Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.76 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013. ĐỀ CHÍNH THỨC. MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN 9. Mức độ tư duy Thông hiểu TN TL. Nhận biết TN TL. Nội dung 1. Chương I. 1 0,25đ. 1 0,75đ. 1. Số học Chương II. Vận dụng TN TL 1. 1đ 1. 0,25đ. 2 0,25đ. 1,75đ. 2 0,25đ. 1,5đ. 1. Chương III. 0,25đ 1. Chương I Hình học. 1 0,25đ. 1. Chương II. 0,25đ 1. 0,25đ 4. Tổng cộng. 1. 1 1đ. 1 1đ. 1đ. 2 0,75đ. Lop12.net. 4 0,5đ. 1đ 2. 3,5đ. 4 0,5đ. 3,75đ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013 MÔN: TOÁN 9 Thời gian 90’( không kể thời gian giao đề ) I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)Chọn câu trả lời đúng nhất. Ví dụ câu 1 đáp án A đúng ta viết 1-A Câu 1. Điều kiện xác định của căn thức 2 x 1 là: 1 1 1 A. x B. x C. x 0 D. x 2 2 2 25 Câu 2. Khai phương biểu thức 40. .14, 4 ta được kết quả là: 9 20 40 A. 20 B. C. 40 D. 3 3 Câu 3. Hàm số y = m.x +1 là hàm số bậc nhất khi A. m 0 B. m = 0 C. m > 0 D. m < 0 Câu 4. Giá trị của hàm số y = ( 3 1) x – 2 tại x = 3 1 là: B. 4 C. 2 3 3 D. 2 3 3 x 3y 5 Câu 5. Hệ phương trình có nghiệm là : y 1 A. ( 1 ; 2 ) B. ( 2 ; 1 ) C. (-2 ; 1 ) D. ( 1 ; -2 ) Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ) B Tính sinC = ? H AB AC A. B. AC BC AH AH C. D. A C AC BC Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH = 3cm ; HB = 4cm .Khi đó cạnh BC = ? A. 2,5cm B. 5cm C. 6,25cm D. 7cm Câu 8. Cho hai đường tròn (O ;3cm) , (O’ ;4cm) và OO’ = 7cm. Hỏi vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’) là : A. Hai đường tròn cắt nhau ; B. Hai đường tròn không giao nhau ; C. Hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau ; D. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau ; A. 0. II. Phần tự luận (8 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a) Thực hiên phép tính (0,3) 2 (0, 7) 2 1 1 2 ): b) Rút gọn biểu thức P ( (a 0 ; a 1 ) a 1 a 1 a 1 Câu 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y = (m + 1)x – 3 a) Vẽ đồ thị với m = -2 b) Tính góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox? ( làm tròn đến độ) Câu 3. (2 điểm) Tìm x biết a) 4 x 9 x 14 0 b) (1 x) 2 2 Câu 4. (3 điểm) Cho (O; R), điểm M nằm bên ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến MA và MB với (O); (A; B là hai tiếp điểm). a) Chứng minh MO AB b) Cho R = 2cm; OM = 4cm, tính MA; AB = ? c) Trên cung nhỏ AB lấy điểm C, vẽ dây cung CD AB . Tìm vị trí của điểm C để tứ giác ACBD có diện tích lớn nhất? ============= Hết ============ Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 9. ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm CÂU Đ.ÁN. 1 A. 2 C. 3 A. 4 A. 5 B. 6 C. 7 C. 8 D. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu. Nội dung a). Biểu điểm. (0,3) 2 (0, 7) 2. = 0,3 0,7 Câu 1. b). 0,25đ 0,5đ. = 0,3 + 0,7 =1 1 1 2 P( ): a 1 a 1 a 1 2 a a 1 . a 1 2 P a Thay m = - 2 ta được hàm số y = -x + 3 Vẽ đúng đồ thị. 0,5đ. P. a). 0,25đ 0,25đ 0,5đ. y. A. 3. Câu 2 O. B. x. 3. b) a). Câu 3 b). Tìm góc ABO = 450 Tìm góc ABx = 1350 4 x 9 x 14 0 ( đk: x 0 ) x 2 => x = 4 (TMĐK) Vậy x = 4 là giá trị cần tìm.. 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ. (1 x) 2 2. 0,25đ. 1 x 2. 0,5đ. Giải ra :x = 3 hoặc x = -1 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a). Vậy nghiệm của phương trình là: x = 3 hoặc x = -1 Vẽ hình, viết GT và KL đúng. 0,25đ 0,25đ. A D C 2cm O 4cm. H. M. Câu 4 B. Ta có MA = MB (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau) OA = OB = R Suy ra MO AB b). c). Tính MA = 2 3 cm Tính AH = 3 cm Tính AB = 2 3 cm SACBD = ½ AB.CD Mà AB không đổi Nên SACBD lớn nhất khi CD lớn nhất Vậy C là điểm chính giữa cung nhỏ AB (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa). Lop12.net. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>