Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Phương trình vô tỉ ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.58 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ A. Một số phương pháp giải I. Phương pháp biến đổi tương đương 1.Kiến thức cơ bản a.. . f  x  = g(x)  . g(x)  0. f(x) = g(x). 2. f (x)  0,(g(x)  0) b. f (x)  g(x)   2  f (x)  g(x) . . Chú ý : Các trường hợp khác ta phải tìm điều kiện trước khi biến đổi.. 2.Ví dụ minh hoạ . Ví dụ1: Giải phương trình sau:. x 2  x 1  2  x (1) Lời giải:. 2 x  0   x  2 Pt (1)   2   x 1  2  x  x  1  ( x  2)  x  1 Vậy nghiệm của phương trình là x = 1 . Ví dụ2: Giải phương trình sau:. x  1  3x  1  2 x (2) Lời giải:.  x 1  0  ĐK 3x  1  0  x  1 . Phương trình (2) tương đương với  x0   x 1 2 2 x  1  3x  1  4x  3x  2x  1  0    x 1 x  1  3. . . Vậy phương trình có nghiệm là x = 1.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Chú ý : ở ví du trên ta có thể bình phương cả 2 vế , tuy nhiên không phải lúc nào ta cũng có thể bình phương ngay được . Ví dụ 3: Giải phương trình sau:. 3x  4  2 x 1  x  3 (3) Lời giải: 3 x  4  0  1 ĐK :  2 x  1  0  x  2  x  3  0 . 3x  4  2 x 1  x  3  3x  4  ( 2 x 1  x  3)2  x  2 1 2  (2 x  1)( x  3)  1  2 x  5 x  4  0   x  x1 2  2 1 Vậy nghiệm của phương trình là x  . 2. Pt (2) . * Chú ý :ở ví dụ (3), ta phải chú ý điều kiện để 2 vế không âm, rồi mới bình phương hai vế.  Ví dụ 4: Giải phương trình sau:. 2(1  x) x 2  2 x 1  x 2  2 x 1 (4) Lời giải: Pt(3)  ( x 2  2 x  1  2 x)(2 . x2  2 x 1)  0  x2  2 x 1  2 x  0 (*) hoặc x2  2 x 1  2 (**). Giải phương trình (*) ta có phương trình vô nghiệm Giải phương trình(**) ta được nghiệm của phương trình là x  1  6 Vậy nghiệm của phương trình là : x  1  6 *Nhận xét :trong một số trường hợp ta phải đưa về dạng tích , mà không thể dùng ngay được bình phương hai vế. Ngoài ra, ta cũng có thể giải phương trình, dựa vào điều kiện của nó  Ví dụ 5: Giải phương trình sau:. x( x 1)  x( x  2)  2 x 2 (5) Lời giải:. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  x 1  x( x  1)  0   x0 ĐK   x( x  2)  0   x  2 Ta xét theo 3 trường hợp như sau:. +)Trường hợp 1: Nếu x  1 thì pt(4) trở thành. x 1  x  2  2 x . . . 2. x 1  x  2  4x  2 x 2  x  2  2x 1 9 (t/m). 8.  4(x 2  x  2)  (2x  1)2  x . +)Trường hợp 2: Nếu x  2 thì pt(4) trở thành. 1  x  x  2  2 x . . . 2. 1  x   x  2  4x  2 x 2  x  2  2x  1.  4(x 2  x  2)  (2x  1)2  x . 9 (loại). 8. +)Trường hợp 3: Nếu x = 0 pt(4) luôn thỏa mãn Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 0 , x  . 9 . 8. Ví dụ 6: Giải phương trình sau:. x  2x  1  x  2x  1  2 (6) Lời giải:. 1  x    2x  1  0 2  1  ĐK  x  2x  1  0   x   2x  1  x  . Phương trình (6) tương đương với 2  x  2x  1  0  x  2x  1    2x  2 2x  1  2x  2 2x  1  2 .  2x  1  1 . . 2x  1  1  2  2x  1 . . 2. 2x  1  1 . . 2x  1  1  1(*). 2x  1  1  0 .Khi đó Pt(*) trở thành 2 2x  1  2  2x  1  1  x  1 . 1  Trường hợp 2 :  x  1  2x  1  1  0 .Khi đó Pt(*) trở thành 2 2x  1  1  2x  1  1  1  1 ( luôn đúng). . Trường hợp 1 : x  1 . Lop12.net. . 2x  1  1. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vậy nghiệm của phương trình là. 1  x  1. 2. II) Phương pháp đặt ẩn phụ 1.Dạng1: Đặt ẩn phụ đưa về phương trình không chứa ẩn ban đầu a.Phương pháp: . Nếu phương trình có chứa. f(x) và f(x),thì ta đặt t =. f (x). f (x), g(x) mà f (x). g(x)  a , với a là hằng số a thì ta đặt t  f (x)  g(x)  t  Nếu phương trình có chứa f (x)  g(x), f (x)g(x),f (x)  g(x)  a với a là . Nếu phương trình có chứa. hằng số , thì đặt t  f (x)  g(x) . Nếu phương trình có chứa. . Nếu phương trình có chứa.   a 2  x 2 , thì đặt x  a sin t,   t  2 2 a   (   t  , t  0) x 2  a 2 , thì đặt x  sin t 2 2. b.Ví dụ minh họa: Ví dụ 1: Giải phương trình : 2(x2- 2x) +. x 2  2x  2  3  0 (1). Lời giải:.  t 1 Đặt t = x  2x  2 , PT (1) trở thành 2t  t  3  0    t  1. t   3  2 2. 2. Với t =1 thì. x 2  2x  2  1  x 2  2x  1  0  x  1. Ví dụ 2: Giải phương trình :. 5( 3x  2  x 1)  4x  9  2 3x 2  5x  2 (2). Lời giải:. 3x  2  x 1 , đ/k t ≥ 1 t  2 PT (2) trở thành t2-5t+6=0   t  3 Điều kiện x ≥ 1 , đặt t =. . Với t =2 thì. 3x  2  x 1  2  2  3x  2  x 1  7  4x. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  7  7 1  x    1 x  4  4    Phương trình vô nghiệm. 9  15  4(3x  2)(x  1)  (7  4x) 2 x   2  . Với t = 3 thì. 3x  2  x 1  3  2  3x  2  x 1  12  4x.  1  x  3 1 x  3       x  2  x  2. 2 (3x  2)(x  1)  (6  2x)   x  17   Vậy PT có nghiệm duy nhất là x = 2. Ví dụ 3: Giải phương trình :. 1  x 2  4x 3  3x (3). Lời giải: Điều kiện -1 ≤ x ≤ 1 , đặt x = cost , t   0,   PT (3) trở thành.  1  cos 2 t  4cos3 t  3cos t  sin t  cos3t  cos3t  cos(  t) 2   3t   t  k2   5 3 2  (k  )  t  , , , t   0;   . 8 8 4   3t  t  2  k2.  2 2 5  2  2  x1  cos  , x 2  cos  , 8 2 8 2 3 2 x 3  cos   4 2 Ví dụ 4 : Giải phương trình :. 2 (1  x)2  3 1  x 2  (1  x)2  0 (4) Lời giải: Do x  1 không là nghiệm của phương trình (4) nên ta chia cả 2 vế của. 1 x2  0 1 x 1 x   3  0 (4') , ta đặt PT (4) trở thành 2 1 x 1 x PT(4) cho. Lop12.net. t. 1 x (t  0) 1 x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  t 1 1 2 PT (4’) trở thành 2t   3  0  2t  3t  1  0   1 t t   2 1 x 1 x  Với t = 1 thì 1 1 x  0 1 x 1 x 1 1 x 1 1 x 1 3  Với t = thì    x 1 x 2 1 x 4 5 2 3 Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 0 và x   . 5. Ví dụ 5 : Giải phương trình :. x. x 35 (5)  x 2 1 12. Lời giải:.  1 , với t  (0. ) 2 cos t 2  x 1  tan t 1 1 35 1 1 35 PT (5) trở thành  cos t     cos t sin t 12 cos t sin t 12 cos t. Điều kiện x > 1 , đặt x .  12(sin t  cos t)  35sin t cos t Đặt u  sin t  cos t  u  (1; 2) . PT trở thành 35u 2  24u  35  0  u  Do đó ta có 1 35  1  cos t  sin t  12  1 25  1   cos t sin t 12. 7 ( thỏa mãn). 5. 5  5  1  cos t  3 x  3    1 5 x  5  cos t 4  4. Vậy phương trình có hai nghiệm là x =. 5 5 và x  . 3 4. 2. Dạng 2: Đặt ẩn phụ đưa về phương trình còn chứa ẩn ban đầu. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a.Phương pháp: Sau khi đặt ẩn phụ ,phương trình chứa 2ẩn.Ta có thể coi một ẩn là tham số , và giải phương trình theo ẩn còn lại. b. Ví dụ minh họa : Ví dụ 1: Giải phương trình :. x 2 1  2x x 2  2x (1). Lời giải:. x  2 ĐK  x  0. Đặt t . x 2  2x  0. PT (1) trở thành x2 -2tx-1 = 0 ,  ' = t2+1 = (x-1)2 →x = t±(x-1) . Khi đó ta có  x 2  2x  1  x 2  2x  1  0  x  x 2  2x  (x  1) x  1 5      2x 1  0    x  1/ 2   x  x 2  2x  (x  1)   x 2  2x  (2x  1)2  3x 2  2x  1  0  x  1  5     Vậy phương trình có hai nghiệm là x  1  5 Ví dụ 2: Giải phương trình :. (4x-1) 4x 2  1  8x2+2x+1 (2). Lời giải: Đặt t = 4x 2  1 ≥ 1 , PT (2) trở thành 2t2-(4x-1)t+2x-1=0 1  t  2  t  2x 1   t  2x  1  1 1  x  x  2  với t =2x-1  4x  1  2x  1   2 2  PTvô nghiệm 4x 2  1  (2x  1)2  x  0  Vậy phương trình (2) vô nghiệm. 3. Dạng3: Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình a.Phương pháp: (1). m.  u  m a  f (x) u m  vn  a  b a  f (x)  b  f (x)  c    u  v  c  v  n b  f (x) n. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> (2). m. u  m a  f (x). a  f (x)  n b  f (x)  c  .  v  n b  f (x). u m  v n  a  b. . u  v  c. trong đó m và n nguyên dương lớn hơn hoặc bằng 2 b. Ví dụ minh họa : 3. Ví dụ 1: Giải phương trình :. 1  x  3 1  x  2 (1). Lời giải: u  3 1  x Đặt  3  v  1  x. .. u  v  2 u  v  2   u  v  1  x  0.  3  3 uv  1   u  v  2 Vậy phương trình có nghiệm là x = 0.. Khi đó PT (1) trở thành. Ví dụ 2: Giải phương trình :. 3. 2  x  1  x 1 (2). Lời giải: u  3 2  x Đặt   v  x  1  u 0  x2  2    u 1 u 3  v 2  1 u(u  u  2)  0 Khi đó PT (2) trở thành       x 1 v  1 u  u  v  1   u  2   x  10  v  1  u  Vậy phương trình có ba nghiệm là x = 1 ; x = 2 ; x = 10.. III) Phương pháp đánh giá 1) Kiến thức cơ bản:. f (x)  0  1) f2(x) + g2(x) + h2(x) = 0  g(x)  0  h(x)  0 . Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> f (x)  g(x)  k f (x)  m  2)  f (x)  m ;g(x)  n   ( trong đó k là hằng số)  g(x)  n   mn  k  f (x)  g(x)  f (x)  k 3)  (trong đó k là hằng số)   f (x)  k;g(x)  k g(x)  k. 2) Ví dụ minh họa :. Ví dụ 1: Giải phương trình :. 4x2 + 3x +3 = 4x x  3  2 2x  1 (1). Lời giải: ĐK x ≥ 1/2 . Phương trình (1) tương đương với  x  3  2x. (2x  x  3)  (1  2x 1)2  0   2.  2x  1  1.  x  1.. Vậy phương trình có nghiệm là x = 1. Ví dụ 2: Giải phương trình :. 3x 2  6x  7  5x 2  10x  14 = 4 – 2x – x2. Lời giải: Ta có VT =. 3(x  1)2  4  5(x  1)2  9  4  9  5. VP = 4 - 2x- x2 = 5 – (x+1)2 ≤ 5.  VT  5  x  1 Do đó phương trình chỉ thỏa mãn khi và chỉ khi   VP  5 Vậy phương trình có nghiệm là x = -1. Ví dụ 3: Giải phương trình :. 5x 3  3x 2  3x  2 . x2 1  3x  . (1) 2 2. Lời giải:. . . ĐK : 5x3 + 3x2 +3x + 2  0  x 2  x  1  5x  2   0  x  BĐTCôsi Ta có. 5x 3  3x 2  3x  2 .  x 2  x  1 5x  2.  x 1 Do đó PT(1)  x2 + x + 1 = 5x – 2   (thoả mãn).  x  3 Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 1 và x = 3. IV) Phương pháp sử dụng tính đơn điệu hàm số. Lop12.net. . 2 . 5. x 2  6x 1 x 2 1   3x  . 2 2 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1) Phương pháp: Dùng tính đơn điệu của hàm số để khẳng định số nghiệm phương trình. 2) Ví dụ minh họa : Ví dụ 1: Giải phương trình : x 5  x 3  1  3x  4  0 . Lời giải:. 1 1  . Xét hàm số f(x) = x 5  x 3  1  3x  4 trên tập D   ;  . 3 3  3  0 với x  D  h/s f(x) đồng biến trên D. Ta có f ' (x)  5x 4  3x 2  2 1  3x ĐK : x . Mặt khác với x = -1 thì f (-1) = 0. Vậy pt có nghiệm duy nhất là x = - 1. Ví dụ 2: Giải phương trình :. 3  x  x 2  2  x  x 2  1 .(2). Lời giải: PT (2)  3  x  x 2  2  x  x 2  1 (*) Đặt t = x2- x đ/k ( -3≤ t ≤2) PT(*) trở thành 3  t  1  2  t (**). 3  t trên tập D =  3;2  . Ta có f ' (t) . Xét hàm số f(t) =. 1  0 với 2 3 t. x   3;2   h/s f(t) đồng biến trên tập xác định D. 1  0 với x   3;2  Mặt khác hàm số g(t) = 1+ 2  t  g ' (t)   2 2t  h/s g(t) nghịch biến trên tập D.. Mặt khác với t = 1 thì f(1) = g(1) = 2 Do vậy Pt (**) có nghiệm duy nhất t =1 . Với t = 1 thì x2- x = 1  x 2  x  1  0  x . 1 5 . 2. Ví dụ 3: Chứng minh rằng với mọi m > 0, phương trình sau luôn có 2 nghiệm thực x 2  2x  8  m(x  2) (1) ( Khối B – 2007) phân biệt Lời giải: ĐK x  2. x2  Pt (1)   x  2  x 3  6x 2  32  m  0   3 2  x  6x  32  m  0 Ta chứng minh phương trình x 3  6x 2  32  m (2) có nghiệm x 0   2;   với m  0. . . Xét hàm số f(x) = x3 + 6x2 -32 với x  2 .. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ta có f ' (x)  3x 2  12x  0 với x  2  hàm số f(x) đồng biến trên  2;  . Bảng biến thiên x. f ' (x). . 2 +. . f(x). 0 Dựa vào bảng biến thiên ta có với m  0 , Pt(1) luôn có một nghiệm x 0   2;   . Vậy Pt(1) luôn có 2 nghiệm thực phân biệt. B. Bài tập vận dụng. Bài tập 1 : Giải các phương trình sau 1) 1  3) 1 . 2 x  x2  x  1 x 3. 5x  1  3x  2  x  1  0. x 2  3x  3  x 2  3x  6  3 x 3 6) 4x  1  3x  2  5. x 1  6  x. 4). 5) x  5  x 2  5 7). 2). 4x  1  4x 2  1  1. 8) x 2  3x  1  (x  3) x 2  1. 9) 3  2  x   3  7  x   3 (2  x)(7  x)  3 2. 2. 10) 2 3 3x  2  3 6  5x  8  0 ( Khối A – 2009). 11) x 2  x  12 x  1  36  0 . 12) (x  4)(x  1)  3 x 2  5x  2  6 . 13) x  2 . 2x  5  x  2  3 2x  5  7 2 .. 14) x 2  4x  3 . x 2  3x  2  x 2  x . 1  2x 1  2x 15) 1  2x  1  2x  .  1  2x 1  2x 1 1 16) 2  x 2  x  2  2   4 . x x Bài tập 2 : Cho phương trình. x 1  3  x .  x  1 3  x   m. a. Giải phương trình với m = 2. b. Tìm m để phương trình có nghiệm. Bài tập 3 :Tìm m để phương trình sau có nghiệm. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> x x  x  12  m( 5  x  4  x ) Bài tập 4 :Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất. 1 x2  23 1 x2  m Bài tập 5 :Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực. 3 x  1  m x  1  2 4 x 2  1 ( Khối A – 2007). Bài tập 6 :Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt 4 2  x  2x  2 4 6  x  2 6  x  m ( Khối A – 2008). ………………… Hết……………………….. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×