Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 4 - Nguyễn Thị Mộng Điệp - Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.41 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM, KHOA KẾ TỐN-KIỂM TỐN


<b>CHƯƠNG 4</b>



<b>KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH</b>



2017


• Sau khihọc xongchươngnày,người họccóthể:
–Giải thích được những u cầu cơ bản của kế


toán liên quan đếntàisản cố định.


–Vận dụng các tài khoản kế tốn thích hợp trong
xửlý các giaodịchliên quanđếntàisản cố định.
– Ýnghĩathơng tin qua cáctỷ sốtài chính.


<b>Mục tiêu</b>



3


<b>Nội dung</b>



• TSCĐ hữu hình


• TSCĐ vơ hình


Những khái niệm và ngun tắc cơ bản


Ứng dụngvàohệ thốngtàikhoản kếtoán



Những khái
niệm và
nguyên tắc


cơ bản


Các văn bản và quy định liên quan


Định nghĩa
Phân loại
Ghi nhận


Xác định nguyên giá


Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu
Khấu hao TSCĐ và các PP khấu hao
Thanh lý, nhượng bán TSCĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5
<b>Các Văn bản và quy định liên quan</b>


• Chuẩn mựcchung – VAS 01


• Chuẩn mực kếtốnTSCĐ hữuhình – VAS 03
• Thơngtư200/2014/TT-BTC


• Kế tốn tài sản cố định th tài chính sẽ được
trình bày tronghọc phần Kếtốn tài chính 2.


<b>Định nghĩa TSCĐ hữu hình</b>



• TSCĐ hữu hình lànhững tàisản có hình tháivật
chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho
hoạt động sản xuất,kinh doanh phù hợp với tiêu
chuẩnghinhận TSCĐ hữuhình


– Kháiniệm tàisảnkhơng ucầu quyền sở hữu


–TSCĐHHcó hình tháivật chất


–TSCĐHH sử dụng vào mục đích SXKD, không bao


gồmcác tàisản giữ đểbán hayđầu tư


–Phải thỏamãn các tiêuchuẩn


7
<b>Phân loại TSCĐ hữu hình</b>


• Nhà cửa, vật kiếntrúc;
• Máy móc, thiết bị;


• Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn;
• Thiết bị, dụng cụ quảnlý;


• Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản
phẩm;


• TSCĐ hữuhình khác.



<b>Ghi nhận TSCĐ hữu hình</b>


• Tàisản đượcghinhậnlàTSCĐ hữu hình phải thỏa
mãn đồng thời tất cả bốntiêuchuẩn(4) ghinhậnlà:
(a) Chắc chắn thu được lợiích kinh tế trong tương


laitừ việc sử dụngtàisản đó;


(b) Ngun giá tài sản phải đượcxácđịnh mộtcách
đángtincậy;


(c)Thời giansử dụng từ1năm trởlên;
(d) Cóđủgiátrịtheo quyđịnh hiện hành”. *


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

9


• Các vấn đề cần lư:
–Lợiích kinhtế tươnglai


• Phânbiệt giữachi phí vàTSCĐ hữuhình
– Nguyên giá xácđịnh một cáchđángtincậy


•Trường hợp TSCĐ là hệ thống gồm nhiều bộ
phậntàisảnriênglẻliênkết vớinhau.


<b>Ghi nhận TSCĐ hữu hình (tiếp)</b>


<b>Bài</b>

<b>tập thực</b>

<b>hành 1</b>



Cơng ty ABC đãxây dựnghồn thành tịa nhà văn


phịng làmviệc. Tịa nhà có 6tầng,2 thang máy.


-Giá trị quyết tốn của tòa nhà là 2.400 triệu
đồng


-Giátrị thang máy 120 triệu đồng/cái


Kếtốn cơng ty ABC sẽ nhận tịa nhà và hệ thống
thang máynhư thếnào?


11


<b>Xác định nguyên giá</b>



Mua sắm


Tự chế, tự xây dựng


Được biếu tặng


Nguyên giá baogồm:


– Giá mua (theo giátrảngay)


• Đã trừ chiết khấu thương mại/giảmgiá


– Cáckhoản thuếkhơngđượchồnlại


– Chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào



trạngtháisẵnsàngsử dụng


• <i>Trường hợp</i> <i>mua</i> <i>TSCĐ được</i> <i>kèm thêm</i> <i>thiết bị,</i>


<i>phụtùng thaythế:</i>


– Nguyên giá = Tổng các chi phí liên quan trực tiếp tới
việc đưatàisảnvàotrạngtháisẵnsàngsử dụng<b>trừ</b>đi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

13

<b>Bài</b>

<b>tập thực</b>

<b>hành 2</b>



• Cơng ty AMAnhập khẩumáy khoantừHànQuốc vớicác


dữ liệusau:


– Giá mua là 6.000usd, TGGD là 20.000đ/usd,


–Thuế nhập khẩulà 6 triệu đồng,


–ThuếGTGTđược khấu trừlà 12,6 triệu đồng.


–Bộ phụtùngtặng kèm làbộ mũikhoanvớigiátrị hợp


lý là 800usd.


– Chi phínhập khẩu, vận chuyểnlà 1,2 triệu đồng đã trả
bằng tiền mặt.


<b>Yêucầu:</b>Hãy xác định nguyên giácủamáy khoan



Nguyên giá máy khoan = 6.000 x 20.000 + 6.000.000 +
1.200.000 – 800 x 20.000 = 111.200.000đ


<b>Bài</b>

<b>tập thực</b>

<b>hành 3</b>



• Nhậtkýđầu tư thiết bị sản xuất nhựaC-02nhưsau:
– Ngày 2/3 ký hợp đồng mua với tổng giá thanh


toán 870 triệu (bao gồm thuế GTGT 70 triệu, lãi
dotrả chậm100triệu)


– Ngày 5/3 chi xây dựng, lắp đặt bệ máy và hệ
thống điện, nước phục vụ sẵn sàng cho lắp đặt
thiết bị15triệu.


– Ngày 7/3nhậnbàn giao


– Ngày 8/3 thi công lắp đặt dưới sự hướng dẫn của
chuyên gia tư vấn độc lập, chi phí chuyên gia là


15


– Ngày 12/3 cho máy hoạt động thử, số nguyên
liệu nhựa sử dụng 10 triệu xuất từkho nhà máy,
tiền công lao động khoán 2 triệu, máy vận hành
đạt yêu cầu và đã ký nghiệmthu. Phế liệu nhựa
thu hồi đánhgiá 1triệu.


– Ngày 15/3 bắt đầu sản xuất lô hàng đầu tiên với


số lượng nhựa 200 triệu, nhân công 5 triệu
nhưng sản phẩm chưa đạt yêu cầu khách hàng
nên đưa vào táichế. Giátrị sản phẩm hỏng đưa
vào táichế được đánhgiá là 20 triệu đồng.
Yêucầu: Xácđịnhnguyên giáthiết bị.


<b>Bàitập thựchành 3 (tt)</b>


Do đầu tư xây dựng cơ bản hồn thành
• <b>Theophương thứcgiaothầu:</b>


NG = Giá quyết tốn + Chi phí khác có liên quan
trực tiếp+Lệphítrước bạ.


• <b>Tựxâydựng:</b>


NG = Giá trị quyết tốn cơng trình khi đưa vào sử
dụng


• <b>Tự sản xuất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

17

<b>Bài</b>

<b>tập thực</b>

<b>hành 4</b>



• DN A xây dựng một nhà kho theo phương thức giao


thầu nhân công cho công ty B, thơng tin chi tiết như


sau:



– Ngunvật liệucho xâydựng400trđ
– Chi phí cơngcụ dụng cụ: 10trđ


– Tiềnthanh tốn cho cơng ty B 132trđ,trongđócóthuếGTGT
10%.


– Chi phí khácphục vụcho xâydựngnhà kho chibằng tiền mặt
12trđ.


– Phế liệuthuhồi từxâydựngbán thubằng tiền mặt3trđ.
– Cơng trình hồn thành sau 4 tháng thi công.


Yêucầu: Xácđịnhgiátrịxâydựng củanhà kho,biết thuếGTGT
khấu trừ.


Được tài trợ, biếu, tặng, do phát hiện thừa


 Nguyên giá = Giá trịtheođánhgiáthực tế của Hội
đồng giao nhận hoặc tổ chức định giá chuyên
nghiệp + Các chi phí mà bênnhận phải chi ra tính
đến thời điểm đưa TSCĐ vào trạngthái sẵn sàng
sử dụng.


19
Vốn hóa


hay khơng
vốn hóa?


Tùy thuộc vào bản chất của


chi phí là có làm tăng lợi ích
kinh tế trong tương lai hay
không?


<b>Chi phí sau ghi nhận ban đầu</b>



• <b>Tăng lợiích kinhtế:</b>


– Thayđổi TSCĐ hữuhình và làm tăng thời giansử
dụng hữch,hoặclàmtăngcơngsuất sử dụng.
–Cải tiến TSCĐ hữu hình làm tăng đáng kể chất


lượng sản phẩm


– Áp dụng quy trình cơng nghệ sản xuất mới làm


giảmchi phíhoạt động củatàisảnsovới trước đó.
• <b>Khơngtăng lợiích kinhtế:</b>


– Các chi phí nhằm phục hồi hay duy trì hoạt động
củatàisản như sửa chữa, bảotrì,bảo dưỡng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

21


• Cơng ty chi 20 triệu đồng đểtân tranglạithùng
xe và sửa thắng, xe này dùng để chun chở
hàng hóa.


• Cơng ty tiến hành sửa chữa một xe vận tải
dùng để bán hàng. Công ty đã thay mới các


phụ tùng của xe có trị giá 90 triệu đồng. Việc
nângcấp sẽ làmtăng thời gian sử dụng TSCĐ
là 3nămvàbớttiêu hao nhiênliệu 15%.


<b>Yêucầu</b>: Hãy chobiếttrongmỗi trường hợptrên,
khoản chi nàosẽ làmtăng ngun giácủa TSCĐ
và cách ghinhậnvàosổsáchkếtốn.


<i>Nguồn: Tìm hiểu chuẩn mực kế tốn Việt Nam</i>

<b>Bài</b>

<b>tập thực</b>

<b>hành 5</b>



• Khấu hao làsựphânbổ mộtcách có hệ thống giá
trị phải khấu hao của TSCĐ hữu hình trong suốt
thờigiansử dụng hữchcủatàisản đó.


• Khấuhao làmột khoản ướctínhkếtốn
• Các kháiniệm cần lư:


Giá trị phải
khấu hao


Thời gian sử
dụng hữu ích


Phương pháp
khấu hao


<b>Khấu hao TSCĐ</b>



23



• Là nguyên giá của TSCĐ hữu hình ghi trên báo
cáo tài chính, trừ (-) giá trị thanh lý ước tính của
tàisản đó.


• Giátrị thanh lý là giá trị ướctính thu được khi hết
thờigian sử dụng hữu íchcủa tài sản,sau khi trừ
(–) chi phí thanh lýướctính.


<b>Giá trị phải khấu hao</b>



• Làthờigian mà tàisản manglại lợiích kinhtếcho
chủ sở hữu hiện tại, khác với thờigiansử dụng là
thời gian tàisản cóthể sử dụng được và manglại
lợiích kinhtế đối với mộthaynhiều chủ sở hữu.


<b>CÔNG TY ABC</b>


CHUYÊN CHO THUÊ


XE DU LỊCH CAO CẤP


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

25


– Khấuhaođường thẳng


– Khấuhao theosố dư giảm dần
– Khấuhao theosản lượng


<b>Phương pháp khấu hao</b>




• Làphương pháp đơn giản nhấtvà được sử dụng
phổ biến nhất.


• Mức khấu hao hàng năm được xác định bằnggiá
trị phải khấu hao chia cho thời gian sử dụng hữu
íchướctínhcủa TSCĐ.Phươngpháp nàychỉ dựa
trên nhân tố thời gian mà không quan tâm đến
côngsuấthaymức độ sử dụng tàisản.


<b>Khấu hao đường thẳng</b>



27
<i>Mức trích khấu </i>


<i>hao hàng năm của </i>
<i>TSCĐ</i>


<i>=</i> <i>Giá trị TSCĐ </i>


<i>tính khấu hao </i> <i>x</i>


<i>Tỷ lệ khấuhao</i>


<i>TSCĐ </i>


<i>Tỷ lệ khấu hao </i>


<i>TSCĐ (%)</i> <i>=</i>



<i>1</i>


<i>x 100%</i>


<i>Thời gian sử dụng hữu ích</i>

<b>Khấu hao đường thẳng (tiếp)</b>



• Có các thơng tinvề một TSCĐ nhưsau:
– Ngun giácủa TSCĐ 95.000.000 đ
– Giátrịthanh lý ướctính 5.000.000đ
–Thời giansử dụng hữuíchướctính 5năm
–Tổng số lượng sản phẩm SX ước tính


1.000.000đv
Yêucầu


Tính tỷ lệ khấu hao theo phương pháp đường
thẳng


Tính mức khấu hao hàng năm theo phương
phápđường thẳng


</div>

<!--links-->

×