Tải bản đầy đủ (.ppt) (77 trang)

Trích phim Chân dung một con người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.54 KB, 77 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

khoa học Quản lý


đại c ơng



bµi giảng cử nhân quản lý giáo dục


giáo trình 45 tiết



ThS. Chu Mạnh Nguyên



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ch ơng 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. khái niệm Quản lý



ã <sub>Quan niƯm trun thèng vỊ qu¶n lý: </sub>


Là q trình tác động có ý thức của chủ thể quản lý vào
một bộ máy (đối t ợng QL) bằng cách vạch ra mục tiêu
cho bộ máy, tìm kiếm các biện pháp tác động để bộ
máy đạt tới mục tiêu ó xỏc nh.


ã <sub>Về mặt chính trị- xà hội: Quản lý là sự kết hợp giữa tri </sub>


thc vi lao ng,


ã <sub>Về mặt hành vi: Quản lý là quá trình ®iỊu khiĨn hµnh vi </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. đối t ng ca Qun lý



Tổng quát gồm 2 thành phần



ã

<sub>Các hệ thống vật thể không phải con ng ời.</sub>




ã

<sub>Con ng ời và các quá trình xà hội liên quan </sub>



n con ng i.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. các chức năng của Quản lý



ã

<sub>Chức năng: Công dụng và vai trò mà quản lý </sub>



phải làm và có thể làm đ ợc. Chức năng là thuộc


tính tự thân của quản lý.



ã

<sub>Bốn chức năng của quản lý:</sub>



- Chc nng hoch định (kế hoạch hoá).


- Chức năng tổ chức.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3.1. Hoạch định trong quản lý



<sub>Xác định mục tiêu cho bộ máy.</sub>



<sub>Xác định các b ớc đi để t mc tiờu (cỏc mc </sub>



tiêu thành phần, mục tiêu bé phËn).



<sub>Xác định các nguồn lực đảm bảo cho q trình </sub>



đạt tới mục tiêu.



<sub>Xác định các giải pháp (biện pháp) để đạt tới </sub>




mơc tiªu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3.2. tổ chức trong Quản lý



ã

<sub>Tổ chức bộ máy:</sub>



- Thiết kế, điều chỉnh, bổ sung cấu trúc bộ máy


nhằm phù hợp cơ chế hoạt động hoặc thích ứng


với s thay đổi.



- Xác định và xây dựng quy định về các mối


quan hệ trong tổ chức.



<sub>Tổ chức công việc:</sub>



- Hình thành hệ thống công việc hợp lý.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3.3. Điều hành trong Quản lý



ã

<sub>Tác động đến con ng ời:</sub>



- B»ng qun lùc ph¸p lý.



- B»ng quyÒn lùc t ëng th ëng.


- B»ng quyÒn lùc c ìng chÕ.


- B»ng qun lùc hÊp dÉn.


- B»ng qun lùc t vÊn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

mèi quan hƯ giữa kiểu quyền lực


QL và kiểu hành vi của cÊp d íi




Kiểu quyền lực Cam kết Phục tùng Chống đối
Pháp lý Có thể Thích hợp Có thể
T ởng th ởng Có thể Thích hợp Có thể
C ỡng chế K thích hợp Có thể Thích hợp
Hấp dẫn ư<sub>a thích Có thể</sub> <sub>Có thể</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Điều hành trong Quản lý


<sub>Tạo động lực cho con ng ời:</sub>



- Bằng động viên, khen th ởng, trách phạt.


- Bằng hiểu rõ phẩm chất, năng lực, cảm


xúc của từng con ng ời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3.4. Kiểm tra trong Quản lý



ã

<sub>Thu thập thông tin ng ợc:</sub>



- Từ hành vi của tổ chức.



- Từ hành vi của các bộ phận.


- Từ hành vi của các cá nhân.



- T thụng tin ỏnh giỏ ngoi t chc.



ã

<sub>Đối chiếu, so sánh với mục tiêu, kế hoạch.</sub>



ã

<sub>Điều chỉnh bất hợp lý, sai sót, lệch lạc.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

quy trình quản lý




Hoch nh



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4. các yếu tố liên quan


đến hoạt động Quản lý



<i><b><sub>Chế độ chính trị và hình thái KT- XH.</sub></b></i>


<i><b><sub>Xã hội và mơi tr ờng.</sub></b></i>



<i><b><sub>Khoa häc tỉ chøc ( Thiết chế tổ chức ).</sub></b></i>


ã

<i><b><sub>Thông tin.</sub></b></i>



ã

<i><b><sub>Quyền uy, quyền lực.</sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

mô hình Quản lý tổng quát



<b>Chủ thể </b>
<b>quản lý</b>


<b>Khách thể </b>
<b>quản lý</b>


<b>Ph ơng pháp QL</b>
<b>Công cụ QL</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ý nghĩa của hoạt động Quản lý



• <sub>ý nghÜa chÝnh trÞ - x· héi: </sub>


.

Sự phát triển xã hội loài ng ời: Tri thức + sức lao

động và quản lý.


- Quản lý là sự kết hợp giữa tri thức với lao động.
- Đảm bảo kỷ c ơng, trật tự, an toàn xã hội.


- Nâng cao năng xuất lao động xã hội.


• <sub>ý nghĩa hành động:</sub>


Quản lý là quá trình điều khiển các đối t ợng qun
lý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

một số khái niệm liên quan



ã

<sub>Nhà n ớc quản lý: Nhà n ớc là chủ thể quản lý </sub>



xà hội, toàn diện và bằng Luật pháp.



ã

<sub>Quản lý nhà n ớc: Quản lý dựa trên các </sub>



quyn lc c nh n c phõn cấp giao cho,


sử dụng quyền lực đó để điều hnh cỏc i t


ng qun lý.



ã

<sub>Quản lý hành chính nhà n ớc:Công tác quản </sub>



lý của các cơ quan hành chính công, sử



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1. Đối t ợng của


KHoa học Quản Lý




ã

<sub>Các </sub>

<sub>hình thức và ph ơng pháp quản lý tối u</sub>



nhằm duy trì và thúc đẩy sự phát triển của


một hệ thống, một tổ chức, một quá trình.



ã

<sub>Khoa học quản lý đi tìm </sub>

<sub>cơ chế quản lý tèi u</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. nhiƯm vơ cđa KHoa học Quản lý



ã

<sub>Làm rõ các yếu tố chủ quan, kh¸ch quan t¸c </sub>



động đến hoạt động quản lý để t hiu


qu ti a.



ã

<sub>Làm rõ cơ sở khoa học của các khâu, các </sub>



cp, cỏc b c trong hot ng qun lý.



ã

<sub>Tìm kiếm các ph ơng pháp, cơ chế quản lý </sub>



tối u phù hợp víi tõng cÊp, tõng ngµnh,


tõng l·nh thỉ, tõng thêi ®iĨm.



<sub>Tìm hiểu đặc điểm của lao động quản lý </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3. ph ơng pháp của KHoa học


Quản lý



ã

<sub>Quan sát.</sub>




ã

<sub>Đàm thoại.</sub>



ã

<sub>Lấy ý kiến chuyên gia.</sub>



ã

<sub>Tổng kết kinh nghiệm quản lý.</sub>



ã

<sub>Trắc nghiệm, thử nghiệm, khảo </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ch ơng 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

I. một số thuyết về con ng ời -


đối t ợng chủ yếu



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1.1. Thuyết tho món v ng c



Tác giả: Maslow (1908- 1970)- TS. Chủ nhiệm Khoa TLH
Đại học Brandcis.


Lun im; Con ng ời có những nhu cầu khơng bao giờ
đ ợc thỏa mãn đầy đủ/ Hánh động của con ng ời luôn
h ớng tới sự thỏa mãn đầy đủ những nhu cầu ở thời
điểm hành động/ Các nhu cầu của con ng ời có thứ
bậc


Thø bËc nhu cÇu:


– <sub>Nhu cÇu sinh lý häc cho con ng êi tồn tại. </sub>
<sub>Nhu cầu an toàn.</sub>



<sub>Nhu cầu về sự thừa nhận.</sub>
<sub>Nhu cầu đ ợc tôn trọng.</sub>


<sub>Nhu cầu tự thể hiện, khẳng định trong xã hội và </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1.2. Cp lý thuyt i ngu



Tác giả: D. Gregor (1906- 1964)- TS Đại học


Harward.



Lun im: Gi định về tính cách của ng ời thuộc


quyền để chọn phong cách lãnh đạo.



Néi dung: Ph©n con ng êi làm 2 loại



ã

<sub>Loại X: L ời biếng/ Chỉ muốn đ ợc chỉ dẫn cụ thể/ </sub>



Phải thúc ép, đe däa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1.3. Thut tån t¹i- quan hƯ- tr ởng


thành



Tác gỉa: Clayton Alderferr



Luận điểm: Nhu cầu của con ng ời trong 3 phạm



trù: Nhu cầu tồn tại/ Nhu cầu quan hệ liên nhân


cách và tr ởng thành/ Nhu cầu sáng tạo cá nhân.


Nội dung:




- Nhu cầu cấp cao khơng đ ợc thỏa mãn thì nhu


cầu thấp hơn quay lại thúc đẩy nh một động cơ


- Nhu cầu của con ng ời dao động tùy thuộc thời



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2.1. Thuyết quản lý khoa học



Tác giả: F. W. Taylor (1856- 1915, Mỹ).


Luận điểm: Những nguyên tắc quản lý khoa học.
Nội dung:


- Nghiên cứu cơng việc, tìm ra ph ơng pháp tốt nhất
để hồn thành cơng việc.


- Tuyển chọn cơng nhân và huấn luyện họ theo cách
đã nghiên cứu nói trên.


- Ng ời QL theo sát để biết rằng cơng nhân có làm
đúng nh đã đ ợc hun luyn.


- Phân chia công việc rõ ràng giữa ng ời QL và ng ời
công nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2.2. Thuyết quản lý tổng quát


Tác gỉa: H. Fayol (1841- 1925, Pháp).


Luận điểm: Quản lý có 5 chức năng.


Nội dung: 5 chức năng



- Kế hoạch hóa.


- Tổ chức.




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2.3. Thuyết quản lý theo hành vi


Tác giả: A. Maslow, D. McGregor



Luận điểm: Chú trọng vào con ng ời để


xác định ra cách thức QL tối u.



Néi dung:



- Phân loại con ng ời trong tổ chức theo


nhu cầu và động cơ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2.4. ThuyÕt qu¶n lý theo tình huống



Tác giả: J. Woodward (Anh), F. Fiedler (Mỹ)


Luận điểm: Không thể áp dụng nguyên lý QL



tổng quát cho mọi tình huống cụ thể.


Nội dung:



- Mỗi tình huống phụ thuộc các yếu tố- các


biến ngẫu nhiên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2.5. Thuyết quản lý chất l ợng tổng thể



Tác giả: Deming (Mỹ) và Nhật Bản


Luận điểm: Quản lý theo qu¸ trinh.


Néi dung:



- Phải xem xét mọi đối t ợng quản lý trong



một q trình tồn vẹn.



- Quản lý là tác động lên một q trình tồn


vẹn.



- Xây dựng tiêu chuẩn, tiêu chí cần đáp ứng


của cả qua trình tồn vẹn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1.

ban hành các quy định,


quyết định quản lý



<sub>Xây dựng một khung hành vi để các bộ phận và </sub>



mọi ng ời hoạt động; để NQL điều chỉnh khi cần-


giống nh luật pháp của một XH.



<sub>Các hình thức ban hành quy định:</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

2. tổ chức hội họp để điều hành



<sub>Nội dung: Bàn bạc giải quyết 1 vấn đề hoặ </sub>



phổ biến các quy định, quyt nh qun lý.



ã

<sub>Ưu điểm:</sub>



- Thu nhận đ ợc nhiều thông tin.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

nh ợc điểm của hội họp




ã

<sub>Mất thời gian, công sức của nhiều ng </sub>



ời.



ã

<sub>Tốn nhiều công sức và tiền của.</sub>



Các hình thức hội họp



ã

<sub>Họp giao ban.</sub>



ã

<sub>Họp phổ biến, bàn bạc</sub>



ã

<sub>Họp tæng kÕt.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

3. sử dụng các ph ơng tin


k thut iu hnh



ã

<sub>Tác dụng:</sub>



- Đảm bảo thông tin hai chiều chính xác,


nhanh chóng.



- Sử dụng các phần mềm quản lý thuận


tiện, chính xác, kịp thời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

ph ơng pháp thuyết phục



- Đây là ph ơng pháp cơ bản.


- Tỏc ng vào nhận thức để con ng ời tự nguyên


thừa nhận các yêu cầu của QL là đúng đắn, từ đó
con ng ời có thái độ, hành vi ứng xử phù hợp.


- Thuyết phục chung và thuyết phục riêng.
- Dùng ng ời có uy tín để thuyết phục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

ph ơng pháp kinh tế



- Tỏc ng vo kinh tế là tác động vào nhu cầu cơ
bản của con ng ời. Dùng lợi ích kinh tế kích thích
tính tích cực của con ng ời.


- Con ng ời chủ động, sáng tạo lựa chọn cách thức
hành động để đạt đ ợc lợi ích kinh tế chính đáng.
- Thông qua việc giao nhiệm vụ, giao kế hoạch,


giao thầu khoán, hợp đồng, đơn đặt hàng kèm theo
các điều khoản về tài chính, kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

ph ơng pháp hành chính- tổ chức


- Tác động vào con ng ời bằng quan hệ tổ


chức và quyền lực hành chính.



- Tác động c ỡng bức, đơn ph ơng. Mức độ c


ỡng bức đồng biến với quy mô cơng việc và


tính chất của bộ máy.



- Kh¬i dËy sức mạnh của tổ chức, trật tự của


bộ máy.




</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

ph ơng pháp tâm lý- giáo dục



- Tỏc động vào đời sống tâm lý của con ng ời.


- Kích thích ý thức tự giác, sự say mê, chủ ng sỏng
to .


- Nắm chắc chức năng và quy luật tâm lý.


- Không có mục tiêu riêng mà thẩm thấu vào các ph
ơng pháp khác, làm tăng hiệu quả của các ph ơng
pháp khác.


- Luụn cao nhân cách con ng ời.


- Ph ơng pháp tâm lý - giáo dục th ờng là th ớc đo một
nh qun lý thnh t.


Hiệu quả QL phụ thuộc vào nghệ thuật
sử dụng và phối hợp các ph ơng pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

ch ơng 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

1. tổ chức và Quản lý


1.1. Quản lý là 2 quá trình tích hợp với nhau:


- Quỏ trỡnh quản: Coi sóc, giữ gìn, duy trì hệ thống ở trạng
thái ổn định.


- Qúa trình lý: Sửa sang, sắp xếp, đổi mới đ a hệ thống vào


thế phát triển.


- Quá trình quản lý: Hệ thống ổn định và phỏt trin.


1.2. Quá trình quản lý chỉ nẩy sinh khi có tổ chức. Tổ chức là thể
nền của quản lý. Đặc tr ng của tổ chức bao gồm:


- Lý t ởng, sứ mệnh, mục tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

2. Khái niƯm tỉ chøc



• <sub>Tổ chức là hình thức liên kết nhất định các yếu tố thuộc </sub>


néi dung trong c¬ cấu tồn tại của sự vật. Tổ chức vì vậy
là thuộc tính của bản thân các sự vật.


ã <sub>Tổ chức với t cách là một danh từ chỉ mét cÊu tróc chỈt </sub>


chẽ theo những ph ơng cách nhất định.


• <sub>Tổ chức với t cách là một ng t ch hnh ng sp xp, </sub>


điều khiển.


ã <sub>T chức là một cơ cấu có chủ định về vai trị, nhiệm vụ </sub>


và đ ợc hợp thức hố trong mt h thng nht nh.


ã <sub>Tổ chức đ ợc hình thành do yêu cầu của công việc, của </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Phân loại tổ chức



ã

<sub>Tổ chức chính thức.</sub>



ã

<sub>Tổ chức không chính thức.</sub>



Bộ máy tổ chức



ã

<sub>Là tổng thể c¸c bé phËn kh¸c nhau trong tỉ </sub>



chức có chức năng, trách nhiệm, quyền hạn


nhất định, có mối quan hệ phụ thuộc lẫn



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

yÕu tè qu¶n lý trong
mô hình cấu trúc tổ chức


<b>Hệ thống quản lý</b>


<b>Hệ thống thông tin</b>


<b>Hệ thống đ ợc quản lý</b>
<b>ĐKVC</b>


<b>Con ng ời</b>
<b>Pháp quy</b>


<b>Sản phẩm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

II. Sự hình thành bộ máy tổ ch c


các loại hình bộ máy tổ ch c




</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

1. sự hình thành bộ m¸y tỉ chøc



Xt ph¸t tõ nhiƯm vơ míi, mét tỉ chức mới đ ợc hình
thành, th ờng trải qua các b ớc sau:


ã <sub>Xỏc nh chc nng, nhim v của tổ chức: Rõ ràng, </sub>


không chồng chéo với các tổ chức khác đã có.


• <sub>Tìm và xác định một kiểu cấu trúc đồng nhất của tổ </sub>


chøc phï hỵp với chức năng, nhiệm vụ và điều kiện thực
tiễn.


ã <sub>Dự kiến sắp xếp nhân sự cho tổ chức.</sub>


ã <sub>Xỏc định vị trí và các mối quan hệ của tổ chức với các tổ </sub>


chức khác đã có trong hệ thng.


ã <sub>Hình thành các bộ phận cơ bản và từng b íc ph¸t triĨn </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

quy lt thø nhÊt


cđa tỉ chøc häc



Quy lt mơc tiêu rõ ràng và tính hiệu quả của tổ
chức:


- Tổ chức là công cụ thực hiện mục tiêu.



- Mục tiêu là trạng thái t ơng lai của tổ chức.


- Mục tiêu quy định thiết kế tổ chức ( quy mô và cấu
trúc ) và sự vận hành của tổ chức.


- Mục tiêu rõ ràng thiết kế tổ chức càng thuận lợi,
hoạt động của tổ chức càng đạt hiệu quả cao.


- Xác định mục tiêu theo SMART: Specific: Đặc thù.
Measurable: Đo đ ợc. Attainnable: Khả thi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

quy lt thø hai


cđa tỉ chøc häc


Quy lt hƯ thèng:


- Tỉ chøc bao giê cịng mang tÝnh hƯ thèng.
- Khi thiÕt kÕ tỉ chøc: Tỉ chøc lµ mét hƯ thèng.


- Khi vËn hµnh tỉ chøc: Tỉ chøc lµ mét phần tử của hệ thống.
- Khái niệm hệ thống:


Gồm nhiều phần tử.


Giữa các phần tử có các quan hệ t ơng tác.


T ơng tác làm xuất hiện tính tråi cđa hƯ thèng.<b>“</b> <b>“</b>
TÝnh tråi làm hệ thống chuyển trạng thái.<b></b> <b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

quy luật thứ ba của tổ chức học



Quy luật cấu trúc đồng nhất và đặc thù của tổ chức:


- Cấu trúc đồng nhất thể hiện ở toàn bộ các phần tử của hệ
thống:


Sự đồng nhất tiêu biểu là sự đồng nhất về cơ chế
quảnlý.


Sự đồng nhất trong phân cấp quản lý.


Sự đồng nhất trong cấu trúc của từng cấp: Ví dụ: các cấp
đều cấu trúc theo kiểu trực tuyến chức năng.


- Đa số các phần tử có cùng một đặc thù. Một số phần tử có
cùng một đặc thù. Mỗi phần tử có một tính đặc thù riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

quy luËt thø t cđa tỉ chøc häc



Quy luật vận động khơng ngừng theo quy trình của
tổ chức:


- Tổ chức vận động để đạt tới mục tiêu.


- Vận động là điều kiện tồn tại của tổ chức.


- Sự vận động không ngừng có thể làm cho tổ chức
phát triển tới mức không thể điều khiển đ ợc.


- Phải tạo ra cơ chế hãm để tổ chức luôn luôn điều
khiển đ c.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

quy luật thứ năm


của tổ chức học



Quy lt tù ®iỊu chØnh cđa tỉ chøc:


- Tổ chức vận động trong một môi tr ờng biến động,
luôn tồn tại những bất trắc, rủi do.


- Tæ chøc biÕt tù điều chỉnh là tổ chức linh hoạt và
có sức sèng.


- Điều kiện để tổ chức tự điều khiển:


Trình độ của các phần tử cùng đẳng cấp.
Chủ thể quản lý cú trỡnh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

3. các nguyên tắc thiÕt kÕ bé m¸y


Các yêu cầu đối với bộ máy mi


ã <sub>Tối u hoá về quy mô: Số l ỵng cÊp qu¶n lý tèi thiĨu. Sè l </sub>


ợng nhân sự tối thiểu theo kiểu đa chức năng. Hiệu quả
hot ng ti a.


ã <sub>Khả năng thích ứng, linh hoạt của bộ máy.</sub>


ã <sub>m bo tin cy trong hot ng ca b mỏy.</sub>



Nguyên tắc thiết kế bộ máy


ã <sub>Xut phát từ đối t ợng QL mà thiết kế bộ máy.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

4.1. cÊu tróc bé m¸y kiĨu 1



KiĨu cÊu tróc trùc tun


Th ờng dùng trong các cơ quan nhỏ, không phức tạp,
chủ thể QL đủ năng lực, đủ kiến thức và thông tin


<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

4.2. cÊu tróc bé m¸y kiĨu 2



KiĨu cÊu tróc trùc tuyÕn tham m u


Th ờng dùng trong các cơ quan nhỏ, phức tạp, chủ thể
QL cần tham khảo để đủ kiến thức và thông tin


<b>A</b>



<b>B1</b>

<b>B2</b>



<b>C1</b>

<b>C2</b>

<b>C3</b>

<b>C4</b>



<b>T1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

4.3. cÊu tróc bé m¸y kiĨu 3




KiĨu cấu trúc trực tuyến chức năng


Đang đ ợc áp dụng rộng rÃi, chủ thể QL khai thác đ ợc chất
xám của chuyên gia chức năng chuyên ngành


<b>A</b>



<b>B1</b>

<b>B2</b>



<b>S1</b>



<b>Sj</b>


<b>Si</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

5. Định biên, tuyển chọn và sắp xếp
nhân sù


• <sub>Định biên là việc xác định số l ợng ng i tham gia t </sub>


chức trên cơ sở yêu cầu về nhân lực và dự trữ nhân lực.


ã <sub> Tuyển chọn và sắp xếp nhân sự: Tuyển chọn ng ời QL, </sub>


viên chức.


ã <sub>Các b ớc tuyển chọn và sắp xếp nhân sự:</sub>


<sub>Xỏc nh v lm rừ quy mơ, u cầu cơng việc.</sub>


– <sub>Đối chiếu năng lực, trình , s thớch, kh nng phỏt </sub>



triển của cá nhân víi tõng quy m« c«ng viƯc.


– <sub>Thư viƯc.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

ch ¬ng 4



quyết định quản lý



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

I. Khái niệm quyết định quản lý



• <sub>Định nghĩa: Quyết định quản lý là hành vi sáng tạo của chủ </sub>


thể QL nhằm định ra, đề ra ch ơng trình, mục tiêu và tính chất
hoạt động của những ng ời và những cấp thuộc quyền.


• <sub>Đặc điểm của quyết định QL:</sub>


- Gắn với chủ thể quản lý.


- Vn ng mt chiu từ chủ thể quản lý đến các khách thể
quản lý.


- Khách thể quản lý không còn khả năng lựa chän.


• <sub>Vai trị của quyết định QL: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

II. chức năng của quyết định ql



1. Các chức năng cơ bản của quyết định quản lý:


- Chức năng định h ng.


- Chức năng pháp lý, quyền lực.
- Chức năng phèi hỵp.


- Chức năng đảm bảo.


2. Phân loại các quyết nh qun lý:


- QĐ chiến l ợc/ QĐ chiến thuật/ QĐ tác nghiệp.
- QĐ dài hạn/ QĐ trung hạn/ QĐ ngắn hạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

III. quy trỡnh Ra quyt nh



ã

<sub>Xỏc nh mc tiờu.</sub>


ã

<sub>Xỏc nh hin trng.</sub>



- Tìm hiểu môi tr ờng.



- Phân tích các nguồn lực.



- Phân tích thuận lợi, khó khăn, nguy cơ,


thách thức.



ã

<sub>Ra v công bố quyết định, kế hoạch.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

1. xác nh mc tiờu



ã <sub>Khái niệm mục tiêu: Là trạng thái t ơng lai của hệ thống mà Ng </sub>



i QL muốn đạt đến.


• ý<sub> nghĩa của việc xác định mục tiêu:</sub>


- Chỉ dẫn kế hoạch hoá và ra quyết định.
- nh h ng hnh ng.


- Tập trung mọi nỗ lực, nguồn lực.
- Đánh giá mức phát triển.


ã <sub>Chú ý:</sub>


- Ng êi QL ph¶i cã b¶n lÜnh, hiĨu râ sø mƯnh cđa tỉ chøc, cã tri
thøc vỊ tỉ chøc vµ môi tr ờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

2. Ra quyt nh



ã <sub>Yu tố then chốt của việc ra quyết định là xác định vấn đề và lựa </sub>


chọn một ph ơng án hành động trong số những ph ơng án khác nhau.


• <sub>Bn iu kin ra quyt nh:</sub>


- Có khoảng cách thành tựu giữa hiện trạng và mục tiêu.


- Ng i quản lý hiểu biết đầy đủ về khoảng cách thành tựu này.
- Ng ời ra quyết định có tham gia trc tip v vic to ra khong


cách không ?



- Có đủ nguồn lực để giải quyết việc tạo ra khoảng cách khơng ?


• <sub>Bốn tình huống có vấn đề:</sub>


- Hình mẫu cũ không còn phù hợp.


- Nhng d tớnh, kỳ vọng của Ng ời quản lý không đ ợc đáp ứng.
- Nhiễu trong hoặc từ ngồi hệ thống.


- CÇn cạnh tranh hoặc gặp cơ hội mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Quy trình ra quyết định



• <sub>Mơ hình hợp lý ( duy lý ) ca qỳa trỡnh ra quyt nh</sub>


<b>Nghiên cứu tình thế</b> <b>Xây dựng các ph ơng án. </b>


<b>Lựa chọn một ph ơng án tốt nhất.</b>


<b>Xỏc nh cỏc iu kin. D báo </b>
<b>nhiễu và ph ơng án giải quyết</b>
<b>Ra </b>


<b>quyết</b>
<b>định</b>
<b>Triển khai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

3. Yêu cầu cơ bản


của một quyết định




• <sub>Quyết định có độ t ơng xứng với quyền hn, trỏch </sub>


nhiệm , phù hợp với sự phân cấp quản lý.


ã <sub>Có cơ sở khoa học ( có lý ), phù hợp thực tế, hợp </sub>


lòng ng ời ( có tình ).


ã <sub>Mang tính pháp lệnh. Tính khả thi cao. Kh«ng t </sub>


tiện sửa đổi. Khơng ra quyết định cịn hơn ra quyết
định mà khơng thực hiện đ c.


ã <sub>Cẩn trọng khi chọn ph ơng án tối u. Th êng Ng êi </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

4. các ph ơng pháp


ra quyết định



<sub>Ph ơng pháp c oỏn.</sub>



ã

<sub>Ph ơng pháp nói lời cuối cùng.</sub>



ã

<sub>Ph ơng pháp nhóm tinh hoa (PP chuyên </sub>



gia)



ã

<sub>Ph ơng pháp tr ng cầu ý kiến.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

6. Trin khai thực hiện quyết định




Quy trình tổ chức thực hiện quyt nh


<b>B ớc 1</b>


<b>Giải quyết nhận thức: </b>
<b>Công bố và gi¶i thÝch vỊ</b>


<b>quyết định và kế hoạch</b>


<b>B íc 2</b>


<b>Trao đổi, thảo luận </b>
<b>xây dựng kế hoạch</b>
<b>chi tiết để thực hiện</b>


<b>B íc 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

7. Hiệu quả của quyết định


7.1. Hiêụ quả: Tỷ lệ giữa kết quả và chi phí.
7.2. Các mức hiệu quả:


ã <sub>Hiệu quả cao: Kết quả cao/ chi phí thấp.</sub>


ã <sub>Hiệu quả không cao: Kết quả cao/ chi phí cao.</sub>
ã <sub>Hiệu quả không cao: Kết quả thấp / chi phí thấp.</sub>
ã <sub>Không có hiệu quả: Kết quả thÊp/ chi phÝ cao.</sub>


7.3. Cách đánh giá hiêụ quả QĐQL:
Xây dựng bộ tiêu chuẩn định l ợng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

hiệu lực của quyết định


• <sub>Hiêụ lực: Mức độ chấp hành quyết định + hiệu quả.</sub>
• <sub>Các mức hiệu lực:</sub>


- Có hiệu lực: QĐ đ ợc chấp hành nghiêm chỉnh, đầy đủ.
- Khơng có hiệu lực: QĐ khơng đ ợc chấp hnh.


ã <sub>Mối quan hệ quyền lực- năng lực- hiệu lực- hiệu quả:</sub>


- Quyền lực Năng lùc HiÖu lùc HiƯu qu¶.
- Cã hiƯu qu¶ Cã hiƯu lùc Có năng lực Có


quyền lực.


ã <sub>Các yếu tố đảm bảo hiệu lực: Quyền lực và uy tín/ Năng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

ch ¬ng 5



Lãnh đạo và chỉ huy



Kỹ năng Quản lý K nng lónh o


Các kỹ năng kỹ thuật Phân quyền


Các kỹ năng liên nhân cách Trực cảm


Các kỹ năng khái quát hóa Tự hiểu mình



Các kỹ năng giao tiếp Tầm nhìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Ch ơng 6



lập kế hoạch



và thiết kế công việc


Ch ơng 7



Thông tin Và tổ chức thông tin


Trong quản lý



Ch ơng 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Xin cảm ơn các bạn



</div>

<!--links-->

×