Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án tự chọn Vật lí 6 - Tiết 1 đến 4 - Trường THCS Nậm Cuổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.79 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: LÒ THỊ LẢ. Năm học 2010 - 2011. Ngày soạn: Ngày giảng:. CHỦ ĐỀ 1. ĐO ĐỘ DÀI - ĐO KHỐI LƯỢNG- LùC TIẾT 1. ĐO ĐỘ DÀI – ĐO THỂ TÍCH VẬT RẮN KHÔNG THẤM NƯỚC I.Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Củng cố lại kiến thức về đo độ dài, đo thể tích vật rắn không thấm nước. 2. Kỹ năng. - Rèn luyện kỹ năng biến đổi đơn vị, đo thể tích. 3. Thái độ - Nghiêm túc, chủ động. II. Chuẩn bị. 1. Giáo viên. - Các dạng bài tập. * Dự kiến ghi bảng. 1. lý thuyết. 2. Bài tập. 2. HS. - Ôn tập lí thuyết. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của HS Hoạt động 1: Lí thuyết (17’). - HS trả lời.. Trợ giúp của GV ? Cách đo độ dài. ? Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước.. Hoạt động 2: Bài tập (25’). - GV đưa ra các bài tập. Câu 1: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là: a. Dặm. b. Centimét. c. Mét. d. Kilômét. Hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 2 Có thể dùng bình chia độ và bình tràn để đo thể tích của vật nào dưới đây: a. Một gói bông. c. Một hòn đá. b. Một bát gạo. d. 5 viên. Câu 1: c. Mét.. - HS trả lời.. Giáo án tự chọn vật lí 6. 1 Lop8.net. Trường THCS Nậm Cuổi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: LÒ THỊ LẢ. Năm học 2010 - 2011. phấn. Câu 3: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì người ta xác định thể tích của vật bằng cách: a. Đo thể tích bình tràn. b. Đo thể tích bình chứa. c. Đo thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. d. Đo thể tích nước còn lại trong bình. Câu 4: Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1cm để đo chiều dài cái bàn. Cách ghi kết quả nào sau đây là đúng ? a. 2m. b. 2dm. c. 200cm. d. 200,0cm. Câu 5: Lan dùng bình chia độ để đo thể tích 1 hòn sỏi. Thể tích nước ban đầu đọc ở trên bình là V1= 80 cm3, sau khi thả hòn sỏi đọc được thể tích V2= 95 cm3. Thể tích của hòn sỏi là bao nhiêu ? a. 175 cm3. b. 15 cm3. c. 95 cm3. d. 80 cm3.. Câu 3. C. - HS nghiên cứu trả lời.. - HS làm bài vào vở.. IV. Hướng dẫn về nhà (3’). Học bài và làm bài tập trong SBT. V. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….. Giáo án tự chọn vật lí 6. 2 Lop8.net. Trường THCS Nậm Cuổi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: LÒ THỊ LẢ. Năm học 2010 - 2011. Ngày soạn: Ngày giảng:. TIẾT 2. ÔN TẬP KHỐI LƯỢNG RIÊNG – TRỌNG LƯỢNG RIÊNG. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về khối lượng riêng, trọng lượng riêng. 2. Kỹ năng: Sử dụng các công thức m = D.V và p = d.V để tính khối lượng và trọng lượng của vật. 3. Thái độ: Nghiêm túc, chủ động. II. CHUẨN BỊ. 1.Giáo viên. - Các dạng bài tập. * Dự kiến ghi bảng. 1. Lý thuyết. 2. Bài tập. 2. Học sinh: - Ôn tập lý thuyết và làm bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của HS Hoạt động 1: Lý thuyết (10’). - HS:. Trợ giúp của GV - Yêu cầu hs nhắc lại công thức tính trọng lượng riêng và khối lượng riêng.. m p D= ;d= V v. Hoạt động 2: Bài tập (30’). - Yêu cầu hs làm bài tập. - GV hướng dẫn hs làm. * Bài tập 1: Biết 10 lít cát có khối lượng 15 kg. a. Tính thể tích của một tấn cát. b. Tính trọng lượng của một đống cát 3cm3 - GV: Chốt lại. - Yêu cầu hs làm tiếp bài tập 2. * Bài tập 2: 1 kg kem VISO có thể tích 900 cm3. Tính khối lượng riêng của kem giặt VISO và so sánh với khối lượng riêng của nước. - Gọi HS đọc - GV hướng dẫn hs.. - HS làm bài tập theo hướng dẫn giáo viên. * Bài tập 1: a. 0,667 m3 b. 45000 N.. * Bài tập 2:. - HS đọc. - HS làm bài tập theo hướng dẫn giáo viên. Kết quả: Khối lượng riêng của kem: Giáo án tự chọn vật lí 6. 3 Lop8.net. Trường THCS Nậm Cuổi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV: LÒ THỊ LẢ. Năm học 2010 - 2011. 1111,1 kg/m3. Khối lượng riêng của kem giặt VISO lớn hơn khối lượng riêng của nước. IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’). - Học bài và ôn lại các loại máy cơ đơn giản. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………………………….. Giáo án tự chọn vật lí 6. 4 Lop8.net. Trường THCS Nậm Cuổi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV: LÒ THỊ LẢ. Năm học 2010 - 2011. Ngày soạn: Ngày giảng:. TIẾT 3. ÔN TẬP CÁC LOẠI MÁY CƠ ĐƠN GIẢN. I.MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Củng cố lại các loại máy cơ đơn giản. 2. Kỹ năng: Kể tên được một số máy cơ bản thường dùng. 3. Thái độ: Nghiêm túc, chủ động. II. CHUẨN BỊ. 1.Giáo viên. - Các dạng bài tập. * Dự kiến ghi bảng. 1. Lí thuyết. 2. Bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của HS Trợ giúp của GV Hoạt động 1: Lý thuyết (13’). - HS nhắc lại. - Yêu cầu hs lại lí thuyết về các loại máy cơ đơn giản. Hoạt động 2: Bài tập (30’). - HS nghiên cứu làm bài tập. - Yêu cầu hs làm các bài tập sau. * Bài tập 1: Trường hợp nào sau đây không sử dụng máy cơ đơn giản ? A. Nhổ đinh bằng kềm. B. Ðẩy vật trên tấm ván nằm ngang. C. Quét rác bằng chổi cán dài. D. Ðứng dưới đất kéo thùng vữa lên tầng cao. - HS trả lời: C - Gọi hs trả lời. - HS làm tiếp bài tập 2. * Bài tập 2: Ðể làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng, ta có thể : A. Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng. B. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng. C. Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài của mặt phẳng nghiêng. Giáo án tự chọn vật lí 6. 5 Lop8.net. Trường THCS Nậm Cuổi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV: LÒ THỊ LẢ. Năm học 2010 - 2011. D. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng và tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng. - Gọi hs trả lời. * Bài tập 3. Máy cơ đơn giản nào sau đây chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực tác dụng ? A. Ròng rọc cố định. B. Ròng rọc di động. C. Ðòn bẩy. D. Mặt phẳng nghiêng. - GV chốt lại.. - HS trả lời. - HS làm tiếp bài tập 3.. IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’). - Học bài và làm bài tập. V. RUT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………….. Giáo án tự chọn vật lí 6. 6 Lop8.net. Trường THCS Nậm Cuổi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV: LÒ THỊ LẢ. Năm học 2010 - 2011. Ngµy so¹n : Ngµy gi¶ng :. Tiết 4: trọng lực - đơn vị lực I. Môc tiªu. 1. KiÕn thøc. - Hiểu được trọng lực hay trọng lượng của 1 vật là gì. Nêu được phương, chiÒu cña träng lùc. - Nêu được đơn vị của lực là Niu tơn(N). 2. Kỹ năng: Biết sử dụng dây dọi để xác định phương thẳng đứng. 3. Thái độ: Vận dụng một cách linh hoạt các kiến thức vào thực tế. II. ChuÈn bÞ. 1. Gi¸o viªn. * Đồ dùng dạy học: 1 giá đỡ, 1 dây dọi, 1 quả nặng. Bphụ ghi đề bài tËp. * Dù kiÕn ghi b¶ng. I. Träng lùc lµ g×? 1. ThÝ nghiÖm. 2. KÕt luËn (SGK-28). II. Phương và chiều của trọng lực. 1. Phương và chiều của trọng lực. 2. KÕt luËn (sgk-29). III. §¬n vÞ lùc. - §¬n vÞ cña lùc lµ niut¬n (N). - Träng lùc cña qu¨ c©n 100g lµ 1N. IV. VËn dông. * Ghi nhí (sgk-29). 2. Học sinh: Chuẩn bị bài theo hướng dẫn ( ở tiết trước).. III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC. Hoạt động của học sinh. Trî gióp cña gi¸o viªn. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5'). - 1 HS lªn b¶ng tr¶ lêi.. - HS nhËn xÐt. Giáo án tự chọn vật lí 6. ? Khi cã lùc t¸c dông lªn vËt th×: A: Lực chỉ có thể làm thay đổi chuyển động cña vËt. B: ChØ cã thÓ lµm vËt bÞ biÕn d¹ng. C : Vừa làm biến đổi chuyển động, vừa làm vËt bÞ biÕn d¹ng. D: Có thể làm vật biến đổi chuyển động hoÆc biÕn d¹ng. Còng cã thÓ vËt võa biÕn đổi chuyển động, vừa biến dạng. ? LÊy 1 vÝ dô chøng tá vËt bÞ biÕn d¹ng khi cã lùc t¸c dông? - Gäi hs nhËn xÐt. 7 Lop8.net. Trường THCS Nậm Cuổi.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV: LÒ THỊ LẢ. Năm học 2010 - 2011. Hoạt động 2 :Trọng lực là gì?(12').. - C¸c nhãm bè trÝ thÝ nghiÖm nh­ H8.1/ SGK. +) Treo qu¶ nÆng vµo 1 lß xo. - Lß xo t¸c dông vµo qu¶ nÆng 1 lùc kéo theo phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên. - Qu¶ nÆng chÞu t¸c dông cña 2 lùc c©n b»ng. - HS: Viên phấn rơi xuống đất. - HS: Phương thẳng đứng, chiều hướng vè phía trái đất. - Tr¶ lêi C3: §iÒn tõ vµo chç trèng: (1) Cân bằng ; (2) Trái đất; (3) Bién đổi; 4) lùc hót.. I. Träng lùc lµ g×? 1. ThÝ nghiÖm. * ĐVĐ: Con người sống trên trái đất hình cầu, tại sao con người không bị rơi ra ngoài trái đất? - Yªu cÇu HS bè trÝ thÝ nghiÖm nh­ H 8.1/ SGK. ? Lß xo cã t¸c dông lùc vµo qu¶ nÆng không? Lực đó có phương, chiều như thế nµo? ? Tại sao quả nặng vẫn đứng yên? ? Điều đó chứng tỏ gì? ? CÇm viªn phÊn trªn ao råi bu«ng tay ra, có hiện tượng gì xảy ra với viên phấn? - GV: Điều đó chứng tỏ có 1 lực tác dụng vµo viªn phÊn. ? Lực đó có phương và chiều như thế nào? - Treo b¶ng phô C3. - Yªu cÇu HS hoµn thiÖn C3. - Gäi HS tr×nh bµy C3. - ChuÈn l¹i néi dung C3. 2. KÕt luËn - GV thông báo: Lực hút mà trái đất tác dông lªn vËt gäi lµ träng lùc.. +)Trái đất tác dụng lực hút lên mọi vËt. Lùc nµy gäi lµ träng lùc. +) Trong đời sống, trọng lực còn gọi - GV chốt: Kết luận. là trọng lượng.. Hoạt động 3: Phương và chiều của trọng lực (13 '). II. Phương và chiều của trọng lực. 1. Phương và chiều của trọng lực. - HS: T×m hiÓu th«ng tin SGK. - Yêu cầu HS đọc thông tin SGK. +) Tr¶ lêi. ? Làm thế nào để xác định được phương thẳng đứng? * C¸c nhãm bè trÝ thÝ nghiÖm. - Yªu cÇu c¸c nhãm bè trÝ thÝ ngiÖm nh­ - Quan sát phương của dây dọi. H8.2/ SGK vµ tr¶ lêi C4. - Tr¶ lêi C4: §iÒn tõ vµo chç trèng: (1) C©n b»ng; (2) d©y däi; (3) Th¼ng đứng. (4) từ trên xuống dưới. - Cử đại diện nhóm trình bày C4. - yªu cµu HS tr×nh bµy C4. 2. KÕt luËn. - Trọng lực có phương thẳng đứng, ? Có thể kết luận gì về phương, chiều của chiều hướng về phía trái đất. träng lùc? - GV chốt: phương, chiều của trọng lực. +) Mở rộng: Vì trọng lực có chiều hướng về Giáo án tự chọn vật lí 6. 8 Lop8.net. Trường THCS Nậm Cuổi.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV: LÒ THỊ LẢ. Năm học 2010 - 2011. phía trái đát nên khi vật rơi tự do từ trên cao xuống luôn rơi xuống đất. Hoạt động 4: Đơn vị lực (5'). III. §¬n vÞ lùc. - T×m hiÓu th«ng tin SGK. - Yªu cÇu HS t×m hiÓu môc III/ SGK. +) §¬n vÞ lùc lµ Niu t¬n. ? §¬n vÞ lùc lµ g×? - GV: Trọng lượng của quả cân 100g được +) 1 N là trọng lượng của quả cân 100 tính là 1 N. g. ? 1 Kg thì có trọng lượng là bao nhiêu? - GV: KÓ c©u chuyÖn vÒ Niu t¬n vµ lý do +) 1 Kg có trọng lượng 10 N. đơn vị lực là Niu tơn. Hoạt động 5: Củng cố – Vận dụng ( 8 '). IV. VËn dông. - Nghe GV hướng dẫn C6. - Hướng dẫn HS cách làm C6: Xác định mối liên hệ giữa phương của dây dọi và phương n»m ngang  giao HS vÒ nhµ lµm. - Ph¸t biÓu “ Ghi nhí” ? Néi dung chÝnh cña bµi? Chèt. - §äc ( Cã thÓ em ch­a biÕt” - Y/c HS đọc “ có thể em chưa biết”. IV. Hướng dẫn về nhà (2’) - Häc bµi vµ lµm bµi tËp. V. Rót kinh nghiÖm sau giê d¹y. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………….. Giáo án tự chọn vật lí 6. 9 Lop8.net. Trường THCS Nậm Cuổi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×