Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.08 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>VLU/Calculus1_TN110/Chapter VI. Differential equations_Exercises/Page1 </i>
<b>BÀI TẬP </b> <b>CHƯƠNG 6: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN</b>
<b>6.1 PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TỔNG QUÁT </b>
1. Chứng minh <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>1 là một nghiệm của phương trình vi phân <i>xy</i> <i>y</i> 2<i>x</i>
2. Chứng tỏ rằng <i>y</i>sin cos - cos<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> là một nghiệm của bài toán giá trị ban đầu
tan cos , 0 1
<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> trên khoảng / 2 <i>x</i> / 2
3. Cho hàm số <i>y t</i>
<i>dt</i>
a. Hàm hằng nào là nghiệm của phương trình đã cho?
b. Với giá trị nào của y thì y tăng?
c. Với giá trị nào của y thì y giảm?
<b>6.2 PHƯƠNG TRÌNH TÁCH BIẾN </b>
4. Giải phương trình vi phân
(a)
1
<i>x</i> <i>y</i><i>xy</i> (b)
1 tan <i>y y</i><i>x</i> 1
2
1
<i>t</i>
<i>dy</i> <i>te</i>
<i>dt</i> <i><sub>y</sub></i> <sub></sub><i><sub>y</sub></i> (d) 0
<i>t z</i>
<i>dz</i>
<i>e</i>
<i>dt</i>
5. Tìm nghiệm của phương trình vi phân thỏa mãn điều kiện ban đầu đã cho.
(a)
cos 2 <i>y</i> , 0 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>y e</i> <i>y</i> <i>y</i>
(b)
2
2 sec
, u 0 5
2
<i>du</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>dt</i> <i>u</i>
(c) <i>y</i>tan<i>x</i> <i>a</i> <i>y</i>, <i>y</i>
6. Giải phương trình vi phân.
(a) <i>y</i> <i>x</i> 5<i>y</i> (b) <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i>
(c)
(d) <i>t</i>ln<i>tdr</i> <i>r</i> <i>tet</i>
<i>dt</i>
7. Giải bài toán giá trị ban đầu.
(a) 2 2
2 3 <i>t</i> , 0 5
<i>dv</i>
<i>tv</i> <i>t e</i> <i>v</i>
<i>dt</i>
(b) 2<i>xy</i> <i>y</i> 6 , <i>x</i> <i>x</i>0, <i>y</i>
(c) 2
<i>VLU/Calculus1_TN110/Chapter VI. Differential equations_Exercises/Page2 </i>
8. Phương trình vi phân Bernoulli (Bernoulli differential equation) (gọi theo James Bernoulli) là
phương trình có dạng
<i>dy</i>
<i>P x y</i> <i>Q x y</i>
<i>dx</i>
Ta thấy khi n = 0 hoặc 1, phương trình Bernoulli trở thành phương trình tuyến tính. Với
những giá trị khác của n, chứng minh bằng cách thay u = y<i>1-n</i>
<i> ta có thể chuyển phương trình </i>
Bernoulli về dạng tuyến tính sau
<i>du</i>
<i>n P x u</i> <i>n Q x</i>
<i>dx</i>
9. Áp dụng phương pháp nêu trong bài 8 để giải các phương trình vi phân sau
(a) 2
<i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> (b)
3
2
2 <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>2.4 </b> <b>PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TUYẾN TÍNH CẤP HAI </b>
1. Giải phương trình vi phân.
a. <i>y</i> <i>y</i> 6<i>y</i> 0
b. 9<i>y</i>12<i>y</i>4<i>y</i>0
c.
2
2
8<i>d y</i> 12<i>dy</i> 5<i>y</i> 0
<i>dt</i> <i>dt</i>
2. Giải bài toán giá trị ban đầu
a. 2<i>y</i>5<i>y</i>3<i>y</i>0, <i>y</i>
b. <i>y</i>2<i>y</i>5<i>y</i>0, <i>y</i>
c. <i>y</i>12<i>y</i>36<i>y</i>0, 1<i>y</i>
3. Giải bài toán giá trị biên
a. <i>y</i>2<i>y</i>0, <i>y</i>
b. <i>y</i>6<i>y</i>9<i>y</i>0, <i>y</i>
c. 4 13 0,
2
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <sub> </sub>
4. Giải phương trình vi phân hoặc bài toán giá trị ban đầu bằng phương pháp hệ số bất định
a. 2
3 2
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i><i>x</i>
b. 3
9 <i>x</i>
<i>VLU/Calculus1_TN110/Chapter VI. Differential equations_Exercises/Page3 </i>
c. <i>y</i>2<i>y</i>sin 4<i>x</i>
d. <i>y</i> <i>y</i> <i>ex</i>
e. <i>y</i>2<i>y</i> <i>y</i> <i>xe</i><i>x</i>
f. <i>y</i> <i>y</i> <i>ex</i> <i>x</i>3, <i>y</i>