Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI </b>
<b>KHOA KHÁCH SẠN - DU LỊCH </b>
<b>Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL</b>
<i><b>(TOURIST DESTINATION MANAGEMENT ) </b></i>
<b>TSMG2921 - 2 (24, 6) </b>
<b>Chuyên ngành: Quản trị dịch vụ DL và LH </b>
<b>Ngành: Quản trị dịch vụ DL và LH </b>
<b>Năm 2017 </b>
<b>Marketing ĐĐ DL </b>
<b>Khái quát về ĐĐ DL và quản lý ĐĐ DL </b>
<b>Chiến lƣợc, quy hoạch PT ĐĐDL </b>
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến
thức cơ bản về quản lý điểm đến du lịch
Thuộc thuộc khối kiến thức ngành trong CT đào tạo
chuyên ngành <b>Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành </b>
<b>Chất lượng ĐĐ DL và quản lý khủng hoảng </b>
<b>VỀ </b>
<b>KỸ NĂNG </b>
lập, triển khai và
đánh giá các hoạt
động quản lý phát
triển ĐĐDL
làm việc
nhóm
làm
báo cáo
trình diễn
vấn đề
<i><b>TLTK Bắt buộc: </b></i>
[1]. UNWTO (2007),<i> A Practical Guide to Tourism </i>
<i>Destination Management, </i>Madrid, Tây Ban Nha <b>(TLTK </b>
<b>chính) </b>
[2]. Chương trình Năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp
nhỏ ASEAN (2015), <i>Hướng dẫn Thực hành qu ản lý điểm </i>
<i>đến (</i>
www.mekongtourism.org/wp-content/uploads/08-Destination-Management-GPG.pdf)
[3]. Trung tâm Quốc tế APEC về du lịch bền vững
(AICST) (2006), Quản lý rủi ro du lịch. Hướng dẫn chính
thức để quản lý rủi ro du lịch.
<b>TÀI </b>
<b>LIỆU </b>
<b>THAM </b>
<b>KHẢO </b>
<i><b>TLTK khuyến khích: </b></i>
<b>TÀI </b>
<b>LIỆU </b>
<b>THAM </b>
<b>KHẢO </b>
[4]. Bùi xuân Nhàn (2009), Giáo trình Marketing du lịch, NXB
Thống kê
[5]. ASEAN Small Business Competiveness Programme,
Destination Management: Good Practical Guide (hướng dẫn thực hành
quản lý điểm đến), 2015
[6. Eric Laws (1995), <i>Tourist destination management,</i> Routledge,
1st edition.
[7]. Crouch G Ian (2007),<i> Modelling Destination Competitiveness: a </i>
<i>survey and analysis of the impact of competitiveness attributes</i>, CRC for
[8]. Dwyer L and Kim Ch (2003), <i>Destination Competitiveness: A </i>
<i>model and Determinants, </i> University of Western Sydney, Australia &
Kemimyung University, Korea
[9]. Metin Kozak, Seyhmus Baloglu (2010), <i>Managing and </i>
<i>Marketing tourist destination: Strategies to gain a competitive and edge </i>
<i>(Routledge advances in tourism)</i>,
[10]. Website www.dulichvn.org; www.tripadvisor.com
<b>ĐỀ </b>
<b>TÀI </b>
<b>THẢO </b>
<b>LUẬN </b>
<b>1.</b> <b>Quản điểm đến DL cụ thể (nhóm SV đăng ký): </b>
Các yếu tố điểm đến DL
Tổ chức quản lý điểm đến DL
Chiến lược và quy hoạch phát triển điểm đến DL
Marketing điểm đến DL
Cạnh tranh và thương hiệu điểm đến DL
Xúc tiến và phát triển sản phẩm điểm đến DL
Chất lượng điểm đến DL
Quản lý khủng hoảng điểm đến DL
<b>2. Kinh nghiệm quản lý điểm đến DL trên thế giới và </b>
<b>bài học cho điểm đến DL ở Việt Nam</b>
<b>TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI </b>
<b>KHOA KHÁCH SẠN - DL </b>
<b>Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL</b>
…là sự<b> di chuyển</b> đến các quốc gia
hay địa điểm khác <b>ngoài nơi cƣ trú </b>
<b>thƣờng xuyên </b>của con người
…qua ít nhất một đêm…
…với các mục <b>đích cá nhân hoặc </b>
<b>do nhu cầu công việc, chuyên </b>
<b>môn</b>
<i><b>Định nghĩa của UNWTO? </b></i> <b>Theo Luật DL Việt Nam, 2005 </b>
11
<b>THÁI LAN, </b>
<b>một ĐĐ </b>
<b>VIỆT NAM, </b>
<b>một ĐĐ </b>
<b>Singapore, </b>
<b>một ĐĐ </b>
<b>Ba quốc </b>
<b>gia, </b>
<b>một ĐĐ </b>
<b>Hà Nội </b>
<b>một ĐĐ </b>
<b>Hạ long </b>
<b> một ĐĐ </b>
<i><b>Thuật ngữ "ĐĐ" </b></i>
<i><b>có thể được </b></i>
là thành phần cốt lõi của hoạt động DL.
<i><b>Tại Luật DL 2005: </b></i>
• Điểm DL: cấp quốc
gia, cấp địa phương
• Khu DL: cấp quốc gia,
cấp địa phương
• Đô thị DL
Theo hình thức sở hữu
Theo giá trị tài nguyên DL
Theo mục đích
Theo vị trí quy hoạch
Theo vị trí địa lý,
Theo khu vực địa lý
Theo tiêu chí xếp hạng
Theo tầm q.trọng trong hành
trình
Liên kết cảm xúc và nhận
thức của khách
Theo quy mô lãnh thổ
<i><b>(Nguồn: Butler RW (1980). “The Concept of a Tourist Area Cycle of Evolution, Implications for </b></i>
<i><b>Management of Resources”. Canadian Geographer, 14, pp: 5-12) </b></i>
<b>Giá </b>
<b>cả </b>
<b>Hình ảnh </b>
<b>và đặc </b>
<b>trƣng </b>
<b>Khả </b>
<b>năng </b>
<b>tiếp </b>
<b>cận </b>
<b>Các tiện </b>
<b>nghi </b>
<b>công </b>
<b>cộng và </b>
<b>cá nhân </b>
<b>Điểm </b>
<b>DL </b>
<b>Nguồn </b>
<b>nhân </b>
<b>lực </b>
<i> ( Nguồn: Mike và Caster, 2007)</i>
<b>Điểm DL </b>là nơi có tài nguyên
DL hấp dẫn, phục vụ nhu cầu
tham quan của khách DL. <i>(Điều </i>
<i>4, Luật DL, 2005) </i>
<b>Sự kiện </b>
<b>DL </b>
<b>Điểm/khu </b>
<b>DL quốc gia </b>
<b>Điểm/khu </b>
<b> DL địa phƣơng </b>