Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Là bất ph ơng trình dạng: ax + b < 0 (hoặc ax +b> 0; ax+b</b><b>0; ax+b</b><b>0) </b>
<b>trong đó a ; b </b> R, a <b> 0.</b>
2. Phát biểu hai quy tắc biến đổi bất ph ơng trình?
<b> b) 0x + 8 0</b>
<b> a) x </b>–<b> 1,4 > 0</b>
<b> d) 2x - 5 < 0</b>
3. Bất ph ơng trình nào sau đây là bất ph ơng trình bậc nhất một ẩn?
<b> e) 8x + 19 < 4x - 5</b>
<b>c) </b>–<b> x </b>1 0
<b> vế phải và đổi dấu)</b>
<b>VËy tËp nghiƯm cđa bÊt ph ơng </b>
<b>trình là { x | x > 1,4 }</b>
<b>Vậy tập nghiệm của bất ph ơng </b>
<b>trình là { x | x 0 }</b>
<b>Quy t¾c chun vÕ:</b>
<b> Khi chuyển một hạng tử của </b>
<b>bất ph ơng trình từ vế này sang </b>
<b>vế kia ta phải đổi dấu hng t </b>
<b>ú.</b>
<b>Quy tắc nhân:</b>
<b> Khi nh©n 2 vÕ cđa bất ph ơng </b>
<b>trình với cùng mét sè kh¸c 0, ta </b>
<b>ph¶i:</b>
<b>- Giữ ngun chiều bất ph ơng trình </b>
<b>nếu số đó d ơng.</b>
<b>- Đổi chiều bất ph ơng trình nếu số </b>
<b>đó âm.</b>
<b>a) x </b>–<b> 1,4 > 0</b> <b>c) </b>–<b> x </b>1 0
3
<b>(Nhân hai vế với -3 </b>
<b> và đổi chiều)</b>
– x .(-3) 0.(-3)1
<b>Quy t¾c chun vÕ:</b>
<b> Khi chuyển một hạng tử của </b>
<b>bất ph ơng trình từ vế này sang </b>
<b>Quy tắc nhân:</b>
<b> Khi nhân 2 vÕ cđa bÊt ph ¬ng </b>
<b>tr×nh víi cïng mét sè khác 0, ta </b>
<b>phải:</b>
<b>- Gi nguyờn chiu bất ph ơng trình </b>
<b>nếu số đó d ơng.</b>
<b>- Đổi chiều bất ph ơng trình nếu số </b>
<b>đó âm.</b>
<b> b) 0x + 8 0</b>
<b> a) x </b>–<b> 1,4 > 0</b>
<b> d) 2x - 5 < 0</b>
<b> e) 8x + 19 < 4x - 5</b>
<b>c) </b>–<b> x </b>1 0
+)VÝ dơ 5:
<b>5x - 6 < 0</b>
<b>O</b> <b>1,2</b>
<b>(chuy n v - 6 v ể</b> <b>ế</b> <b>à đổi dÊu)</b>
5x < 6
5x : 5 < 6 : 5 (chia c hai v cho 5)<b>ả</b> <b>ế</b>
x < 1,2
<b>Giải bất ph ơng trình 5x - 6 < 0 và </b>
<b>biểu diễn tập nghiệm trên trục số?</b>
?5
<b>- 4x - 8 < 0</b>
<b>O</b>
<b>-2</b>
- 4x < 8
<b> </b>
- 4x :(-4) 8 :(-4)
x > - 2
<b>VËy tËp nghiƯm cđa bất ph ơng trình là</b>
<b>Giải bất ph ơng trình - 4x - 8 < 0 và </b>
<b>biểu diễn tập nghiệm trên trục số?</b>
<b>(chuy n v - 8ể</b> <b>ế</b> <b>v à đổi </b>
<b>dÊu)</b>
<b>(chia c hai v cho ả</b> <b>ế</b>
<b>-4 v i chiều bpt)</b>
<b>></b>
(
Giải
<b>Vậy tập nghiệm của bất ph ơng trình là</b>
<b> { x | x < 1,2 } v đ ợc biểu diễn trên trục số:</b>
+)VÝ dơ 5:
<b>5x - 6 < 0</b>
<b>O</b> <b>1,2</b>
<b>(chuy n v - 6 v ể</b> <b>ế</b> <b>à đổi dÊu)</b>
5x < 6
5x : 5 < 6 : 5
x < 1,2
<b>Giải bất ph ơng trình 5x - 6 < 0 và </b>
<b>biểu diễn tập nghiệm trên trục số?</b>
Giải
<b>Vậy tập nghiệm của bất ph ơng trình là</b>
<b> { x | x < 1,2 } v đ ợc biểu diễn trên trục số:</b>
+) Chú ý:
Để cho gọn,khi trình bày giải bpt, ta có thể:
- Không ghi câu giải thÝch
- Khi có kết quả x < 1,2 thì coi nh giải xong
và viết đơn giản nghiệm của bpt là x < 1,2
<b>(chia c hai v cho </b> <b></b>
<b>5)</b>
Vậy nghiệm của bất ph ơng trình là x < 1,2
+) Cách giải bpt: ax + b >
0
x > nÕu a > 0
hc x < nÕu a < 0
+)VÝ dô 6:
<b>15 < 3x</b>
1 5 : 3 < 3x : 3
5 < x
<b>VËy nghiƯm cđa bÊt ph ¬ng trình là x > 5 </b>
<b>Giải bất ph ơng trình </b>
<b>-3x + 15 < 0</b>
( hc ax + b < 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0 ≥ ≤
)
- b
a
a > 0
a < 0
- b
a
ax + b > 0
ax > -b
x > nÕu a > 0
hc x < nÕu a < 0
Ph ơng trình bậc
Ph ơng trình bậc
nhất một ẩn
nhất một ẩn Bất ph ơng trình bậc nhất một ẩnBất ph ơng trình bậc nhất một ẩn
ax + b = 0
ax + b > 0
ax > -b
+) Cách giải bpt: ax + b > 0 ( hc ax + b < 0 ;
ax + b ≥ 0 ; ax + b ≤ 0 )
ax = -b
- b
a
x = x > nÕu a > 0- b
a
hc x < nÕu a < 0- b
a
(a ≠ 0)
(a 0)≠
1. Khi thực hiện quy tắc chuyển vế
Ta phải đổi dấu hạng tử đó.
2.Khi thùc hiƯn qtắc nhân với một số khác o.
Ta giữ nguyên dấu"="
- Giữ nguyên chiều bpt
nếu số đó d ơng.
- Đổi chiều bpt
nếu số đó âm.
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>1) 8x + 19 < 4x - 5</b>
<b> 4) 8x – 4x < - 5 - 19</b>
<b> 3) x < - 6</b>
<b> 5) 4x : 4 < - 24 : 4</b>
<b>2) 4x < - 24</b>
<b>6)</b> VËy nghiƯm cđa bất ph ơng trình là: x < 6.
<b> 8x + 19 < 4x - 5</b>
<b>8x – 4x < - 5 - 19</b>
<b>x < - 6</b>
<b>4x : 4 < - 24 : 4</b>
<b>4x < - 24</b>
Vậy nghiệm của bất ph ơng trình là: x < 6.
các hằng số sang vế kia.)
(Thu gọn)
Giải bất ph ơng trình nhận đ ợc.
+)Ví dụ 7: Giải bất ph ¬ng tr×nh.
<b> 8x + 19 < 4x - 5</b>
<b>8x – 4x < - 5 - 19</b>
<b>x < - 6</b>
VËy nghiƯm cđa bÊt ph ơng trình là: x < 6.
c¸c h»ng sè sang vÕ kia.)
(Thu gọn)
Giải bất ph ơng trình nhận đ ợc.
+)Ví dụ 7: Giải bất ph ơng trình. Cách giải
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang
một vế, các hằng số sang vế kia.
- Thu gọn,giải bất ph ơng trình
nhận ® ỵc.
<b>4x : 4 < - 24 : 4</b>
<b>4x < - 24</b>
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang
mét vÕ, c¸c h»ng sè sang vÕ kia.
- Thu gọn,giải bất ph ơng trình
nhận đ ợc.
<b> - 0,2 x - 0,2 > 0,4x - 2</b>
<b>Vậy nghiệm của bất ph ơng trình là x < 3</b>
- 0,2x –<b> 0,4x > - 2 + 0,2</b>
- 0,6 x > - 1,8
- 0,6 x:(- 0,6) < - 1,8:(- 0,6)
x < 3
?6 <sub>Gi¶i bÊt ph ơng trình.</sub>
Giải bất ph ơng trình.
- 2 1 6x
8
1 2x
4
Giải bất ph ơng trình.
- 2 1 – 6x
8
≤
1 – 2x
4
1 – 6x
8
≤
2(1 – 2x)
8
16
8
2( 1 – 2x) – 16 ≤ 1 –
6x
2 – 4x – 16 1 – ≤
6x
- 4x + 6x 1 + 14 ≤
2x 15≤
x 7,5≤
VËy nghiƯm cđa bÊt ph ¬ng
trình là x 7,5
- Bỏ ngoặc, chuyển các hạng tử chứa
ẩn sang một vế, các hằng số sang vế
kia.
- Thu gọn,giải bất ph ơng trình
nhận đ ợc.
- Quy ng , kh mu (mu d ng).
Cách giải
<b>1. Định nghĩa.</b>
<b>2. Hai quy tắc biến đổi bất ph ơng trình.</b>
<b>3. Giải bất ph ng trỡnh bc nht mt n.</b>
- Bỏ ngoặc, chuyển các hạng tử chứa
ẩn sang một vế, các hằng số sang vế
kia.
- Thu gọn,giải bất ph ơng trình
nhận đ ợc.
- Quy ng , kh mu (mu d ng).
Cách giải
Hot ng nhúm
Giải bất ph ơng trình
4
1
5
7 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>4. Gi¶i bất ph ơng trình đ a đ ợc về </b>
<b>dạng ax + b > 0 ( hc ax + b < 0 ; </b>
<b> ax + b 0 ; ax + b 0 )</b> <b></b>
Vậy nghiệm của bất ph ơng trình là: x > -2,5
<i>x</i> 1 2 9 2 3 7 5
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1 18 4 21 15
3
7
4
21
15
15
<i>x</i> <i>x</i>
18
0
<i>x</i>
VËy bÊt ph ¬ng trình vô nghiệm
N
h
ó
m
1
+
2
N
h
ó
m
3
+
4
a.
b.
<b>Bài gi i:ả</b>
<b>Bài gi i:ả</b>
I. Lý thuyÕt:
- Gi¶i bÊt ph ơng trình bậc nhất một ẩn
- Cách giải bất ph ơng trình đ a về dạng: ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b 0; ax + b ≤ 0
II. Bµi tËp: -Bµi 23 -> 30 SGK; Bµi 51, 52, 57, 62, 63, 64 SBT
* Bài tập: <sub>Tìm x sao cho</sub>
a. Giá trị biểu thức 2x + 5 không âm b. Giá trị biểu thức -3x không lớn hơn
giá trị biểu thức -7x + 5
2x + 5 0
…….
x -2,5
-3x -7x + 5 ≤
…….
x 1,25 ≤
(1) (2)
Tìm số nguyên x thoả mãn đồng thời (1) và (2)
1
-2 -1
-3 -2,5 1,25
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo cùng toàn thể các em học sinh lớp Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo cùng toàn thể các em học sinh lớp
8C Tr ờng THCS Thị trấn Diêm Điền đã giúp đỡ tôi thực hiện tốt tiết dạy hôm nay!8C Tr ờng THCS Thị trấn Diêm Điền đã giúp đỡ tôi thực hiện tốt tiết dạy hôm nay!