Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
v1.0011106203 1
v1.0011106203 2
để thực hiện các công việc trong chương trình phần mềm sử dụng C#?
• Việc xây dựng phần mềm quản lý học viên của trường Đại học Quốc gia gồm nhiều
phần công việc cũng như nhiều thao tác mà cần đến các công cụ mạnh mẽ nền tảng
của ngơn ngữ lập trình.
• Việc xử lý các dữ liệu học viên và cao hơn là xử lý tập các thông tin để quản lý các
đối tượng trong thực tế là các học viên đã được mã hoá trong các chương trước sẽ
v1.0011106203 3
Trình bày các lớp nền tảng định sẵn trong ngôn ngữ lập trình C#.
Trình bày ý nghĩa của các lớp cơ sở, cách chuyển đổi kiểu dữ liệu.
Xây dựng một chương trình đơn giản sử dụng một số lớp thư viên cơ sở
v1.0011106203 4
1.1. Lớp đối tượng(object)
1.2. Lớp xâu kí tự và biểu thức quy tắc
1.3. Nhóm đối tượng (Collections)
v1.0011106203 5
• Trong C#, các lớp kế thừa nhau tạo thành cây phân cấp, và lớp system.object là gốc
của tất cả các lớp.
• Tất cả các lớp đều được kế thừa các phương thức và thuộc tính của lớp
system.object.
• Nếu khơng khai báo thì nó vẫn được kế thừa bằng cách ngầm định.
• Có thể thực hiện overload một số phương thức lớp system.object trong lớp con.
Lớp gốc của
tất cả các lớp
v1.0011106203 6
<b>Bí danh</b>
• C# cung cấp một bí danh để thuận lợi cho việc sử dụng lớp đối tượng, có thể dùng
một trong hai cách sau:
object a;
System.Object b;
• Có thể sử dụng lớp object để khai báo đối tượng. Đối tượng này chỉ được sử dụng
các thuộc tính và phương thức của lớp object.
1. class Person
2. {
3. public string Name;
4. public int Age;
5. ...
6. }
7. object o = new Person();
v1.0011106203 7
<b>Các</b> <b>phương thức của lớp</b> <b>object</b>
class Object
{
public Type GetType ()
public virtual string ToString ()
public virtual int GetHashCode ()
public virtual bool Equals (object o)
public static bool Equals (object a, object b)
public static bool ReferenceEquals(object a, object b)
protected void Finalize ()
protected object MemberwiseClone()
}
v1.0011106203 8
<b>GetType()</b>
• Phương thức này trả về kiểu của đối tượng.
Person p = new Person(“Trung", 32);
• Đối tượng kiểu Type này có thể cung cấp một số thông tin mở rộng về lớp mà đối
tượng là thành viên. Các phương thức cơ bản của lớp Type:
public string FullName { get; }
public bool IsAbstract { get; }
public bool IsClass { get; }
public bool IsPrimitive { get; }
public bool IsInterface { get; }
public Type BaseType { get; }
public ConstructorInfo[] GetConstructors()
public FieldInfo [] GetFields ()
v1.0011106203 9
<b>ToString()</b>
• Đây là phương thức trả về chuỗi thể hiện lớp hiện hành và khơng có tham số. Được
dùng khi muốn lấy nội dung của một đối tượng.
9. Person p = new Person(“Trung", 32);
10. string s = p.ToString();
• Gọi tường minh thực hiện chuyển kiểu dữ liệu khác sang kiểu string:
11. int age = 32;
12. string s = age.ToString();
• Gọi ngầm thực hiện chuyển kiểu dữ liệu khác sang kiểu string:
13. int age = 32;
14. string s = “Lan" + age;
v1.0011106203 10
<b>Overide</b> <b>phương thức</b> <b>ToString()</b>
Phương thức này có thể thực hiện override để đưa ra nhiều thông tin về đối tượng:
15. class Person
16. {
17. public string Name;
18. public int Age;
19. public override string ToString()
20. {
21. return Name + " " + Age;
22. }
23. ...
24. }