Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.63 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường Đại học Mở TPHCM –Khoa Kế toán Kiểm toán
Trình bày các khái niệm và nguyên tắc cơ bản
của lợinhuận kếtốn và thunhậptínhthuế.
Giải thích và vận dụng được khái niệm chênh
lệch tạm thời,giátrịghi sổvàcơ sởtínhthuế của
tàisảnvànợ phải trả.
Tínhđượcchi phíthuếthunhậpdoanhnghiệp
Xửlý trênhệ thống tàikhoản kế tốn cácnghiệp
vụ về thuếthunhậpdoanh nghiệp.
Trình bày thơng tin liên quanđến thuếTNDNhiện
hành và thuế TNDN hỗn lại trên BCĐKT và
BCKQHĐKD
Các quyđịnhpháp lý
Các kháiniệmvà nguyêntắc cơ bản
Trình bày thơng tin liên quan trên BCĐKT và
BCKQHĐKD
Ứng dụngtrênhệ thốngtàikhoản kếtoán
VAS 17-Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thông tư 200/2014/TT-BTC-Hướng dẫn chế độ kế tốn
Luật thuế TNDN
• Luật số 71/2014/QH13 (sửa đổi, bổ sung Luật về thuế TNDN số
14/2008/QH12, Luật thuế TNDN số 32/2013/QH13 và các Luật thuế GTGT,
Thuế TNCN …)
Nghị định:
• Nghị định 12/2015/NĐ-CP (hướng dẫn Luật số 71/2014/QH13)
Thơng tư
• Thơng tư 26/2015/TT-BTC <i>ngày 27 tháng 02 năm 2015 (hướng dẫn Nghị </i>
<i>định 12/2015/NĐ-CP; bổ sung một số điều của TT 39/2014/TT-BTC)</i>
<b>CÁC KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC CƠ BẢN </b>
• Một sốkháiniệm liên quan
• Chênhlệch số liệu kế tốn và
số liệutínhthuếTNDN
• Ghinhậnchi phíthuếTNDN
hiệnhành
• Ghinhậnchi phíthuếTNDN
hỗnlại
Lợi nhuận kế toán: Là lợi nhuận hoặc lỗ của
một kỳ, trước khi trừ thuế thu nhập doanh
nghiệp, được xácđịnh theo quyđịnh của chuẩn
mực kế toán vàchế độ kếtoán.
Thu nhập chịu thuế: Là thu nhập tính thuế thu
nhập doanh nghiệp của một kỳ, được xác định
theo quiđịnh của Luật thuếTNDN hiệnhành và
là cơ sở để tính thuế thu nhập doanh nghiệp
phải nộp (hoặcthu hồi được).
<i>Chi phí</i> <i>thuế</i> <i>thu</i> <i>nhập</i> <i>doanh</i> <i>nghiệp (hoặc</i> <i>thu</i>
nhậphỗnlại (hoặc thunhập thuế thu nhập hiện
hành và thunhập thuếthu nhậphoãn lại)khi xác
định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ.
Thuếthu nhập hiệnhành :Làsố thuế TNDN
phải nộptính trên thu nhậptínhthuếvà thuế
suất thuếTNDNcủa năm hiệnhành.
o Chỉ tiêu Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
trên BCKQHĐKD năm 20x1 của cty ABC là
4.000triệu đồng.
o Thu nhập tính thuế trong năm 20x1 là 4.100
triệu đồng
o Thuế suất thuếTNDN là 20%
Hãy tính chi phí thuế TNDN hiện hành và nêu
cách ghi nhận của kếtốn đối với khoản chi phí
này.
• Chi phíthuế TNDN hỗn lại làsố thuế TNDNsẽ
phải nộptrongtươnglai
oThuế thu nhập hoãn lại phải trả: Là thuế TNDN sẽ
phải nộp trong tương lai tính trên các khoản chênh
lệch tạm thời chịu thuếthu nhậpdoanh nghiệptrong
năm hiện hành.
• Thunhập thuế TNDN hỗnlại làkhoản khigiảm
chi phí chi phíthuếTNDN hỗnlại
oTài sản thuế thu nhập hoãn lại: Là thuế thu nhập
doanh nghiệp sẽ được hồn lạitrong tương lai tính
trên các khoản: chênh lệch tạm thời được khấu trừ;
...
<i>Sử dụng số liệu củavídụ1:</i>
Khoảnchênh lệch giữa giữa lợi nhuận kếtốn và
lệch tạm thời được khấu trừlà 100
Hãy xác định chi phí thuế TNDN hoãn lại (thu
nhập thuế TNDN hoãn lại) nêu cách ghi nhận
của kế tốn đối với khoản chi phí (thu nhập)
này.
<i>Sử dụng lại số liệu củavídụ1:</i>
Khoảnchênh lệch giữa giữa lợi nhuận kếtốn và
thu nhậptínhthuếlà do phát sinh:
- Khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ là
300triệu đồng
- Khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế là 200
triệu đồng.
Hãy xác định chi phí thuế TNDN hỗn lại (thu
Doanh thu
theo kế tốn
Chi phí
theo kế tốn
LN kế tốn
Doanh thu
theo luật thuế
Chi phí
được trừ
Thu nhập chịu thuế
Luật Kế toán, Chế độ kếtoán Luật thuếTNDN
Cơ sở dồntích và ngun tắcphù hợptrongkế
tốn;
Nguntắc thận trọng trongkếtốn;
ucầucơngbằngtrong các quyđịnh pháp lý;
Chính sáchcủa Nhànước về thuế từng thời kỳ;
Sự lựa chọn để tối ưu hóa thuế của doanh
nghiệp.
Năm 20x1, doanhnghiệp A chi tiền mặt 60 triệu đồng
đểmuavật liệu phụ nhưng khơng có hóađơn,chứng
từ đầy đủ.
<b>Hãy xácđịnh:</b>
- Chi phí khơng có hóađơncóđược kếtốn ghinhận
là chi phíkếtốn?
- Thunhậptínhthuế lớn (nhỏ) hơn lợi nhuận kếtốn?
Ngày 25/12/20x1 doanh nghiệp B xuất hóa đơn
vànhận ứng trước cho một hợp đồng tư vấn 500
triệu đồng. Hợp đồng sẽ được thực hiện trong
năm20x2.
Năm 20x2, doanh nghiệp B hoàn tất cung cấp
dịch vụ cho hợp đồng tư vấn trên, tổng giá trị
được quyếttốn là 1.000triệu đồng.
Hãy tính xácđịnhcácchỉtiêu sau:
<b>20x1</b> <b>20x2</b> <b>Cộng 2 năm</b>
Năm 20x0, cty A mua xe hơi dùng cho dịch vụ
cho thuê đám cưới, thời gian sử dụng là 10
năm, nguyên giá 2.000triệu,giả sửgiátrịthanh
lý là 0. Theo doanh nghiệp, lợiích manglại của
chiếc xe giảm dần theo thời gian nên phương
pháp khấu hao theo số dư giảm dần là phù
hợp. Tuy nhiên, theothuế, tàisản trên khôngđủ
điều kiện được khấu hao theo số dư giảm dần
màchỉ được khấuhao theođường thẳng.
Hãy xác định ảnh hưởng của chính sách khấu
haocủactyđếnThunhậptínhthuế năm20x0?
Kế tốn <b>khơng</b>tổ chức 2 hệ thống sổ: Một hệ
thống để phục vụchoviệc lậpBCTC và một hệ
thống phục vụcholậpbáo cáothuếTNDN.
Kế toán chỉ tổ chức <b>MỘT</b> hệ thống sổ kế toán
để phục vụchoviệc lập BCTC.
<b>Thừa nhận sự</b> <b>khác</b> <b>biệt</b> và đó là cơ sở của
việc đưaraTờkhaitự quyếttốnthuếtrongđó
nộidung cơ bản là điều chỉnh từ lợi nhuận kế
tốn sang thunhập chịu thuế;
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ </b>
<b>HOẠT ĐỘNG KINH </b>
<b>DOANH</b>
<b>LN trước thuế</b>
<b>CP Thuế TNDN hiện hành</b>
<b>CP thuế TNDN hoãn lại</b>
<b>LN sau thuế</b>
<b>TỜ KHAI </b>
<b>QUYẾT TỐN </b>
<b>THUẾ TNDN</b>
<b>LN kế tốn</b>
<i><b>Điều chỉnh chênh lệch</b></i>
<b>Thu nhập tính thuế</b>
<b>Thuế TNDN phải nộp</b>
<b>MỐI QUAN HỆ GIỮA BCKQHĐKD & </b>
Kết hợp số liệu của ví dụ 4, 5. Hãy tính lại Thu
nhập chịu thuế và tính thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp của năm 20x1 và 20x2. Thuế
suất thuếTNDN là 20%
Chênh lệch tạm thời: Là khoản chênh lệch giữa
GIÁ TRỊ GHI SỔ và CƠ SỞ TÍNH THUẾ THU
NHẬP củacác khoản mục <i>Tàisản</i> <i>hay</i> <i>Nợ phải trả</i>
trênBảngCânđối kếtoán.
<b>GIÁTRỊGHISỔ CỦA TÀI SẢN hay NỢ PHẢI TRẢ</b>
Giá trị ghi sổ của <b>tàisản</b> hay<b>nợ phải trả</b> là giá
trị trình bày trên Bảng cân đối kế tốn, <i>đã trừ đi</i>
<i>các</i> <i>khoản giảm trừ như dự</i> <i>phòng, hao mòn</i> <i>lũy</i>
<i>kế.</i>
Hàng hóa Atồnkho có giágốclà 100.
- Giá tri ghisổ củahàng hóa: 100
Trong tương lai, khi doanh nghiệp bán hàng hóa
này thì tồn bộgiátrịhàng hóa đượctính vào giá
vốnhàng bán vàđược cơquanthuế chấp nhận là
chi phíhợplýđể khấu trừvào thunhập chịu thuế.
-Cơ sởtínhthuế100
Khơng có Chênhlệch tạm thời
TSCĐ có nguyên giá là 200 triệu đồng, khấu
hao luỹ kế là 60triệu đồng, giá trịcòn lại là 140
triệu đồng.
- Giá trị ghi sổ của TSCĐ (Giá trị còn lại): 140
triệu đồng
Doanh nghiệp sử dụng phương pháp tính khấu
hao phùhợp vớiquyđịnh của Luật thuế.
-Cơ sởtínhthuế của TSCĐ: 140triệu đồng(giá
trị cịn lại nàysẽ được khấu trừ tồn bộtrong
tương lai dưới hình thức khấu hao hoặc giảm
trừkhi thanh lý).
Khơng có Chênh lệch tạm thời.
<b>BÀNGCÂN ĐỐI KẾ TOÁN</b> <b>Số cuối năm</b>
<b>III. Các khoản phải thu ngắn hạn</b> 190
Phải thu khách hàng 200
Dự phịng phải thu khó địi (10)
- Giá trị ghi sổ: 190
Thuế không chấp nhận khoản dự phịng phải thu khó địi
do chưa phát sinh.
-Cơ sở tính thuế: 200 (chi phí dự phịng này khơng được
thuế chấp nhận ở năm hiện hành nhưng được khấu trừ
Ngày 1/1/20x0, doanh nghiệp A đưa một TSCĐ có
nguyên giá 600triệu đồng, sử dụng ở bộ phậnQLDN.
Kế toán khấu hao trong 3 năm. Căn cứ vào qui định
của thuế,thờigiankhấuhao là 6năm.
<i>ĐVT: triệu đồng </i> <b>20X0</b>
<b>Nguyên giáTSCĐ</b> <b>600</b>
<b>Khấuhao_KT</b> 200
• Giá trị ghi sổ: 400 (600-200)
• Cơ sở tính thuế: 500 (<i>giá trị sẽ </i>
được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế khi thanh
toánnợ phải trảtrong cáckỳ tươnglai.
Đối với doanh thu nhận trước, cơ sở tính thuế là
giá trị ghi sổ của nó,trừ đi phần giá trị củadoanh
thu khơngphải chịu thuếtrongtươnglai
Năm 20x0, doanhnghiệpA tríchtrước chi phí bảo
hànhsản phẩmcho niênđộsau là 400triệu đồng.
- Giá trịghisổ: 400
Tuy nhiên, theo qui định về lập dự phịng thì cơ
quanthuế chỉ chấp nhận mứctríchlập là 100triệu
đồng.
- Cơ sởtínhthuế: 100 <i>= 400-300</i>
Phát sinh Chênhlệch tạm thời.
Ngày 31.12.20x0, Khách hàng thanh B thanh
tốn tồn bộ tiền th văn phịng cho năm 20x1
• Giátrị ghisổ: 100
• Cơ sởtínhthuế: 0 <i>= 100-100</i>
Phát sinh Chênhlệch tạm thời
<b>CL tạm thời</b>
<b>được khấu trừ</b>
<b>CL tạm thời</b>
<b>phải chịu thuế</b>
<b>TÀISẢN</b> Giátrị ghi sổ
Giátrị ghi sổ
<b>NỢ PHẢI TRẢ</b>
Giátrị ghi sổ
Hãy xáchđịnh loạichênhlệch tạm thời ở Vídụ9,
10, 11, 12, 13
Sử dụng số liệu của Ví dụ 11 để lập bảng theo
dõi chênhlệch tạm thờiqua cácnăm.
<i>Tómtắt đềbài:</i>
<i>Ngày 1/1/20x0, doanhnghiệpAđưa một TSCĐcó nguyên</i>
<i>giá 600</i> <i>triệu đồng, sử dụng ở bộ phận</i> <i>QLDN.</i> <i>Kế</i> <i>toán</i>
<i>khấuhao trong 3năm.Căn cứvào quiđịnh của thuế, thời</i>
<i>giankhấuhao là 6năm.</i>
<i>Triệu đồng / Năm</i> <b>20X0</b> <b>20X1</b> <b>20X2</b> <b>20X3</b> <b>20X4</b> <b>20X5</b>
<b>Nguyên giáTSCĐ</b> <b>600</b> <b>600</b> <b>600</b> <b>600</b> <b>600</b> <b>600</b>
<b>KHLK_KT</b> 200 400 600
<b>KHLK _thuế</b> 100 200 300 400 500 600
<b>Giátrị ghi sổ TSCĐ</b> 400 200 0
<b>Cơ sở tính thuế TSCĐ</b> 500 400 300 200 100 0
<b>Chênh lệch tạm thời </b>
<b>lũy kế</b> -100 -200 -300 -200 -100 0
<b>Chênh lệch tạm thời </b>
Bảng tính chênhlệch tạm thờiqua cácnăm
Ngày 1/1/20x1, công ty A đưa TSCĐ có nguyên
giá 1.200 triệu đồng vào sử dụng ở bộ phận sản
xuất. Kế toán khấu hao trong 5 năm. Thời gian
khấu hao theothuếlà 3năm.
Hãylập bảngtheo dõi chênhlệch tạm thờiqua các
<b>Nguyên giáTSCĐ</b>
<b>KHLK_KT</b>
<b>KHLK _thuế</b>
<b>Giátrị ghi sổ TSCĐ</b>
<b>Cơ sở tính thuế TSCĐ</b>
<b>Chênh lệch tạm thời </b>
<b>lũy kế</b>
<b>Chênh lệch tạm thời </b>
Sử dụng số liệu của Ví dụ 13 để tính chênh lệch
tạm thờitrongnăm20x0, 20x1
<b>20x0</b> <b>20x1</b>
<b>Giátrị ghi sổ </b>……….
<b>Cơ sở tính thuế </b>……….
<b>Chênh lệch tạm thời lũy kế</b>
<b>Chênh lệch tạm thời phát sinh / </b>
<b>hồn nhập</b>
• Ghi nhậnchi phíthuếTNDN hiệnhành
• Ghinhậnchi phíthuếTNDN hỗn lại
o Tài sản thuế TNDN hoãn lại
o Thuế TNDN hoãn lại phải trả
<b>Ghi nhận chi phí thuế TNDN</b>
<b>GHI NHẬN CHI PHÍ THUẾ TNDN</b> <b>GHI NHẬN CHI PHÍ THUẾ TNDN HIỆN HÀNH</b>
Chi phí thuếTNDNhiệnhành: Chính làsố thuế
TNDN mà doanh nghiệp phải nộp trong năm
tài chínhđó.
Chi phí thuế TNDN hiện hành <b>=</b> Thu nhập chịu