Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bài giảng tuan11 tiet 21 Ngoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.73 KB, 13 trang )

Trường THCS ĐạM’Rông Sinh học 9
TUẦN:11
Ngày soạn :15/10/2009
TIẾT :21
Ngày giảng:19/10/2009
Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức :
-Củng cố và hoàn thiện kiến thức chương I,II,III
2.Kó năng :
-Rèn kó năng phân tích tư duy tổng hợp
3.Thái độ :
-Có ý thức thái độ nghiêm túc khi làm bài
II. Chuẩn bò :
1.Chuẩn bò của giáo viên : Ma trận ; Đề kiểm tra

Nội
dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Chương
I
Câu III.a
Câu III.b
Câu III.c
1.5 đ
Câu I
2 đ
4 Câu


3.5 đ
Chương
II
Câu I.1
Câu I.2
Câu I.4
1.5 đ
3 Câu
1.5 đ
Chương
III
Câu I.3
0.5 đ
Câu II
Câu III.d
1.5
Câu II
3 đ
4 Câu
5 đ
Tổng
7 Câu
3.5 đ
2 Câu
1.5 đ
2 Câu
5 đ
11 Câu
10 đ
2.Chuẩn bò của học sinh : Ôn lại kiến thức cũ.

III. Tiến trình bài giảng :
1. Mở bài: Gv nhắc nhở học sinh làm bài nghiêm túc
2. Phát đề cho học sinh
3. Theo dõi học sinh làm bài
4. Thu bài,nhận xét tiết học
5. Nhắc nhở –dặn dò
Giáo Viên: Bùi Văn Ngọc Năm Học: 2009 – 2010
Trường THCS ĐạM’Rông Sinh học 9
Họ và tên …………………………………………………
Lớp 9A ……
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Sinh học 9 (45phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ KIỂM TRA
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Câu I : Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất :
1/ Sự nhân đôi của NST xảy ra ở :
a/ Kì đầu b/ Kì trung gian ; c/ kì giữa ; d/ Kì sau ; e/ Kì cuối.
2/ Nguyên phân là một quá trình :
a/ Giúp gia tăng số lượng tế bào giúp cho cơ thể đa bào lớn lên.
b/ Bổ sung cho những tế bào già và chết, tế bào bò tổn thương của cơ thể.
c/ Duy trì bộ NST lưỡng bội qua các thế hệ tế bào.
d/ Cả a , b , c đều đúng.
3/ Đơn phân của ARN là :
a/ Axit amin ; b/ Nucleotit ; c/ Glucoz ; d/ Đường 5
Cacbon.
4/ Cơ chế nào đảm bảo cho bộ NST 2n của các loài giao phối được ổn đònh qua các thế hệ?
a/ Nguyên phân ; b/ Giảm phân ; c/ Thụ tinh ; d/ Cả a, b, c đều đúng.
Câu II : Ghép câu ở cột A sao cho tương ứng với cột B.

Cột A Cột B A+ B
1/ Gen cấu trúc a/ Nơi giải mã. 1+
2/ mARN b/ Bản mã gốc. 2+
3/ tARN c/ Bản mã sao . 3+
4/ Riboxom d/ “ Người” dòch mã. 4+
Câu III: Hãy điền Đ vào câu đúng và S vào câu sai:
a/ Tính trạng trội là tính trạng luôn biểu hiện ở F
1
.
b/ Lai phân tích là lai giữa một cá thể dò hợp với một cá thể đồng hợp để kiểm tra kiểu
gen của các cá thể dò hợp.
c/ Lai phân tích là lai giữa một cá thể mang tính trạng trội với một cá thể đồng hợp lặn
tương ứng để kiểm tra kiểu gen của các cá thể trội có thuần chủng hay không.
d/ Protein được cấu tạo từ các đơn phân nucleotit.
Phần II : Tự luận :
Câu I :
đậu Hà lan, gen A qui đònh tính trạng hạt màu vàng là trội hoàn toàn, gen a qui đònh hạt
màu xanh là lặn.
a/ Viết sơ đồ lai, xác đònh tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình trong phép lai sau : Aa xAa.
b/ Bố mẹ như thế nào để con sinh ra toàn đậu hạt màu vàng ?
Giáo Viên: Bùi Văn Ngọc Năm Học: 2009 – 2010
Trường THCS ĐạM’Rông Sinh học 9
Câu II:
Một mạch của gen có trình tự sắp xếp các nucleotit như sau:
Mạch 1:-A-G-A-X-T -T -A-G-G-X-A-X-G-A-X-
a/ Hãy viết trình tự sắp xếp các nucleotit mạch thứ 2 của gen?
b/ Tính số nuclêotit mỗi loại của đoạn gen trên?
c/ Nếu mạch 1 của gen trên được dùng để sao mã tổng hợp nên phân tử mARN , hãy viết
phân tử mARN đó?
d/ Tính số nuclêotit mỗi loại của đoạn phân tử mARN được tạo ra.

ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm.
Câu I:1.b; 2d; 3b; 4d mỗi câu đúng 0,25 (đ)x4=1(đ).
Câu II: 1b; 2c 3d 4a mỗi câu đúng 0,25 (đ)x4=1(đ)
Câu III: a-Đ; b-S; c-Đ; d-S mỗi câu đúng 0,25 (đ)x4=1(đ)
Phần II: Tự luận
Câu I:
a/ Aa x Aa
G: A, a A, a (0,5 đ)
F
1
:
(0,5đ)
KG: 1AA :2Aa: 1aa (0,5đ)
KH: 3 hạt vàng: 1 hạt xanh. (0,5đ)
b/ để con sinh ra toàn hạt màu vàng thì P: AA x Aa
AAx aa
AA xAA (1đ)
Viết sơ đồ lai đúng cho 1 trong 3 trường hợp trên đều được điểm tối đa.(1đ)
Câu II:
a/ Mạch 2: -TXTGAATXXGTGXTG (0,75 đ)
b/ A=T =7 ; G=X=8 (0,75 đ)
c/ mARN: UXUGAAUXXGUGXUG. (0,75 đ)
d/ U=5 ; X=4 ; G=4 ; A= 2 (0,75 đ)
BẢNG THỐNG KÊ CHẤT LƯNG BÀI KIỂM TRA
LỚP SĨ SỐ 0 1 2 3 4 5 5,5 6 6.5 7 7.5 8 9 10
9A
1
29 0 0 0 0 1 9 1 6 1 7 1 3 0 0
9A

2
29 0 0 0 1 16 3 6 1 2 0 0 0 0
Giáo Viên: Bùi Văn Ngọc Năm Học: 2009 – 2010
A a
A AA Aa
a Aa aa
Trường THCS ĐạM’Rông Sinh học 9
Họ và tên …………………………………………………
Lớp 9A ……
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Sinh học 9 (45phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/TRẮC NGHIỆM :CHỌN CÂU ĐÚNG (5 ĐIỂM)
1/ Sự nhân đôi của NST xảy ra ở :
a/ Kì đầu b/ Kì trung gian ; c/ Kì giữa ; d/ Kì sau ; e/ Kì cuối.
2/ Thế nào là hiện tượng
a. Xuất hiện cả tính trạng trội, lặn
b.Chỉ xuất hiện tính trạng của bố
c. Chỉ xuất hiện tính trạng của mẹ
d.Xuất hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
3/ Đơn phân của ARN là :
a/ Axit amin ; b/ Nuclêôtit ; c/ Glucozơ ; d/ Đường 5
Cácbon.
4/ Cơ chế nào đảm bảo cho bộ NST 2n của các loài giao phối được ổn đònh qua các thế hệ?
Giáo Viên: Bùi Văn Ngọc Năm Học: 2009 – 2010
Trường THCS ĐạM’Rông Sinh học 9
a/ Nguyên phân ; b/ Giảm phân ; c/ Thụ tinh ; d/ Nguyên phân, giảm phân,
thụ tinh
5. Màu lơng gà do 1 gen quy định . Khi lai gà trống trắng với gà mái en đ đều thuần chủng thu được

F1 đều có lơng màu xanh da trời. Tiếp tục cho gà F1 giao phối với gà lơng en thì cho ra kđ ết quả về
KH ở thế hệ sau như thế nào?
a. 1 lơng đen : 1 lơng xanh da trời. b. 1 lơng xanh da trời :1 lơng trắng
c. 1 lơng đen : 1 lơng trắng d. Tồn lơng đen .
6. Trong phân bào lần II của giảm phân, NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào ở:
a. Kì đầu. b. Kì giữa. c. Kì sau. d. Kì cuối.
7. Ở cà chua gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của một phép
như sau:
P: thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm ( F1: 74,9% thân đỏ thẫm : 25,1% thân xanh lục. Kiểu gen của P
trong cơng thức lai trên như thế nào?
a. P: AA x AA b. P: AA x Aa c. P: Aa x aa d. P: Aa x Aa
8. Trong phân bào lần I của giảm phân, các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập với nhau về 2
cực của tế bào ở kì nào?
a. Kì đầu. b. Kì giữa. c. Kì sau. d. Kì cuối
9. Tính đặc thù của mỗi loại prơtêin do yếu tố nào quy định?
a. Trình tự sắp xếp các loại axit amin b. Thành phần, số lượng các loại axit amin
c. Số lượng axit amin d. Thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp các axit
amin
10. Ngun tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân ơi làđ
a. U liên kết với A, G liên kết với X b. A lên kết với U, T liên kết với A,
c. A liên kết với T, G liên kết với X. d. A liên kết X, G liên kết với T.
11. Chất mang và truyền đạt thơng tin di truyền là
a. ADN. b. Prơtêin. c. ARN thơng tin. d. ARN ribơxơm.
12. Trong ngun phân, NST bắt đầu co ngắn óng xođ ắn diễn ra ở :
a. Kì đầu. b. Kì giữa. c. Kì sau. d. Kì cuối.
13. Trong ngun phân, NST ở kì giữa :
a. Tập trung ở mặt phẳng xích đạo ở thoi phân bào b. Bắt đầu co ngắn đóng xoắn.
c. Phân li về 2 cực tế bào d. Tự nhân đơi
14. Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra :

a. 1 tinh trùng b. 2 tinh trùng c. 4 tinh trùng d. 8 tinh trùng
15. Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào quy định?
a. Số lượng nuclêơtit b. Thành phần các loại nuclêơtit
c. Trình tự sắp xếp các loại nuclêơtit d. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các loại
nuclêôtit
16. Ngun tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế
a. Tự nhân đơi ADN. b. Tổng hợp prôtêin
c. Hình thành chuỗi axit amin d. hình thành tính trạng
17. Chức năng khơng có ở prơtêin là:
Giáo Viên: Bùi Văn Ngọc Năm Học: 2009 – 2010

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×