Cơng ty Ađầu tưvào cơng ty Bdướihình
thức mua cổ phiếu phổ thơng có quyền biểu quyết (mua
2.000.000cổ phiếu,mệnhgiácổ phiếulà 10.000VND, giá mua
là 11.000VND). Tổng số cổ phiếu phổthơng có quyền biểu
quyết đang lưuhànhcủacơng ty B là 8.000.000cổ phiếu(với
tổng mệnhgiá là 80.000.000.000VND).Lợi nhuận chưaphân
phối luỹ kế đến năm2004củacông ty B là 20.000.000.000
VND. Xácđịnh quyền biểu quyết của củacông ty A trong B.
2. Công ty A là công tymẹ củacông ty B.Tạingày 1/1/2004, Công
ty Bđầu tưvào công ty Cdướihìnhthứcgópvốn bằngtàisản.
Ngun giácủatàisảnmangđigópvốnlà 9.000.000.000VND,
giátrị đánhgiálại củatàisản đemgópvốntheo thoả thuận của
cơng ty Bvớicông ty C là 10.000.000.000 VND.Tổng vốn chủ
sở hữu củacơng ty Ctrước thời điểm nhận vốngópcủacơng ty
B là 40.000.000.000VND. Xácđịnh quyền biểu quyết của của
công ty A trong C
1. Công ty A đầu tư vốn vào Công ty cổ phần B
23.000.000cổ phiếu/50.000.000cổ phiếu đãphát hành
củaCông ty B với mệnh giácủa cổ phiếulà 10 000
đồng/1cổ phiếu.
2. Công ty cổ phần X đầu tư vào Công ty cổ phần Y
60.000.000cổ phiếu/100.000.000cổ phiếuphát hành
củaCông ty Yvớigiátrị của cổ phiếulà 10.000đồng/1
cổ phiếu. Công tycổ phầnYđầu tưvào Công ty TNHH
Ztổng số vốnlà 400.000.000đồng/1 000.000.000đồng
(tổng vốn điều lệ). Công tycổ phầnXđầu tư tiếpvào
Công ty TNHH Z 200.000.000đồng/1.000.000.000đồng
(tổng vốn điều lệ)
<b>Yêucầu</b>: Hãy xácđịnh tỷ lệ biểu quyếtvàmốiquanhệ của
<b>Cty X</b>
<b>Cty Y</b>
<b>Cty T</b>
<b>60%</b>
<b>21%</b> <b>30%</b>
<b>31%</b>
<b>Cty Z</b> <b>Cty S</b>
<b>Cty R</b>
<b>30%</b>
<b>60%</b>
Xácđịnh mối quanhệ của công tyX với các công ty trong
bảng:
Quyền kiểm
sốt/ biểu quyết Tỷ lệ lợi ích Quan hệ
R
S
T
Y
Z
<i><b>Đồng kiểm sốt:</b></i>
Là quyền cùng chi phối của
các bên góp vốn liên doanh
về các chính sách tài chính
và hoạt động đối với một
hoạt động kinh tế trên cơ sở
thỏa thuận bằng hợp đồng.
•<b>Cty Liên doanh</b>
•<i><b>Bên góp vốn liên doanh:</b></i>Là
một bên tham gia vào liên
doanh và có quyền đồng kiểm
sốt đối với liên doanh đó.
•<i><b>Nhà đầu tư trong liên doanh:</b></i>
Là một bên tham gia vào liên
doanh nhưng khơng có quyền
đồng kiểm sốt đối với liên
doanh đó.
Được thực hiện bằngcách<b>sử dụngtàisảnvànguồn</b>
<b>lựckháccủacác bên gópvốnliên doanh</b>mà khơng
thànhlập một cơ sởkinh doanhmới.
Mỗibêntự quảnlý vàsử dụngtàisản củamình vàchịu
trách nhiệm vềcác nghĩa vụtài chính và các chi phí
phát sinh trong q trìnhhoạt động.
Hợp đồng hợptác kinh doanhthườngquyđịnh căn cứ
Các hình thức phân chia doanh thu: Phân chiasản
phẩm, Phân chia doanh thu, Phân chialợi nhuận
Mỗi bên là<b>đồng sở hữu đối</b>với<b>tài</b> <b>sản đượcgóp</b>
<b>hoặc đượcmuabởi</b> <b>các bên</b> và được sử dụng cho
mục đích củaliên doanh.
Các tàisản được sử dụng đểmanglại lợiích cho các
bên.
Mỗibênđược nhận sản phẩm/lợiíchtừ việc sử dụng
tàisảnvàchịu phầnchi phí phát sinh theothoả thuận
tronghợp đồng.
Khơng thànhlậppháp nhânmới.
Tàisản đồng kiểmsốtđược mỗibênphản ảnhtrên TK
củamìnhphần củamình tham gia theo giágốc
Cty A
50%
Cty B
30%
Cty C
20%
Cty H
Ghépnộidungở cột (1) cho phùhợp với cột(2)
Cột1 Cột2
1. Mua CP thương mại a. Đầu tư khác
2. Cho vayvới kỳ hạn 24 tháng b. Cty C làCty liên kết của A
3. MuaCP Cty A với tỷ lệ BQ 60% c. Đầu tư vào ty liên kết
4. Muacổ phiếu Cty B với tỷ lệ BQ
12%
d. Đầu tư nắm giữ đến ngày
đáo hạn
5. Mua đá quý chờ tăng giá để bán e. Đầu tư vào cty con
6. Đầu tư vào cty C 30% kèm thỏa
thuận đồng kiểm sốt f. Chứngkhốn KD
7. A cóCTLK B, B đầu tư vào C
30% và A đầu tư vào C 10% g. Cty liên doanh
Ghi nhận và đánh giá
CK kinh doanh
Đầu tư nắm giữ đến
ngày đáo hạn
Đầu tư vốn vào đơn
vị khác
Đầu tư khác
Đánh giá tại ngày
lập BCTC hợp nhất
– Giá muacộng(+) các chi phí mua (chi phí mơigiới,giao
dịch,cungcấpthơng tin,thuế, lệphí và phí ngân hàng)
<b>Thời điểmghinhận</b>: làthời điểmnhàđầu tưcóquyền sở
hữu, cụ thể nhưsau:
–Chứng khoán niêm yết được ghi nhận tại thời điểm
khớp lệnh(T+0);
–Chứng khoán chưa niêm yết được ghi nhận tại thời
điểm chính thức cóquyền sở hữu theo quyđịnh của
phápluật.
<b>Cuốiniênđộ kế</b> <b>toán</b>, nếu giá trị thị trường của chứng
khoán kinh doanhbị giảm xuống thấp hơngiágốc, kếtốn
được lập dựphịnggiảmgiá.
<b>Cổ tức, lợi nhuận đượcchiabằng tiền hoặctàisản</b>
<b>phitiền tệ:</b>
– Cho giaiđoạnsau ngàyđầu tư được hạchtốn vào
doanh thuhoạt độngtài chính theo giátrị hợplýtại
ngàyđược quyền nhận;
– Cho giaiđoạn trướcngàyđầu tư hạchtoángiảmgiá
trị khoản đầu tư.
<b>Trường hợp nhận cổ tức bằng cổ phiếu:</b>
• Theo dõisố lượng cổ phiếu được nhậntrên thuyết
minh Báo cáo tài chính,
• Khơng ghinhận tănggiátrị khoản đầu tưvà doanh
thuhoạt độngtài chính.
─Theo giágốc
<b>Lãitiền gởi,lãi cho vay, lãi khi thanh lý,nhượngbán:</b>
– Ghinhậnlà doanh thu tài chính
<b>Tại thời điểm lậpBáo cáo tài chính:</b>
– Nếu khoản đầu tư chưa được lập dựphịngphảithu khó
địi,kếtốnphải đánhgiákhả năngthuhồi.
• Cóbằng chứng chắc chắnchothấy một phần hoặctồn
bộ khoản đầu tưcóthểkhơng thuhồi được, kếtốnphải
ghinhận số tổn thấtvào chi phí tài chính trongkỳ.
•Số tổn thấtkhơngthểxácđịnh được một cáchđángtin
cậy, kếtốnphải thuyếtminh trên Báo cáo tài chínhvề
khả năngthuhồi của khoản đầu tư.
–Đánh giálại tất cảcáckhoản đầu tư đượcphânloạilà
cáckhoản mục tiền tệcógốc ngoại tệtheotỷgiá mua.
<b>Được phảnánh theo giágốc,baogồm:</b>
• Giá muacộng(+) các chi phí liên quantrực tiếp đến
việc đầu tư (Chi phí giao dịch, mơi giới, tư vấn,
kiểmtốn,lệphí,thuếvà phí ngân hàng...)
vốntrêncơ sở thỏa thuận.
•Phầnchênhlệch giữagiátrịghisổ hoặcgiátrịcịn
lạivà giátrị đánhgiálại củatàisảnmangđigóp