Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

văn 6 tiết 91 thcs đại đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tiết 91– Tiếng Việt </b></i>

:



<b>2</b>



<b>NHÂN HÓA</b>



<b>i. TÌM HIỂU BÀI</b>



<i><b>1.Nhân hố là gì? </b></i>


a) Khái niệm:



<i><b><sub>xét ví dụ sgk/ 56:</sub></b></i>



<i><b><sub>“ ơng”</sub></b></i>

<sub>dùng từ gọi người để </sub>


gọi sự vật.



<i><b><sub>“ mặc áo giáp, ra trận, múa </sub></b></i>



<i><b>gươm, hành quân ”: </b></i>



Từ chỉ hoạt động của người để


chỉ hoạt động của vật.



<b><sub>Xét ví dụ sgk/ 56:</sub></b>



<b>“Ơng trời </b>



<b>Mặc áo giáp đen</b>


<b>Ra trận</b>



<b>Mn nghìn cây mía </b>



<b>Múa gươm</b>



<b>Kiến </b>



<b>Hành quân</b>


<b>Đầy đường ”.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b><sub>“NHÂN HOÁ l</sub></b></i>

<i><b><sub>à</sub></b></i>

<i><b><sub>gọi</sub></b></i>



<i><b>hoặc </b></i>

<i><b>tả </b></i>

<i><b>con vật, cây </b></i>


<i><b>cối, đồ vật, ... bằng </b></i>


<i><b>những từ ngữ vốn </b></i>


<i><b>được dùng để </b></i>

<i><b>gọi, tả </b></i>



<i><b>con người”.</b></i>



3



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tiết 91– Tiếng Việt </b></i>

:



<b>4</b>



<b>NHÂN HÓA</b>



<b>i. TÌM HIỂU BÀI</b>



<i><b>1.Nhân hố là gì? </b></i>


a) Khái niệm:



<i><b><sub>Xét ví dụ sgk/ 56:</sub></b></i>




<i><b><sub>“ ông”</sub></b></i>

<sub>dùng từ gọi người để </sub>


gọi sự vật.



<i><b><sub>“ mặc áo giáp, ra trận, múa </sub></b></i>



<i><b>gươm, hành quân ”: </b></i>



Từ chỉ hoạt động của người để


chỉ hoạt động của vật.



<sub> nhân hố</sub>



<b><sub>Xét ví dụ sgk/ 56:</sub></b>



<b>“Ơng trời </b>



<b>Mặc áo giáp đen</b>


<b>Ra trận</b>



<b>Mn nghìn cây mía </b>


<b>Múa gươm</b>



<b>Kiến </b>



<b>Hành qn</b>


<b>Đầy đường ”.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cưng của chị, thương </b>
<b>này!. </b>



<b> Hai cầu thủ tí hon.</b> <b>Mình cùng một đội nè!!</b>


<b>Chị em mình cùng </b>
<b>ăn kem.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tiết 91– Tiếng Việt </b></i>

:



<b>6</b>



<b>NHÂN HÓA</b>



<b>i. TÌM HIỂU BÀI</b>



<i><b>1.Nhân hố là gì? </b></i>


a) Khái niệm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>?So sánh cách diễn đạt ở 2 ví dụ sau và cho </b>


<b>biết cách nào hay hơn? Vì sao? </b>

<b>(TL nhóm: 2p)</b>



<b><sub> Ví dụ I.1</sub></b>

<b> Ví dụ I.2</b>



<b>1. Ơng trời/ Mặc áo </b>


<b>giáp đen/ Ra trận</b>



<b>2. Mn nghìn cây mía/ </b>


<b>Múa gươm</b>



<b>3. Kiến/ Hành quân/ </b>


<b>Đầy đường</b>




<i><b> </b></i>



<b>1. Bầu trời đầy mây đen.</b>


<b>2. Mn nghìn cây mía </b>


<b>ngả nghiêng, lá bay </b>


<b>phấp phới.</b>



<b>3. Kiến bò đầy đường</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cho biết cách diễn đạt nào hay hơn, sớng động hơn? </b>


<b>Vì sao?</b>



<b><sub> Ví dụ I.1</sub></b>

<b><sub> Ví dụ I.2</sub></b>



<b>1. Ơng trời/ Mặc áo giáp </b>


<b>đen/ Ra trận</b>



<b>2. Mn nghìn cây mía/ </b>


<b>Múa gươm</b>



<b>3. Kiến/ Hành quân/ Đầy </b>


<b>đường</b>



<i><b> </b></i>



<b>1. Bầu trời đầy mây đen.</b>


<b>2. Mn nghìn cây mía </b>


<b>ngả nghiêng, lá bay phấp </b>


<b>phới.</b>




<b>3. Kiến bò đầy đường.</b>



<b>Sự vật, sự việc hiện lên </b>
<b>sống động, gần gũi với con </b>
<b>người.</b>


<b> Miêu tả, tường thuật </b>


<b>một cách khách quan.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Tiết 91– Tiếng Việt </b></i>

:



<b>9</b>


<b>NHÂN HÓA</b>



<b>i. TÌM HIỂU BÀI</b>



<i><b>1.Nhân hố là gì? </b></i>


a) Khái niệm:



<i><b> b) Tác dụng:</b></i>



<i><b><sub>Làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ </sub></b></i>



<i><b>vật…</b></i>



-

<i><b><sub>Trở nên gần gũi với con người;</sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Tiết 91– Tiếng Việt </b></i>

:




<b>10</b>



<b>NHÂN HÓA</b>



<b>i. TÌM HIỂU BÀI</b>



<i><b>1.Nhân hố là gì? </b></i>



<i><b>2.Các kiểu nhân hóa</b></i>



<i><b><sub>xét ví dụ sgk/ 57:</sub></b></i>



<i><b>a</b></i>

<i>. “lão miệng, bác tai, cô mắt, </i>


<i>cậu chân, cậu tay” </i>



<i><b>=> Dùng từ ngữ vốn gọi người </b></i>


<i><b>để gọi sự vật. </b></i>



a. “Từ đó,

<b>lão </b>

Miệng,



<b>bác</b>

Tai,

<b>cô</b>

Mắt,

<b>cậu</b>



Chân,

<b>cậu</b>

Tay lại thân


mật sống với nhau, mỗi


người một việc, không


ai tị ai cả”.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tiết 91– Tiếng Việt </b></i>

:




<b>11</b>



<b>NHÂN HÓA</b>



<b>i. TÌM HIỂU BÀI</b>



<i><b>1.Nhân hố là gì? </b></i>



<i><b>2.Các kiểu nhân hóa</b></i>



<i><b><sub>xét ví dụ sgk/ 57:</sub></b></i>



<i><b>b. </b></i>

<i>“tre: chống lại, xung phong, </i>


<i>giữ…” </i>



<i><b>=> Dùng từ ngữ vốn chỉ hoạt </b></i>


<i><b>động, tính chất của người để chỉ </b></i>


<i><b> hoạt động, tính </b></i>


<i><b>chất của vật.</b></i>



b. “Gậy tre, chông tre



<b>chống lại </b>

sắt thép của


quân thù. Tre

<b>xung </b>


<b>phong </b>

vào xe tăng, đại


bác. Tre

<b>giữ</b>

làng,

<b>giữ</b>



nước,

<b>giữ</b>

mái nhà


tranh,

<b>giữ</b>

đồng lúa


chín”.




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Tiết 91– Tiếng Việt </b></i>

:



<b>12</b>



<b>NHÂN HÓA</b>



<b>i. TÌM HIỂU BÀI</b>



<i><b>1.Nhân hố là gì? </b></i>



<i><b>2.Các kiểu nhân hóa</b></i>



<i><b><sub>xét ví dụ sgk/ 57:</sub></b></i>



<i><b>c. “ t</b></i>

<i>râu ơi” </i>



<i><b>=> Trị chuyện xưng hơ với </b></i>


<i><b>vật như đối với người. </b></i>



c. “Trâu

<b>ơi</b>

ta bảo trâu này


Trâu ra ngoài ruộng, trâu


cày với ta”.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Tiết 91– Tiếng Việt </b></i>

:



<b>13</b>


<b>NHÂN HÓA</b>



<b>i. TÌM HIỂU BÀI</b>




<i><b>1.Nhân hố là gì? </b></i>



<i><b>2.Các kiểu nhân hóa</b></i>



 <i><b><sub>xét ví dụ sgk/ 57:</sub></b></i>


<i><b>a. </b>“lão miệng, bác tai, cô mắt, cậu chân, cậu tay” </i>


<i><b>=> Dùng từ ngữ vốn gọi người để gọi sự vật. </b></i>
<i><b>b. </b>“tre: chống lại, xung phong, giữ…” </i>


<i><b>=> Dùng từ ngữ vốn chỉ hoạt động, tính chất của </b></i>
<i><b>người để chỉ hoạt động, tính chất của vật.</b></i>


<i><b>c. </b>“ trâu ơi” </i>


Þ <i><b><sub>Trị chuyện xưng hơ với vật như đối với người. </sub></b></i>


<b><sub>Ghi nhớ 2/sgk/58</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Tiết 91– Tiếng Việt </b></i>

:



<b>14</b>



<b>NHÂN HÓA</b>



<b>i. TÌM HIỂU BÀI</b>



<i><b>1. Nhân hố là gì? </b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Các kiểu nhân hóa</b>



<b>1. </b> <b>Dùng </b>


<b>những </b>


<b>vốn từ gọi, </b>
<b>tả người </b>
<b>để gọi, tả </b>
<b>vật</b>


<b>2. Dùng những </b>
<b>vớn từ chỉ hoạt </b>
<b>động, tính chất </b>
<b>của người để </b>
<b>chỉ hoạt động, </b>
<b>tính chất của </b>
<b>vật.</b>


<b>3. </b> <b>Trị </b>


<b>chuyện </b>
<b>xưng hơ </b>


<b>với </b> <b>vật </b>


<b>như </b>
<b>người</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>NHÂN HÓA</b>



<b>Khái niệm</b>

<b>Dùng những từ ngữ </b>

<b><sub>vốn tả, hoặc gọi </sub></b>



<b>người để tả hoặc </b>


<b>gọi vật.</b>



<b>Tác dụng</b>



<i><b>- </b></i>

<b>gần gũi với con </b>


<b>người;</b>



<b>- biểu thị được </b>


<b>những suy nghĩ, </b>


<b>tình cảm của con </b>


<b>người.</b>



<b>Các kiểu nhân hóa</b>



<b>1. Dùng </b>
<b>những </b>
<b>vớn từ </b>
<b>gọi, tả </b>
<b>người </b>
<b>để gọi, </b>
<b>tả vật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Tiết 91– Tiếng Việt </b></i>

:

<b><sub>NHÂN HÓA</sub></b>



<b>i. TÌM HIỂU BÀI</b>




<i><b>1.Nhân hố là gì? </b></i>



<i><b>2.Các kiểu nhân hóa</b></i>



<b>II. GHI NHỚ </b>



<b><sub>Ghi nhớ 1: sgk/ 57</sub></b>


<b><sub>Ghi nhớ 2: sgk/ 58</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Có con chim vành khuyên </b>


<b>nhỏ. Dáng trơng thật ngoan </b>
<b>ngỗn quá. Gọi dạ bảo vâng. </b>
<b>Lễ phép ngoan nhất nhà. </b>
<b>Chim gặp bác chào mào, </b>
<b>“chào bác!”. Chim gặp cô sơn </b>
<b>ca , “ chào cơ!”. Chim gặp </b>
<b>anh chích ch, “ chào anh!”. </b>
<b>Chim gặp chị sáo nâu, “chào</b>
<b>chị!”.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Có con chim vành khuyên nhỏ. Dáng trơng thật ngoan </b></i>


<i><b>ngỗn quá. Gọi dạ bảo vâng. Lễ phép ngoan nhất nhà. </b></i>


<i><b>Chim gặp bác chào mào, “chào bác!”. Chim gặp cô sơn </b></i>


<i><b>ca , “ chào cô!”. Chim gặp anh chích choè, “ chào </b></i>


<i><b>anh!”. Chim gặp chị sáo nâu, “chào chị!”.</b></i>



<b> (</b>

<i><b>Con chim vành khuyên</b></i>

<b> – Hoàng Vân</b>

<i><b>)</b></i>




<b>TỪ NHÂN HÓA</b> <b>KIÊU NHÂN HÓA</b>


<b>Bác, cô, anh, chị</b> <b>Dùng từ ngữ vớn gọi người để gọi vật</b>


<b>Ngoan ngỗn, dạ, </b>
<b>vâng, lễ phép, chào, </b>
<b>ngoan</b>


<b>Dùng những từ vớn chỉ hoạt động, tính </b>
<b>chất của người để chỉ hoạt động, tính chất </b>
<b>của vật</b>


<b>Gọi, bảo</b> <b>Trị chuyện, xưng hơ với vật như với người</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. LUYỆN TẬP</b>


<b>1. Bài tập 1- sgk/ 58</b>


Phép nhân hóa và tác dụng của phép nhân hóa.


<i>Bến cảng lúc nào cũng đông vui. Tàu mẹ, tàu con đậu đầy mặt </i>
<i>nước. Xe anh, xe em tíu tít nhận hàng về và chở hàng ra. Tất cả </i>
<i>đều bận rộn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21


<b>III. LUYỆN TẬP</b>



<b>1. Bài tập 1- sgk/ 58</b>




<b><sub>Chỉ ra và nêu tác dụng của phép nhân hóa trong </sub></b>



<b>đoạn văn?</b>



<b>+ “bến cảng đơng vui”</b>


<i><b>+ “tàu mẹ, tàu con”</b></i>



<i><b>+ “xe anh, xe em tíu tít”</b></i>


<i><b>+ “tất cả đều bận rộn”</b></i>



<b><sub>Làm cho quang cảnh bến cảng sống động, nhộn </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III. LUYỆN TẬP</b>



<b>Bài 2: Hóy so sỏnh cỏch din t di õy?</b>



<b>Đoạn1</b>

<b>Đoạn 2</b>



<b>Bến cảng lúc nào cũng </b>


<b>đông vui. Tàu mẹ, tàu </b>


<b>con đậu đầy mặt </b>


<b>n</b>

<b>ướ</b>

<b>c. Xe anh, xe em </b>


<b>tíu tít nhận hàng về và </b>


<b>chở hàng ra. Tất cả </b>


<b>đều bận rộn.</b>



<b>Bến cảng lúc nào cũng </b>


<b>rất nhiều tàu xe. Tàu </b>


<b>lớn, tàu bé đậu đầy </b>


<b>mặt n </b>

<b>ướ</b>

<b>c. Xe to, xe </b>



<b>nhỏ nhận hàng về và </b>


<b>chở hàng ra. Tất c </b>


<b>u hot ng liờn tc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Đoạn a</b>

<b>Đoạn b</b>



<b>Bn cng lỳc no cũng đông </b>
<b>vui. Tàu mẹ, tàu con đậu đầy </b>


<b>mỈt nước. Xe anh, xe em tÝu tÝt </b>


<b>nhận hàng về và chở hàng ra. </b>
<b>Tất cả đều bận rộn.</b>


<b>Bến cảng lúc nào cũng rất </b>
<b>nhiều tàu xe. Tàu lớn, tàu bé </b>
<b>đậu đầy mặt n ước. Xe to, xe </b>
<b>nhỏ nhận hàng về và chở hàng </b>
<b>ra. Tất cả đều hoạt động liên </b>
<b>tục.</b>


<b>Miêu tả sống động, người đọc </b>
<b>dễ hình dung cảnh nhộn nhịp, </b>


<b>bận rộn qua đó ta thấy được </b>


<b>cảnh vật trở nên gần gũi với </b>
<b>đời sớng con người .</b>


<b>Miêu tả một cách bình </b>


<b>thường qua quan s¸t, ghi </b>
<b>chÐp, tường thuËt mét c¸ch </b>
<b>kh¸ch quan cđa ngươi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>C¸ch 2 </b>


<b>Trong họ hàng nhà chổi thì c« bÐ </b>


<b>Chổi Rơm vào loại xinh xắn nhất. </b>
<b>Cơ có chiếc váy vàng óng, khơng ai </b>
<b>đẹp bằng. </b> <b>Ao của cơ cũng bằng </b>
<b>rơm thóc nếp vàng t ươi, đươc tết </b>
<b>săn lại, cuốn từng vòng quanh ng </b>


<b>i, trông cứ nh áo len vậy.</b>


<b></b> <b></b>


<b> </b><i><b>(Vị Duy Th«ng)</b></i>


<b>Trong các loại chổi, chổi </b>


<b>rơm v o loại đẹp nhất. </b>

<b>a</b>


<b>Chổi đ </b>

<b>ươ</b>

<b>c tết bằng rơm </b>


<b>nếp vàng. Tay chổi đ</b>

<b>ươ</b>

<b>c </b>


<b>tết săn lại thành sợi và </b>


<b>quấn quanh thành cuộn.</b>



<b>III. LUYỆN TẬP</b>


Bài 3



<b>C¸ch 1</b>




<i><b>Sử dụng phép nhân hố cho ta </b></i>
<i><b>thấy rõ tình cảm của ng</b><b>ươ</b><b>i viết </b></i>
<i><b>đối với chiếc chổi rơm -> </b><b>Nên </b></i>
<i><b>dùng</b><b> trong v</b><b>ă</b><b>n bi</b><b>ể</b><b>u c</b><b>ả</b><b>m.</b></i>


<i><b>Cung cÊp cho ng </b><b>ươ</b><b>i </b></i> <i><b>đo</b><b>c, </b></i>
<i><b>nghe nh÷ng thông tin về chổi </b></i>
<i><b>rơm </b><b>- > Nên chọn cách viết </b></i>


<i><b>n y cho văn bản thuyết minh</b><b></b></i>


<b>Hai cỏch vit cú gỡ khỏc nhau? Nên chọn cách viết </b>
<b>mào cho văn biểu cảm và chọn cách nào cho văn </b>
<b>bản thuyết minh?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

TRỊ CHƠI Ơ CHỮ



<b> Đ O À </b>

<b>N</b>

<b> G I Ỏ I </b>



2
3
4
5
6
7
1
3
4
5


6
7


<b>Câu 2: Từ chuyên đi kèm và bổ sung ý nghĩa cho động từ và </b>


tính từ?



<b>Câu 5</b>

: Một thể loại tập làm văn được học ở lớp



6?

<b>Câu 1</b>

: Tác giả của văn bản

<i>Sông nước Cà </i>



<i>Mau?</i>



<b>Câu 3: Một quy tắc mà cậu bé Phrăng không thể đọc </b>


được khi thầy Ha-men kiểm tra?



<b>Câu 4: Thủ đô nước Đức là?</b>

<b>Câu 6</b>

<sub>trong chương trình Ngữ văn- học kì II, lớp 6?</sub>

: Tên một văn bản của tác giả Duy Khán



<b>Câu 7: </b>

Tên một loại vật liệu xây dựng có trùng



1 tiếng với một thứ kim loại quý?



<b>P</b>

<b> </b>

<b>H</b>

<b> Ó T Ừ </b>


<b>P H </b>

<b>Â </b>

<b> N T Ừ </b>


<b>B É C L I </b>

<b>N</b>



<b>T Ả C Ả N </b>

<b>H</b>

<b> </b>



<b>L A </b>

<b>O </b>

<b> X A O</b>



<b>C </b>

<b>Á </b>

<b> T V À N G </b>




*

NHÂN HOÁ



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

26


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>



<b>1.Làm bài tập: 4, (SGK trang 59)+ Phiếu học tập</b>



<b>2.Học ghi nhớ </b>

<b>1+2 Sgk/57, 58.</b>



<b>3.Chuẩn bị bài mới: “Đêm nay Bác khơng ngủ”</b>


-

<b><sub>Đọc tồn bộ nội dung;</sub></b>



-

<b><sub>Trả lời câu hỏi có trong bài;</sub></b>


-

<b><sub>Tập đọc diễn cảm ở nhà.</sub></b>



</div>

<!--links-->

×