Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Phương trình lượng giác_ Bài 3 - P5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (768.14 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Em h·y quan s¸t


mét sè bức tranh


sau và cho biết tên



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

24



24

Bµi 10

Bµi 10



Céng hoà dân chủ nhân dân



Cộng hoà dân chủ nhân dân



trung hoa



trung hoa



thành lập 01-10-1949


thành lập 01-10-1949


năm 2002 ra nhập wto


năm 2002 ra nhập wto



<b>Diện tích : 9572.8 nghìn km</b>



<b>Diện tích : 9572.8 nghìn km</b>

<b>22</b>


<b>Dân số: 1303.7 triệu ng ời</b>


<b>Thủ Đô: Bắc Kinh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tự nhiên , dân c và x hội

<b>Ã</b>


tự nhiên , dân c và x hội

<b>Ã</b>




( Tiết 1)


( TiÕt 1)


I.V


I.Vị trí địa lý và lãnh thổ ị trí a lý v lónh th


Quan

s

<sub>át hình 10.1. </sub>



Bng số liệu về S 4 Quốc


Gia đứng đầu thế gii v



điền nội dung vào phiếu


học tập số 1



<b>S LBNga: 17.07 triƯu km2</b>


<b>S Ca Na §a : 9. 9triÖu km2</b>


<b>S Hoa Kú : 9.6 triÖu km2</b>


<b>S Trung Quèc : 9.57 triệu km2</b>


Đặc điểm vị trí, lÃnh thổ


Đặc điểm vị trí, lÃnh thổ Đánh giáĐánh giá





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c đểm vị trí , l nh thổ <b>ã</b>


Đặc đểm vị trí , l nh thổ <b>ã</b> Đánh giá Đánh giá




--Lãnh<sub>Lãnh</sub> thổ rộng lớn , đứng thứ 4 trên thế thổ rộng lớn , đứng thứ 4 trên thế
giới sau LBN,CN,HK


giới sau LBN,CNĐ,HK


-Vị trí : nằm ở khu vực Trung và Đông á,


-Vị trí : nằm ở khu vực Trung và Đông á,


tri di gn 33 độ vĩ và 63 kinh độ


trải dài gần 33 độ vĩ và 63 kinh độ




+Tiếp giáp với nhiều n ớc có nền kinh tế +Tiếp giáp với nhiều n ớc có nền kinh tế
phát triển năng động


phát triển năng động




+Phía Đông giáp biển TBD+Phía Đông giáp biĨn TBD



-TQ cã 22 tØnh , 5 khu tù trÞ , 4 thµnh phè


-TQ cã 22 tØnh , 5 khu tự trị , 4 thành phố


ln .Ven bin có 2 đặc khu hành chính


lớn .Ven biển có 2 đặc khu hành chính


Ma Cao- Hång Kông


Ma Cao- Hồng Kông




--Cảnh quan Cảnh quan
thiên nhiên đa


thiên nhiên đa


dạng


dạng


-Có điều kiện mở


-Có ®iỊu kiƯn më


réng quan hƯ víi


réng quan hƯ với



các n ớc


các n ớc


-Khó khăn Quản


-Khó khăn Quản


lý t n c , bóo ,


lý đất n ớc , bão ,


lị lơt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

II.Điều kiện tự nhiên


II.Điều kiện tự nhiên


Quan sỏt l ợc đồ hình 10.1.Xác định kinh tuyến 1500<sub> Đ</sub>


-So sánh đặc điểm tự nhiên của 2 miền Tây-Đông .Đánh giá đ ợc
những thuận lợi, khó khăn đối với KT-XH Trung Quc


-Điền vào phiếu học tập số 2


Miền Tây


Miền Tây Miền Đông Miền Đông
Địa hình



Địa hình


Khí hậu


Khí hậu


Sông ngòi


Sông ngòi


Khoáng sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>MiỊn T©y</b>


<b>Miền Tây</b> <b>Miền Đơng Miền Đơng </b>
Địa
Địa
hình,
hình,
đất
đất


--Gåm nói ,cao Gåm nói ,cao
nguyªn


ngun xen lẫn xen lẫn
bồn địa rộng lớn



bồn địa rộng lớn


(Côn Luân, Tây


(Côn Luân, Tây


Tạng , lòng chảo


Tạng , lòng chảo


Tân C ơng..)


Tân C ơng..)


-a hỡnh thấp hơn, nhiều đồng bằng


-Địa hình thấp hơn, nhiều đồng bằng


, bồn địa rộng, đất mầu mỡ ( Đông


, bồn địa rộng, đất mầu mỡ ( Đông


băc, Hoa Bắc, Hoa trung ..) =>Là


băc, Hoa Bắc, Hoa trung ..) =>Lµ


vùng tập trung đơng dân c .Kinh tế


vùng tập trung đông dân c .Kinh tế



chđ u


chđ u


KhÝ
KhÝ
hËu


hậu Ơn đới lục địa khơ hạnƠn đới lục địa khơ hạn Gió mùa cận nhiệt ,ơn đới là chính , thay đổi từ nam lên bắc=> có cơ cấu Gió mùa cận nhiệt ,ơn đới là chính , thay đổi từ nam lên bắc=> có cơ cấu
nơng nghiệp rất đa dạng


n«ng nghiƯp rất đa dạng


<b>Lấy kinh tuyến 105</b>

<b>0</b>

<b><sub>Đ làm ranh giới chia TQ </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tóm lại :</b>


Thiên nhiênTQ rất đa dạng thuận lợi phát triển một nền
KT.Nh ng cũng gặp những Khó khăn :


Địa hình núi cao,nhiều hoang mạc, nhiÒu vïng cã
khí hậu khắc nghiệt,lũ lụt, hạn hán


=>Cần có nhiều biện pháp khắc phục


Miền Tây


Miền Tây Miền Đông Miền Đông
Sông



Sông
ngòi


ngòi Chủ yếu là th ợng l u của các con sông Chủ yếu là th ợng l u của các con sông
lớn


lớn


Trung và hạ l u của các con


Trung và hạ l u của các con


sông : Tr ờng Giang, Hoàng


sông : Tr ờng Giang, Hoàng


hà .Có giá trị nhiều mặt .Song


hà .Có giá trị nhiều mặt .Song


cũng gây lũ lụt


cũng gây lũ lụt


Khoáng
Khoáng
sản


sản Phong phú với nhiều loại : Dầu Phong phú với nhiều loại : Dầu
khí ,Kim loại màu



khí ,Kim loại màu


Phong phú với nhiều chủng


Phong phú với nhiều chủng


loại : Dầu mỏ, than ,Sắt,


loại : Dầu mỏ, than ,Sắt,


kẽm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III.Dân c và xà hội</b>



<b>III.Dân c và xà hội</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Phân tích bảng số liệu sau và nhận xét về gia tăng d©n sè cđa TQ</b>

<b>1.D©n c </b>





Năm Năm Tỷ suất sinh ‰Tû suÊt sinh ‰ Tû suÊt tö ‰Tû suÊt tö Tỷ suất tăng dân số Tỷ suất tăng dân sè
tù nhiªn %


tù nhiªn %
1970


1970 3333 1515 1.81.8
1990



1990 1818 77 1.11.1
2005


2005 1212 66 0.60.6


<b>Quan sát hình 10.3 -10.4 nhận xét về Dân số và sự phân bố dân c </b>


<b>Trung Quốc. Giải thích tại sao có sự phân hố đó . Hồn thiện phiếu </b>
<b>học tập số 3</b>


<b>Đặc điểm</b>


<b>a.Dân c </b>


<b>b.Phân bố dân c </b>


<b>Đánh giá</b>


<b>-Thuận lợi </b>
<b>-Khó khăn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Đặc điểm</b>
<b>a.Dân c </b>


-Dõn số đông nhất chiếm 1/5 thế giới
-Tỷ lệ tăng dân số TQ dã giảm chỉ còn
0.6% song số ng ời tăng mỗi năm vẫn cao .
-Có trên 50 dân tộc chủ yêú ng ời Hán 90%
-Tỷ lệ dân thành thị thấp( 37%) dân số cả n ớc



Nh ng tăng nhanh => xuất hiện nhiều
TP lớn Bắc kinh, Th ợng Hải,


Trùng Khánh ,Quảng Châu ,Thiên Tân


<b>b.Phân bè d©n c :</b>


Khơng đều, tập trung chủ yếu ở phía Đơng ,
miền Tây rất th a dân


<b>Thn lỵi :</b>


-Nguồn lao động dồi dào ,
thị tr ờng tiêu th rng ln .


-m bn sc dõn tc


<b>*Khó khăn </b>


<b>-</b>Gánh nặng về kinh tế ,
việc làm,


ô nhiễm môi tr ờng


<b>Biện pháp khắc phục</b>


<b>Vn ng nhõn dõn thực hiện chính sách</b>
<b> dân số , kế hoạch hố gia đình.</b>



<b>Xuất Khẩu lao động , đa dạng hố </b>
<b>các hoạt động KT ngành nghề thủ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>?Chøng minh </b>
<b>TQ có nền </b>
<b>văn minh lâu </b>


<b>i</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>D·y nói Hi-ma-lay-a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. x· héi</b>


<b>2. x· héi</b>


<b> </b>


<b> Giáo dục đ ợc u tiên phát triển ,90% dân số từ 15 tuổi Giáo dục đ ợc u tiên phát triển ,90% dân số từ 15 tuổi </b>
<b>trở lên biết chữ => Đội ngũ lao động có chất l ợng cho </b>


<b>trở lên biết chữ => Đội ngũ lao động có chất l ợng cho </b>


<b>cơng cuộc hiện đại hố đất n ớc </b>


<b>cơng cuộc hiện đại hoá đất n ớc </b>


<b>-Một quốc gia có nền văn minh lâu đời </b>


<b>-Một quốc gia có nền văn minh lâu đời </b>


<b> +Cã nhiÒu công trình kiến trúc nổi tiếng VD : Cố </b>



<b> +Có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng VD : Cố </b>


<b>Cung ,Di Hoà Viên, Đền chùa, Các công trình kiến </b>


<b>Cung ,Di Hoà Viên, Đền chùa, Các công trình kiến </b>


<b>trúc cổ</b>


<b>trúc cổ</b>


<b> +Quê h ¬ng cđa nhiỊu ph¸t minh quan träng : T¬ </b>


<b> +Quê h ơng của nhiều phát minh quan trọng : Tơ </b>


<b>tằm, chữ viết , giấy, la bàn ..</b>


<b>tằm, chữ viết , giấy, la bàn ..</b>


<b>=> Thun li để phát triển các hoạt động du lịch , </b>


<b>=> Thuận lợi để phát triển các hoạt động du lịch , </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Trắc nghiệm khách quan</b></i>



<i><b>Trắc nghiệm khách quan</b></i>



<b>1.c im lónh thổ nào d ới đây </b><i><b>không đúng</b></i><b> với Trung </b>
<b>Quốc </b>



<b>A. Cã diƯn tÝch lín thø 4 trªn thÕ giíi </b>


<b>B. Giáp với 14 n ớc , riêng biên giới với các n ớc chủ yếu là </b>
<b>đồng bằng , qua lại dễ dàng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3.Chọn đáp án em cho là đúng nhất </b>



<b>3.Chọn đáp án em cho là đúng nhất </b>



Dân tộc chiếm đa số dân c cđa TQ lµ



Dân tộc chiếm đa số dân c của TQ là



A.Tạng B .H¸n C.Choang D.M·n



A.T¹ng B .H¸n C.Choang D.M·n



<b>2.Gạch nối những đặc điểm t ơng ứng với tự nhiên miền Đông </b>–<b>Tây</b>


<b>2.Gạch nối những đặc điểm t ơng ứng với tự nhiên miền Đông </b><b>Tõy</b>


<b>Miền Đông</b>


<b>Miền Tây</b>


<b>A.i b phn l ng bng phự sa châu </b>
<b>thổ, mầu mỡ </b>


<b>B Khí hậu ơn đới lục địa </b>



<b>C .Nơi bắt nguồn của nhiều con sông </b>
<b>D.Nổi tiếng với nhiều loại kim loại màu </b>
<b>E.Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên , </b>
<b>sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa </b>


<b>KÕt qu¶ </b>


<b>1………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

×