Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Hiểu khái niệm tiền và các khoản phải thu
KT tiền và các khoản phải thu
KT dự phịng nợ phải thu khó địi
Trình bày thông tin tiền và các
khoản phải thu trên BCTC
- Thông tư số 200/2014/TT-BTC
-Thông tư số 89/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ
<b>KẾ TỐN TIỀN</b>
- Kế tốn tiền mặt
- Kế toán tiền gửi ngân hàng
- Kế toán tiền đang chuyển
- Thơng tin trình bày trên BCTC
<b>KẾ TỐN CÁC KHOẢN PHẢI THU</b>
- Kế toán phải thu của khách hàng
- Kế tốn phải thu khác
- Kế tốn dự phịng phải thu khó địi
<i>Khái niệm</i>: Là TS ngắn hạn có tính thanh khoản cao nhất
- Kế toán phải mở sổ kế toán ghi chép hàng ngày
liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi,
xuất, nhập tiền, ngoại tệ và tính ra số tồn tại quỹ
và từng tài khoản ở Ngân hàng tại mọi thời điểm
để tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu.
- Kế toán phải theo dõi chi tiết tiền theo nguyên
tệ. Khi phát sinh các giao dịch bằng ngoại tệ, kế
toán phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam
- Đối với vàng tiền tệ khi tăng ghi theo giá giao
dịch thực tế, khi xuất vàng áp dụng 1 trong 3
phương pháp: nhập trước, xuất trước (FIFO);
bình quân gia quyền hoặc thực tế đích danh.
• <b>Khái niệm</b>: Là các khoản tiền đang có ở quỹ, dùng để
thanh toán ngay, bao gồm
- Tiền Việt Nam
- Ngoại tệ
- Vàng tiền tệ: là vàng sd với chức
năng cất trữ giá trị, không bao gồm các loại vàng
được phân loại là HTK sử dụng với mục đích là nguyên
vật liệu để sản xuất sản phẩm hoặc hàng hố để bán
• <b>Chứng từ</b>: Phiếu thu, Phiếu chi kèm theo các chứng
từ gốc.
• <b>TK sử dụng</b>: TK 111 – Tiền mặt (1111 – Tiền VN; 1112
– Ngoại tệ; 1113 – Vàng tiền tệ)
Đ n v :…….<b>ơ ị</b> <sub> </sub>
Đ a ch :……<b>ị</b> <b>ỉ</b> <sub> </sub>
PHI U THU<b>Ế</b> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> Quy n s : 10…..ể ố
<i> Ngày ….tháng….năm…. </i> <i> </i> S :…01/6………..ố
N :………….ợ <i> </i>
Có:…………
H và tên ng i n p ti n:ọ ườ ộ ề Nguy n Văn Nămễ
Đ a ch :ị ỉ ………..
Lý do n p:ộ Thu ti n bán ề hàng
S ti n: ố ề 11.000.000đ. (Vi t b ng ch ): M i m t tri u đ ngế ằ ữ ườ ộ ệ ồ
Kèm theo:………01………Ch ng t g c.ứ ừ ố <sub> </sub>
Giám đ c<b>ố</b> <sub> </sub> <sub>K toán tr ng</sub><b>ế</b> <b>ưở</b> <sub> Ng i n p ti n</sub><b>ườ ộ ề</b> <sub> Ng i l p phi u</sub><b>ườ ậ</b> <b>ế</b> <sub> Th qu</sub><b>ủ ỹ</b><sub> </sub>
<i>(Ký, h tên đóng d u)ọ</i> <i>ấ</i> <i> </i> <i>(Ký, h tên)ọ</i> <i> </i> <i>(Ký, h tên)ọ</i> <i> </i> <i>(Ký, h tên)ọ</i> <i> </i> <i>(Ký, h tên)ọ</i> <i> </i>
Đã nh n đ s ti n: (vi t b ng ch ): M i m t tri u đ ng.ậ ủ ố ề ế ằ ữ ườ ộ ệ ồ
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa />%C3%A1nm%C3%A1ydoanhnghi%E1%BB%87p.aspx
10
<b>PHIẾU CHI </b> Quyển số: 02
Ngày 12 tháng 05 năm 200X Số: 52
Nợ TK 133,641
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Ơ. Nguyễn Văn T
Địa chỉ : 543X Huỳnh Tịnh Của
Lý do chi: Thanh toán tiền thuê nhà HĐ 5347
Số tiền: 8.800.000đ (Viết bằng chữ) Tám triệu tám trăm ngàn
đồng chẵn.
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa />%C3%A1nm%C3%A1ydoanhnghi%E1%BB%87p.aspx
411, 341
131,138,141,244
3381
627,641,642
15*,21*
341,331,334,33
8
511,515,711
121,128,221,
222,228 121,128,221, <sub>222,228</sub>
Chứng từ
Diễn giải SHTK
SPS
Số Ngà
y Nợ Có
PT11
PC 20
5/8
6/8
-<b>Bán hàng thu tiền mặt</b>
Tiền mặt
Doanh thu
Thuế GTGT đầu ra
-<b>Trả tiền thuê cửa hàng</b>
Chi phí bán hàng
Thuế GTGT đầu vào
Chi tiền mặt
<b>SỔ CÁI TÀI KHOẢN TiỀN MẶT</b>
<b>TÀI KHOẢN 111</b>
<b>Ngày </b>
<b>tháng </b>
<b>ghi sổ</b><sub> </sub>
<b>Chứng từ</b> <b>DIỄN GIẢI</b> TK
đối
ứng
Số phát sinh <b>Số dư cuối kỳ</b>
<b>Số </b>
<b>hiệu</b>
<b>Ngày </b>
<b>tháng</b> Nợ
Có Nợ Có
A B C D E 1 2 3 4
- Số dư đầu tháng
-Thu tiền b/hàng
- Số dư cuối tháng
- Cộng số PS <sub>11.000.000</sub>
5.000.000
5/8 PT11 5/8 511 10.000.000
6/8 PC20 6/8 - Chi tiền thuê
c/hàng 641 8.000.000
8.800.000
7.200.000
-Thuế đầu ra
5/8 PT11 5/8 33311 1.000.000
<b>SỔ CHI TIẾT TIỀN MẶT</b>
<b>LOẠI QUỸ: tiền đồng Việt Nam.</b>
NGAØ
Y
THÁ
NG
GHI
SỔ
NGAØY
THÁN
G
THU CHI THU CHI TOÀN
A B C D E 1 2 3
Cộng số phát
sinh
SỐ DƯ CUỐI
THÁNG
11.000.0
00
8.800.0
00
7.200.0
00
5/8 5/8 11 -Thu tiền
5.000.00
0
11.000.0
00
6/8 6/8 20 - Chi tiền 8.800.000
SỐ DƯ ĐẦU
THÁNG 8 16.000.0
00
7.200.00
SD đk TK 111: 80.000.000đ
1- Xuất kho hàng bán, giá xuất kho 15.000.000đ, giá bán
chưa thuế 18.000.000đ, thuế GTGT 10%, đã thu đủ bằng
TM.
2- Đem tiền mặt gởi vào NH 40.000.000đ, chưa nhận
được giấy báo Có.
3- Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng
10.000.000đ.
4- Nhận được giấy báo có của NH về số tiền gởi ở nghiệp vụ
2.
- Trước khi nhập-xuất quỹ vàng cần phải được kiểm
nghiệm và lập: Bảng kê vàng +phiếu thu/chi
- Khi xuất hay bán vàng, chênh lệch giá bán và giá gốc
của vàng : ghi nhận vào doanh thu/chi phí tài chính (TK
635 hoặc 515)
- Tại thời điểm lập BCTC, đánh giá lại vàng tiền tệ, theo
giá mua vàng trong nước được công bố bởi NHNN.
+ Nếu lãi:
Nợ các TK 1113, 1123/ Có 515
+ Nếu lỗ:
Tại 1 cơng ty vào ngày 31/12/N có số dư TK 1113:
700tr (20 lượng vàng SJC)
1- Xuất quỹ bán 10 lượng vàng, giá bán 37tr/lượng
thu TGNH là VND
hàng
- <b>Chứng từ sử dụng</b>:
• Giấy báo Nợ
• Giấy báo Có
• Bản sao kê
• Ủy nhiệm thu/chi
- <b>TK sử dụng</b>: 112 – TGNH
1121 – Tiền VN
1122 – Ngoại tệ