Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Giáo án Môn Địa lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHẦN MỘT: </b>



<b>THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG</b>



<b> Tiết 2</b>


<b>Bài 2</b>



<b> SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Các thuật ngữ</b>



<b>- </b>

<b>Dân số là tổng số dân sinh sống </b>



<b>trên một lãnh thổ nhất định, được </b>


<b>tính ở một thời điểm cụ thể.</b>



<b>- Dân cư là tất cả những người sinh </b>



<b>sống trên một lãnh thổ, được </b>

<b>định </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Mật độ dân số là gì?</b></i>


<i><b>Mật độ dân số là gì?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

=

<b>Số dân ( người )</b>



<b> </b>

<b>Diện tích (Km</b>

<b>2)</b>


<b>MĐDS</b>



<b>Cơng thức</b>




<b>(đơn vị:người/Km</b>

<b>2</b>

<b>)</b>


<b>Tên nước</b> <b>Diện tích </b>


<b>(Km2)</b>


<b>Số dân</b>


<b>( triệu người )</b>


<b>MĐDS</b>
<b>(người/Km2)</b>


Việt Nam <b>330.991</b> <b>78,7</b>


Trung Quốc <b>9.597.000</b> <b>1.273,3</b>
Inđônêxia <b>1.919.000</b> <b>206,1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Những khu vực tập trung đông dân?</b></i>


<b>Đông Á</b>


<b>Đông Nam Á</b>
<b>Nam Á</b>


<b>Trung Đông</b>
<b>Tây Âu và </b>


<b>Trung Âu</b>



<b>Tây Phi</b>
<b>Đơng Bắc Hoa Kì</b>


<b>Mêhico</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất?</b></i>
<b>Đông Á</b>


<b>Đông Nam Á</b>
<b>Nam Á</b>


<b>Trung Đơng</b>
<b>Tây Âu và </b>


<b>Trung Âu</b>


<b>Tây Phi</b>
<b>Đơng Bắc Hoa Kì</b>


<b>Mêhico</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Dân cư trên thế giới </b></i>


<i><b>Dân cư trên thế giới </b></i>


<i><b>phân bố như thế nào? </b></i>


<i><b>phân bố như thế nào? </b></i>


<i><b>Tại sao dân cư phân bố </b></i>



<i><b>Tại sao dân cư phân bố </b></i>


<i><b>như vậy?</b></i>


<i><b>như vậy?</b></i>


<i><b>Dân cư trên thế giới </b></i>


<i><b>Dân cư trên thế giới </b></i>


<i><b>phân bố như thế nào? </b></i>


<i><b>phân bố như thế nào? </b></i>


<i><b>Tại sao dân cư phân bố </b></i>


<i><b>Tại sao dân cư phân bố </b></i>


<i><b>như vậy?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Dân cư thế giới phân bố không đều : </b>



<b>Khu vực thưa dân : Bắc Á, Châu Úc, Bắc Phi,…</b>


<b>Nguyên nhân </b>


<b>Nguyên nhân : điều kiện tự nhiên kém thuận lợi </b>
<b>(núi cao, hoang mạc, khí hậu lạnh,…) và kinh tế </b>
<b>chưa phát triển. </b>



<b>Khu vực đông dân : Đông Á, Nam Á, Tây Âu,… </b>


<b>Nguyên nhân </b>


<b>Nguyên nhân : đồng bằng châu thổ, ven biển, đô </b>
<b>thị là nơi có khí hậu, điều kiện sinh sống, giao </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Sự phân bố dân cư</b>



<b>- Dân cư trên thế giới phân bố không đều. </b>
<b>+ Tập trung sinh sống đông ở những đồng </b>
<b>bằng châu thổ, ven biển, những đơ thị, </b>


<b>những nơi có khí hậu và điều kiện sinh </b>
<b>sống tốt, giao thông thuận tiện.</b>


<b>+ Dân cư thưa thớt : vùng núi, vùng sâu, </b>
<b>vùng cực giá lạnh hoặc hoang mạc</b>


<b>2. Các chủng tộc trên thế giới</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Căn cứ vào đâu để chia dân </b></i>
<i><b>cư thế giới thành các chủng </b></i>
<i><b>tộc?</b></i>


<i><b>Kể tên các chủng tộc </b></i>
<i><b>chính trên thế giới ?</b></i>


<b>Dựa vào hình thái bên </b>



<b>ngồi : màu da, tóc, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Có 3 </b>


<b>chủng </b>


<b>tộc </b>


<b>chính </b>


<b>Mơng–gơ–</b>
<b>lơ–ít</b>
<b>(Da vàng </b>
<b>- Chủ yếu </b>
<b>ở Châu Á) </b>


<b>Nê-grơ-ít</b>


<b>(Da đen – </b>


<b>chủ yếu ở </b>



<b>Châu </b>


<b>Phi)</b>



<b></b>
<b>Ơ-rô-pê-ô-it</b>


<b>(Da trắng </b>
<b>- Chủ yếu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tên chủng tộc. Đặc điểm hình thái bên </b>


<b>ngồi.</b> <b>Địa bàn sinh sống chủ yếu.</b>


<b>Môn-gô-lô-it. </b> <b><sub>Da vàng (vàng nhạt, vàng </sub></b>



<b>thẩm, vàng nâu), tóc đen </b>
<b>mượt dài, mắt đen, mũi tẹt.</b>


<b>Châu Á (trừ Trung Đơng)</b>


<b>Nê-grơ-ít.</b> <b>Da nâu đậm, đen. Tóc đen, </b>
<b>ngắn và xoăn. Mắt đen, to. </b>


<b>Mũi thấp, rộng, mơi dày.</b> <b>Châu Phi, Nam Ấn Độ.</b>


<b>Ơ-rơ-pê-ơ-ít.</b> <b>Da trắng hồng, tóc nâu hoặc </b>
<b>vàng gợn sóng. Mắt xanh </b>
<b>hoặc nâu. Mũi dài, nhọn, </b>
<b>hẹp. Môi rộng.</b>


<b>Châu Âu, Trung và Nam Á, </b>
<b>Trung Đơng.</b>


<i><b>Thảo luận nhóm: Hồn thành bảng sau </b></i>


<i><b>nhóm 1 chủng tộc </b><b>Mơn-gơ-lơ-ít</b><b>, nhóm 2 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. Sự phân bố dân cư</b>



<b>2. Các chủng tộc trên thế giới</b>



<b>- </b>

<b>Dân cư thế giới gồm ba chủng tộc chính :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Dân cư thế giới phân bố́ không đều là do :</b>


<b>A</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>B</b>


<i><b>Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các khu vực</b></i>


<i><b>Điều kiện sinh sống và đi lại của con người chi phối</b></i>


<i><b>Các điều kiện tự nhiên như khí hậu địa hình ảnh hưởng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b> Mật độ dân số là gì?</b></i>



<b>a Số dân sinh sống ở một nơi.</b>


<b>b Số diện tích trung bình của người dân.</b>
<b>c Dân số của một địa phương.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×