Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương học phần Nghe tiếng Anh 1 (Listening 1) - TRƯỜNG CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.68 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM


<b>KHOA NGOẠI NGỮ </b>


<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN </b>
<b>1. Thông tin chung về học phần </b>


<b>- Tên học phần </b> <b>: Nghe tiếng Anh 1 (Listening 1) </b>
- <b>Mã số học phần:</b> 1510062


-<b> Số tín chỉ học phần: </b>02 tín chỉ


- Thuộc chương trình đào tạo của bậc: Đại học – Ngành: Ngôn ngữ Anh
- <b>Số tiết học phần:</b> 30 tiết


 Nghe giảng lý thuyết: 10 tiết


 Thực hành (bài tập trên lớp/thảo luận/hoạt động cá nhân/hoạt động nhóm): 20 tiết


 Tự học: 60 giờ


<b>- Đơn vị phụ trách</b> <b>học phần: </b>Bộ môn Thực hành tiếng<b> / </b>KhoaNgoại ngữ
<b>2. Học phần trước:</b> Không


<b>3. Mục tiêu của học phần:</b>


Sau khi hoàn tất học phần, sinh viên có thể rèn luyện và phát triển khả năng nghe bằng



ngôn ngữ tiếng Anh; biết cách vận dụng chúng vào trong các cuộc đối thoại hàng ngày một cách
tự nhiên và sinh động.


<b>4. Chuẩn đầu ra: </b>


<b>Nội dung </b> <b>Đáp ứng </b>


<b>CĐR CTĐT </b>
<b>Kiến thức </b> 4.1.1. Nhận biết và phân biệt được các âm, cách phát âm từ vựng,


ngữ điệu trong những ngữ cảnh ngôn ngữ


<b>PLO – K2 </b>
4.1.2. Nhớ và vận dụng các cấu trúc văn phạm, từ vựng, mẫu


câu, cụm thành ngữ đã học vào những tình huống thích hợp
<b>Kỹ năng </b> 4.2.1. Nghe, nhận biết từ khóa và ghi lại ý chính thơng qua


những tình huống giao tiếp <b>PLO – S2 PLO – S6 </b>


4.2.2. Phán đốn tình huống nghe, hiểu và diển giải lại nội dung
một cách chính xác


<b>PLO – S9 </b>
<b>Thái độ </b> 4.3.1. Tích cực rèn luyện kỹ năng nghe hàng ngày (trên lớp và tự


học ở nhà)


<b>PLO – A4 </b>


4.3.2. Luôn trau dồi và rèn luyện khả năng tập trung vào bài


nghe, hiểu tình huống, đóng góp xây dựng bài và đặt câu hỏi khi
không hiểu bài


<b>PLO – A5 </b>


<b>5. Mơ tả tóm tắt nội dung học phần: </b>
Trong giáo trình học phần có 4 đề tài chính:


- Cuộc sống hàng ngày
- Sự vật và nơi chốn
- Người quen biết
- Ước mơ và hy vọng


Mỗi đề tài gồm 3 bài và trong mỗi bài có 2 bài học nhỏ (Lesson A và Lesson B) với nhiều chủ đề
thông dụng, gần gũi với đời sống thường nhật của sinh viên như về sở thích, thói quen, cảm xúc
….., giúp sinh viên tập làm quen với ngoại ngữ thông qua kỹ năng nghe nhằm trau dồi thêm kiến
thức về văn hóa nước ngồi để sinh viên có thể sử dụng tiếng Anh thành thạo trong giao tiếp xã
hội và chun mơn


<b>6. Nội dung và lịch trình giảng dạy: (Lý thuyết và thực hành) </b>


<b>Buổi/ tiết Nội dung </b> <b>Ghi chú </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


1 <b>- Introduction </b>


(nhắc nhở nội quy học tập, thời gian dự kiến cho các bài kiểm



tra và hình thức kiểm tra, hướng dẩn khái quát phương pháp


tự học)


<b>Unit 1: Name and Addresses </b>


<i><b>- </b></i>Lesson A: How do you spell that?


- What’s your e-mail address?


Giải quyết
mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
2


3


<b>Unit 2: Numbers </b>


- Lesson A: Can I have your number?


- Lesson B: I’m free on the 14th at 7 o’clock


<b>Unit 3: Going Places </b>



- Lesson A: How do you get there?


Giải quyết
mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
4


5


<b>Unit 3: Going Places (Cont.) </b>


- Lesson B: What do you do after school?
<b>Unit 4: Locations </b>


- Lesson A: Where is it?


- Lesson B: How do you get there?


Giải quyết
mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2


4.3.1
4.3.2
6 <b>Unit 5: Likes and Dislikes </b>


<b>- </b>Lesson A: What’s your favourite?


- Lesson B: Good idea!
<b>On-going test 1 </b>


Giải quyết
mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
7


8


<b>Unit 6: My Stuff </b>
- Lesson A: Nice shirt!
- Lesson B: How much?
<b>Unit 7: Home Life </b>


- Lesson A: My dad’s a salesman


Giải quyết
mục tiêu


4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
9


10


<b>Unit 7: Home Life (Cont.) </b>


- Lesson B: Wow, you have a lot of CDs!
<b>Unit 8: Classmates </b>


<b>- </b>Lesson A: What’s he look like?


- Lesson B: Is that in fashion?


Giải quyết
mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
11 <b>Unit 9: Best Friends </b>


<b>-</b> Lesson A: Chuck’s a really cool guy!



- Lesson B: What’s she like?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>On-going test 2 </b> 4.1.2


4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
12


13


<b>Unit 10: Holidays </b>
- Lesson A: Let’s go!


- Lesson B: I really like winter!
<b>Unit 11: Dating </b>


- Lesson A: What kind of guy?


Giải quyết
mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1


4.3.2
14 <b>Unit 11: Dating (Cont.) </b>


- Lesson B: How about dinner and a movie?
<b>Midterm test </b>


- Shift 1
- Shift 2


Giải quyết
mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
15 <b>Unit 12: My Future </b>


- Lesson A: I want to be a movie star!
- Lesson B: You get three wishes!
<b>Review & feedback </b>


Giải quyết
mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1


4.3.2
<b>7. Nhiệm vụ của sinh viên: </b>


Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:


- Đến lớp đúng giờ và tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết và thực hành.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập cá nhân, cặp, nhóm trong lớp và ở nhà.


- Tham dự đầy đủ các buổi kiểm tra trong lớp và kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.


- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
<i>+ Hành vi trong lớp học: </i>


- Không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học


- Không ăn uống, nhai kẹo cao su, nghe điện thoại, nghe nhạc trong giờ học


- Trong giờ học, máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích
học tập


<b>8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:</b>
<b>8.1. Cách đánh giá </b>


Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:


<b>TT </b> <b>Điểm thành phần </b> <b>Quy định </b> <b>Trọng số </b> <b>Mục tiêu </b>


1 Điểm chuyên cần Tham dự đầy đủ số tiết của học



phần


10% 4.3.1


2 Điểm đánh giá quá trình 2 bài kiểm tra ngẫu nhiên trên


lớp


20% 4.1; 4.2.;


4.3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


4 Điểm thi kết thúc học


phần


- Thi tự luận (60 phút)


- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết
và thực hành


- Bắt buộc dự thi


50% 4.1; 4.2;


4.3


<b>8.2. Cách tính điểm </b>



- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ
0 đến 10), làm tròn đến 0.5.


- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.
<b>9. Tài liệu học tập: </b>


<b>9.1. Giáo trình chính: </b>


[1] Listening Advantage 1 – Tom Kenny & Tamami Wada – Heinle Cengage Learning
<b>9.2. Tài liệu tham khảo</b>:


[2] Tune-in 1 - Jack C. Richards & Kerry O’Sullivan – Oxford
[3] Basis Tactics for Listening - Jack C. Richards – Oxford
<b>10. Hướng dẫn sinh viên tự học: </b>


<b>Tuần</b>


<b>/Buổi </b> <b>Nội dung </b>


<b>Lý </b>
<b>thuyết </b>


<b>(tiết) </b>


<b>Thực </b>
<b>hành </b>
<b>(tiết) </b>



<b>Nhiệm vụ của sinh viên </b>
1 <b>Introduction </b>


<b>Unit </b> <b>1: </b> <b>Names </b> <b>and </b>
<b>Addresses (TL1) </b>


- Lesson A: How do you
spell that?


- Lesson B: What’s your


email address?<b> </b>


<b>Unit 2: Communicating </b>
<b>(TL2) </b>


<b>Unit 1: Names and Titles </b>
<b>(TL3)</b>


2 1


Chuẩn bị sách giáo trình, sách tham
khảo và file nghe


Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc
nhóm)


- Nghe lại Unit 1 [1]


- Nghe trước Unit 2 – Lesson A & B


[1] và Unit 3 – Lesson A [1]


- Tra cứu từ vựng và nghe thêm [2],
[3]


2
3


<b>Unit 2: Numbers (TL1) </b>
- Lesson A: Can I have
your number?


- Lesson 2: I’m free on the
14th at 7 o’clock


<b>Unit 3: Going Places </b>
<b>(TL1) </b>


- Lesson A: How do you
get there?


<b>Unit 3: Telling Time </b>
<b>(TL2) </b>


<b>Unit 4: Time (TL3) </b>
<b>Unit 5: Dates (TL3)</b>


2 1 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc


nhóm)



- Nghe lại Unit 2 – Lesson A & B [1]
và Unit 3 – Lesson A [1]


- Nghe trước Unit 3 – Lesson B [1]
và Unit 4 – Lesson A & B [1]


- Tra cứu từ vựng và nghe thêm [2],
[3]


4
5


<b>Unit 3: Going Places </b>
<b>(Cont.)</b>


- Lesson B: What do you
do after school?


<b>Unit 4: Locations (TL1) </b>
- Lesson A: Where is it?
- Lesson B: How do you
get there?


<b>Unit 6: Places (TL2) </b>


2 1 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc


nhóm)



- Nghe lại Unit 3 – Lesson B [1] và
Unit 4 – Lesson A & B [1]


- Ôn bài từ Unit 1-4 để chuẩn bị
kiểm tra lần 1


- Nghe trước Unit 5 – Lesson A & B
[1]


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5
<b>Unit 21: Directions (TL3) </b> [3]


6 <b>Unit </b> <b>5: </b> <b>Likes </b> <b>and </b>
<b>Dislikes (TL1) </b>


<b>- </b>Lesson A: What’s your


favorite?


- Lesson B: Good idea!
<b>On-going test 1 </b>


<b>Unit 7: Lifestyles (TL2) </b>


2 1 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc


nhóm)


- Nghe lại Unit 5 – Lesson A & B [1]
- Nghe trước Unit 6 – Lesson A & B


[1] và Unit 7 – Lesson A [1]


- Tra cứu từ vựng và nghe thêm [2]
7


8


<b>Unit 6: My Stuff (TL1) </b>
- Lesson A: Nice shirt!
- Lesson B: How much?
<b>Unit 7: Home Life (TL1) </b>
- Lesson A: My dad’s a
salesman


<b>Practice test 1 (TL1) </b>
<b>Unit 10: Clothes and </b>
<b>fashion (TL2) </b>


2 1 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc


nhóm)


- Nghe lại Unit 6 – Lesson A & B [1]
và Unit 7 – Lesson A [1]


- Nghe trước Unit 7 – Lesson B [1]
và Unit 8 - Lesson A & B [1]
- Làm bài Practice test 1 [1]


- Tra cứu từ vựng và nghe thêm [2]


9


10


<b>Unit </b> <b>7: </b> <b>Home </b> <b>Life </b>
<b>(Cont.) </b>


- Lesson B: Wow, you
have a lot of CDs!


<b>Unit 8: Classmates (TL1) </b>


<b>- </b>Lesson A: What’s he


look like?


- Lesson B: Is that in
fashion?


<b>Unit </b> <b>10: </b> <b>Clothes </b> <b>& </b>
<b>Fashion (TL2) </b>


<b>Unit 14: Jobs (TL2) </b>


2 1 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc


nhóm)


- Nghe lại Unit 7 – Lesson B [1] và
Unit 8 - Lesson A & B [1]



- Ôn bài từ Unit 5-8 để chuẩn bị
kiểm tra lần 2


- Nghe trước Unit 9 – Lesson A & B
[1]


- Tra cứu từ vựng và nghe thêm [2]


11 <b>Unit 9: Best Friends </b>
<b>(TL1) </b>


<b>-</b> Lesson A: Chuck’s a


really cool guy!


- Lesson B: What’s she
like?


<b>On-going Test 2</b>


<b>Unit 8: Possession (TL2) </b>
<b>Unit 2: Describing People </b>
<b>(TL3) </b>


2 1 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc


nhóm)


- Nghe lại Unit 9 – Lesson A & B [1]


- Nghe trước Unit 10 – Lesson A &
B [1] và Unit 11 – Lesson A [1]
- Tra cứu từ vựng và nghe thêm [2],
[3]


12
13


<b>Unit 10: Holidays (TL1) </b>
- Lesson A: Let’s go!
- Lesson B: I really like
winter!


<b>Unit 11: Dating (TL1) </b>
- Lesson A: What kind of
guy?


<b>Unit 5: Dates & Events </b>
<b>(TL2) </b>


2 1 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc


nhóm)


- Nghe lại Unit 10 – Lesson A & B
[1] và Unit 11 – Lesson A [1]


- Ôn bài từ Unit 1-11 để chuẩn bị
kiểm tra giữa kỳ



- Nghe trước Unit 11 – Lesson B [1]
- Tra cứu từ vựng và nghe thêm [2]
14 <b>Unit 11: Dating (Cont.) </b>


- Lesson B: How about
dinner and a movie?


<b>Midterm test (2 shifts) </b>


2 1 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc


nhóm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6
<b>Unit 22: People We know </b>


<b>(TL3) </b>


- Nghe trước Unit 12 – Lesson A &
B [1]


- Tra cứu từ vựng và nghe thêm [3]
15 <b>Unit 12: My Future </b>


<b>(TL1) </b>


- Lesson A: I want to be a
movie star!


- Lesson B: You get three


wishes!


<b>Review and feedback </b>
<b>Unit </b> <b>15: </b> <b>Talents </b> <b>& </b>
<b>Abilities (TL2) </b>


2 1 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc


nhóm)


- Nghe lại Unit 12 – Lesson A & B
[1]


- Ôn lại bài nghe và từ vựng từ Unit
1-12 để chuẩn bị thi cuối kỳ


- Tra cứu từ vựng và nghe thêm [2]


Ngày tháng năm
<b>Trưởng khoa </b>
<i>(Ký và ghi rõ họ tên) </i>


Ngày tháng năm
<b>Tổ trưởng Bộ môn </b>
<i>(Ký và ghi rõ họ tên) </i>


Ngày tháng năm
<b>Người biên soạn </b>
<i>(Ký và ghi rõ họ tên) </i>



<b>Diệp Minh Châu </b>
Ngày tháng năm


</div>

<!--links-->

×