Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Sinh học 8 - Bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Để lắng đọng 3–4 giờ


<i> Phần trên: lỏng, </i>


trong suốt, vàng
nhạt, chiếm 55%
<i>thể tích </i>


<i> Phần dưới: đặc </i>


quánh, đỏ thẩm,
chiếm 45% thể
tích


Máu


5ml


Chất chống đơng
(Xitrat natri 5%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>▼ Chọn từ thích hợp dưới đây điền vào chỗ trống:</b>



huyết tương

hồng cầu

bạch cầu

tiểu cầu



+ Máu gồm ………. và các tế bào máu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Caùc chất</b>

<b>Tỉ lệ</b>



- Nước

90%




- Các chất dinh dưỡng:


prơtêin, gluxit, lipit,


vitamin …



- Các chất cần thiết:


hoocmôn, kháng thể



- Các loại muối khống;


- Các chất thải của tế


bào: urê, aixt uric..



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Vì sao màu từ phổi về tim rồi tới các tế bào có màu đỏ tươi,
còn máu từ các tế bào về tim rồi tới phổi có màu đỏ thẩm?


PHIẾU HỌC TẬP


ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP



- Khi cơ thể bị mất nước nhiều (khi tiêu chảy, khi lao động nặng
ra mồ hôi nhiều, …), máu có thể lưu thơng dễ dàng trong mạch
nữa khơng?<sub>………</sub>


………...
- Thành phần chất trong huyết tương (bảng 13) có gợi ý gì về
chức năng của nó?


………
………...
………
………
………


………
- Từ đó em hãy rút ra chức năng của huyết tương và hồng cầu?


<b>Máu lưu thơng sẽ khó khăn hơn</b>


<b>Huyết tương có chức năng: Duy trì máu ở trạng thái lỏng </b>
<b>để lưu thông dễ dàng trong mạch và tham gia vào việc vận </b>
<b>chuyển các chất này trong cơ thể.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Mao mạch máu</b>


<b>Mao mạch bạch huyết</b>


<b>NƯỚC MƠ</b>
<b>(huyết tương, </b>


<b>bạch cầu và </b>
<b>tiểu cầu</b>


<b>Tế bào</b>


O<sub>2 </sub> và các chất
dinh dưỡng
CO<sub>2 </sub> và các


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Mao mạch máu</b>


<b>Mao mạch bạch huyết</b>


<b>N ớc mô</b> <b><sub>Tế bào</sub></b>



co<sub>2</sub>


o<sub>2</sub> <b>Dinh <sub>D ìng</sub></b>


<b>ChÊt </b>


<b>th¶i</b> co2


<b>ChÊt </b>
<b>th¶i</b>


o<sub>2</sub> <b>Dinh <sub>D ìng</sub></b>


co<sub>2</sub>


<b>ChÊt </b>
<b>th¶i</b>


o<sub>2</sub> <b>Dinh </b>


<b>D ỡng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Mao mạch máu</b>


<b>Mao mạch bạch huyết</b>


<b>N ớc mô</b> <b><sub>Tế bào</sub></b>


co<sub>2</sub>



o<sub>2</sub> <b>Dinh <sub>D ỡng</sub></b>


<b>Chất </b>


<b>thải</b> co2


<b>Chất </b>
<b>th¶i</b>


o<sub>2</sub> <b>Dinh <sub>D ìng</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu 4



Câu 5



Câu 2



Câu 1



Em được tặng 10 điểm nếu em
trả lời được câu hỏi sau!


Em được tặng 10 điểm nếu em
trả lời được câu hỏi sau!


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hướng dẫn HS về nhà:</b>



- Học và trả lời các câu hỏi trong SGK/44


<b>- Đọc và tìm hiểu thêm mục “Em có biết?”</b>




<b>- Soạn trước bài 14: BẠCH CẦU - MIỄN DỊCH.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hồng cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Bạch cầu ưa kiềm</b></i> <i><b>Bạch cầu trung tính</b></i> <i><b>Bạch cầu ưa axít</b></i>


<i><b>Bạch cầu limphơ</b></i> <i><b>Bạch cầu</b></i> <i><b>mơnơ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hãy tính khối lượng máu của cơ thể 1 bạn


nữ lớp 8 có khối lượng cơ thể là 43kg? Biết


ở nữ giới có 70ml máu/1kg





</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tại sao những người ở vùng núi cao, cao


nguyên có số lượng hồng cầu trong máu lại


thường cao hơn so với người ở đồng bằng?



</div>

<!--links-->

×