Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bai 6 Cau lenh dieu kien (2) thi gvg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1018.77 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GVGD: LÊ THỊ PHƯƠNG THẢO</b>
<b>MÔN: TIN HỌC 8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 26 - BÀI 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CÂU LỆNH ĐIỀU</b>

<b>KIỆN</b>



<b>1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện</b>
<b>2. Điều kiện và phép so sánh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Điều kiện Kiểm tra Kết quả Hoạt động tiếp theo


<b>Trêi m a?</b> <b>Long nhìn ra ngoài <sub>trời thấy trời m a</sub></b> <b>Đúng</b> <b>Long ë nhµ</b>
<b>Thêi tiÕt d íi </b>


<b>10 độ?</b> <b>Hà xem dự báo thời tiết trên 10 độ </b> <b>Sai</b> <b>Mai đi học bình th ờng</b>
<b>Đèn xanh?</b> <b>Nhìn trên biển báo <sub>thấy đèn xanh</sub></b> <b>Đúng</b> <b>Đi tiếp</b>


Khi kiĨm tra ®iỊu kiƯn


®iỊu kiƯn đ ợc thoả mÃn


điều kiện không thoả mÃn


<b>Đúng</b>


<b>Sai</b>


<b>CU LNH IU</b>

<b>KIỆN</b>



<b>1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện</b>




<b>CÂU LỆNH ĐIỀU</b>

<b>KIỆN</b>



<b>1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện</b>



<b>CÂU LỆNH ĐIỀU</b>

<b>KIỆN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nếu chọn đúng thì ch ơng trình dừng lại, chọn sai ch ơng trình chạy tiếp


Nếu tổng các chữ số của một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 3


NÕu X>5 th× in giá trị của X ra màn hình


<b>1. Hot ng phụ thuộc vào điều kiện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



<b><sub> Khi kết quả kiểm tra </sub></b>

<b><sub>đúng</sub></b>

<b><sub>, ta nói điều </sub></b>



<b>kiện được </b>

<b>thoả mãn</b>

<b>.</b>



<b><sub> Khi kết quả kiểm tra </sub></b>

<b><sub>sai</sub></b>

<b><sub>, ta nói điều </sub></b>



<b>kiện </b>

<b>khơng thoả mãn</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>


<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



<b>2. Điều kiện và phép so sánh</b>




<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



<b>1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện</b>



<b>*Phép so sánh</b>



<b>*Phép so sánh</b>



Để so sánh các giá trị hay biểu thức có giá trị số ta dùng


các phép so sánh:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ký hiƯu M« tả Ví dụ


<b>=</b>

<b>Bằng</b> <b><sub>5=5</sub></b>


<b><</b>

<b>Nhỏ hơn</b> <b>a<b</b>


<b>></b>

<b>Lớn hơn</b> <b>7*x>0</b>


<b><></b>

<b>Khác</b> <b>a+1<>0</b>


<b><=</b>

<b>Nhỏ hơn hoặc bằng</b> <b><sub>4<=6</sub></b>


<b>>=</b>

<b>Lớn hơn hc b»ng</b> <b>8>=7</b>


<b>2. Điều kiện và phép so sánh</b>



<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>VÝ dô 1:</b></i><b> NhËp 2 biÕn a,b (a # b) in ra màn hình biến có giá trị lớn hơn</b>



Điều kiện Kết quả Câu lệnh


<b>a > b?</b>



<i><b>Ví dụ 2:</b></i><b> Giải ph ơng trình bậc nhất tổng quát bx + c = 0</b>


Điều kiện Kết quả Câu lƯnh


<b>Đúng</b> <b>In ra màn hình giá trị của a</b>


<b>Sai</b> <b>In ra mn hỡnh giỏ tr ca b</b>


<b>(b=0) và (c<>0)</b> <b>Đúng</b> <b>In ph ơng trình vô nghiệm</b>
<b>(b=0) và (c =0)</b> <b>Đúng</b> <b>In ph ơng trình vô số nghiệm</b>


<b>(b <>0)</b> <b>Đúng</b> <b>In ph ơng trình có nghiệm =-c/b</b>


<b>2. iu kin v phộp so sánh</b>



<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Phép so sánh thường được dùng để biểu diễn


các điều kiện



 Phép so sánh cho kết quả đúng có nghĩa là điều


kiện được thoả mãn, ngược lại điều kiện không


thoả mãn



<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



<b>2. Điều kiện và phép so sánh</b>



<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>THẢO LUẬN NHÓM</b>



<b>Tiến hành thảo luận và trình bày trên bảng nhóm</b>


<b>bài tập sau: Hãy chỉ ra điều kiện và hoạt động trong </b>
<b>các ví dụ:</b>


<b>a) Nếu (9 mod 3 = 0) thì x  x+1.</b>
<b>b) Nếu b > max thì bmax;</b>


<b>c) In giá trị c ra màn hình nếu c > (a + b)</b>
<b>d) Nếu x < 2 và n <= 100 thì x</b><b>x-1</b>


<b>e) Tứ giác là hình thoi nếu tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.</b>
<b>f) Nếu (a mod 2 = 1) thì i  i + 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>THẢO LUẬN NHÓM</b>



<b>Tiến hành thảo luận và trình bày trên bảng nhóm</b>
<b>bài tập sau: Hãy chỉ ra điều kiện và hoạt động</b>


<b>trong các ví dụ:</b>


<b>a) Nếu (9 mod 3 = 0) thì x  x+1.</b>


<b>b) Nếu b > max thì bmax;</b>


<b>c) In giá trị c ra màn hình nếu c > (a + b) </b>
<b>d) Nếu x < 2 và n <= 100 thì x</b><b>x-1</b>


<b>e) Tứ giác là hình thoi nếu tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.</b>
<b>f) Nếu (a mod 2 = 1) thì i  i + 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu</b> <b>Điều kiện</b> <b>Hoạt động phụ thuộc <sub>điều kiện</sub></b>


<b>a</b> <b>9 mod 3 = 0</b> <b>x  x+1</b>


<b>b</b> <b>b > max</b> <b>bmax</b>


<b>c</b> <b>c > (a + b)</b> <b>In giá trị c ra màn hình</b>


<b>d</b> <b>(x < 2) và (n <=100)</b> <b>xx-1</b>


<b>e</b> <b>Tứ giác có 4 cạnh bằng <sub>nhau</sub></b> <b>Tứ giác là hình thoi</b>


<b>f</b> <b>a mod 2 = 1</b> <b>i  i + 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HƯỚNG DẪN LÀM VIỆC Ở NHÀ</b>


<b>- Học bài cũ và xem trước phần 3, 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CÂU HỎI 1 </b>



Q trình giải bài tốn gồm bao nhiêu bước chính:


A. 1




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>CÂU HỎI 2 </b>



Điền vào chỗ trống trong câu sau:



Để giải quyết được một bài toán cụ thể, người ta cần xác


định bài toán, tức là xác định rõ ……… … ……….


và ………



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>CÂU HỎI 3 </b>



Chỉ ra INPUT và OUTPUT của bài tốn tính diện tích


hình chữ nhật:



- INPUT:………


- OUTPUT: ………...



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>CÂU HỎI 4 </b>



<b>Hãy chỉ ra điều kiện và hoạt động trong các ví dụ sau: </b>
<b>Nếu b<>0 thì in ra màn hình a/b</b>


<b>Điều kiện: b <> 0 </b>


<b>Hoạt động: In ra màn hình a/b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>CÂU HỎI 5 </b>



<b>Hãy chỉ ra điều kiện và hoạt động trong các ví dụ sau: </b>
<b>Nếu (n mod 3 = 0) và x+4 >= 7 thì xx-1</b>



<b>Điều kiện: (n mod 3 = 0) và x+4 >= 7 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>CÂU HỎI 6 </b>



<b>Hãy chỉ ra điều kiện và hoạt động trong các ví dụ sau: </b>
<b>Nếu x < 2 thì xx-1</b>


<b>Điều kiện: x < 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>CÂU HỎI </b>



Để mơ tả thuật tốn người ta thường dùng:


A. 3 bước



B. 4 bước


C. 5 bước



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>CÂU HỎI </b>



Chỉ ra INPUT và OUTPUT của bài tốn tính


tổng các số trong một dãy số.



- INPUT:………


- OUTPUT: ………...



Các số trong dãy số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>CÂU HỎI </b>



Chỉ ra INPUT và OUTPUT của bài tốn tìm giá trị nhỏ



nhất của các số trong một dãy số.



- INPUT:………


- OUTPUT: ………...



Các số trong dãy số.



</div>

<!--links-->

×