Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.88 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 4: Thứ hai, ngày …tháng…… năm2011. Học vần: Bài 13:. n. -. m. I. Mục tiêu : - Học sinh đọc được : n , m, nơ, me, từ và câu ứng dụng. - Viết được :n,m,nơ,me. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố ,mẹ ,ba ,má. * HS khá giỏi biết đọc trơn. II. Đồ dùng dạy học: GV :BCBDTV, Tranh HS :BCTHTV, vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Bài cũ: (5-7phút) Đọc bài i - a Viết i, a, bi, cá - Nhận xét, ghi điểm Bài mới: 1. Giới thiệu (2 phút) 2. Dạy chữ ghi âm n, m (10-12 phút) a. Nhận diện chữ n - n gồm có mấy nét? - Phát âm: n đầu lưỡi chạm lợi hơi thoát ra qua miệng lẫn mũi. - 2 HS - 2 HS - Nhận xét. - G Vgài n - Có âm n, muốn có tiếng nơ em làm thế nào? - Phân tích tiếng nơ? - GV gài nơ - Treo tranh hỏi - Tương tự m, me - So sánh n, m? - GVđọc. - 2 nét móc xuôi, 1 nét móc 2 đầu - Quan sát, lắng nghe - 2 HS đọc - Gài n - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Em thêm âm ơ - 2 HS - Gài nơ - Đọc cá nhân, tổ, lớp - HS trả lời - Đọc cá nhân, tổ, lớp Giải lao. - Hướng dẫn viết: (5-7 phút) n, m, nơ, me - Đưa bảng - Nhận xét, tuyên dương - GV đọc tiếng (5-7phút): no nô nơ mo mô mơ ca nô bó mạ GiaoAnTieuHoc.com. - Nhận xét - Đọc thầm - Đọc cá nhân, tổ, lớp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Tìm tiếng có âm n, m đang học? - Giải thích: ca nô là phương tiện đi lại trên sông nước - Bó macay lúa non bó lại để đưa ra ruộng cấy - GV đọc Tiết 2: -Luyện đọc:(8-10 phút) - Em vừa học âm mới gì? - Treo tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - Bò bê làm gì? GV ghi: bò bê có cỏ, bò bê no nê - Tìm tiếng có âm n, m? - GV đọc Luyện viết(10phút) - GV theo dõi - Chấm, nhận xét Luyện nói:(5-7 phút) Bố mẹ ba má - Treo tranh hỏi - Em thấy gì trong tranh? - Em có bố mẹ không? Vì sao? Trò chơi: (5phút) Ai nhanh, ai đúng - Tìm tiếng có âm n, m? - Nhận xét, ghi điểm Dặn dò (2 phút) Rèn đọc, viết. GiaoAnTieuHoc.com. - Lắng nghe. - n, m - Tranh vẽ bò bê - Bò bê đang ăn cỏ - Đọc thầm - No nê - Đọc cá nhân, tổ, lớp. Giải lao - Viết vở - 2 HS đọc - Bố mẹ đang bế bé - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét. - HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán: Bằng nhau. Dấu = I. Mục tiêu : -Giúp học sinh nhận biết sự bàng nhau về số lượng mỗi số bằng chính số đó - Biết sử dụng từ “ bằng nhau ” “ Dấu = ” để so sánh hai số. - Giáo dục học sinh ham thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV: 3hình vuông, 3 hình tròn, số - HS: BĐDBT III. Các hoạt động: Hoạt động của học sinh. Hoạt động của giáo viên. Bài cũ:(5-7phút) Điền dấu. 3…4 5…2 4…3 2…5 - Nhận xét, ghi điểm Bài mới (10-12phút) 1. Giới thiệu: Bằng nhau - Hướng dẫn quan sát tranh vẽ. - Có mấy con hươu? - Có mấy khóm cây? - Số con hươu so với số khóm cây như thế nào? - Giới thiệu: 3 = 3 - Tương tự các hình. - 2 HS - Nhận xét Quan sát: - Số con hươu bằng số khóm cây. Giải lao. Thực hành :(10-12 phút) Bài 1: Yêu cầu là gì?. - Viết dấu =. Bài 2: Yêu cầu ta làm gì? 2=2 1=1 3=3. -Viết (theo mẫu) - Nhận xét rồi viết kết quả - Nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm Bài 3:Yêu cầu làm gì ? 4<5 2<5 3=3 1>2 - Nhận xét ghi điểm Trò chơi:(5phút) Ai nhanh hơn 3=3 4<5 5>4 - Nhận xét ghi điểm Dặn dò: Ôn lại bài. - Viết dấu - 2 HS - Nhận xét - HS thực hiện. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thủ công: Xé, dán hình vuông I. Mục tiêu : - Biết cách xé ,dán hình vuông. - Xé dán được hình vuông .Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa .hình dán có thể chưa thẳng. - Rèn đôi tay khéo léo. - Giáo dục học sinh biết giữ gìn vệ sinh lớp học. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bài mẫu, giấy hồ. HS: Giấy màu, bút chì, thước kẻ III. Các hoạt động Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1(5phút). - Đặt dụng cụ lên bàn - Kiểm tra theo nhóm - Nhận xét. - Nhận xét tuyên dương Hoạt động 2:(15-20 phút) - Giới thiệu bài: - Treo vật mẫu - Em hãy kể một số vật có dạng hình vuông,? - GV hướng dẫn vẽ và xé hình - Xé hình vuông – Luyện tập - GV theo dõi uốn nắn. - Chấm. Nhận xét Lưu ý xé đúng chính xác Xé không bị răng cưa Dặn dò: (5phút)- Làm hoàn chỉnh. - Chuẩn bị bài sau. GiaoAnTieuHoc.com. - Quan sát - Gạch hoa - HS lắng nghe và làm theo. -Xé nháp - Xé dán vào vở.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Học vần*: Ôn luyện:Tiết 1 (trang 26) I/ Mục Tiêu: - Học sinh đọc đúng, viết được n, m biết được tiếng nào có âm n, m (BT1). - Biết đọc được từ ứng dụng để nối đúng với kênh hình ( BT2). - Viết đựoc từ: Cá mè, Bò no cỏ theo đúng quy trình chữ viết (BT3) * HSKG: đọc trơn được từ ứng dụng. II/ Đồ dung dạy học: G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT3). H/s: Vở thực hành III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động GV. Hoạt động HS Chơi trò chơi: con thỏ. * Khởi động: 1. Giới thiệu bài: ôn âm n, m 2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện: Đọc: mì, cá mè, mơ, bé na. Viết bảng con Nhận xét. chữa bài Đọc lại bài. 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Tiếng nào có âm n, tiếng nào có âm m? - Hướng dẫn học sinh tìm chữ ở dưới tranh, xem tranh để nêu - Gọi học sinh đọc Bài 2: Nối chữ với hình: Treo bảng viết sẵn Gọi H/s đọc. Bài 3: Viết Cá mè, bò no cỏ Giáo viên viết mẫu. n: nơ, na, nỏ m: mơ, mè, mì, me H/s đọc cá nhân đồng thanh Đọc cá nhân đồng thanh * H/s khá giỏi đọc trơn bài Xem tranh nối từ tương ứng với tranh Nhận xét chữa bài Đọc bài viết H/s quan sát và nêu quy trình viết Nhận xét H/s viết vở. Nhắc nhở nề nếp viết Thu vở chấm 3. Nhận xét tiết học:. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán*: Ôn luyện: Bài 13 (trang 15) I/ Mục tiêu: - Giúp hs củng cố nắm chắc khái niệm "lớn hơn", " bé hơn", " bằng nhau" và các dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5. II/ Đồ dùng dạy học: VBT trang 15 III/ Hoạt động dạy học: GV. HS. Hướng dẫn hs làm bt Bài 1yêu cầu làm gì ?. Viết dấu = Viết vở Nhận xét - chữa bài Viết theo mẫu Thi đua làm bài theo nhóm Điền dấu: >,<, = ? Làm bài - nhận xét - chữa bài Cả lớp tự làm bài 4 ... 5 1 ... 4 2 ... 3 2 ... 2 5 ... 2 2 ... 4 3 ... 1 3 ... 3 2 ... 5 Làm cho bằng nhau (theo mẫu) Hs làm bài Nhận xét - chữa bài. Bài 2yêu cầu làm gì ? Bài 3yêu cầu làm gì ? Hướng dẫn:. Bài 4 yêu cầu làm gì ? Hướng dẫn mẫu *Nhận xét tiết học:. GiaoAnTieuHoc.com. 1 ... 1 5 ... 1 3 ... 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ ba, ngày …tháng…… năm2011. Học vần: Bài 14: d -. đ. I. Mục tiêu : - Học sinh đọc được d,đ,dê,đò, từ và câu ứng dụng. -Viết được :d,đ,dê,đò. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:dế, cá, bi ve,lá đa. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh, BCBDTV HS: Sách vở, BCTHTV III. Các hoạt động: Hoạt động vủa giáo viên Bài cũ: (5-8phút) n m - bò bê có bó cỏ bò bê no nê - Nhận xét ghi điểm Bài mới: 1. Giới thiệu:d, đ (2phút) a. Nhận diện chữ:d (10phút) - Chữ d gồm có mấy nét? - Phát âm d: răng khít miệng mở hẹp hơi bị xác ra ngoài. - GV gài d - Có âm d để có tiếng dê ta thêm âm gì? - Phân tích dê?. Hoạt động của học sinh - 2 HS đọc - 2 HS viết - Nhận xét. - d gồm 2 nét: một nét cong và một nét móc ngược - 2 HS đọc - Gài d - Đọc cá nhân tổ lớp - Thêm d - dê có âm d đứng trước âm ê đứng sau - 2 HS nhắc lại - Gài d. - GV gài dê - Xem tranh dê - Giải thích dê là loài vật ăn cỏ sống trong rừng và trại - Tượng tự đ: đò - So sánh d và đ?. - Hướng dẫn viết (5-7 phút): d, đ, dê, đò - Đưa bảng mẫu - Đọc tiếng và từ:(8-10phút) da de do đa đe đo da dê đi bộ - Tìm tiếng có âm d, đ?. GiaoAnTieuHoc.com. - giống d Khác đ có nét ngang - Đọc cá nhân tổ lớp Giải lao - Viết bảng con - Nhận xét - Đọc thầm - Đánh vần - Đọc cá nhân tổ lớp.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV đọc mẫu Tiết2: Luyện đọc (10phút):. - Đọc bài trên bảng lớp - Cá nhân tổ lớp. Treo tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - Dì Na đi đò bé và mẹ đi bộ - Tìm tiêngc có âm đang học GV đọc mẫu: - Hướng dẫn viết (10phút) - Ngồi ngăn ngắn GV theo dõi uốn nắn - Chấm, nhân xét. - Tranh vẽ người và đò - Đọc cá nhân tổ lớp - Đọc sách - Viết vở. Giải lao Luyện nói (10phút) dế, cá cờ, bi ve, lá đa - Chúng ta nói đến chủ đề gì? - Bi dùng làm gì? - Cá sống ở đâu? - Tại sao có hình chiếc lá bị cắt?. - 2 HS đọc - Chủ đề dế, cá cờ, bi ve, lá đa - Cá sống dưới nước - Lá dùng để làm trâu. Trò chơi:(5phút) Thi tìm tiếng có d, đ - Tổng kết 2 đội chơi Dặn dò: Đọc sách, viết bảng con, xem bài trước .. GiaoAnTieuHoc.com. - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét - HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đạo đức: Gọn gàng, sạch sẽ ( Tiết 2 ) I Mục tiêu . - Học sinh biết được lợi ích của ăn mặt gọn gàng sạch sẽ. - Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo, gọn gàng sạch sẽ. - Biết phân biệt giữa ăn mặt gọn gàng sạch sẽ và chưa biết gọn gàng sạch sẽ. II. Tài liệu và phương tiện: - Bài hát: Rữa Mặt Như Mèo. - Lược chải đầu. - Vở bài tập đạo đức. III. Các hoạt động. Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động 1: (10 phút) - Treo tranh. - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Bạn có gọn gàng sạch sẽ không? - Em co muốn làm như bạn không? - Nhận xét. * KL: Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh: 1,3,4,5,7,8 2. Hoạt động 2: (10 phút) - Giáo viên hướng dẫn học sinh giúp HS sữa sang quần áo đầu tóc cho gọn gàng sạch sẽ. 3. Hoạt động 3: (5 phút) - Giáo viên cho cả lớp hát bài. Rữa Mặt Như Mèo. - Lớp mình có ai giống như mèo không. - Chúng ta đừng ai giống mèo nhé. 4. Hoạt động 4: (5 phút) - Hướng dẫn đọc câu thơ. - ( Đầu tóc em chải gọn gàng) - Áo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu. GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của Học sinh BT 3: - Học sinh quan sát. - Thảo luận N2. - Trình bày. - Nhận xét.. BT 4: - Học sinh thực hành. - Nhận xét. - Cả lớp hát. - Học sinh trả lời. - Cả lớp đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tự nhiên - Xã hội Bảo vệ mắt và tai I. Mục tiêu : - Học sinh nêu đượccác việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. - Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ. - Giáo dục học sinh biết quí trọng mắt và tai II. Đồ dùng dạy học GV: Tranh ảnh có liên quan đấn mắt và tai HS: Vở bài tập III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Bài cũ:(5phút) Nhờ đâu mà chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. - Nhận xét, tuyên dương Bài mới:(15-20phút) 1. Giới thiệu 2. Khởi động - Treo tranh 1 - Hướng dẫn học sinh tập đặt câu hỏi và trả lời. - Treo tranh 2 hỏi: - Bạn gái trong tranh đang làm gì? - Nếu khi bị đau tai em phải làm gì? KL: Nếu đau tai thì phải khám bác sĩ Trò chơi:(5phút) Tiểu phẩm - Đóng vai - Nhận xét tuyên dương Dăn dò:(3phút). Hoạt động của học sinh - Nhờ có mắt - Nhân xét.. - Hát “ hát rửa mặt như mèo” - Quan sát. - Bạn gái đang ngoái tai - Em phải đến bác sĩ để khám - 2 đội - Nhận xét Bảo vệ mắt và tai. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ tư, ngày …tháng…… năm2011. Toán Luyện tập I.Mục tiêu : -Biết sử dụng các từ bằng nhau ,bé hơn,lớn hơnvà các dấu =,<,> ,để so sánh các số trong phạm vi 5. -Giáo dục học sinh ham thích học toán. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Các số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu >, <, = - HS: Sách vở III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Bài cũ:(5 phút) 1=1 2=2 3=3 - Nhận xét, ghi điểm Bài mới:(15-20 phút) 1.Giới thiệu: 2.Bài tập: Bài 1: Yêu cầu ta làm gì? 3>2 4<5 2<3 1<2 4=4 3<4 2=2 4>3 2<4 - Nhận xét, ghi điểm Bài 2: Nhìn vào hình vẽ yêu cầu làm gì? 5>4 4<5 3=3 5=5 - Nhận xét, ghi điểm Bài 3: Yêu cầu làm gì? - Nhận xét, tuyên dương - Trò chơi:(5phút) Làm cho bằng nhau - Nhận xét, tuyên dương Dặn dò: Xem lại bài Chuẩn bị luyện tập chung. GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của học sinh - 3 HS - Nhận xét. - So sánh hai số và điền dấu - Đọc kết quả - Nhận xét - Đếm số vật và so sánh - Đọc kết quả - Nhận xét Giải lao - Làm cho bằng nhau bằng cách nối hình - Đọc kết quả - Nhận xét - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét - Học sinh thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Học vần: Bài 15: t - th I. Mục tiêu : - HS đọc được t, th, tổ, thỏ,từ và câu ứng dụng. - Viết được :t,th,tổ,thỏ. - Luyện nói từ 2-3 câutheo chủ đề :ổ ,tổ. II. Đồ dùng dạy học: GV: BCBDTV, Tranh HS: BCTHTV, bảng con III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Bài cũ:(5-7phút) d - đ Ca nô đi bộ - Nhận xét, ghi điểm Bài mới: 1. Giới thiệu:(2 phút) 2. Dạy chữ ghi âm t, th (10-12phút) a. Nhận diện chữ t - Chữ t gồm có mấy nét? - GV đọc t - GV gài t - Có âm t, muốn có tiếng tổ ta thêm âm gì? dấu gì? - phân tích tiếng tổ? - GV gài tổ - Treo tranh hỏi: tổ - Tương tự: th, thỏ - So sánh t, th? - GVđọc - Hướng dẫn viết:(5-8phút) t, th, tổ, thỏ - Nhận xét, tuyên dương - Đọc tiếng và từ(5-7phút): to, tơ, ta tho, thơ, tha ti vi, thợ mỏ - Tìm tiếng có âm t, th đã học?. Hoạt động của học sinh - 2 HS đọc - 2 HS viết - Nhận xét. - Gồm có 3 nét - 2 HS đọc - Gài t - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Ta thêm âm ô và dấu hỏi - Gài tổ - Đọc cá nhân, tổ, lớp. - Giống t, khác th có thêm hờ Giải lao - Bảng con - Nhận xét - Đọc thầm - HS trả lời - Đọc cá nhân, tổ, lớp. - G V đọc. Tiết 2: Luyện đọc:(10phút). - Đọc bài trên bảng - Cá nhân, tổ, lớp - Vẽ bố và bé thả cá. - Treo tranh hỏi: - Bức tranh vẽ gì? GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV ghi: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ - Bố và bé thả ở đâu? - Tìm tiếng có âm t, th? - GV đọc Luyện viết:(10phút) - GV theo dõi uốn nắn - Chấm, nhận xét Luyện nói: ổ, tổ (10phút) - Treo tranh hỏi: - Con gì có ổ? - Con gì có tổ? - Các con vật thường có loài sống ở ổ, ở tổ vậy con người sống ở đâu? - Tập nói 1 đến 2 câu Trò chơi (5phút): Tìm tiếng có âm t, th - Nhận xét, tuyên dương Dặn dò: Đọc và viết bảng con. GiaoAnTieuHoc.com. - Bố và bé thả trong hồ - thả - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Viết vở - 2 HS đọc - Con gà - Con chim - Con người sống ở trong một ngôi nhà - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét - Học sinh thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Học vần*: Ôn luyện: Bài 15 (trang 16) I/ Mục tiêu: - Hs đọc được t , th; các tiếng từ có âm t , thvà các dấu thanh. - Làm đúng các bài tập ở vở bài tập. * HSKG: Đọc trơn các từ ngữ trong bài,viết đủ số dòng qui định đúng đẹp. II/Đồ dùng dạy học: Gv: Bảng lớp kẻ sẵn dòng,bảng phụ viết bài "Điền" Hs: VBT1/1- Hộp TVTH. III/ Hoạt động dạy học: GV. HS. * Khởi động: 1/ Giới thiệu bài: Ôn luyện t,th Gọi hs đọc bài ở sgk Yêu cầu hs viết: t , th ,thợ mỏ , thả cá , da thỏ. Cho hs dùng hộp thực hành ghép: thợ nề ,da thỏ 2/ Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1: Nối từ ngữ với tranh cho phù hợp Bài 2: Điền t hay th vào chỗ chấm? Giới thiệu tranh: xe ô tô, bác thợ nề. Treo bảng phụ Bài 3:Viết ti vi, thợ mỏ Gv viết mẫu Cho hs viết - nhắc nhở hs tư thế ngồi viết - uốn nắn hs * Chấm bài - Nhận xét 3/ Nhận xét tiết học:. GiaoAnTieuHoc.com. Hát múa tập thể Đọc cá nhân - nhận xét Hs viết bảng con Nhận xét Hs ghép - đọc từ đã ghép Chữa bài Sử dụng vở bài tập Hs tự đọc từ ngữ và nối Chữa bài - đọc bài Hs xem tranh Hs nhẩm đánh vần để điền 3hs điền - cả lớp làm vbt Nhận xét - chữa bài Hsđọc Qs - nêu qui trình Hs viết vở * HSKG:Viết hoàn chỉnh , đúng , đẹp..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ năm, ngày …tháng…… năm2011. Học vần: Bài 16: Ôn tập I. Mục tiêu : - Đọc được các âm,từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Viết được các chữ,các từ ngữ,từ bài 12 đến bài 16. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :cò đi lò dò. *HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. II. Đò dùng dạy học: GV: Bảng ôn, tranh HS: sách, vở, bảng con III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Bài cũ: t - th ti vi, thợ mỏ Nhận xét, ghi điểm Bài mới: 1. Giới thiệu 2. Ôn các âm đã học. Tuần vừa qua chúng ta đã học âm gì? dấu gì? ô ơ i a n nô nơ ni na m mô … … … d … … … … đ … … … … t … … … … th … … … …. mơ ta. \. /. ?. ~. .. mờ …. mớ …. mở …. mỡ …. mợ …. - GV đọc bài ôn - Ôn tập - Nhận xét, ghi điểm - Đọc từ ngữ tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề - Tìm tiếng có âm vừa ôn? - Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động của học sinh - 2 HS đọc - 2 HS viết - Nhận xét. - HS nhớ trả lời. - Chỉ âm đọc - Đọc cá nhân, tổ, lớp. Giải lao. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Luyện viết: - tổ cò, lá mạ - Đưa bảng - Nhận xét, tuyên dương - Treo tranh hỏi - Trong tranh vẽ gì? - GV viết: Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ Luyện viết: - Chấm, nhận xét Kể chuyện: Cò đi lò dò - Treo tranh: GV kể toàn bài Kể theo tranh. Viết bảng con - Nhận xét - Quan sát + trả lời - Cò và cá - Đọc thầm - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Viết vở. - Nhận xét, tuyên dương Trò chơi: Thi kể - Nhận xét, ghi điểm Dặn dò: Nhìn tranh kể cho bố mẹ nghe. GiaoAnTieuHoc.com. - 2 HS đọc đề - Lắng nghe - Lắng nghe, quan sát - Thảo luận nhóm đôi - Kể từng đoạn - Kể toàn bài - Nhận xét - 2 HS tham gia chơi - Nhận xét - Thực hiện kể ở nhà.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Toán: Luyện tập chung I .Mục tiêu : - Biết sử dụng các từ bằng nhau,bé hơn ,lớn hơn,và các dấu =,<,>,để so sánh các trong phạm vi 5. - Giáo dục học sinh say sưa học toán. II. Đồ dùng dạy học: GV: Các số 1, 2, 3, 4, 5 các dấu >, <, = HS: BDHT, sách III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Bài cũ:(5phút) 3 > 2 4<5 3=3 4=4 - Nhận xét ghi điểm Bài mới: 1. Giới thiệu (2phút) 2. Hướng dẫn làm bài tập (15-20phút) Bài 1: Yêu cầu làm gì? Bài 2: Yêu cầu các em làm gì? - GV theo dõi uốn nắn Bài 3: Nhìn vào bài theo em cần làm gì? - Nhận xét, ghi điểm - Chấm, nhận xét Trò chơi:( 5phút) Nối ô vuông với kết quả đúng - Nhận xét, tuyên dương Dặn dò:. Hoạt động của học sinh - 2 HS - Nhận xét. - Có 2 cách : bỏ bớt hoặc thêm vào để có số lượng bằng nhau - Làm bài - nhận xét - chữa bài - Nối ô vuông với số thích hợp HS nối - Nối - Đọc kết quả - Nhận xét - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét - Xem bài chuẩn bị bài số 6. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Toán*: Ôn luyện: Bài 15 (trang 17) I/ Mục tiêu: - Giúp hs củng cố nắm chắc khái niệm "lớn hơn", " bé hơn", " bằng nhau" và các dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5. II/ Đồ dùng dạy học: VBT trang 17 III/ Hoạt động dạy học: GV. HS. Hướng dẫn hs làm bt Bài 1: Làm cho bằng nhau (bằng cách vẽ thêm hoặc bớt đi ). Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp Bài 3:Nối ô trống với số thích hợp Hướng dẫn: *Nhận xét tiết học.. GiaoAnTieuHoc.com. Hs so sánh số đồ vật ở 2 hình sau đó có thể bỏ bớt số đồ vật ở nhóm có số đồ vật nhiều hơn hoặc vẽ thêm số đồ vật ở nhóm có số đồ vật ít hơn. Làm bài - nhận xét - chữa bài Nêu yêu cầu Thi đua làm bài theo nhóm Nêu yêu cầu Làm bài theo nhóm Nhận xét Cả lớp tự làm bài.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Học vần*: Ôn luyện:Tiết 2 (trang 27) I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc đúng, viết được d, đ biết được tiếng nào có âm d, đ (BT1). - Biết đọc được từ ứng dụng để nối đúng với kênh hình ( BT2). - Viết đựoc từ: bé đi bộ, bà đi đò theo đúng quy trình chữ viết (BT3) * HSKG: đọc trơn được từ ứng dụng. II/ Đồ dung dạy học: G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT3). H/s: Vở thực hành III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động GV. Hoạt động HS Chơi trò chơi: con thỏ. * Khởi động: 1. Giới thiệu bài: ôn âm d, đ 2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện: Đọc: bờ đê, cờ đỏ, dế, dê. Viết bảng con Nhận xét. chữa bài Đọc lại bài. 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Tiếng nào có âm d, tiếng nào có âm đ? - Hướng dẫn học sinh tìm chữ ở dưới tranh, xem tranh để nêu - Gọi học sinh đọc Bài 2: Nối chữ với hình: Treo bảng viết sẵn Gọi H/s đọc. Bài 3: Viết Bé đi bộ, bà đi đò Giáo viên viết mẫu. d: dế, dê đ: đa, đê, đỏ, đá H/s đọc cá nhân đồng thanh Đọc cá nhân đồng thanh * H/s khá giỏi đọc trơn bài Xem tranh nối từ tương ứng với tranh Nhận xét chữa bài Đọc bài viết H/s quan sát và nêu quy trình viết Nhận xét H/s viết vở. Nhắc nhở nề nếp viết Thu vở chấm 3. Nhận xét tiết học:. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Toán*: Ôn luyện: Tiết 1 (trang 31) I/ Mục tiêu: - Giúp hs củng cố nắm chắc khái niệm "lớn hơn", " bé hơn", " bằng nhau" và các dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5. II/ Đồ dùng dạy học: VBTTH III/ Hoạt động dạy học: GV. HS. Hướng dẫn hs làm bt Bài 1:yêu cầu làm gì ?. Viết dấu = Viết vở Nhận xét - chữa bài Xóa bớt để bằng nhau Thi đua làm bài theo nhóm Điền dấu: >,<, = ? Làm bài - nhận xét - chữa bài Cả lớp tự làm bài. Bài 2:yêu cầu làm gì ? Bài 3: yêu cầu làm gì ? Hướng dẫn:. Bài 4: Đố vui : Tổ chức chơi Nối với số thích hợp 3> 1. 3. 5. 3. 4. 2. 5. 3. 2. 1. 1. 4. 1. 2 đội tham gia chơi Nhận xét - tuyên dương. 4< 2. 4. 5> 4. 5. *Nhận xét tiết học:. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×