Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (768.14 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
( Tiết 1)
( TiÕt 1)
I.V
I.Vị trí địa lý và lãnh thổ ị trí a lý v lónh th
Quan
<b>S LBNga: 17.07 triƯu km2</b>
<b>S Ca Na §a : 9. 9triÖu km2</b>
<b>S Hoa Kú : 9.6 triÖu km2</b>
<b>S Trung Quèc : 9.57 triệu km2</b>
Đặc điểm vị trí, lÃnh thổ
Đặc điểm vị trí, lÃnh thổ Đánh giáĐánh giá
c đểm vị trí , l nh thổ <b>ã</b>
Đặc đểm vị trí , l nh thổ <b>ã</b> Đánh giá Đánh giá
--Lãnh<sub>Lãnh</sub> thổ rộng lớn , đứng thứ 4 trên thế thổ rộng lớn , đứng thứ 4 trên thế
giới sau LBN,CN,HK
giới sau LBN,CNĐ,HK
-Vị trí : nằm ở khu vực Trung và Đông á,
-Vị trí : nằm ở khu vực Trung và Đông á,
tri di gn 33 độ vĩ và 63 kinh độ
trải dài gần 33 độ vĩ và 63 kinh độ
+Tiếp giáp với nhiều n ớc có nền kinh tế +Tiếp giáp với nhiều n ớc có nền kinh tế
phát triển năng động
phát triển năng động
+Phía Đông giáp biển TBD+Phía Đông giáp biĨn TBD
-TQ cã 22 tØnh , 5 khu tù trÞ , 4 thµnh phè
-TQ cã 22 tØnh , 5 khu tự trị , 4 thành phố
ln .Ven bin có 2 đặc khu hành chính
lớn .Ven biển có 2 đặc khu hành chính
Ma Cao- Hång Kông
Ma Cao- Hồng Kông
--Cảnh quan Cảnh quan
thiên nhiên đa
thiên nhiên đa
dạng
dạng
-Có điều kiện mở
-Có ®iỊu kiƯn më
réng quan hƯ víi
réng quan hƯ với
các n ớc
các n ớc
-Khó khăn Quản
-Khó khăn Quản
lý t n c , bóo ,
lý đất n ớc , bão ,
lị lơt
II.Điều kiện tự nhiên
II.Điều kiện tự nhiên
Quan sỏt l ợc đồ hình 10.1.Xác định kinh tuyến 1500<sub> Đ</sub>
-So sánh đặc điểm tự nhiên của 2 miền Tây-Đông .Đánh giá đ ợc
những thuận lợi, khó khăn đối với KT-XH Trung Quc
-Điền vào phiếu học tập số 2
Miền Tây
Miền Tây Miền Đông Miền Đông
Địa hình
Địa hình
Khí hậu
Khí hậu
Sông ngòi
Sông ngòi
Khoáng sản
<b>MiỊn T©y</b>
<b>Miền Tây</b> <b>Miền Đơng Miền Đơng </b>
Địa
Địa
hình,
hình,
đất
đất
--Gåm nói ,cao Gåm nói ,cao
nguyªn
ngun xen lẫn xen lẫn
bồn địa rộng lớn
bồn địa rộng lớn
(Côn Luân, Tây
(Côn Luân, Tây
Tạng , lòng chảo
Tạng , lòng chảo
Tân C ơng..)
Tân C ơng..)
-a hỡnh thấp hơn, nhiều đồng bằng
-Địa hình thấp hơn, nhiều đồng bằng
, bồn địa rộng, đất mầu mỡ ( Đông
, bồn địa rộng, đất mầu mỡ ( Đông
băc, Hoa Bắc, Hoa trung ..) =>Là
băc, Hoa Bắc, Hoa trung ..) =>Lµ
vùng tập trung đơng dân c .Kinh tế
vùng tập trung đông dân c .Kinh tế
chđ u
chđ u
KhÝ
KhÝ
hËu
hậu Ơn đới lục địa khơ hạnƠn đới lục địa khơ hạn Gió mùa cận nhiệt ,ơn đới là chính , thay đổi từ nam lên bắc=> có cơ cấu Gió mùa cận nhiệt ,ơn đới là chính , thay đổi từ nam lên bắc=> có cơ cấu
nơng nghiệp rất đa dạng
n«ng nghiƯp rất đa dạng
<b>Tóm lại :</b>
Thiên nhiênTQ rất đa dạng thuận lợi phát triển một nền
KT.Nh ng cũng gặp những Khó khăn :
Địa hình núi cao,nhiều hoang mạc, nhiÒu vïng cã
khí hậu khắc nghiệt,lũ lụt, hạn hán
=>Cần có nhiều biện pháp khắc phục
Miền Tây
Miền Tây Miền Đông Miền Đông
Sông
Sông
ngòi
ngòi Chủ yếu là th ợng l u của các con sông Chủ yếu là th ợng l u của các con sông
lớn
lớn
Trung và hạ l u của các con
Trung và hạ l u của các con
sông : Tr ờng Giang, Hoàng
sông : Tr ờng Giang, Hoàng
hà .Có giá trị nhiều mặt .Song
hà .Có giá trị nhiều mặt .Song
cũng gây lũ lụt
cũng gây lũ lụt
Khoáng
Khoáng
sản
sản Phong phú với nhiều loại : Dầu Phong phú với nhiều loại : Dầu
khí ,Kim loại màu
khí ,Kim loại màu
Phong phú với nhiều chủng
Phong phú với nhiều chủng
loại : Dầu mỏ, than ,Sắt,
loại : Dầu mỏ, than ,Sắt,
kẽm.
<b>Phân tích bảng số liệu sau và nhận xét về gia tăng d©n sè cđa TQ</b>
Năm Năm Tỷ suất sinh ‰Tû suÊt sinh ‰ Tû suÊt tö ‰Tû suÊt tö Tỷ suất tăng dân số Tỷ suất tăng dân sè
tù nhiªn %
tù nhiªn %
1970
1970 3333 1515 1.81.8
1990
1990 1818 77 1.11.1
2005
2005 1212 66 0.60.6
<b>Quan sát hình 10.3 -10.4 nhận xét về Dân số và sự phân bố dân c </b>
<b>Trung Quốc. Giải thích tại sao có sự phân hố đó . Hồn thiện phiếu </b>
<b>học tập số 3</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>a.Dân c </b>
<b>b.Phân bố dân c </b>
<b>Đánh giá</b>
<b>-Thuận lợi </b>
<b>-Khó khăn</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>a.Dân c </b>
-Dõn số đông nhất chiếm 1/5 thế giới
-Tỷ lệ tăng dân số TQ dã giảm chỉ còn
0.6% song số ng ời tăng mỗi năm vẫn cao .
-Có trên 50 dân tộc chủ yêú ng ời Hán 90%
-Tỷ lệ dân thành thị thấp( 37%) dân số cả n ớc
Nh ng tăng nhanh => xuất hiện nhiều
TP lớn Bắc kinh, Th ợng Hải,
Trùng Khánh ,Quảng Châu ,Thiên Tân
<b>b.Phân bè d©n c :</b>
Khơng đều, tập trung chủ yếu ở phía Đơng ,
miền Tây rất th a dân
<b>Thn lỵi :</b>
-Nguồn lao động dồi dào ,
thị tr ờng tiêu th rng ln .
-m bn sc dõn tc
<b>*Khó khăn </b>
<b>-</b>Gánh nặng về kinh tế ,
việc làm,
ô nhiễm môi tr ờng
<b>Biện pháp khắc phục</b>
<b>Vn ng nhõn dõn thực hiện chính sách</b>
<b> dân số , kế hoạch hố gia đình.</b>
<b>Xuất Khẩu lao động , đa dạng hố </b>
<b>các hoạt động KT ngành nghề thủ </b>
<b>?Chøng minh </b>
<b>TQ có nền </b>
<b>văn minh lâu </b>
<b>i</b>
<b>D·y nói Hi-ma-lay-a</b>
<b> Giáo dục đ ợc u tiên phát triển ,90% dân số từ 15 tuổi Giáo dục đ ợc u tiên phát triển ,90% dân số từ 15 tuổi </b>
<b>trở lên biết chữ => Đội ngũ lao động có chất l ợng cho </b>
<b>trở lên biết chữ => Đội ngũ lao động có chất l ợng cho </b>
<b>cơng cuộc hiện đại hố đất n ớc </b>
<b>cơng cuộc hiện đại hoá đất n ớc </b>
<b>-Một quốc gia có nền văn minh lâu đời </b>
<b>-Một quốc gia có nền văn minh lâu đời </b>
<b> +Cã nhiÒu công trình kiến trúc nổi tiếng VD : Cố </b>
<b> +Có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng VD : Cố </b>
<b>Cung ,Di Hoà Viên, Đền chùa, Các công trình kiến </b>
<b>Cung ,Di Hoà Viên, Đền chùa, Các công trình kiến </b>
<b>trúc cổ</b>
<b>trúc cổ</b>
<b> +Quê h ¬ng cđa nhiỊu ph¸t minh quan träng : T¬ </b>
<b> +Quê h ơng của nhiều phát minh quan trọng : Tơ </b>
<b>tằm, chữ viết , giấy, la bàn ..</b>
<b>tằm, chữ viết , giấy, la bàn ..</b>
<b>=> Thun li để phát triển các hoạt động du lịch , </b>
<b>=> Thuận lợi để phát triển các hoạt động du lịch , </b>
<b> </b>
<b>1.c im lónh thổ nào d ới đây </b><i><b>không đúng</b></i><b> với Trung </b>
<b>Quốc </b>
<b>A. Cã diƯn tÝch lín thø 4 trªn thÕ giíi </b>
<b>B. Giáp với 14 n ớc , riêng biên giới với các n ớc chủ yếu là </b>
<b>đồng bằng , qua lại dễ dàng </b>
<b>2.Gạch nối những đặc điểm t ơng ứng với tự nhiên miền Đông </b>–<b>Tây</b>
<b>2.Gạch nối những đặc điểm t ơng ứng với tự nhiên miền Đông </b><b>Tõy</b>
<b>Miền Đông</b>
<b>Miền Tây</b>
<b>A.i b phn l ng bng phự sa châu </b>
<b>thổ, mầu mỡ </b>
<b>B Khí hậu ơn đới lục địa </b>
<b>C .Nơi bắt nguồn của nhiều con sông </b>
<b>D.Nổi tiếng với nhiều loại kim loại màu </b>
<b>E.Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên , </b>
<b>sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa </b>
<b>KÕt qu¶ </b>
<b>1………</b>