Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.38 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
B LAO Đ NG Ộ Ộ
THƯƠNG BINH VÀ XÃ
H IỘ
C C VI C LÀM<b>Ụ</b> <b>Ệ</b>
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM<b>Ộ</b> <b>Ộ</b> <b>Ủ</b> <b>Ệ</b>
Đ c l p T do H nh phúc <b>ộ ậ</b> <b>ự</b> <b>ạ</b>
S : 22ố 8/CVLQLLĐ
<i>V/v lao đ ng nộ</i> <i>ước ngoài làm vi c t i ệ ạ</i>
<i>Vi t Namệ</i>
<i>Hà N i, ngàyộ</i> <i> 25 tháng 3 năm 2019</i>
Kính g i:<b>ử</b> Cơng ty TNHH GrozBeckert Vi t Namệ
(C m CN Đ i An, Th tr n Ái Nghĩa, H. Đ i L c, Qu ng Nam)ụ ạ ị ấ ạ ộ ả
Tr l i Cơng văn s 1746/VPCPĐMDN ngày 04/3/2019 c a Văn phịng Chính ph v vi c ki n ả ờ ố ủ ủ ề ệ ế
ngh c a Công ty TNHH GrozBeckert Vi t Nam v quy đ nh đ i v i ngị ủ ệ ề ị ố ớ ười lao đ ng nộ ước ngồi
làm vi c t i Vi t Nam, C c Vi c làm có ý ki n nh sau:ệ ạ ệ ụ ệ ế ư
1. V di chuy n n i b doanh nghi p<b>ề</b> <b>ể</b> <b>ộ ộ</b> <b>ệ</b>
Theo quy đ nh t i ị ạ Kho n 1 Đi u 3 c a Ngh đ nh s 11/2016/NĐCPả ề ủ ị ị ố ngày 03/02/2016 c a Chính ủ
ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a B lu t Lao đ ng v lao đ ng nủ ị ế ộ ố ề ủ ộ ậ ộ ề ộ ước ngồi làm
vi c t i Vi t Nam thì ngệ ạ ệ ười lao đ ng nộ ước ngoài di chuy n trong n i b doanh nghi p là nhà ể ộ ộ ệ
qu n lý, giám đ c đi u hành, chuyên gia và lao đ ng k thu t c a m t doanh nghi p nả ố ề ộ ỹ ậ ủ ộ ệ ước ngoài
đã thành l p hi n di n thậ ệ ệ ương m i trên lãnh th Vi t Nam, di chuy n t m th i trong n i b ạ ổ ệ ể ạ ờ ộ ộ
doanh nghi p sang hi n di n thệ ệ ệ ương m i trên lãnh th Vi t Nam và đã đạ ổ ệ ược doanh nghi p nệ ước
ngồi tuy n d ng trể ụ ước đó ít nh t 12 tháng.ấ
Nh v y, ngư ậ ười lao đ ng nộ ước ngoài nêu trên ph i đả ược tuy n d ng trể ụ ước đó ít nh t 12 tháng, ấ
đang làm vi c t i m t doanh nghi p nệ ạ ộ ệ ước ngồi nh ng đư ượ ửc c sang làm vi c t i hi n di n ệ ạ ệ ệ
thương m i c a doanh nghi p nạ ủ ệ ước ngồi đó trên lãnh th Vi t Nam là di chuy n n i b doanh ổ ệ ể ộ ộ
nghi p.ệ
2. V Xác đ nh nhu c u s d ng ng<b>ề</b> <b>ị</b> <b>ầ</b> <b>ử ụ</b> <b>ườ</b>i lao đ ng n<b>ộ</b> <b>ướ</b>c ngoài
Theo quy đ nh t i ị ạ Đi m a Kho n 1 Đi u 4 c a Ngh đ nh s 11/2016/NĐCPể ả ề ủ ị ị ố nêu trên, đã được
s a đ i theo quy đ nh t i ử ổ ị ạ Kho n 2 Đi u 11 Ngh đ nh s 140/2018/NĐCPả ề ị ị ố thì ngườ ử ụi s d ng lao
đ ng (tr nhà th u) có trách nhi m xác đ nh nhu c u s d ng ngộ ừ ầ ệ ị ầ ử ụ ười lao đ ng nộ ước ngoài đ i v iố ớ
t ng vừ ị trí cơng vi c mà ngệ ười lao đ ng Vi t Nam ch a đáp ng độ ệ ư ứ ược và báo cáo gi i trình v i ả ớ
y ban nhân dân c p t nh n i ng i lao đ ng n c ngoài d ki
Ủ ấ ỉ ơ ườ ộ ướ ự ến làm vi c.ệ
y ban nhân dân c p t nh có văn b n ch p thu n cho ng i s d ng lao đ ng v vi c s d ng
Ủ ấ ỉ ả ấ ậ ườ ử ụ ộ ề ệ ử ụ
người lao đ ng nộ ước ngoài đ i v i t ng v trí cơng vi c.ố ớ ừ ị ệ
3. V gi i trình thay đ i nhu c u s d ng <b>ề ả</b> <b>ổ</b> <b>ầ</b> <b>ử ụ</b> lao đ ng n<b>ộ</b> <b>ướ</b>c ngồi
đ ng Thộ ương binh và Xã hội đã quy đ nh gi i trình thay đ i nhu c u s d ng ngị ả ổ ầ ử ụ ười lao đ ng ộ
nước ngoài c a ngủ ườ ử ụi s d ng lao đ ngộ .
Trên đây là ý ki n c a C c Vi c làm đ quý Công ty bi t và th c hi n./.ế ủ ụ ệ ể ế ự ệ
<i>N i nh n:<b>ơ</b></i> <i><b>ậ</b></i>
Nh trên;ư
Văn phịng Chính ph ;ủ
Phịng Thương m i và Cơng nghi p Vi t Namạ ệ ệ ;
C ng Thơng tin đi n t Chính ph ;ổ ệ ử ủ
C ng Thơng tin đi n t B LĐTBXH;ổ ệ ử ộ
Văn phịng B (đ t ng h p)ộ ể ổ ợ ;
Th trứ ưởng Doãn M u Di p (đ b/c);ậ ệ ể
L u: VP, CVL.ư
KT. C C TR<b>Ụ</b> <b>ƯỞ</b>NG
PHÓ C C TR<b>Ụ</b> <b>ƯỞ</b>NG
Lê Quang Trung