<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Luyện tập chương 3:</b>
Phi kim – Sơ lược về
bảng tuần hồn các ngun tố hóa học
Tiết 43
<b>Những nội dung chính :</b>
2/ Sơ lược về bảng tuần hồn, sự biến đổi
tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hồn
1/ Tính chất hố học của phi kim và các hợp
chất của chúng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I. Kiến thức cần nhớ :</b>
<b>1. Tính chất hố học của phi kim</b>
<b>PHI KIM</b>
Muối
Hợp chất khí Oxit axit
<i>+ hiđro</i>
<i>(1)</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>II. Bài tập :</b>
<b>1. Hồn thành các phương trình phản ứng hóa học sau:</b>
<b> 1) S</b>
<b><sub>(r)</sub></b>
<b> + H</b>
<b><sub>2(k)</sub></b>
<b>2) S</b>
<b><sub>(r)</sub></b>
<b> + O</b>
<b><sub>2(k) </sub></b>
<b> 3) S</b>
<b><sub>(r)</sub></b>
<b> + Fe</b>
<b><sub>(r)</sub></b>
t
o
t
o
t
o
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>S </b>
<b><sub>(K)</sub></b>
<b>SO</b>
<b><sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>I. Kiến thức cần nhớ :</b>
<b>2. Tính chất hố học của một số phi kim cụ thể</b>
<b>Clo</b>
Muối
Hợp chất khí Oxit axit
<i>+ hiđro</i>
<i>(1)</i>
<i>+ dd NaOH</i>
<i>(3)</i>
<i>(2)</i> <i>+ Kim loại</i>
Muối
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>II. Bài tập :</b>
<b>2. Hồn thành các phương trình phản ứng hóa học sau:</b>
<b> 1) Cl</b>
<b><sub>2 (k)</sub></b>
<b> + H</b>
<b><sub>2 (k)</sub></b>
<b> 2) Cl</b>
<b><sub>2 (k)</sub></b>
<b> + ……. 2CuCl</b>
<b><sub>2</sub></b> <b><sub>(r) </sub></b>
<b>3)</b>
<b>Cl</b>
<b><sub>2 (k)</sub></b>
<b> + 2NaOH</b>
<b><sub> (dd)</sub></b>
<b> ………… + ………. + H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>4) Cl</b>
<b><sub>2 (k)</sub></b>
<b> + H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub> (l)</sub></b>
t
o
t
o
<b>2HCl (k</b>
<b>)</b>
<b>2Cu (r)</b>
<b>NaCl(dd)</b> <b>NaClO(dd)</b>
<b>HCl(dd) + HClO(dd)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>II. Bài tập :</b>
<b>3. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>
<b> a.Có khí A đựng trong bình kín, đưa vào bình 1 mảnh giấy </b>
<b>màu ẩm thì mất màu, khí A là:</b>
<b> A. NH<sub>3 </sub>B. Cl<sub>2</sub> C. O<sub>2</sub> D. CO</b>
<b> b.Trong PTN Clo điều chế từ dung dịch HCl đặc dư tác dụng </b>
<b>với:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>I. Kiến thức cần nhớ :</b>
<b>2. Tính chất hố học của một số phi kim cụ thể</b>
CaCO<sub>3</sub>
C
CO<sub>2</sub>
CO<sub>2</sub>
b. Tính chất hóa học của cacbon và hợp chất của cacbon
CO<sub>2</sub>
CO
+ O<sub>2</sub>
<i>(2)</i>
+ CO<sub>2</sub>
<i>(1)</i>
+ O2
(3)
+ C
(4)
<i>(5)</i>
t0
<i>(6<sub>)</sub></i>
+ N
aO
H
<i>(7)</i>
+ CaO
+ HCl
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>I. Kiến thức cần nhớ :</b>
<b>3. Bảng tuần hồn các ngun tố hóa học</b>
6
C
Cacbon
12 (4)
(3)
(2)
(1)
Số hiệu nguyên tử
Ký hiệu hoá học
Tên nguyên tố
Nguyên tử khối
<b>a. Cấu tạo bảng tuần hồn các ngun tố hóa học</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>I. Kiến thức cần nhớ :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>I. Kiến thức cần nhớ :</b>
<b>3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học</b>
Cho biết
đâu là chu
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>I. Kiến thức cần nhớ :</b>
<b>3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học</b>
<b>Chu kỳ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>I. Kiến thức cần nhớ :</b>
<b>3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học</b>
Cho biết
đâu là
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>I. Kiến thức cần nhớ :</b>
<b>3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học</b>
Gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có
số electron lớp ngồi cùng bằng nhau. Số thứ tự của
nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>I. Kiến thức cần nhớ :</b>
<b>3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học</b>
<b>b. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần </b>
<b>hoàn</b>
<b>Trong cùng chu kỳ: </b>(Đi từ trái sang phải)
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Bài tập</b>
4. Cho 9,2 g kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4g
muối
a. xác định kim loại A, biết A có hố tr 1
b. A có số hiu nguyên t là 11, chu kì 3 trong b¶ng HTTH, h·y cho
biÕt: cấu tạo nguyên t v tính chất hóa học cđầ nguyên tố A.
<b> a.</b> <b>Theo PTHH:</b>
<b> 2A + Cl<sub>2 </sub></b><sub></sub><b><sub> </sub>2ACl</b>
<b> 2A(g) (2A + 71) g </b>
<b>9,2(g) 23,4 (g)</b>
<b>Ta có: 2A/ 9,2 = (2A+ 71)/ 23,4</b>
<b> A = 23 (Na)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>b.cấu tạo nguyên tử Na: có 11 eletron, có 3 lớp </b>
<b>eletron và 1e lớp ngồi cùng </b>
<b>-Tính kim loại : Na > Mg </b>
<b> và Li < Na < K</b>
<b>- Tính phi kim thì ngược lại</b>
</div>
<!--links-->