Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

đề thi và đáp án gk k58 iccc linear algebra nguyenvantien0405

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.62 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI 1</b>



Trong các họ vec tơ sau họ nào độc lập tuyến tính trong
các không gian tương ứng.


a. {(1, -1, 0), (3, 2, -1), (3, 5, -2)} trong R3


b. {(1, -1, 1, -1), (2, 0, 1, 0), (0, -2, 1, -2)} trong R4


Giải


A) Ta có det(A)=-2 nên họ vec tơ độc lập tuyến tính
b) Hệ phụ thuộc tuyến tính vì r(A)=2<3


1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1


2 0 1 0 0 2 1 2 0 2 1 2


0 2 1 2 0 2 1 2 0 0 0 0


     


     


     


   


     


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>   



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI 1</b>


A)


Vì rank(A)=3 nên họ vecto ĐLTT


Hoặc det(A)=-2 nên họ vec tơ độc lập tuyến tính
B)


Hệ phụ thuộc tuyến tính vì r(A)=2<3


1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1


2 0 1 0 0 2 1 2 0 2 1 2


0 2 1 2 0 2 1 2 0 0 0 0


<i>A</i>


     


     


     


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>   


     



1 1 0 1 1 0 1 1 0


3 2 1 0 5 1 0 5 1


3 5 2 0 8 2 0 0 2


<i>A</i>


  


     


     


<sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>   <sub></sub>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 2.</b>



Cho ma trận C như sau:


A) Tính detC bằng phương pháp khai triển theo dịng.
B) Tìm điều kiện của m để ma trận C khả nghịch.


1 3


1 2 2



1 2 5


<i>m</i>


<i>C</i> <i>m</i> <i>m</i>


 


 


<sub></sub>    <sub></sub>


 <sub></sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI 2.</b>



Ma trận C khả nghịch khi:


2


1 3


1 2 2


1 2 5


 detC 2 16 19


<i>m</i>



<i>C</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


 


 


<sub></sub>    <sub></sub> 


 <sub></sub> 




  




2

8

26



2



de

t

0

16

19

0



2



<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI 3</b>



Tìm cơ sở, số chiều của khơng gian con sinh bởi các hệ
vec tơ sau:



Giải


A) R(U)=3 nên dim(U)=3. Cơ sở: u1, u2, u3
B) R(V)=3 nên dim(V)=3. Cơ sở: v1. v2. v3


 

 



 

 

 



a)   1,   1,  0,  3 ,   2,  1,  5,  1 ,   4,   2,  5,  7


) 1,   1,  2,  5,  1 ,   3,  1,  4,  2,  7 , 1,  1,  0,  0,  0 ,   5,  1,  6,  7,  8


<i>U</i>
<i>b V</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI 3</b>



A) R(U)=3 nên dim(U)=3. Cơ sở: u1, u2, u3
B) R(V)=3 nên dim(V)=3. Cơ sở: v1. v2. v3


1 -1 2 5 1 1 -1 2 5 1


3 1 4 2 7 0 4 -2 -13 4


1 1 0 0 0 0 2 -2 -5 -1



5 1 6 7 8 0 6 -4 -18 3


1 -1 2 5 1 1 -1 2 5 1


0 4 -2 -13 4 0 4 -2 -13 4


0 0 -2 3 -6 0 0 -2 3 -6


0 0 0 0 0 0 0 -2 3 -6


 

 



a)   1,   1,  0,  3 ,   2,  1,  5,  1 ,   4,   2,  5,  7


1 1 0 3 1 1 0 3 1 1 0 3


2 1 5 1 0 3 5 5 0 3 5 5


4 2 5 7 0 4 5 5 0 0 5 5


<i>U </i>  


  


     


     


   



     


 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BÀI 4. </b>



Giả sử một nền kinh tế có 3 ngành sản xuất tham gia có ma trận hệ số
kỹ thuật và ma trận cầu cuối cùng như sau:


A) Giải thích ý nghĩa của phần tử a32, tổng cột 2 trong ma trận A.
B) Hãy xác định tổng cầu của các ngành sản xuất?


C) Lập bảng I/O dạng giá trị theo thông tin trên. Xác định giá trị gia tăng
của từng ngành và của cả nền kinh tế.


D) Tăng cầu cuối cùng của ngành 2 lên 50 đơn vị còn các ngành khác
giữ nguyên thì tổng cầu của các ngành thay đổi như thế nào?


0, 2 0,1 0, 2
0,1 0, 2 0,1
0,1 0, 2 0, 2


<i>A</i>


 


 





 


 


 


200
150
100


<i>B</i>


 


 


<sub></sub> <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI 4. </b>



A) a32=0,2 Để ngành 2 sản xuất 1 $ giá trị sản phẩm thì
ngành 3 phải cung cấp cho ngành 2 một lượng sản phẩm
trị giá 0,2$.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>GIẢI</b>








1


1


0.8 0.1 0.2
0.1 0.8 0.1
0.1 0.2 0.8


1.327623 0.256959 0.364026
0.192719 1.327623 0.214133
0.214133 0.364026 1.349036


340.4711 
 259.1006
 232.3340


<i>I A</i>


<i>I A</i>


<i>X</i> <i>I A</i> <i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>GIẢI</b>



C)


D) 1.3276 0.2570 0.3640
0.1927 1.3276 0.2141


0.2141 0.3640 1.3490


<b>Ngan</b>


<b>h 1</b> <b>2</b> <b>3</b>


1 68 25.9 46.4 200


2 34 51.8 23.2 150


3 34 51.8 46.4 100


GTGT 204 130 116
gtsx


340.471


1 353.3191 12.84797


259.100


6 325.4818 66.38116


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>GIẢI</b>



340.47


11 353.3191 12.84797


259.10



06 325.4818 66.38116


232.33


4 250.5353 18.20128


<b>Hệ </b>
<b>số</b>


<b>Ý nghĩa</b>


c12 để ngành 2 sản xuất 1$ đơn vị nhu cầu cuối cùng
thì ngành 1 cần cung cấp cho nó lượng sản phẩm
trị giá 0.2570$. Đây cũng bằng mức tổng cầu mà
ngành 1 tăng thêm


c22 để ngành 2 sản xuất 1$ đơn vị nhu cầu cuối cùng
thì ngành 2 cần cung cấp cho nó lượng sản phẩm
trị giá 1.3276$.


c32 để ngành 2 sản xuất 1$ đơn vị nhu cầu cuối cùng
thì ngành 1 cần cung cấp cho nó lượng sản phẩm
trị giá 0.3640$.


Vậy nếu tăng cầu cuối cùng của ngành 2 lên 50 đơn vị thì tương ứng tổng cầu:
Ngành 1 cần tăng thêm: 50 x 0.2570= 12.84797


Ngành 2 cần tăng thêm: 50 x 1.3267= 66.38116



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI 5</b>



Giải và biện luận hệ phương trình sau:


1 2 3


1 2 3


2 3


(3 17) 19 1


( 7) 7


( 3) ( 3) 2


<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


   


   

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

3
3 2


3 2
3 2

1



det

7

6 0

2



3



det 1

3

6

5

28



det 2

3

13

41



det 3

5

7

37



<i>m</i>



<i>A m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



<i>m</i>



<i>A</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



<i>A</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



<i>A</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BÀI 5</b>



Biện luận:



1


2 :



3


1:



2 :


3 :


<i>m</i>



<i>m</i>

<i>unique solution</i>



<i>m</i>



<i>m</i>

<i>no solution</i>



<i>m</i>

<i>no solution</i>



<i>m</i>

<i>no solution</i>











<sub></sub>






</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÀI 6.</b>



Một người cần sử dụng 5 đơn vị vitamin A, 13 đơn vị vitamin
B và 23 đơn vị vitamin C mỗi ngày.


Ba nhãn hiệu thuốc dưới này đều có chứa vitamin A, B, C với
hàm lượng trên mỗi viên thuốc như sau:


A. Tìm tât các các tổ hợp thuốc cung cấp chính xác lượng
vitamin cần dùng. Không được phép dùng lẻ viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BÀI 6</b>



Hệ phương trình dạng ma trận


Nghiệm tổng quát: (5-t, t, 3+t)
Điều kiện:


B) Chi phí: TC=3(5-t)+2t+5(3+t)=30+4t
Chi phí nhỏ nhất nếu t=0


1 1 0 5 1 1 0 5 1 1 0 5


2 1 1 13 0 1 1 3 0 1 1 3


23 3 3


4 3 1 0 1 1 0 0 0



     


     


   


     


   <sub></sub>   


</div>

<!--links-->

×