Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.87 KB, 41 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2.1 Hợp tác kinh tế quốc tế
• Nhằm khai thác các lợi thế so sánh giữa các quốc gia để
tối đa hóa lợi nhuận trong phát triển kinh tế
• Làm xuất hiện các dòng lưu chuyển vốn giữa các quốc gia
qua hoạt động đầu tư quốc tế, thanh toán quốc tế, tín dụng
quốc tế
2.2 Yếu tố chính trị
• Các chính sách đối ngoại, chính sách thuế quan, chính
sách đầu tư …
3.1 Tôn trọng độc lập chủ
quyền, không can thiệp
vào công việc nội bộ của
nhau
3.2 Bình đẳng
3.3 Cùng có lợi
4.1 ảnh hưởng rất lớn bởi rủi ro hối đối và rủi ro chính
trị
• Thế nào là rủi ro hối đối?
• ảnh hưởng của rủi ro hối đối đến đầu tư quốc tế, đến
tín dụng quốc tế và đến thanh toán quốc tế như thế
nào?
<i>Khi E tăng</i> <i>khuyến khích ĐTQT </i>
4.1 ảnh hưởng rất lớn bởi rủi ro hối đoái và rủi ro chính
trị
• Thế nào là rủi ro chính trị?
<i>Là sự thay đổi các chính sách vĩ mơ: chính sách đối </i>
<i>ngoại, chính sách thuế quan, chính sách quản lý đất đai, </i>
<i>Luật đầu tư...</i>
• Sự tác động của rủi ro chính trị đến các quan hệ TCQT
4.2 ảnh hưởng lớn bởi sự thiếu hồn hảo của thị trường
• Thế nào là thị trường thiếu hoàn hảo?
• Sự tác động của nó đến TCQT như thế nào?
4.3 Môi trường quốc tế mở ra nhiều cơ hội để phát triển
TCQT
• Hội nhập TCQT thúc đẩy sự di chuyển của tiền vốn
• Hội nhập TCQT đẩy mạnh sự ra đời và phát triển các
dịch vụ tài chính
<b>1. Đầu tư quốc tế trực tiếp</b>
<b>2. Tín dụng quốc tế</b>
1<b>.</b>1 Khái niệm
Là hình thức đầu tư quốc tế mà nhà đầu tư nước ngồi
đóng góp một số vốn đủ lớn vào lĩnh vực SX -DV cho
phép họ trực tiếp quản lý điều hành sử dụng vốn đầu tư
đã bỏ ra
1.2 Động cơ của đầu tư quốc tế trực tiếp
• Đầu tư mở rộng thị trường
• Đầu tư giảm chi phí
1.3 Các hình thức
• DN 100% vốn đầu tư nước ngồi
• DN liên doanh
1.3.1 Các DN 100% vốn
nước ngồi
• Vốn điều lệ
• Vốn huy động
• Các khoản thuế phải
nộp;
1.3.2 Các DN liên doanh
• Vốn điều lệ
• Vốn huy động
• Các khoản thuế phải
nộp
1.3.3 Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Là hợp đồng hợp tác giữa bên nhận đầu tư và bên đầu tư
để tiến hành hoạt động SXKD nhưng khơng làm hình
thành pháp nhân mới
1.4 Lợi ích và mặt trái của
đầu tư quốc tế trực tiếp
• Đối với nước nhận đầu tư
• Đối với nước đầu tư
<b>Lợi ích </b>
• Tiếp cận vốn, khoa học
cơng nghệ, bí quyết và
năng lực quản lý
• Thúc đẩy SXKD, hình
thành nhiều ngành CN
mới
• Giải quyết nạn thất
nghiệp, đẩy mạnh xuất
• Tăng cơ hội tiếp cận với
thị trường quốc tế
• ...
<b>Hạn chế</b>
• Tiếp nhận CN lạc hậu, ơ
nhiễm mơi trường
• Các nhà đầu tư nước
ngồi có xu hướng thao
túng các hoạt động của
DN, đẩy DNLD vào tình
trạng phá sản
• Có thể gây ra tình trạng
bất lợi cho các DN trong
nước
<b>Lợi ích</b>
• Mở rộng thị trường, kéo
dài tuổi thọ cho sản
phẩm
• Khai thác nguồn ngun
liệu và nhân cơng rẻ
• Tận dụng các chính sách
ưu đãi của các nước
đang phát triển
• ...
<b>Hạn chế</b>
• Chịu ảnh hưởng nhiều
của rủi ro hối đối và
rủi ro chính trị
2.1 Khái niệm
Là tổng thể các quan hệ tài chính phát sinh giữa các chủ
thể của một nước với các chủ thể nước khác, và với các
tổ chức tài chính quốc tế khi cho vay và trả nợ tiền vay
theo những nguyên tắc của tín dụng
2.2 Sự cần thiết của tín dụng quốc tế
2.3 Các hình thức của tín dụng quốc tế
2.3.1 Vay thương mại
• Khái niệm: Là hình thức vay nợ được thực hiện theo
quan hệ cung cầu trên thị trường
• Đặc điểm
– Lợi nhuận tính theo lãi suất ngân hàng và độc lập với
kết quả sử dụng vốn vay
– Chủ thể cấp vốn vay là các Ngân hàng, các tổ chức
TCQT
2.3 Các hình thức của tín dụng quốc tế
2.3.2 Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
• Khái niệm: ODA là hình thức tín dụng hỗn hợp bao gồm
khoản viện trợ và cho vay ưu đãi dành cho các nước đang phát
triển nhằm phát triển KT-XH
• Đặc điểm
– Gồm vay ưu đãi và viện trợ khơng hồn lại
– ODA chủ yếu dành cho các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng
2.4
2.4 QUẢN LÝ NỢ NQUẢN LÝ NỢ NƯƯỚC NGỒIỚC NGỒI
• <b>Thực hiện tốt chu trình vay nợ nước ngồi gồm tìm </b>
<b>nguồn, ký kết hợp đồng, sử dụng tiền vay, hoàn trả </b>
<b>tiền vay. </b>
– <b>Giám sát chặt chẽ mục đích sử dụng vốn vay.</b>
– <b>Xây dựng được kế hoạch trả nợ, nguồn trả nợ và </b>
• <b>Xác lập một số chỉ tiêu cơ bản về vay nợ nước ngoài: </b>
<b>Chỉ tiêu xác định khả năng hấp thụ vốn vay (K) được </b>
<b>xác định theo công thức :</b>
<b>Tổng số nợ nước ngoài</b>
<b>K = </b> <b>100%</b> <b>≤ 50%</b>
<b>Tổng sản phẩm quốc nội</b>
<i><b>Chỉ tiêu vay thêm cho mỗi năm</b></i> <b>: </b>
<b>Số nợ tăng thêm = K. g</b>
<b>Trong đó: </b> <b>K - khả năng hấp thụ vốn vay nước ngoài</b>
<b>g - tỷ lệ tăng lên của GDP</b>
3.1 Viện trợ song phương
Là hình thức viện trợ của hai chính phủ với nhau,
được thực hiện thông qua một tổ chức của nước viện
trợ
3.2 Viện trợ đa phương
Là hình thức viện trợ của nhiều Chính phủ, được
thực hiện thơng qua các tổ chức quốc tế
1, Định nghĩa:
Là bảng báo cáo thống kê được ghi chép theo nguyên
tắc kế toán về những khoản thu chi liên quan đến các
giao dịch quốc tế của một quốc gia tại một thời điểm
2, ý nghĩa
• Là căn cứ để Nhà nước thực hiện các biện pháp điều
chỉnh tỷ giá hối đối
• Là căn cứ đánh giá khả năng cạnh tranh của một quốc
gia
• Tài khoản vãng lai
<i>Số dư = Giá trị XK + giá trị NK + yếu tố thu nhập +chuyển </i>
<i>tiền thuần</i>
• Tài khoản vốn
<i>Số dư = đầu tư trực tiếp+đầu tư chứng khốn+ vốn </i>
<i>khác</i>
• Sai số thống kê
<i>Số dư chung =Số dư TKVL+ số dư TKV + sai số</i>
• Tài khoản dự trữ chính thức
•• Khái niệmKhái niệm<i>: : </i>là tình trạng tài chính lành mạnh, khơng bị nguy
hiểm bởi các tác động bên trong và bên ngoài dẫn đến các rủi
ro tài chính
•• Giải phápGiải pháp
Đối với quan hệ tín dụng quốc tế.
Đối với hình thức đầu tư trực tiếp nước ngồi.
<b>Tích lũy thấp</b>
<b>Cơng nghệ lạc hậu</b>
<b>Năng suất LĐ </b>
<b>thấp</b>
CB thùc phÈm
5% Dầu và khí đốt
1%
N«ng,
Lâm nghiệp
11%
Dịch vụ
6% CN nặng
28%
CN nhẹ
25%
Khác
20%
Du lịch,
Khách sạn
4%
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 2000 2001 2002 2003 2004 2005
TB cđ
a khu
vùc <sub>Ha</sub>No
i
TP H
CM
Bang
kok
Jaka
ta
Man
TB kh
u vù
c
HaNo
i/HCM
Bang
<b>3 phút gọi sang Nhật (USD)</b>
0
1
2
3
4
5
6
7
8
TB kh
u vù
c
HaNo
i/HCM
Bang
kok
Jaka
ta
Manil
a
Kual
alump
ur
Shan
ghai
Sing
apor
e
Hong
Kong
<b>Chi phí vận chuyển container 40 foot đến Yokohama (USD)</b>
0
200
400
600
800
Korea Taiwa
n
Thaila
nd
VietNa
m
Đơn vị: triệu USD
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
<b>TÌNH HÌNH CAM KẾT VÀ GIẢI NGÂN VỐN ODA</b>
<i><b>(CẢ VỐN VAY VÀ VIỆN TRỢ) </b></i>
<i>Đơn vị </i>
<i>tính: tỷ USD</i>
• <i>Năm Vốn ODA cam kết Vốn ODA giải ngân</i>
• 1993 1,81 0,413
• 1994 1,94 0,725
<b>Dư nợ nước ngồi của Việt nam đến </b>
<b>31/12/2004</b>
Tính đến 31/12/2004 Nghiã vụ
trả nợ
thực hiện
năm 2004
Tổng nợ quốc gia (tỷ USD) 15,476
- Chính phủ (tỷ USD) 11,159
0,533
- Doanh nghiệp (tỷUSD) 4,317
0,750
- Tổng nợ / GDP (%) 34
quốc gia (%) 72,1
- Nợ công (cả bảo lãnh)/ Nợ
.
Chỉ số chủ yếu Mắc nợ trÇm
trọng Mức độ khó khăn Mức độ bình thường
Tổng nợ /GDP >50% 30 - 50% < 30%
Tỉng nỵ /XKHH
và dịnh vụ > 200% 165 - 200% <165%
Nghĩa vụ
nợ/XKHH Và
DV
> 30% 18 - 30% < 15%
Nghĩa vụ
nợ/GDP > 4% 2 - 4% < 2%
Trả nợ của