Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Bài giảng tap doc tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.78 KB, 26 trang )

Tuần 9: Thứ hai ngày tháng năm 200
Tiết 1: Chào cờ
---------------------------------------------------------
Tiết 2: tập đọc
Bài 17: Cái gì quý nhất
I. Mục tiêu:
- Đọc lu loát toàn bài, Biết phân biệt lời ngời dẫn chuyện và lời nhân vật (Quý,
Hùng, Nam, thầy giáo)
-Nắm đợc vấn đề tranh luận (cái gì quý nhất) và ý đợc khẳng định trong bài ( ngời
lao động là quý nhất)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc (phóng to nếu có ĐK)
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
? Đọc thuộc lòng những câu thơ em thích trong bài
Trớc cổng trờivà TLCH nội dung bài?
2em thực hiện YC
+ Gv nhận xét , cho điểm
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a/ Luyện đọc
+ Đọc toàn bài + 1 hs khá đọc toàn bài
+ Chia đoạn - 3 đoạn;
Đ
1
: từ đầu đến sống đợc không?; Đ
2
: tiếp
đến thầy giáo phân giải; Đ
3


: còn lại
+ Đọc nối tiếp
Lần 1: đọc sửa lỗi phát âm - 3 hs
Lần 2: giải nghĩa từ - 3 hs khác
+ Đọc theo cặp toàn bài
+ Đọc toàn bài
- 2 em cùng bàn
- 1 hs đọc
+Gv đọc mẫu toàn bài - Hs nghe
b/ Tìm hiểu bài:
+ Đọc lớt đoạn 1 và TLCH + Cả lớp đọc thầm và TLCH
? Theo Hùng , Quý , nam cái gì quý
nhất?
- Hùng : lúa gạo; Quý: vàng; Nam : thì giờ
? Mỗi bạn đa ra lí lẽ thế nào để bảo vệ
ý kiến của mình?
+ H: lúa gạo nuôi sống con ngời.
+Q: Có vàng là có tiền, có tiền sẽ mua đợc
lúa gạo.
+N: Có thì giờ mới làm ra đợc lúa gạo,
vàng bạc.
? Vì sao thầy giáo cho rằng ngời lao
động mới là quý nhất?
- Vì không có ngời lao động thì không có
lúa gạo, vàng bạc và thì giờ cũng trôi qua
vô ích.
? Chọn tên khác cho bài văn và nêu lí
do em chọn tên đó?
- Hs nêu ý kiến
VD: Ai có lí/ Ngời lao động là quý

nhất.,..
? Nêu nội dung bài?
* Ngời lao động là quý nhất.
c/ Luyện đọc diễn cảm
+ Đọc toàn bài theo cách phân vai + 5 hs đọc , 5 vai
GV cùng hs nhận xét, nêu cách đọc? +Chú ý đọc phân biệt lời của nhân vật
+Luyện đọc diễn cảm : Từ đầu đến lúa
gạo, vàng bạc.
- GV đọc mẫu
- Luyện đọc theo N5 + 5 em cùng nhóm
- Thi đọc diễn cảm + Các vai thể hiện theo nhóm
+ Gv , hs nhận xét khen và đánh giá hs
, nhómđọc tốt.
3. Củng cố dặn dò
? Bài văn giúp ta cảm nhận đợc điều gì?
+ Nhận xét giờ học. VN chuẩn bị bài : 18
------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
Bài 41: Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp hs:
-Nắm vững cách viết số đo độ dài dới dạng số thập phân trong các trờng hợp đơn
giản.
-Luyện kĩ năng viết số đo sđộ dài dới dạmg số thập phân.
II. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm: 8m5cm = m; 25m3mm = m
-2 hs thực hiện yêu cầu
- Gv nhận xét và ghi điểm
B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1
+ Hs đọc yêu cầu bài
+ Tổ chức cho hs tự làm bài + Hs tự làm nháp; 3 hs lên bảng chữa
- Gv nx, hs chốt bài
? Nêu cách làm bài?

23
. 35m23cm=35 35, 23
100
3
. 51dm3cm=51 51,3
10
7
. 14m7cm=14 14,07
100
a m m
b dm dm
c m m
=
=
=
Bài 2 :
+ Hs đọc yêu cầu bài
+ Gv HD hs làm mẫu + Hs dựa vào mẫu, hs làm phần còn lại
315cm=300cm+15cm
= 3m15cm=
15
3 3,15

100
m m=
Vậy 315cm = 3,15m
234cm=2,34m ; 506cm=5,06m
34dm =3,4m
- Gv, hs nx chữa bài
Bài 3:
+ Hs đọc yêu cầu bài
- Hs tự làm bài vào vở + 3 hs lên chữa bảng

- Gv, hs nx chữa bài

245
. 3km245m=3 3, 245
1000
34
. 5km34m=5 5,034
1000
307
. 307m = 0,307
1000
a m m
b m m
c m m
=
=
=
Bài 4
+ Hs đọc yêu cầu bài
+ Tổ chức cho hs tự làm bài -Hs trao đổi và nêu cách làm

- Gv nx, hs chốt bài đúng
? Nêu cách làm bài?
44
. 12,44m=12 12 44 1244
100
4
. 7,4dm =7 7 4 74
10
450
. 3,45km =3 3 450 3450
1000
300
. 34,3km=34 34 300 34300
1000
a m m cm cm
b dm dm cm cm
c km km m m
d km km m m
= =
= =
= =
= =
3. Củng cố dặn dò
? Nêu cách viết số đo độ dài dới dạng STP?
+ VN xem trớc bài
-------------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Chính tả
Bài 9 (nhớ - viết) : Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông đà
I. Mục tiêu:
+ Nhớ- viết đúng chính tả trình bày đẹp bài: Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà.

Trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ tự do.
+ Ôn lại cách viết những từ ngữ có chứa âm đầu n/l hoặc âm cuối ng/ n
II. Đồ dùng dạy học
Phiếu học tập bài 2a theo cột dọc; phiếu và bút bài tập 3a.
III. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ:
Viết những tiếng có vần uyên/ uyết? + 2 hs thực hiện yc
+ Gv nhận xét và ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn học sinh nhớ - viết:
+ Đọc thuộc lòng bài thơ + 2 hs đọc, lớp theo dõi
- Nêu những từ dễ viết sai?
-Gv nx, chốt từ viết đúng.
+Hs nêu, lớp viết nháp, 1 số hs lên bảng
viết.
-ba-la-lai-ca, sông đà, tháp khoan, lấp
loáng,..
+ Nhắc nhở hs khi viết bài: Phân biệt 3
khổ thơ, cách trình bày dòng thơ, chữ cái
đầu mỗi dòng thơ.
+ Hs nghe
+ soát lỗi
+ Gv chấm bài và nhận xét chung
+ Hs gấp SGK viết bài
+ Hs đổi vở soát lỗi soát lỗi
3. Bài tập
Bài 2(a):
+ Hs đọc yêu cầu bài
+ Tổ chức hs trao đổi và tìm

+ Nêu miệng: Gv dán cặp thẻ từ lên bảng
+ N4 trao đổi bài
+ Lần lợt hs từ nhóm nêu các tiếng tìm
đợc ứng với thẻ từ.
? Gv, hs cùng nx chốt bài đúng
*la-na: la hét nết na; con la quả
na; lê la nu na nu nống..
*lẻ-nẻ: lẻ loi- nứt nẻ; tiền lẻ nẻ mặt;
đứng lẻ- nẻ toác.
*Lo-no: lo lắng- ăn no; lo nghĩ no nê;
lo sợ ngủ no say.
* Lở nở : đất lở bột nở; lở loét nở
hoa; lở mồn long móng- nở mày nở mặt.
Bài 3:
Tổ chức cho hs chơi trò chơi theo N6
+ Gv phát bút dạ
+ Trong cùng 1 thời gian nhóm nào tìm
đúng, nhiều từ thì thắng.
+ Hs đọc yêu cầu bài
+ Nhóm trởng điều khiển,
+Đại diện nhóm dán phiếu, trình bày
+Gv , hs nhận xét và chốt bài đúng - la liệt, la lối, lả lớt, lạc lõng, lai láng,
la lũ, lạnh lùng, lay lắt, lặc lè, lẳng
lặng
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học . Vn chuẩn bị bài sau
------------------------------------------------------------------------------
Tiết 5: Đạo đức
Bài 9 : tình bạn (tiết 1)
I. Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh hiểu đợc:

+ Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền đợc tự do kết giao bạn bè.
+ Thực hiện đối sử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hằng ngày.
+ Thân ái, đoàn kết với bạn bè.
II. Đồ dùng dạy học
Hs: ôn bài hát: lớp chúng ta đoàn kết
GV: Chuẩn bị 1 mặt nạ hình con gấu.
III.Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ:
? Bết ơn tổ tiên mỗi chúng ta cần phải làm gì?
Đọc 1 câu ca dao, tục ngữ về chủ đề biết ơn?
+ 2 em thực hiện YC
-GV nx ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Hát bài lớp chúng ta đoàn kết
2. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp
a. Mục tiêu: Hs hiểu ý nghĩa của tình bạn và biết đợc quyền kết bạn của trẻ em
b. Cách tiến hành;
? Bài hát lớp chúng ta đoàn kết nói lên
điều gì?
-Rất vui, biết giúp đỡ đoàn kết nhau để
trở thành con ngoan, trò giỏi
? Lớp chúng ta có vui nh vậy không?
? Điều gì xảy ra nếu xung quanh chúng - Hs nêu
ta không có bạn?
? Trẻ em có quyền đợc tự do kết bạn
không? Em biết điều đó từ đâu?
- Hs nêu
- Gv chốt ý đúng
* Kết luận: Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền đợc tự do kết giao bạn bè.
3. Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung câu chuyện đôi bạn

a. Mục tiêu :Hiểu đợc bạn bè cần phải đoàn kết , giúp đỡ nhau những lúc khó khăn,
hoạn nạn.
b. Cách tiến hành:
+ Gv kể chuyện đôi bạn +Hs nghe kể , 1 hs kể lại truyện
? Cho biết các nhân vật trong truyện? - hai ngời bạn và con gấu
-Hs đóng vai theo nội dung truyện - 3 hs , các em tự phân vai
-Gv nx , tuyên dơng
-Gv dán băng giấy có 2 câu hỏi SGK
(17). Hs thảo luận
- 2 em cùng bàn
-Hs trình bày ý kiến của mình +Hành động bỏ bạn để chạy thoát thân..
+Câu chuyện có thể rút ra đợc cần đối sử
với bạn bè .
+ Kết luận: bạn bè cần phải biết yêu thơng, đoàn kết, giúp đỡ nhau nhất là những
lúc khó khăn, hoạn nạn.
4. Hoạt động 3: Học sinh làm BT 2(SGK)
a. Mục tiêu: hs biết cách ững sử phù hợp trong các tình huống có liên quan đến bạn
bè.
b. Cách tiến hành:
- Hs làm BT2 - Làm vở
- - Trao đổi nội dung - Hs trao đổi N2
- Trình bàycách ứng sử trong mỗi
tình huống và giải thích lí do, tự
liên hệ
- Hs trình bày trớc lớp.Lớp bổ sung
- Gv nx kết luận cách ứng sử cho
phù hợp
a.Chúc mừng bạn
b.An ủi, động viên, giúp đỡ bạn.
c.Bênh vực hoặc nhờ ngời lớn bênh vực.

d.Khuyên ngăn bạn k
0
nên xa vào việc làm xấu
đ.Hiểu ý tốt của bạn, k
0
tự ái, nhận khuyết điểm
và sửa chữa.
e.Nhờ bạn,thầy cô, ngời lớn khuyên ngăn bạn.
5. Hoạt động 4: Củng cố
* Mục tiêu: Giúp hs biết đợc các biểu hiện của tình bạn đẹp
* Cách tiến hành:
- ? nêu biểu hiện của tình bạn đẹp ? - Nhiều hs nêu
- Gv ghi nhanh ý kiến hs nêu lên bảng - Nhiều hs nêu, hs khác nhắc lại
Kết luận: Các biểu hiện của tình bạn đẹp là: tôn trọng, chân thành, biết quan tâm
giúp đỡ cùng nhau tiến bộ, biết chia sẻ buồn vui cùng bạn.
-Hs liên hệ những tình bạn đẹp trong tr-
ờng mà em biết?
- Hs nêu
- Gv gắn băng giấy (ghi nhớ ) lên bảng)
5. Hoạt động nối tiếp: Su tầm tranh ảnh, báo, ca dao, tục ngữ về tình bạn
Thứ ba ngày tháng năm 200
Tiết 1: Thể dục
Bài 13: động tác chân -trò chơi dẫn bóng
I. Mục tiêu:
+ Học động tác chân của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu tập tơng đối đúng
động tác. Trò chơi: Dẫn bóng. Cần chơi đúng luật, nhanh nhẹn và nhiệt tình.
II. Địa điểm ph ơng tiện:
- Sân trờng, vệ sinh an toàn.; 1 còi, bóng, kẻ sân chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung

Định lợng
Phơng pháp tổ chức
1/ Phần mở đầu
+Lớp trởng tập trung, báo cáo sĩ số.
+Gv nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu giờ học
+ Khởi động: Xoay các khớp
* Trò chơi: kết bạn
2. Phần cơ bản
a. Động tác chân
CB 1 2 3 4
c. Trò chơi: Dẫn bóng
3. Kết thúc:
+ Đi thả lỏng vòng tròn hát vỗ tay.
+ Gv , hs cùng hệ thống bài
+ GV nx đánh giá tiết học.
6-10p
18-22p
2x 8 nhịp
1-2 lần
7- 8 p
4- 6p
+ ĐHTT
x x x x
x x x x GV
x x x x
+ ĐH: Đội hình vòng tròn
GV
x x x x x
x x x x x

-T làm mẫu phân tích động
tác
-Tlàm mẫu H bắt chớc
-T cho 1,2 hs tập
-T hô cho cả lps thực hiện
-Từng tổ thực hiện
-T quan sát, sửa sai
-T phổ biến luật chơi, cách
chơi
-Hs chơi thử
-Cho hs chơi chính thức.Thi
đua các tổ
-T quan sát nx, truyên dơng tổ
thắng
- ĐHKT
------------------------------------------------------------------------
Tiết 2: Luyện từ và câu
Bài 17: Mở rộng vốn từ thiên nhiên
I. Mục tiêu:
+ Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thiên nhiên: biết1 số từ ngữ biểu hiện sự so sánh
và nhân hoá bầu trời
+ Có ý thức chọn lọc từ ngữ gợi tả, gợi cảm khi viết đoạn văn tả 1 cảnh đẹp thiên
nhiên.
GV
II. Đồ dùng dạy học
+ Bảng phụ ghi sẵn nội dung BT
2
. Phiếu bài tập
III. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ:

? Thế nào là từ nhiều nghĩa, nêu VD? + 2 hs thực hiện yc
+ GV nx ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Bài tập
Bài 1: + Hs đọc yc bài
+ Đọc mẩu chuyện: Bầu trời và mùa thu + - 1 số hs đọc nối tiếp, lớp đọc thầm
Gv nghe sử lỗi phát âm + Nêu miệng, lớp nx
Bài 2:
+ Hs đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu gì?
- Hs thảo luận N
4
-Tìm từ ngữ tả bầu trời thể hiện sự so
sánh và nhân hoá
- N
4
thảo luận; 2 nhóm làm giấy to
- - Trình bày
-Gv, hs nx, trao đổi chốt ý đúng
-Dán phiếu và nêu miệng
+ Thể hiện sự so sánh, nhân hoá:xanh
nh mặt nớc biểnmệt mỏi làm sao đợc rửa
mặt sau cơn ma/ dịu dàng buồn bã/ trầm
ngâm nhớ tiếng hót của bầy chim sơn ca/
ghé sát mặt đất/ cúi xuống lắng nghe để
tìm xem chim en đang ở trong bụi cây
hay ở nơi nào.
Bài 3:
+ Hs đọc yc bài

+ Bài yêu cầu gì? -Viết 1 đạon văn tả cảnh đẹp của quê em
hoặc ở nơi em ở
-Gv HD: cảnh đẹp đó có thể là công
viên, vờn hoa, vờn cây, cây cầu, dòng
sông, hồ nớc
-Viết 5 câu, trong đoạn văn cần sử dụng
từ gợi tả, gợi cảm.
-Trình bày
-Gv, hs trao đổi, chữa lỗi, truyên dơng hs
có đoạn văn viết hay nhất.
- Hs viết bài vào vở
-2 em viết phiếu
-1 số em nêu miệng
5. Củng cố dặn dò
+ Nhận xét giờ học. Ghi nhớ từ mới học
-------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
Bài 42 : Viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân
II. Mục tiêu:
Giúp hs ôn :
+ Bảng đơn vị đo khối lợng
+ Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa 1 số đơn vị đo khối lợng th-
ờng dụng.
+Luyện tập viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác
nhau.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng đơn vị đo khối lợng kẻ sẵn để 1 số ô.
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
? Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài? ( 2 hs thực hiện yc)

+ Gv nx ghi điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. ôn lại hệ thống đo khối lợng
? Nêu lại các đơn vị đo khối lợngđã
học từ lớn đến bé?
Tấn, tạ, yến, kg , hg, dag, g
? Nêu quan hệ giữa các đơn vị đo liền
kề ? cho VD?
- Hs nêu
-VD:
1tạ = 10 yến; 1 yến =
1
10
tạ = 0,1 tạ
- Hs làm tơng tự
-Gv nx, chốt ý
+ Mỗi đơn vị đo khối lợng gấp10 lần
đơn vị liền sau nó
+Mỗi đơn vị đo khối lợng bằng
1
10
(0,1)
đơn vị liền trớc nó
- Hs nhắc lại
? Nêu mối quan hệ giữa 1 số đơn vị đo
khối lợng thờng dùng?
- Gv chốt ý đúng
1 tấn = 1000kg ; 1 kg=
1

1000
tấn = 0,001
tấn
.
3. Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm:
5 tấn 132 kg = tấn
- Làm tơng tự với 1 số VD khác.
- Hs nêu cách làm
5 tấn 132 kg =
132
5
1000
tấn= 5,132 tấn
-Lớp nháp, 1 hs chữa :
4. Bài tập
Bài 1
- Gv nx chốt bài đúng

? Nêu cách viết số đo khối lợng dới
dạng số thập phân?

- Hs đọc yc, tự làm bài vào nháp
- 4 hs chữa bài
- Hs nêu
562
. 4tan562kg=4 tan 4,562 tan
1000
14
. 3tan14kg=3 tan 3, 014 tan

1000
6
. 12tan6kg=12 tan 12,006 tan
1000
a
b
c
=
=
=
Bài 2; HDHS làm ý1 (a)
- Hs đọc yc, làm các phần còn lại vào vở
- Gv thu bài chấm, nx
- Gv , hs cùng chữa bài
- Hs lên bảng chữa, Cả lớp làm bài
45kg 23g=45,023kg
10kg3g=10,003kg
500g = 0,500kg
b. 2 tạ 50kg = 2,50tạ
3 tạ 3kg = 3,03tạ
34kg = 0,345 tạ
450kg = 4,5 tạ
Bài 3: Tổ chức cho hs trao đổi cách
làm
- Hs đọc đề bài- Hs tự làm bài vào vở
- 1 hs chữa bài
- Gv thu bài chấm, nx
- Gv , hs cùng chữa bài
Bài giải
Lợng thịt cần nuôi 6 con s tử mỗi ngày: 9

x 6 = 54 (kg)
Lợng thịt cần nuôi 6 con s tử 30 ngày
54 x 30 = 1620 (kg)
1620kg = 1,62 tấn
Đáp số : 1,62 kg
3. Củng cố dặn dò:
- Nx giờ học; Vn chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------------------
Tiết 4: kể chuyện
Bài 8: kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I/ Mục tiêu:
a. Rèn kĩ năng nói:
+ Nhớ lại đợc 1 chuyến đi thăm cảnh đẹp ở địa phơng mình hoặc ở nơi khác. Biết
sắp xếp các sự việc thành 1 câu chuỵên.
+ Lời kể rõ ràng , tự nhiên; biết kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ cho câu chuyện
thêm sinh động.
b. Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét và kể đúng lời kể của bạn
II. Đồ dùng dạy học
+ Su tầm 1 số cảnh đẹp ở địa phơng
III. Các hoạt động dạy học
A, Kiểm tra bài cũ:
? Kể lại câu chuyện đợc nghe, đợc đọc về mối
quan hệ giữa ngời với thiên nhiên?
-2 hs thực hiện yc
+ GV nx ghi điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn hs kể chuyện
a. Tìm hiểu đề bài
- Gv hỏi hs để gạch chân những từ cần

chú ý của đề bài
-1,2 Hs đọc đề bài và nêu
* Đề bài: Kể chuyện về một lần em đ ợc đi thăm cảnh đẹp ở địa ph ơng em
hoặc ở nơi khác.
* Gợi ý kể chuyện
- Đọc nối tiếp gợi ý SGK
- 2 Hs nối tiếp nhau
- Giới thiệu câu chuyện mình chọn?
-Khuyến khích hs tìm truyện ngoài SGK
- Nhiều hs lần lợt giới thiệu
- Hs viết
- Viết dàn ý câu chuyện vào nháp - Nối tiếp nhau giới thiệu câu chuyện của
mình
b. Hs thực hành kể chuyện kể chuyện

Tổ chức cho hs thi kể chuỵên theo cặp
và trao đổi ý nghĩa câu chuyện?
-Gv quan sát giúp đỡ các nhóm
- Thi kể
- 2 em cùng bàn kể cho nhau nghe
- Nhiều hs kể và cùng lớp trao đổi ý
nghĩa câu chuyện
- Gv ghi tên những câu chuyện hs kể lên
bảng và đa ra tiêu trí đánh giá:
nội dung; cách kể; khả năg hiểu câu
chuyện
- Gv đánh giá và khen hs kể tốt
- Lớp nx tiêu trí đánh giá
-Bình chọn câu chuyện đợc kể hay nhất.
3. Củng cố dặn dò

+VN: kể chuyện cho ngời thân nghe. Chuẩn bị bài sau.
------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Khoa học
Bài 17: Thái độ đối với ngời nhiễm HIV/AIDS
I. Mục tiêu: Sau bài học, hs có khả năng:
+ Xác định các hành vi tiếp xúc thông thờng không lây nhiễm HIV/AIDS
+ Có thái độ không phân biệt đối xử với ngời bị nhiễm HIV và gia đình của họ.
II. Đồ dùng dạy - học
Bìa, giấy, bút màu.
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
? HIV là gì? AIDS là gì? Nêu các đờng
lây nhiễm HIV?
2 hs thực hiện yc
+ Gv nx ghi điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hoạt động 1: Trò chơi tiếp sức HIV lây truyền hoặc không lây truyền
a. Mục tiêu: Xác định các hành vi tiếp xúc thông thờng k
0
lây nhiễm HIV /AIDS
b. Chuẩn bị thẻ có nội dung: Ngồi học cùng bạn, uống chung nớc, dùng chung
dao cạo, dùng chung khăn tắm, băng vết thơng không dùng găng tay cao su, cùng
chơi bi, bị muỗi đốt, sử dụng nhà vệ sinh công cộng, ăn cơm cùng mân, truỳên máu,
bơi bể bơi công cộng, dùng kim tiêm không khử trùng, khoác vai, mặc quần áo
chung, ôm, cầm tay, nằm ngủ bên cạnh, nói chuyện, nghịch bơm kim tiêm đã sử
dụng.
c.Cách tiến hành:
+ Tổ chức cho hs chia lớp thành 2 đội
chơi

- Mỗi đội cử 8 em chơi
-Xếp hàng chơi: tiếp xsức chọn thẻ gắn
bảng.
Trong cùng 1 thời gian đội nào gắn đợc
nhiều đội ấy thắng
- Hs chơi
-Gv , hs nx khen nhóm thắng
- Gv nx chốt ý đúng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×