Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Toán</b>
<b>5</b> và <b>35</b>
Nhìn hình vẽ ta thấy:
A C D <sub>B</sub>
<b>2</b>
<b>5</b> <b>35</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b><</b>
<b>></b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
Trong hai phân số cùng mẫu số:
•<i><b><sub> Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.</sub></b></i>
•<i><b><sub> Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.</sub></b></i>
•<i><b><sub> Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.</sub></b></i>
<b>1</b>
<b>7</b> <b><</b> <b>37</b> ; <b>37</b> <b>></b> <b>17</b>
<b>2</b>
<b>5</b> <b>=</b> <b>25</b>
và
và
và vàvà
<b>Ví dụ:</b> So sánh hai phân số 2
5 và 35
A C D B
<b>2</b>
<b>5</b> <b><</b> <b>35</b> ; <b>35</b> <b>></b> <b>25</b>
Trong hai phân số cùng mẫu số:
•<i><b><sub> Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.</sub></b></i>
•<i><b><sub> Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.</sub></b></i>
•<i><b><sub> Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.</sub></b></i>
3
5
2
<b>Thực hành:</b>
<b>Bài 1:</b> <sub>So sánh hai phân số:</sub>
a) 3
<b>Ví dụ:</b> So sánh hai phân số 2
5 và 35
A C D B
<b>2</b>
<b>5</b> <b><</b> <b>35</b> ; <b>35</b> <b>></b> <b>25</b>
Trong hai phân số cùng mẫu số:
•<i><b><sub> Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.</sub></b></i>
•<i><b><sub> Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.</sub></b></i>
•<i><b><sub> Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.</sub></b></i>
3
5
2
5
<b>Thực hành:</b> <b>Bài 1:</b>
<b>Bài 2:</b> a) Nhận xét:
2
5 <b><</b>
5
5
8
5 <b>></b>
5
5 <b>=</b>
5
5 <b>=</b>
8
5
5
5
<b>></b>
2
5 <b><</b>
<b>*</b> mà nên
<b>*</b> mà nên
1 1
1 1
<i><b>Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1</b></i>
<b>?</b>
<b>Ví dụ:</b> So sánh hai phân số 2
5 và 35
A C D B
<b>2</b>
<b>5</b> <b><</b> <b>35</b> ; <b>35</b> <b>></b> <b>25</b>
Trong hai phân số cùng mẫu số:
•<i><b><sub> Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.</sub></b></i>
•<i><b><sub> Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.</sub></b></i>
•<i><b><sub> Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.</sub></b></i>
3
5
2
5
<b>Thực hành:</b>
<b>Bài 1:</b>
<b>Bài 2:</b> <sub> b) So sánh các phân số sau với 1:</sub>
<i><b>Bài tập 3.</b></i>
<i><b>Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0</b></i>
<b>So sánh các phân số sau:</b>
<b>Chọn đáp án đúng</b>
<b>Chọn đáp án đúng</b>
<b>Chọn đáp án đúng</b>
<b>Chọn đáp án đúng</b>
<b>Toán</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CU</b>
<b>1.Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0.</b>
1 2 3 4
; ; ;
5 5 5 5
<b>Các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5, tử số lớn hơn 0 là:</b>
<b>2. Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm thế nào?</b>
<b>Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số, ta chỉ cần so </b>
<b>sánh hai tử số:</b>
<b>+ Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.</b>
<b>+ Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.</b>
<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
a.
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
14
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>a.</b> <b>1</b> <b>;</b> <b>;</b> <b>.</b>
<b>5</b> <b>54</b> <b>35</b> <b>b.</b> <b>67</b> <b>;</b> <b>87</b> <b>;</b> <b>57</b> <b>.</b> <b>c.</b> <b>89</b> <b>;</b> <b>59</b> <b>;</b> <b>79</b> <b>.</b>
<b>;</b> <b>;</b> <b>.</b>
<b>1</b>
<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>CỦNG CỚ – DẶN DO</b>
<b>;</b>
<b>12</b>
<b>11</b> <b>;</b>
<b>16</b>
<b>11</b> <b>1011</b> <b>.</b>
<b>;</b>
<b>10</b>
<b>11</b> <b>;</b>
<b>12</b>
<b>11</b> <b>1611</b> <b>.</b>