Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 4 - ThS. Trần Thị Tuyến Thanh - Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.22 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 4</b>


<b>KẾ TOÁN CÁC KHOẢN</b>


<b>ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH </b>



Trường Đại học Mở TPHCM –Khoa Kế tốn Kiểm tốn


<b>Mục tiêu </b>



Sau khi

học

xong

chương

này, sinh viên có

thể

:


– Trình bày cách phân

loại

các

khoản đầu tư

tài



chính và

giải

thích

sự

khác

biệt

.



– Trình bày các ngun

tắc

ghi

nhận

,

đánh

giá


các

khoản đầu tư

tài chính.



– Phân tích và

xử

lý các giao

dịch

liên quan

đến


đầu tư

tài chính trên

hệ thống

tài

khoản kế



tốn.



– Trình bày các

khoản đầu tư

tài chính trên


BCTC



<b>Nội dung</b>


Quy

định

pháp lý có liên quan


Tổng

quan

về đầu tư

tài chính



Ứng dụng

vào

hệ thống

tài

khoản kế

tốn


Trình bày trên BCTC




☼ VAS 07 –Kếtốn cáckhoản đầu tưvào cơng ty liênkết


☼ VAS 08- Thơng tin tài chính về những khoản vốngóp
liên doanh


☼ VAS 25- BCTChợp nhấtvàkếtốnkhoản đầu tưvào


cơng ty con


☼ Thơngtư200/2014/TT-BTC:Hướng dẫn chế độ kếtốn
doanhnghiệp


4

<b>Các quy định pháp lý có liên quan</b>



<b>Tổng quan về đầu tư tài chính</b>


Khái

niệm



Phân

loại



oXácđịnh mức độ kiểmsoát


Ghi

nhận, đánh

giá



Phương

pháp

kế

toán



khoản đầu tư

vào các cơng


ty



oPPvốn chủ sở hữu



<b>Khái </b>

<b>niệm</b>



<i><b>Đầu tư</b></i>

<i><b>tài chính:</b></i>

Là các

hoạt động sử dụng


vốn để đầu tư

vào

lĩnh vực

tài chính

nhằm mục


đích

sinh

lợi hoặc phục vụ

cho

chiến lược

phát



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phân loại</b>



Chứng


khoán
kinh
doanh


Đầu tư
nắm giữ


đến


ngày


đáo hạn


Đầu tư
vốn vào


đơn vị


khác



Mức độ
kiểm


sốt


Đầu tư


khác


<b>Phân loại</b>


<b>Chứng</b>

<b>khốn kinh doanh:</b>



–Cổ phiếu,tráiphiếu nắm giữvìmục đíchkinh doanh


(kể cả chứng khốn cóthời gian đáo hạn trên 12
tháng mua vào, bán rađể kiếm lời)


<b>Đầu tư nắm giữ đến</b>

<b>ngày</b>

<b>đáo hạn</b>

<b>:</b>



– Cáckhoản tiền gửingân hàng cókỳ hạn(baogồm cả


cácloạitínphiếu, kỳ phiếu);


– Tráiphiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hànhbắt buộc
phảimualại tại một thời điểm nhất định trongtương


lai;


– Các khoảncho vaynắm giữ đếnngàyđáo hạn với



mục đíchthu lãi hàngkỳ;


– Cáckhoản đầu tư nắm giữ đếnngàyđáo hạnkhác


<b>Phân loại (tiếp)</b>


<b>Đầu tư vốn</b>

<b>vào</b>

<b>đơn vị</b>

<b>khác:</b>



–Đầu tư vào cơng ty con; Vốn góp vào cơng ty liên
doanh;Đầu tưvào công ty liênkết.


<b>Đầu tư</b>

<b>khác:</b>



– Cáckhoản đầu tưvào côngcụ vốn của đơn vị(ngồi
các khoản đầu tư vào cty con, vốn góp vào cty liên
doanh,đầu tưvào cty liênkết)


– Các khoản kimloại quý, đáquý không sử dụng như


nguyênvật liệu để sản xuất sản phẩm hoặcmua
vào-bán ranhưhàng hóa; Tranh,ảnh,tàiliệu, vật phẩmcó
giá trị khơng tham gia vào hoạt động sản xuất kinh
doanh thôngthường.


Lưu ý: mức độ kiểm soát


<b>Mức </b>
<b>độ </b>
<b>kiểm </b>
<b>soát</b>



<b>100 %</b>


<b>20 %</b>


<b>50 %</b>


<b>0 %</b>


<b>Kiểmsốt</b>
<b>> 50%</b>


<b>Đồng kiểmsốt</b>


<b>Ảnh hưởng đáng kể</b>
<b>Từ 20% <50%</b>


<b>Khơngảnh hưởng</b>

<b>Mức độ kiểm sốt</b>



<b>Kiểm sốt</b>



<i><b>Kiểm sốt:</b></i>


Là quyền chi phối các


chính sách tài chính và


hoạt động của doanh
nghiệp nhằm thu được



lợi ích kinh tế từ hoạt
động của DN đó.


•<i><b>Cơng ty con:</b></i>Là một
doanh nghiệp chịu sự
kiểm soát của một
doanh nghiệp khác
(gọi là cơng ty mẹ).


Quyền kiểm sốt của cơng ty mẹ đối với


công ty con<b>(trực tiếp hoặcgiántiếp)</b>được


xácđịnhkhi công tymẹ nắm giữ trên 50%


quyền biểu quyết ởcơng ty con


<b>Kiểm sốt</b>

<b>Đầu tư trực tiếp </b>



Quyền kiểm

sốt và

tỷ lệ lợi

ích



của

A

đối với

B:



Quyền kiểm

soát =

Tỷ lệ



quyền biểu quyết

= 60%


Tỷ lệ lợi

ích =

Tỷ lệ quyền



kiểm

sốt = 60%




Cơng ty A


Cơng ty B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kiểm soát</b>

<b>Đầu tư gián tiếp qua cty con </b>



Công ty A


Công ty B


Công ty C


<b>60%</b>


<b>52%</b>


<b>B là công ty con của A, B đầu tư vào C: </b>
Tỷ lệ quyền biểu quyết gián tiếp của A đối với C =


Tỷ lệ quyền biểu quyết trực tiếp của B đối với C


Tỷ lệ lợi ích
của A trong C =


Tỷ lệ lợi ích
của A trong B x


Tỷ lệ lợi ích
của B trong C



<b>Ví dụ 1:</b>



Công ty A


Công ty B


Công ty C


<b>40%</b>


<b>52%</b>


a.

Xác định mối quan hệ giữa các



công ty



b.

Xác định tỷ lệ quyền kiểm sốt


và tỷ lệ lợi ích của



o

A trong B



o

B trong C



o

A trong C



Kiểm sốt

<b>Đầu tư gián tiếp</b>



<b>Cơng ty A</b>



<b>Cơng ty B</b>


<b>40%</b>


<b>60%</b>


<b>Cơng ty C</b>


<b>30%</b>


Quyền kiểm sốt và tỷ lệ lợi ích
của A đối với C:


Quyền kiểm soát = 40% + 30%
Tỷ lệ lợi ích = 40% + 30% x 60%


<b>Lưu ý về quyền kiểm soát</b>



Trong các

trường hợp

sau

đây, quyền kiểm

sốt


cịn

được thực hiện

ngay

cả

khi cơng ty

mẹ nắm


giữ

ít

hơn

50%

quyền biểu quyết tại

công ty con:



- Các nhàđầu tưkhácthỏa thuận cho công tymẹ hơn


50% QBQ


- Cơng tymẹcóquyềnchiphốicác chính sách tài chính
vàhoạt độngtheo quychế thỏa thuận


- Cơng tymẹcóquyền bổ nhiệm hoặcbãimiễn đa số



các thành viênHĐQT hoặc cấp quảnlýtương đương


- Cơng tymẹcóquyền bỏ đa số phiếu tạicáccuộc họp
của HĐQT hoặc cấp quảnlýtương đương


<b>Ví </b>

<b>dụ</b>

<b>2:</b>



a. Xđầu tưvào công ty Cvới40%quyền biểu quyết
và đầu tư vào cơng ty R với 40% quyền biểu
quyết.Cơng ty C cómột khoản đầu tưvào cơng ty
Rvới40%quyềnBQ. X chorằngmìnhnắm quyền
KSđối vớiR vìtỷ lệ lợiích trong cơng ty R lênđến
56%


b. Xđầu tưvào cơng ty D thơng quaviệc nắmtồnbộ
cáccổ phần loạiAcủaD. Cáccổ phần loạiBgồm
30triệu cổ phầndomột tổ chứctíndụng nắm giữ.
Mặcdùcảhailoại cổ phần đều được chiacổ tức
ngang nhau nhưng chỉcó cổ phần loạiA là được
quyền biểu quyết. X chorằngmìnhkiểmsốt cơng
ty D.


<b>Ảnh hưởng đáng kể</b>


<i><b>Ảnh hưởng đáng kể:</b></i>


Là quyền tham gia của nhà
đầu tư vào việc đưa ra các
quyết định về chính sách tài
chính và hoạt động của bên


nhận đầu tư nhưng khơng
kiểm sốt các chính sách đó.


•<i><b>Cơng ty liên kết:</b></i>
• Nhà đầu tư có ảnh


hưởng đáng kể nhưng
khơng phải là công ty
con hoặc công ty liên
doanh của nhà đầu tư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ví </b>

<b>dụ</b>

<b>3:</b>



Cty B
60%


Cty C
40%


Cty TNHH
A


Hãy xác định mối quan hệ giữa cty A và C



<b>Ví dụ </b>

<b>4a:</b>



<i>(**) Ban Điều hành đánh giá rằng Tập đồn có ảnh hưởng đáng kể đối với hai công </i>
<i>ty này bởi vì hai thành viên trong Ban Điều hành của Công ty là thành viên Hội Đồng </i>
<i>Quản Trị của hai cơng ty này.</i>



<b>Ví </b>

<b>dụ</b>

<b>4b:</b>



Cty B
10%


Các nhà


đầu tư


cá nhân
90%


CTCP A

Hãy xác định vai trò của B trong A.



<b>Xác định quyền biểu quyết </b>



Tỷ lệ quyền biểu quyết
của nhà đầu tư


trực tiếptrong
công ty liên kết


=


Tổng vốn góp của nhà đầu tư trong
cơng ty liên kết


Tổng vốn chủ sở hữu của
công ty liên kết



x 100%


Tỷ lệ quyền biểu quyết
của nhà đầu tư
gián tiếp trong
cơng ty liên kết


=


Tổng vốn góp cơng ty con của
nhà đầu tư trong công ty liên kết


Tổng vốn chủ sở hữu của
công ty liên kết


x 100%


<b>Ví dụ 5</b>



1.Tạingày 1/1/2004, Cơng ty Ađầu tưvào cơng ty Bdướihình
thức mua cổ phiếu phổ thơng có quyền biểu quyết (mua
2.000.000cổ phiếu,mệnhgiácổ phiếulà 10.000VND, giá mua
là 11.000VND). Tổng số cổ phiếu phổthơng có quyền biểu
quyết đang lưuhànhcủacơng ty B là 8.000.000cổ phiếu(với
tổng mệnhgiá là 80.000.000.000VND).Lợi nhuận chưaphân
phối luỹ kế đến năm2004củacông ty B là 20.000.000.000
VND. Xácđịnh quyền biểu quyết của củacông ty A trong B.
2. Công ty A là công tymẹ củacông ty B.Tạingày 1/1/2004, Công



ty Bđầu tưvào công ty Cdướihìnhthứcgópvốn bằngtàisản.
Ngun giácủatàisảnmangđigópvốnlà 9.000.000.000VND,
giátrị đánhgiálại củatàisản đemgópvốntheo thoả thuận của
cơng ty Bvớicông ty C là 10.000.000.000 VND.Tổng vốn chủ
sở hữu củacơng ty Ctrước thời điểm nhận vốngópcủacơng ty
B là 40.000.000.000VND. Xácđịnh quyền biểu quyết của của
công ty A trong C


<b>Bài tập thực hành 1</b>



1. Công ty A đầu tư vốn vào Công ty cổ phần B


23.000.000cổ phiếu/50.000.000cổ phiếu đãphát hành


củaCông ty B với mệnh giácủa cổ phiếulà 10 000


đồng/1cổ phiếu.


2. Công ty cổ phần X đầu tư vào Công ty cổ phần Y


60.000.000cổ phiếu/100.000.000cổ phiếuphát hành


củaCông ty Yvớigiátrị của cổ phiếulà 10.000đồng/1


cổ phiếu. Công tycổ phầnYđầu tưvào Công ty TNHH
Ztổng số vốnlà 400.000.000đồng/1 000.000.000đồng
(tổng vốn điều lệ). Công tycổ phầnXđầu tư tiếpvào
Công ty TNHH Z 200.000.000đồng/1.000.000.000đồng
(tổng vốn điều lệ)



<b>Yêucầu</b>: Hãy xácđịnh tỷ lệ biểu quyếtvàmốiquanhệ của


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cty X</b>


<b>Cty Y</b>


<b>Cty T</b>
<b>60%</b>


<b>21%</b> <b>30%</b>


<b>31%</b>


<b>Cty Z</b> <b>Cty S</b>


<b>Cty R</b>
<b>30%</b>


<b>60%</b>


<b>Bài tập thực hành 2</b>



Xácđịnh mối quanhệ của công tyX với các công ty trong
bảng:


Quyền kiểm


sốt/ biểu quyết Tỷ lệ lợi ích Quan hệ
R



S


T


Y


Z


<b>Bài tập thực hành 2 (tiếp)</b>



<b>Đồng kiểm soát</b>



<i><b>Đồng kiểm sốt:</b></i>


Là quyền cùng chi phối của
các bên góp vốn liên doanh
về các chính sách tài chính
và hoạt động đối với một
hoạt động kinh tế trên cơ sở


thỏa thuận bằng hợp đồng.


•<b>Cty Liên doanh</b>


•<i><b>Bên góp vốn liên doanh:</b></i>Là
một bên tham gia vào liên
doanh và có quyền đồng kiểm
sốt đối với liên doanh đó.
•<i><b>Nhà đầu tư trong liên doanh:</b></i>



Là một bên tham gia vào liên
doanh nhưng khơng có quyền
đồng kiểm sốt đối với liên
doanh đó.


<b>Các hình</b>

<b>thức</b>

<b>liên doanh</b>



Hợp đồng hợp

tác kinh doanh

dưới

hình

thức



liên doanh

hoạt động

kinh doanh

được đồng


kiểm

sốt;



Hợp đồng hợp

tác kinh doanh

dưới

hình

thức



liên doanh tài

sản được đồng kiểm

soát;



Hợp đồng

liên doanh

dưới

hình

thức

thành

lập


cơ sở

kinh doanh

được đồng kiểm

sốt.



<b>Hoạt động</b>

<b>kinh doanh</b>

<b>đồng kiểm</b>

<b>sốt</b>



Được thực hiện bằngcách<b>sử dụngtàisảnvànguồn</b>
<b>lựckháccủacác bên gópvốnliên doanh</b>mà khơng
thànhlập một cơ sởkinh doanhmới.


Mỗibêntự quảnlý vàsử dụngtàisản củamình vàchịu
trách nhiệm vềcác nghĩa vụtài chính và các chi phí
phát sinh trong q trìnhhoạt động.


Hợp đồng hợptác kinh doanhthườngquyđịnh căn cứ


phân chia doanh thu vàkhoảnchi phí chung phát sinh
từ hoạt độngliên doanh cho các bên.


Các hình thức phân chia doanh thu: Phân chiasản
phẩm, Phân chia doanh thu, Phân chialợi nhuận


<b>Tài</b>

<b>sản</b>

<b>kinh doanh</b>

<b>đồng kiểm</b>

<b>soát</b>



Mỗi bên là<b>đồng sở hữu đối</b>với<b>tài</b> <b>sản đượcgóp</b>
<b>hoặc đượcmuabởi</b> <b>các bên</b> và được sử dụng cho
mục đích củaliên doanh.


Các tàisản được sử dụng đểmanglại lợiích cho các
bên.


Mỗibênđược nhận sản phẩm/lợiíchtừ việc sử dụng
tàisảnvàchịu phầnchi phí phát sinh theothoả thuận
tronghợp đồng.


Khơng thànhlậppháp nhânmới.


Tàisản đồng kiểmsốtđược mỗibênphản ảnhtrên TK
củamìnhphần củamình tham gia theo giágốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Công ty Gia</i>

<i>Định</i>

<i>chuyên ngành</i>

<i>dệt</i>

<i>và Công ty</i>


<i>Việt Tiến</i>

<i>chuyên ngành may</i>

<i>mặc</i>

; cùng ký

hợp


đồng

liên doanh

hoạt động đồng kiểm

sốt

với


nội

dung cùng

sản xuất đồng phục học

sinh

cấp


một

, trong

đó

cơng ty Gia

Định sản xuất

và cung




ứng vải

, công ty

Việt Tiến phụ

trách

phụ liệu

,


khâu

cắt

may,

đóng

gói bao bì.

Mỗi

bên

phải tự



mình trang

trải

các

khoản

chi phí phát sinh và



được

chia doanh thu

từ việc

bán

đồng phục học



sinh,

phần

chia này

được căn cứ

theo

thoả


thuận

ghi trong

hợp đồng

.



<b>Ví</b>

<b>dụ</b>

<b>6:</b>

<b>Ví dụ 7:</b>



<b>Cơ sở</b>

<b>kinh doanh</b>

<b>đồng kiểm</b>

<b>soát</b>



Cơ sở

kinh doanh

đồng kiểm

sốt

địi hỏi phải



sự

thành

lập một cơ sở

kinh doanh

mới

.



Hoạt động của CSKDĐKS cũng giống như hoạt



động của

các doanh

nghiệp

khác,

chỉ

khác là



thỏa thuận bằng hợp đồng giữa

các bên góp



vốn

liên doanh quy

định

quyền đồng kiểm

sốt



của họ đối với

các

hoạt động

kinh

tế của cơ sở



này.




<b>Ví </b>

<b>dụ</b>

<b>8:</b>



Cty A
50%


Cty B
30%


Cty C
20%


Cty H


Hãy xác định vai trò của



A, B, C trong liên doanh


H.



Biết hợp đồng liên doanh



nêu rõ:



A chỉ tham gia góp vốn



B và C có quyền biểu


quyết như nhau đối


với mọi vấn đề về CS


tài chính và hoạt động


của H




<b>Bài tập thực hành 3</b>



Ghépnộidungở cột (1) cho phùhợp với cột(2)


Cột1 Cột2


1. Mua CP thương mại a. Đầu tư khác


2. Cho vayvới kỳ hạn 24 tháng b. Cty C làCty liên kết của A
3. MuaCP Cty A với tỷ lệ BQ 60% c. Đầu tư vào ty liên kết
4. Muacổ phiếu Cty B với tỷ lệ BQ


12%


d. Đầu tư nắm giữ đến ngày
đáo hạn


5. Mua đá quý chờ tăng giá để bán e. Đầu tư vào cty con
6. Đầu tư vào cty C 30% kèm thỏa


thuận đồng kiểm sốt f. Chứngkhốn KD


7. A cóCTLK B, B đầu tư vào C


30% và A đầu tư vào C 10% g. Cty liên doanh


<b>Ghi nhận, đánh </b>

<b>giá</b>



Ghi nhận và đánh giá



CK kinh doanh


Đầu tư nắm giữ đến
ngày đáo hạn
Đầu tư vốn vào đơn


vị khác
Đầu tư khác


Đánh giá tại ngày
lập BCTC hợp nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chứng khoán kinh doanh</b>


<b>Ghisổ kếtoán theo giágốc,baogồm:</b>


– Giá muacộng(+) các chi phí mua (chi phí mơigiới,giao


dịch,cungcấpthơng tin,thuế, lệphí và phí ngân hàng)


<b>Thời điểmghinhận</b>: làthời điểmnhàđầu tưcóquyền sở
hữu, cụ thể nhưsau:


–Chứng khoán niêm yết được ghi nhận tại thời điểm
khớp lệnh(T+0);


–Chứng khoán chưa niêm yết được ghi nhận tại thời


điểm chính thức cóquyền sở hữu theo quyđịnh của


phápluật.



<b>Cuốiniênđộ kế</b> <b>toán</b>, nếu giá trị thị trường của chứng


khoán kinh doanhbị giảm xuống thấp hơngiágốc, kếtốn


được lập dựphịnggiảmgiá.


<b>Chứng khốn kinh doanh (tiếp)</b>



<b>Cổ tức, lợi nhuận đượcchiabằng tiền hoặctàisản</b>


<b>phitiền tệ:</b>


– Cho giaiđoạnsau ngàyđầu tư được hạchtốn vào
doanh thuhoạt độngtài chính theo giátrị hợplýtại


ngàyđược quyền nhận;


– Cho giaiđoạn trướcngàyđầu tư hạchtoángiảmgiá


trị khoản đầu tư.


 <b>Trường hợp nhận cổ tức bằng cổ phiếu:</b>


• Theo dõisố lượng cổ phiếu được nhậntrên thuyết


minh Báo cáo tài chính,


• Khơng ghinhận tănggiátrị khoản đầu tưvà doanh
thuhoạt độngtài chính.



<b>Ví dụ </b>

<b>9</b>



Có tình hình trong

năm

20x1

tại

cty M:



a. Ngày 1.4.20x1, mua 20.000 cp

của

cty A

với


mục đích thương mại

. Giá mua trên TTCK là


40.000

đ/cp, mệnh

giá

của

cp là 10.000

đ/cp,



chi phí mua là 0,2%/giá

trị

giao

dịch

.

Tất cả



thanh toán

bằng

TGNH.



b. Ngày 15.7.20x1,

nhận được cổ tức

6 tháng



đầu năm

20x1

của

cp cty A là 10 tr

iệu đồng


bằng

TGNH.



c. Ngày 31.12.20x1: giá

thị trường

cp cty A là


36.000

đ/cp

.



<b>Yêu</b>

<b>cầu</b>

<b>:</b>

Hãy xác

định

giá

trị khoản đầu tư tại



tháng 4, 7 và 12.20x1



<b>Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn</b>


<b>Ghisổ kếtoán</b>


─Theo giágốc



<b>Lãitiền gởi,lãi cho vay, lãi khi thanh lý,nhượngbán:</b>
– Ghinhậnlà doanh thu tài chính


<b>Tại thời điểm lậpBáo cáo tài chính:</b>


– Nếu khoản đầu tư chưa được lập dựphịngphảithu khó


địi,kếtốnphải đánhgiákhả năngthuhồi.


• Cóbằng chứng chắc chắnchothấy một phần hoặctồn
bộ khoản đầu tưcóthểkhơng thuhồi được, kếtốnphải
ghinhận số tổn thấtvào chi phí tài chính trongkỳ.
•Số tổn thấtkhơngthểxácđịnh được một cáchđángtin


cậy, kếtốnphải thuyếtminh trên Báo cáo tài chínhvề
khả năngthuhồi của khoản đầu tư.


–Đánh giálại tất cảcáckhoản đầu tư đượcphânloạilà
cáckhoản mục tiền tệcógốc ngoại tệtheotỷgiá mua.


<b>Ví dụ 10:</b>



Xuất quỹ tiền mặt

2

tỷ gửi

ngân hàng V,

kỳ hạn



6 tháng, lãi

suất

12%/

năm

.



<b>Yêu</b>

<b>cầu</b>

<b>:</b>

Xác

định

giá

trị khoản đầu tư tại

ngày



đầu tư

.




<b>Đầu tư vốn vào đơn vị khác</b>



<b>Giá phí các</b>

<b>khoản đầu tư</b>



 <b>Được phảnánh theo giágốc,baogồm:</b>


• Giá muacộng(+) các chi phí liên quantrực tiếp đến
việc đầu tư (Chi phí giao dịch, mơi giới, tư vấn,
kiểmtốn,lệphí,thuếvà phí ngân hàng...)


<i>Trường hợp</i>

<i>góp</i>

<i>vốn bằng</i>

<i>tài</i>

<i>sản</i>

<i>phi</i>

<i>tiền tệ</i>

:
• Nhàđầu tư phải đánhgiálạitàisảnmangđigóp


vốntrêncơ sở thỏa thuận.


•Phầnchênhlệch giữagiátrịghisổ hoặcgiátrịcịn


lạivà giátrị đánhgiálại củatàisảnmangđigóp


</div>

<!--links-->

×