Tải bản đầy đủ (.pptx) (41 trang)

Tiết 29-Bài 23 : Vùng Bắc Trung Bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.62 MB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM </b>


<b>VỀ DỰ GIỜ </b>



<b>HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI HUYỆN SÔNG LÔ</b>


<b>Tiết 29</b>



<b>Bài 23</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> 2. Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nước ta là:</b>



A. Trung du và miền núi Bắc Bộ


B. Đông Nam Bộ



C. Đồng bằng sông Hồng



D. Đồng bằng sông Cửu Long



<b>Chọn đáp án đúng trong các câu sau</b>



<b>1. Nước ta có mấy vùng kinh tế?</b>



A. 3 vùng


B. 5 vùng


C. 7 vùng


D. 8 vùng



<b> 3. Vùng kinh tế nào có diện tích nhỏ nhất nhưng </b>


<b>số dân lớn nhất?</b>



A. Trung du và miền núi Bắc Bộ


B. Đồng bằng sông Hồng




C. Đồng bằng sông Cửu Long


D. Tây Nguyên



<b>C</b>



<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 29- Bài 23: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>



<b>Các tỉnh: </b>

<b>Thanh Hóa, Nghệ An, </b>


<b>Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, </b>


<b>Thừa Thiên Huế</b>



<b>Diện tích: 51 513 km</b>

<b>2</b>


<b>KHÁI QT CHUNG</b>



<b>Thanh Hố</b>
<b>Nghệ An</b>


<b>Hà Tĩnh</b>
<b>Quảng Bình</b>


<b>Quảng Trị</b>


<b>Dân số: 10,3 triệu người (năm 2002)</b>
<b>Thừa Thiên Huế</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>


<b>Dân số và diện tích các vùng kinh tế của Việt Nam năm 2002 </b>



<b>Vùng</b>



<b>Dân số</b>



<b>Thứ </b>


<b>tự</b>



<b>Diện tích</b>



<b>Thứ </b>


<b>tự</b>


<b>Triệu </b>



<b>người</b>

<b>%</b>

<b>Km</b>

<b>2</b>

<b>%</b>



<b>Trung du miền núi Bắc Bộ</b>

<b>11,5</b>

<b>14,4</b>

<b>3</b>

<b>100 965</b>

<b>30,7</b>

<b>1</b>



<b>Đồng bằng sông Hồng</b>

<b>17,5</b>

<b>22,0</b>

<b>1</b>

<b>14 806</b>

<b>4,5</b>

<b>7</b>



<b>Bắc Trung Bô</b>

<b>10,3</b>

<b>12,9</b>

<b>5</b>

<b>51 513</b>

<b>15,6</b>

<b>3</b>



<b>Duyên hải Nam Trung Bộ</b>

<b>8,4</b>

<b>10,5</b>

<b>6</b>

<b>44 254</b>

<b>13,5</b>

<b>4</b>



<b>Tây Nguyên</b>

<b>4,4</b>

<b>5,5</b>

<b>7</b>

<b>54 475</b>

<b>16,5</b>

<b>2</b>



<b>Đông Nam Bộ</b>

<b>10,9</b>

<b>13,7</b>

<b>4</b>

<b>23 550</b>

<b>7,1</b>

<b>6</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>



<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ</b>



<b>Dãy Tam Điệp.</b>


<b>Dãy Bạch Mã</b>


<b>LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>


<b>* Đặc điểm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>



<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ</b>



<b>LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>


<b>* Đặc điểm:</b>



-

<sub> Lãnh thổ: hẹp ngang, kéo dài từ </sub>


dãy Tam Điệp tới dãy Bạch Mã.


- Vị trí tiếp giáp:



+ Phía bắc: giáp Trung du miền núi


Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng


+ Phía tây: giáp Lào



+ Phía nam: giáp Duyên hải Nam



Trung Bộ



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>


<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ</b>


<b>* Đặc điểm:</b>


- <sub> Lãnh thổ: hẹp ngang, kéo dài từ </sub>


dãy Tam Điệp tới dãy Bạch Mã.


- <sub> Vị trí tiếp giáp:</sub>


+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi
Bắc Bộ và Đồng bằng sơng Hồng
+ Phía Tây: giáp Lào


+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam
Trung Bộ


+ Phía Tây: giáp vịnh Bắc Bộ


<b>* Ý nghĩa: </b>


- Cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam


- <sub> Cửa ngõ của các nước láng giềng </sub>


ra Biển Đông và ngược lại



- Cửa ngõ hành lang Đông- Tây của
Tiểu vùng sông Mê Công .


<b>Vùng Bắc Trung Bộ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>


<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên</b>


<b>Hình 23.1.Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ</b>


<b>Nhóm 1: Ảnh hưởng của dãy </b>


<b>Trường Sơn Bắc đến khí hậu của </b>
<b>vùng?</b>


<b>Nhóm 2: So sánh tiềm năng tài </b>


<b>nguyên rừng, khống sản phía bắc </b>
<b>và nam dãy Hồnh Sơn.</b>


<b>Nhóm 3: Nêu các loại thiên tai </b>
<b>thường xẩy ra ở Bắc Trung Bộ và </b>
<b>cách phịng chống?</b>


<b>Thảo luận nhóm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Gió tây nam</b>



<b>DÃ</b>


<b>Y T</b>



<b>RƯ</b>


<b>Ờ</b>



<b>NG</b>


<b> S</b>

<b><sub>Ơ</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Gió đơng bắc</b>



<b>DÃ</b>


<b>Y T</b>



<b>RƯ</b>


<b>Ờ</b>



<b>NG</b>



<b> S</b>

<b><sub>Ơ</sub></b>


<b>N B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>


<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ</b>


<b>* Đặc điểm:</b>


- <sub>Dãy Trường Sơn Bắc ảnh hưởng rõ </sub>


rệt đến khí hậu của vùng: Mùa hạ


gây hiệu ứng phơn khơ nóng, mùa
đơng gây mưa lớn.


- Từ tây sang đơng, các tỉnh đều có
núi, gị đồi, đồng bằng, biển và hải
đảo.


- Thiên nhiên có sự khác biệt giữa
phía bắc và phía nam dãy Hoành Sơn.


<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên</b>


<b>Hình 23.1.Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ</b>


<b>Phía Tây</b>

<b>Phía Đơng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tài ngun ở phía bắc và phía nam dãy Hồnh Sơn</b>



<b>Rừng</b>

<b>Khống sản</b>

<b>Tài ngun </b>



<b>du lịch</b>


<b>Phía </b>


<b>bắc </b>


<b>Hồnh </b>


<b>Sơn</b>


<b>Phía </b>


<b>nam </b>


<b>Hồnh </b>


<b>Sơn</b>



Chiếm tỉ


trọng lớn


61%/ tồn


vùng


Chiếm tỉ


trọng nhỏ


39%/ tồn


vùng



Nhiều khống sản: Sắt


(Thạch Khê- Hà Tĩnh)


chiếm 60% trữ lượng sắt


cả nước, crơm (Cổ Định-


Thanh Hố), thiếc-bơxít


(Nghệ An), titan (có ở hầu



hết ven biển các tỉnh)…



Ít khống sản



Bãi tắm Sầm Sơn,


Cửa Lò, vườn quốc


gia Bến En, Pù Mát,



Vũ Quang.



Bãi tắm Nhật Lệ, Lăng


Cô, Thuận An; VQG



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>



<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ</b>


<b>* Đặc điểm:</b>


- <sub>Dãy Trường Sơn Bắc ảnh hưởng </sub>


rõ rệt đến khí hậu của vùng: Mùa
hạ gây hiệu ứng phơn khơ nóng,
mùa đơng gây mưa lớn.


- Từ tây sang đơng, các tỉnh đều có
núi, gị đồi, đồng bằng, biển và hải
đảo.


- <sub>Thiên nhiên có sự khác biệt giữa </sub>


phía bắc và phía nam dãy Hoành
Sơn.


<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên</b>


<b>Hình 23.1.Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ</b>


<b>Lược đồ sơng ngịi Việt Nam</b>



Rừng ở Bắc Trung Bộ


Biển ở Bắc Trung Bộ


Sầm Sơn- Thanh Hóa

Cửa Lị- Nghệ An

Thiên Cầm- Hà Tĩnh

Nhật Lệ- Quảng Bình

Lăng Cơ- Huế




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>


<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ</b>


<b>* Đặc điểm:</b>


- <sub>Dãy Trường Sơn Bắc ảnh hưởng </sub>


rõ rệt đến khí hậu của vùng: Mùa
hạ gây hiệu ứng phơn khơ nóng,
mùa đông gây mưa lớn.


- Từ tây sang đông, các tỉnh đều có
núi, gị đồi, đồng bằng, biển và hải
đảo.


- <sub>Thiên nhiên có sự khác biệt giữa </sub>


phía bắc và phía nam dãy Hồnh
Sơn.


<b>* Thuận lợi: </b>Vùng giàu tài ngun
khống sản, rừng, biển, du lịch.


<b>* Khó khăn: </b>Nhiều thiên tai: bão, lũ,
hạn hán, gió Tây khơ nóng, sạt lở đất
đá…


<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Biện pháp khắc phục khó khăn vùng Bắc Trung Bộ</b>



Hồ chứa nước

Mương thủy lợi

Trồng rừng ngập mặn



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>


<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ</b>


<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội.</b>


- Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc.


- Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế
có sự khác biệt từ đơng sang tây.


<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên</b>


<b>DÂN TỘC PA CÔ</b>


<b>DÂN TỘC BRU- VÂN KIỀU</b>


<b>DÂN TỘC THÁI</b> <b>DÂN TỘC MƯỜNG</b>


<b>Các dân tộc</b> <b>Hoạt động kinh tế</b>
<b>Đồng </b>
<b>bằng </b>
<b>ven </b>
<b>biển </b>
<b>phía </b>
<b>đơng</b>



<b>Chủ yếu là </b>


<b>người Kinh</b> <b>Sản xuất lương thực, cây công </b>
<b>nghiệp hàng năm, </b>
<b>đánh bắt và nuôi </b>
<b>trồng thuỷ sản. Sản </b>
<b>xuất công nghiệp, </b>
<b>thương mại, dịch </b>
<b>vụ. </b>
<b>Miền </b>
<b>núi, gị </b>
<b>đồi </b>
<b>phía </b>
<b>tây</b>


<b>Chủ yếu là </b>
<b>các dân tộc: </b>
<b>Thái, </b>


<b>Mường, </b>
<b>Tày, Mông, </b>
<b>Bru-Vân </b>
<b>Kiều,</b>…


<b>Nghề rừng, trồng </b>
<b>cây công nghiệp </b>
<b>lâu năm, canh tác </b>
<b>trên nương rẫy, </b>
<b>chăn ni trâu, bị </b>


<b>đàn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội.</b>


- Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc. Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt
từ đơng sang tây.


- <sub> Khó khăn: Mức sống chưa cao, cơ sở vật chất kỹ thuật cịn hạn chế.</sub>


<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>Bắc Trung Bộ</b> <b>Cả nước</b>
<b>Mật độ dân số</b> <b>Người/km2</b> <b><sub>195</sub></b> <b><sub>233</sub></b>


<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.</b> <b>%</b> <b>1,5</b> <b>1,4</b>


<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b> <b>%</b> <b>19,3</b> <b>13,3</b>


<b>Thu nhập bình quân đầu người /tháng</b> <b>Nghìn đồng</b> <b>212,4</b> <b>295,0</b>


<b>Tỉ lệ người lớn biết chữ</b> <b>%</b> <b>91,3</b> <b>90,3</b>


<b>Tuổi thọ trung bình</b> <b>Năm</b> <b>70,2</b> <b>70,9</b>


<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b> <b>%</b> <b>12,4</b> <b>23,6</b>


<b>Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Các dự án lớn phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội.</b>



- Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc. Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt
từ đơng sang tây.


- Khó khăn: Mức sống chưa cao, cơ sở vật chất kỹ thuật còn hạn chế.
- Thuận lợi:


+ Người dân hiếu học, có truyền thống lao động cần cù, giàu nghị lực và kinh nghiệm
trong đấu tranh với thiên nhiên.


+ Vùng có nhiều di tích lịch sử, văn hóa (Cố đơ Huế, nhã nhạc cung đình Huế, Thành
nhà Hồ…)


<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>Bắc Trung Bộ</b> <b>Cả nước</b>
<b>Mật độ dân số</b> <b>Người/km2</b> <b><sub>195</sub></b> <b><sub>233</sub></b>


<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.</b> <b>%</b> <b>1,5</b> <b>1,4</b>


<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b> <b>%</b> <b>19,3</b> <b>13,3</b>


<b>Thu nhập bình quân đầu người /tháng</b> <b>Nghìn đồng</b> <b>212,4</b> <b>295,0</b>


<b>Tỉ lệ người lớn biết chữ</b> <b>%</b> <b>91,3</b> <b>90,3</b>


<b>Tuổi thọ trung bình</b> <b>Năm</b> <b>70,2</b> <b>70,9</b>


<b> Tỉ lệ dân số thành thị</b> <b>%</b> <b>12,4</b> <b>23,6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Quê ngoại Bác Hồ</b></i>


<i><b>Quê nội Bác Hồ</b></i>




<i><b>Cố đô Huế</b></i>



<i><b>Thành nhà Hồ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ</b>


<b>* Đặc điểm:</b>


- <sub> Lãnh thổ: hẹp ngang, kéo dài từ dãy Tam Điệp tới dãy Bạch Mã.</sub>
- <sub> Vị trí tiếp giáp:</sub>


<b>* Ý nghĩa: </b>


- Cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam


- <sub> Cửa ngõ của các nước láng giềng ra Biển Đông và ngược lại</sub>


- Cửa ngõ hành lang Đông- Tây của Tiểu vùng sông Mê Công .
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên</b>


<b>* Đặc điểm:</b>


<b>* Thuận lợi: </b>Vùng giàu tài nguyên khoáng sản, rừng, biển, du lịch.


<b>* Khó khăn: </b>Nhiều thiên tai: bão, lũ, hạn hán, gió Tây khơ nóng, sạt lở đất đá…


<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội.</b>


- Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc. Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt
từ đơng sang tây.



- Khó khăn: Mức sống chưa cao, cơ sở vật chất kỹ thuật còn hạn chế.
- Thuận lợi:


+ Người dân hiếu học, có truyền thống lao động cần cù, giàu nghị lực và kinh nghiệm
trong đấu tranh với thiên nhiên.


+ Vùng có nhiều di tích lịch sử, văn hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>


<b>7</b>


<b>8</b>



<b>6 Chữ cái</b>


<b>9</b>


<b>10</b>



C H M


<b>B</b>
<b>Ắ</b> C
<b>C</b>
<b>T</b>
T <b>R</b>


<b>U</b>
B R
<b>N</b>


Đ Ô N<b>G</b> B Ắ


<b>B</b> Ã O


Ã
H


C H Ê N H


A M Đ I Ệ P
L Ệ


Ư Ờ N G S Ơ N


C


T <b>Ộ</b> C K I N H
Ú I


B Ắ C
V Â N K I Ề U


<b>1. Đây là tên một dãy núi, là ranh giới phía Nam</b>
<b> của vùng Bắc Trung Bộ?</b>


<b>2. Ranh giới phía….. của vùng Bắc Trung Bộ có dãy Tam Điệp?</b>


<b>3. Các chỉ tiêu phát triển kinh tế –xã hội </b>


<b>giữa phía Tây và Đơng cịn ……. ?</b>


<b>4. Đây là tên một dãy núi, là ranh giới phía Bắc</b>
<b> của vùng Bắc Trung Bộ?</b>


<b>5. Đây là tên một dãy núi làm cho khí hậu</b>
<b> của vùng Bắc Trung Bộ thêm sâu sắc?</b>


<b>6. Đây là tên gọi của dân tộc này?</b>


<b>7. </b>

<b>Đây là tên dạng địa hình chính ở phía tây của </b>
<b>vùng Bắc Trung Bộ?</b>


<b>8. Đây là hướng thổi của 1 loại gió làm cho mùa đơng </b>
<b>ở vùng Bắc Trung Bộ thêm sâu sắc?</b>


<b>9. Đây là 1 trong những thiên tai chính</b>
<b>mà Bắc Trung Bộ phải gánh chịu?</b>


<b>10. Phía đơng là địa bàn cư trú của ….?.</b>


<b>3 Chữ cái</b>
<b>9 Chữ cái</b>
<b>7 Chữ cái</b>


<b>12 chữ cái</b>
<b>10 Chữ cái</b>



<b>3 Chữ cái</b>
<b>7 Chữ cái</b>
<b>3 Chữ cái</b>
<b>10 Chữ cái</b>
B


D Â N


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>- Học bài theo vở ghi và sách giáo khoa.</b>


<b>- Sưu tầm đọc thêm tài liệu liên quan.</b>



-

<b><sub> Sưu tầm tư liệu và viết tóm tắt, giới thiệu về </sub></b>



<b>vườn quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng hoặc thành phố Huế.</b>



-

<b><sub> Sưu tầm những ca khúc viết về đất và người </sub></b>



<b>vùng Bắc Trung Bộ</b>



<b>- Nghiên cứu trước bài 24: Vùng Bắc Trung Bộ (tiếp theo).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bài 1: Em hãy dùng các từ sau để điền vào mỗi chỗ trống sao cho </b>
<b>phù hợp với đặc điểm tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ </b>


<i><b>(hẹp ngang, thiên tai, du lịch, cầu nối): </b></i>



Bắc Trung Bộ là dải đất … (1), kéo dài từ dãy Tam Điệp


ở phía Bắc tới dãy Bạch Mã ở phía Nam. Nơi hẹp nhất của



vùng cũng như của cả nước ta là tỉnh Quảng Bình. Bắc Trung


Bộ được coi là… (2) giữa miền Bắc với miền Nam. Vùng


có tài ngun rừng, biển, khống sản và… (3) khá phong


phú, song cũng là nơi phải chịu nhiều… (4) gây khơng


ít khó khăn cho đời sống và sản xuất.



<i><b>hẹp ngang</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Bài 2: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:</b>



<b>Câu 1: Vùng Bắc Trung Bộ có bao nhiêu tỉnh thành?</b>



A) 5


B) 6


C) 7


D) 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 2: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Bắc Trung Bộ là:</b>



A) Đất đai kém màu mỡ


B) Sông ngịi ngắn, dốc


C) Nhiều thiên tai



D) Địa hình hiểm trở



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 3: Khi chịu ảnh hưởng của gió phơn tây nam, </b>



<b>trên hai sườn của dãy Trường Sơn Bắc sẽ có hiện tượng:</b>



A) đơng nắng, tây mưa



B) tây nắng, đông mưa


C) Cả hai sườn đều nắng


D) Cả hai sườn đều mưa



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 4: Cố đô Huế được cơng nhận là di sản </b>


<b>văn hóa thế giới vào năm nào?</b>



A) Năm 1993


B) Năm 1994


C) Năm 1995


D) Năm 1996



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 5: Bắc Trung Bộ là địa bàn cư trú </b>


<b>của bao nhiêu dân tộc?</b>



A) 20


B) 25


C) 30



D) Trên 30



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 6: Chỉ tiêu nào của Bắc Trung Bộ tiến bộ hơn </b>


<b>so với bình quân cả nước?</b>



A) Tỉ lệ hộ nghèo



B) Thu nhập bình quân đầu người.


C) Tỉ lệ người lớn biết chữ



D) Tuổi thọ trung bình




</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>(Mỗi ý đúng cho 1 điểm)</b>


<b>Bài 1:</b>



1- hẹp ngang


2- cầu nối



3- du lịch


4- thiên tai



<b>Bài 2:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Vùng Bắc Trung Bộ giáp bao nhiêu quốc gia </b>


<b>và giáp mấy vùng kinh tế?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Nối thông tin ở cột A với cột B sao cho đúng </b>


<b>với vị trí tiếp giáp các phía của Bắc Trung Bộ.</b>



<b>Cột A</b>

<b>Cột B</b>



A. Giáp vịnh Bắc Bộ



B. Giáp Trung du miền núi Bắc Bộ


và Đồng bằng sông Hồng



C. Giáp Duyên hải Nam Trung Bộ



D. Giáp Lào




</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.</b>



<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. </b>



</div>

<!--links-->

×