HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC
Ô TÔ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN Ô TÔ VÀ XE CHUYÊN DỤNG
HÀ NỘI 2012
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SỸ
PGS. Nguyễn Trọng Hoan
1.1- Các khái niệm cơ bản
1.2- Hệ thống truyền lực cơ khí
1.2.1- Hệ thống truyền lực có cấp
1.2.2- Hệ thống truyền lực vô cấp
1.3- Hệ thống truyền lực thủy lực
1.3.1- Truyền lực thủy động
1.3.2- Truyền lực thủy tĩnh
1.4- Hệ thống truyền lực điện
1.5- Hệ thống truyền lực ôtô hybrid
1.6- Các phương pháp đánh giá HTTL ôtô
CHƢƠNG 1- HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC Ô TÔ
I- CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
• Sự cần thiết phải có hệ thống truyền lực trên ô
tô;
• Vai trò và các chức năng cơ bản của HTTL trên
ô tô:
– Truyền công suất của động cơ tới các bánh xe chủ
động;
– Tăng mô men của động cơ nhằm tăng lực kéo tại các
bánh xe chủ động;
– Thay đổi mô men và vận tốc tại bánh xe cho phù hợp
với các điều kiện chuyển động khác nhau;
– Đảo chiều chuyển động (số lùi);
– Ngắt đường truyền công suất tới bánh xe khi cần
thiết;
1.2.1- HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC CƠ KHÍ CÓ CẤP
2
1
3
8
10
9
4
5 6
7
Sơ đồ HTTL ô tô con 4 x 4
1– động cơ; 2– cầu trước; 3– hộp số; 4– trục các đăng trước; 5– hộp phân phối; 6– trục
các đăng sau; 7– cầu sau; 8– bánh xe; 9– trục; 10– ly hợp.
Các bộ phận cơ bản trong HTTL Cơ khí có cấp
• Ly hợp ma sát:
– Nối, ngắt đường truyền động cơ HTTL;
– Đảm bảo an toàn cho HTTL.
• Hộp số:
– Thay đổi tỷ số truyền P
k
phù hợp với đk chuyển động;
– Đảo chiều chuyển động: số lùi;
– Ngắt động cơ: số “0”.
• Truyền động các đăng;
• Cầu chủ động:
– Tuyền lực chính: tăng tỷ số truyền tăng P
k
;
– Vi sai: các bánh xe lăn tự do (quay vòng);
– Bán trục.
Các thông số cơ bản của HTTL
• Các thông số cơ bản của HT:
– Tỷ số truyền lớn nhất (số 1): i
max
– Tỷ số truyền nhỏ nhất (số cao nhất): i
min
– Hệ số: K = i
max
/i
min
– Dãy tỷ số truyền: i
1
, i
2
, …,
• Tính năng động lực học:
– Vận tốc lớn nhất: V
max
, vận tốc nhỏ nhất: V
min
– Đặc tính kéo;
– Khả năng leo dốc, tăng tốc, kéo moóc, …
• Tính kinh tế nhiên liệu
1.2.1- TRUYỀN LỰC CƠ KHÍ VÔ CẤP
Sơ đồ nguyên lý các hệ thống truyền lực cơ khí vô cấp.
a)- Sơ đồ nguyên lý truyền lực ma sát; b)- Truyền lực tiếp xúc nhiều điểm; c)- truyền
lực đai; d)- truyền lực bằng các đĩa lăn.
r
2
r
1
1
2
4
3
1
2
a)
c)
1
2
3
r
1
r
2
d)
3
r
2
r
1
1
2
4
b)
C
4
3
r
2
1
2
r
1
ĐẶC ĐIỂM
• Tỷ số truyền thay đổi liên tục vô cấp;
• Giới hạn tỷ số truyền
Có thêm bộ truyền (biến mô, hộp giảm tốc);
• Trượt:
Hiệu suất thấp;
Tuổi thọ dây đai thấp.
Hạn chế công suất truyền
• Kết nối thường xuyên
Cần có ly hợp hoặc biến mô thủy lực.
VÍ DỤ HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÔ CẤP (CVT)
LY HỢP KÉP
![]()
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG LY HỢP KÉP VÀ HỘP SỐ
SƠ ĐỒ LY HỢP KÉP VÀ HỘP SỐ 6 CẤP
CẤU TẠO LY HỢP KÉP
CẤU TẠO HỘP SỐ VÀ LY HỢP KÉP
1.3- HTTL THỦY LỰC
Truyền lực thủy động:
Truyền năng lượng nhờ động
năng của dòng chất lỏng;
Ly hợp (khớp nối) thủy lực;
Biến mô thủy lực.
Truyền lực thủy tĩnh (thủy lực
thể tích):
Truyền năng lượng nhờ áp
suất chất lỏng;
Sử dụng các loại máy thủy lực
thể tích
Tua bin
Bơm
Đường ống áp suất cao
Đường ống áp suất thấp
h
2
h
1
F
2
F
1
l
1
l
2
F
2
F
1
S
2
S
1
h
1
h
2
1 2
3
TL Thủy tĩnh
Đòn bẩy
h
2
h
1
F
2
F
1
l
1
l
2
F
2
F
1
S
2
S
1
h
1
h
2
1 2
3
1.3.1- TRUYỀN LỰC THỦY ĐỘNG
Bơm
Tua bin
1
2
Tua bin
Bơm
Dẫn hướng
2
1
LY HỢP THỦY LỰC
BIẾN MÔ THỦY LỰC
Đặc điểm:
• Có 02 bánh công tác;
• Không có khả năng biến đổi
mô men
Khớp nối thủy lực
• Kết nối êm dịu giảm tải trọng động;
• Trượt Hiệu suất không cao.
Đặc điểm:
• Có 03 bánh công tác;
• Có khả năng biến đổi mô men:
Tăng tỷ số truyền
Tỷ số truyền biến đổi liên tục vô cấp
• Kết nối êm dịu giảm tải trọng động;
• Trượt Hiệu suất không cao.
BIẾN MÔ THỦY LỰC
CÁC BÁNH CÔNG TÁC CỦA BIẾN MÔ
BÁNH BƠM
BÁNH TUA BIN
BÁNH PHẢN ỨNG
CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
N
2
M
2
, n
2
N
1
M
1
, n
1
1
2
N
2
M
2
, n
2
N
1
M
1
, n
1
2
1
3
Sơ đồ nguyên lý của ly hợp và biến mô thủy lực
Biến mô
Ly hợp
12
kMM
-Mô men trên trục bánh tua bin:
1
2
n
n
i
-Tỷ số truyền của biến mô:
1
21
n
nn
-Hệ số trượt:
ik
M
M
N
N
.
11
22
1
2
Hiệu suất của biến mô:
5
1
2
11
DgnM
1
-Mô men trên trục bánh bơm:
1
2
M
M
k
-Hệ số biến mô:
ĐẶC TÍNH CỦA BIẾN MÔ HỖN HỢP
Fig. 6.5- Roue libre
Các chế độ làm việc của biến mô hỗn hợp
Biểu đồ vận tốc trên bánh bơm ly tâm.
r
2
r
1
u
1
u
2
c
1
w
1
w
2
c
2
2
2
1
1
a)
u
1
w
1
c
1
u'
2
u''
2
c''
2
c'
2
w
2
c
3
1
2
M
2
M
1
M
3
Biểu đồ vận tốc trên các bánh công tác
Chiều khoá bánh phản ứng
Đặc tính biến mô và phối hợp với động cơ
1
,
i
1
1
0
a)
1
i
1
1
k
0
k, ,
c)
i'
i"
1
i
1
1
k
0
k, ,
b)
i'
n*
Điểm làm việc chung của động cơ-
biến mô
M
n
M
e
*
M
1
n
N
n
M
n
g
Đặc tính ngoài của động cơ
M, N
n
e
M
e
N
e
g
e
Đặc tính làm việc cụm động cơ - biến mô
n
t
N
t
N
t
M
t
M
t
Đặc tính không thứ nguyên của ly hợp và biến mô thủy lực
LY HỢP KHÓA BIẾN MÔ
Truyền động thuỷ lực thể tích mạch hở
1.3.2- HỆ THỐNG TRUYỂN LỰC THỦY TĨNH
(THỦY LỰC THỂ TÍCH)