Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng môn học Kết cấu công trình: Kết cấu mái - ĐH Bách khoa Hà Nội - Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (884.66 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾT CẤU MÁI</b>


<b>Môn học: KẾT CẤU CÔNG TRÌNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.KHÁI QUÁT</b>



<b>1.1. Yêu cầu của kết cấu mái</b>



- Đủ khả năng chịu lực (tải trọng
mái, gió)


- Bền vững lâu dài


- Cách nhiệt, chống thấm, chịu
được mưa nắng, có độ dốc thốt
nước mưa


- Có hình dạng phù hợp kiến trúc
cơng trình


- Thi cơng dễ dàng, giá thành hợp


<b>1.2. Phân loại kết cấu mái</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1.KHÁI QUÁT</b>



<b>1.2. Phân loại kết cấu mái</b>



<b>b. Mái nặng và mái nhẹ</b>


 <i><b>Mái n</b><b>ặ</b><b>ng: kết cấu mang lực mái bằng BTCT hoặc thép. </b></i>


<i>Bản mái BTCT đúc tại chỗ hoặc đúc sẵn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. MÁI BTCT</b>



- Toàn khối, lắp ghép, bán lắp ghép
- Mái phẳng, mái vỏ mỏng không gian
- Mái bằng (i  1/8), mái dốc (i > 1/8)

<b>2.1. Mái tồn khối</b>



- Ưu điểm: khả năng chống thấm cao, tạo độ cứng khơng gian lớn cho cơng trình
- Bản có sườn (bản dầm, bản kê bốn cạnh), hoặc bản không sườn.


-Lớp cách nhiệt (dày 100150mm), vữa chống thấm (dày 1520mm), gạch


lá nem


- Tính tốn bản mái tồn khối: tương tự sàn tồn khối.


<b>2.2. Mái lắp ghép</b>



- Có xà gồ hoặc khơng có xà gồ


- Các lớp cấu tạo: gạch lá nem, bêtông chống thấm, lớp cách nhiệt, panen mái
(1,5x6m; 3x6m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. D</b>

<b>ầ</b>

<b>M MÁI BTCT</b>



<i>Thích hợp cho nhịp dưới 18 m; nếu dùng</i> <i>ứng lực trước thì nhịp</i> <i>≥</i> <i>24 m</i>


<b>3.1. Đặc điểm cấu tạo</b>




- Hình dạng: một mái dốc, hai mái dốc, cánh thượng cong.
- Độ dốc mái: 1/12 ÷ 1/8


- Tiết diện: chữ T hoặc I


<i><b>Chi</b><b>ề</b><b>u cao gi</b><b>ữ</b><b>a d</b><b>ầ</b><b>m</b></i>


<i><b>Chi</b><b>ề</b><b>u cao </b><b>đầ</b><b>u d</b><b>ầ</b><b>m</b></i>


<i>l</i>


<i>h</i>

<sub></sub>






<sub></sub>



15


1


10


1


<i>l</i>


<i>h</i>

<sub></sub>






<sub></sub>




35


1


20


1



1 <i>hay lấy h1=80cm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-<i>Khi chiều cao dầm lớn</i>

<i>kht lỗ</i> <i>bản bụng (hình trịn,</i> <i>đa giác)</i> <i>để</i> <i>giảm</i>
<i>trọng lượng bản thân. Không khoét lỗ ở</i> <i>khu vực gối tựa và chỗ</i> <i>có lực tập</i>
<i>trung.</i>


-<i>Bản bụng: dày</i> <i>≥</i> <i>80 mm</i>


-<i>Cánh nén: b’<sub>c</sub></i> <i>= 200 ÷ 400 mm ; bảo</i> <i>đảm</i> <i>điều kiện</i> <i>ổn</i> <i>định khi chế</i> <i>tạo, cẩu</i>
<i>lắp và chiều sâu gối tựa tối thiểu của panen mái.</i>


-<i>Cánh kéo: b<sub>c</sub></i> <i>= 200 ÷ 250 mm ; phụ</i> <i>thuộc việc bố</i> <i>trí cốt thép chịu kéo trong</i>
<i>dầm và cường</i> <i>độ</i> <i>của dầm khi buông cốt thép</i> <i>ứng lực trước.</i>


-<i>Ở đầu dầm, bản bụng</i> <i>được mở</i> <i>rộng (bằng bề</i> <i>rộng cánh hạ)</i> <i>để</i> <i>chịu phản</i>
<i>lực gối tựa và</i> <i>đảm bảo liên kết</i> <i>đầu dầm với</i> <i>đầu cột.</i>


-<i>Dầm có nhịp trên 15m phải</i> <i>đặt thép</i> <i>ứng lực trước</i> <i>để</i> <i>tránh những vết nứt</i>
<i>đáng kể</i> <i>xuất hiện trong dầm.</i>


-<i>Lỗ</i> <i>bản bụng</i> <i>được gia cố để</i> <i>tránh nứt do tập trung</i> <i>ứng suất.</i>


-<i>Khi dầm có chiều cao lớn, chịu tải tập trung lớn</i>

cấu tạo các sườn

<i>đứng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>8</b>


<b>Hình dáng và bố trí cốt thép trong dầm mái ứng lực trước nhịp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. D</b>

<b>ầ</b>

<b>M MÁI BTCT</b>



<b>3.2. Đặc điểm tính tốn dầm hai mái dốc</b>


<i>- Sơ đồ</i> <i>tính: dầm</i> <i>đơn giản kê tự</i> <i>do hai</i> <i>đầu</i>


<i>-Tải trọng: trọng lượng bản thân dầm mái, trọng lượng panen mái và</i>
<i>các lớp cấu tạo, hoạt tải sửa chữa, tải trọng của cầu trục treo (nếu có),</i>
<i>vv...</i>


<i>-Tiết diện cần diện tích cốt thép dọc chịu kéo lớn nhất có thể</i> <i>khơng phải</i>
<i>ở</i> <i>chính giữa nhịp dầm (nơi có M<sub>max</sub>), mà thường cách gối tựa một</i> <i>đoạn</i>
<i>x = (0,35</i>

<i>0,4)l ; hoặc có thể ở</i> <i>dưới chân cửa mái.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Vòm mái BTCT</b>


<b>4.1. Đặc điểm cấu tạo</b>



<i>PVSD: mái nhà nhịp trên 18m; khi nhịp trên 36m thì vịm kinh tế hơn dàn</i>


<i><b>S</b><b>ơ đồ</b></i> <i><b>k</b><b>ế</b><b>t c</b><b>ấ</b><b>u:</b></i>


-<i>Vòm ba khớp: lắp ghép từ</i> <i>hai nửa vịm</i>


-<i>Vịm hai khớp: thường có thanh căng</i>


-<i>Vịm khơng khớp: thường thi cơng tồn khối, tựa trên móng và</i>
<i>truyền lực ngang xuống móng</i>


<i>Có thể</i> <i>tận dụng các kết cấu</i> <i>ở</i> <i>hai bên</i> <i>để</i> <i>chịu lực xơ ngang của vịm.</i>



<b>Vịm hai khớp có thanh căng</b>



<i>(phổ biến trong kết cấu nhà cửa)</i>


<i>l</i>


<i>f</i>

<sub></sub>






 



8


1


5


1


<i><b>Độ vồng</b></i> <i>(mũi tên vòm)</i>


<i><b>Trục hợp lý của vòm khi </b></i>


<i><b>chịu tải phân bố đều</b></i> 2


)


(


4


<i>l</i>


<i>x</i>


<i>l</i>


<i>fx</i>




<i>y</i>



<i>Thực tế: vòm chịu tải trọng</i>
<i>lệch</i>

<i>có moment uốn.</i>


</div>

<!--links-->

×