Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.43 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tôi xin cam đoan Lu n án ti n sĩ v i đ tài “ậ ế ớ ề Đ nh y c m đ i v i r i ro t giá<b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ả</b> <b>ố ớ ủ</b> <b>ỷ</b>
t i th tr<b>ạ</b> <b>ị ườ</b>ng Vi t Nam và các n<b>ệ</b> <b>ướ</b>c Đơng Nam Á” là cơng trình nghiên c uứ
đ c l p c a riêng tôi. Các thông tin, s li u độ ậ ủ ố ệ ược cơng b trong Lu n án cóố ậ
ngu n g c trích d n rõ ràng, c th theo đúng quy đ nh, Các k t qu nghiên c uồ ố ẫ ụ ể ị ế ả ứ
c a Lu n án đủ ậ ược tơi t phân tích m t cách trung th c, khách quan và ch a t ngự ộ ự ư ừ
cơng b trong b t k cơng trình nghiên c u nào khác.ố ấ ỳ ứ
Nghiên c u sinh<b>ứ</b>
Lê Th H ng Minhị ồ
ACE ASEAN Economic Community C ng đ ng kinh t ASEANộ ồ ế
ASEAN Association of Southeast Asian
Nations
Hi p h i các qu c gia Đông Nam Áệ ộ ố
IMF International Monetary Fund Qu ti n t qu c tỹ ề ệ ố ế
FEM Fixed Effect Model Mơ hình hi u ng tác đ ng c đ nhệ ứ ộ ố ị
GARCH Generalised Autoregressive
Conditional Heteroskedasticity
Mơ hình t h i quy phự ồ ương sai có
đi u ki n t ng quátề ệ ổ
GICS Global Industry Classification
Standard
Chu n phân ngành toàn c uẩ ầ
GMM Generalized method of moments Phương pháp moment t ng quátổ
GLS Generalized Least Square Phương pháp bình phương nh nh tỏ ấ
t ng qtổ
REM Random Effect Model Mơ hình hi u ng tác đ ng ng uệ ứ ộ ẫ
nhiên
RER Real exchange rate T giá th c song phỷ ự ương
OLS Ordinary Least Square Phương pháp bình phương nh nh tỏ ấ
CPTPP Comprehensive and Progressive
Agreement for TransPacific
Partnership
Nghiên c u nh m ki m đ nh đ nh y c m đ i v i r i ro t giá c p đ thứ ằ ể ị ộ ạ ả ố ớ ủ ỷ ở ấ ộ ị
trường và c p đ công ty t i sáu qu c gia Đông Nam Á g m ấ ộ ạ ố ồ Indonesia, Malaysia,
Philippines, Singapore, Thái Lan và Vi t Nam t năm 2010 đ n 2017. c p đệ ừ ế Ở ấ ộ
th trị ường, nghiên c u s d ng t giá danh nghĩa và t giá th c đ đo lứ ử ụ ỷ ỷ ự ể ường bi nế
đ ng t giá. Nghiên c u h i quy d li u b ng b ng phộ ỷ ứ ồ ữ ệ ả ằ ương pháp GLS đ kh cể ắ
ph c phụ ương sai thay đ i và GMM là phổ ương pháp nh m ki m tra tính v ng c aằ ể ữ ủ
mơ hình. K t qu đã tìm th y b ng ch ng t n t i c a đ nh y c m t giá b tế ả ấ ằ ứ ồ ạ ủ ộ ạ ả ỷ ấ
cân x ng m c dù có can thi p thứ ặ ệ ường xuyên c a ngân hàng trung ủ ương các nước
trong th i k này, c th là khi t giá tăng (n i t gi m giá) thì t su t sinh l iờ ỳ ụ ể ỷ ộ ệ ả ỷ ấ ợ
ch ng khốn trung bình có xu hứ ướng gi m. Tuy nhiên m c đ gi m c a t su tả ứ ộ ả ủ ỷ ấ
sinh l i ch ng khoán đợ ứ ược h n ch t tác đ ng thu n l i c a vi c gi m giáạ ế ừ ộ ậ ợ ủ ệ ả
đ ng ti n đ n v th xu t kh u rịng. c p đ cơng ty, nghiên c u s d ngồ ề ế ị ế ấ ẩ Ở ấ ộ ứ ử ụ
phương pháp GARCH đ ki m đ nh đ nh y c m t giá c a 2.166 công ty t iể ể ị ộ ạ ả ỷ ủ ạ
Đông Nam Á. K t qu cho th y t n t i đ nh y c m t giá trong m u toàn giaiế ả ấ ồ ạ ộ ạ ả ỷ ẫ
đo n cũng nh t ng năm. Đ ng th i nh ng nhân t thu c v đ c đi m công tyạ ư ừ ồ ờ ữ ố ộ ề ặ ể
nh đ c đi m kinh doanh qu c t , ư ặ ể ố ế giá tr th trị ị ường công ty, t s n , t s giáỷ ố ợ ỷ ố
th trị ường trên giá tr s sách, ị ố m c đ thanh kho n và kh năng thanh toán cũng làứ ộ ả ả
nh ng nhân t tác đ ng đ n đ nh y c m t giá.ữ ố ộ ế ộ ạ ả ỷ
The study aims to analyse the marketlevel and firmlevel exchange rate exposure in
six countries representative for Southeast Asia, including Indonesia, Malaysia,
Philippines, Singapore, Thailand and Vietnam from 2010 to 2017. At market level,
both nominal and real exchange rates are taken into account for evaluating
exchange rate fluctuations via a panel data. In order to achieve this goal, a panel
regressive estimation approach is proposed in which a GLS model is firstly used to
treat heteroscedasticity in the panel data and, then, a GMM estimator is employed to
ensure the consistency of the estimates. The results point out that the exchange rate
exposure of these countries is asymmetric, particularly as a rise in the exchange rate
Ly do nghiên c ú <b>ư</b>́
R i ro ủ t giáỷ là m t trong nh ng y u t quan tr ng ộ ữ ế ố ọ khi đ nh giá tài s nị ả
qu c t . ố ế N u gi đ nh r ngế ả ị ằ giá tài s n đả ược xác đ nh trong m t th gi i mà thị ộ ế ớ ị
trường tài chính là hồn tồn h p nh t ợ ấ trên tồn c u và ngầ ười dân trên kh p thắ ế
gi i ớ có cùng m c tiêu dùng và đ u t , khơng có rào c n nào đ i v i đ u t qu cứ ầ ư ả ố ớ ầ ư ố
t và các s n ph m có th đế ả ẩ ể ược xu t nh p kh u t do gi a các nấ ậ ẩ ự ữ ước v i nhauớ
thì m t tài s n ộ ả s ẽ có cùng m c giá b t k nó đứ ấ ể ược giao d ch đâu. ị ở V iớ m t thộ ị
trường hoàn toàn h p nh t nh v y, mơ hình đ nh giá tài s n ch bao g m cácợ ấ ư ậ ị ả ỉ ồ
y u t đ nh giá toàn c u. Ngế ố ị ầ ượ ạc l i, n u th trế ị ường được gi thi t là hoàn toànả ế
phân khúc, các y u t đ nh giá đ a phế ố ị ị ương s ẽ là y u t ế ố xác đ nh giá c tài s n.ị ả ả
Nói cách khác, trong m t th trộ ị ường hồn tồn phân khúc, giá c c a m t tài s nả ủ ộ ả
ph thu c vào n i mà nó đụ ộ ơ ược giao d ch.ị
Tuy nhiên, khơng trường h p đ c bi t nàoợ ặ ệ tở rên có th để ược áp d ngụ
trong th c tự ế, vì th trị ường th c t đ u khơng ph iự ế ề ả h p nh t ợ ấ hay phân khúc hoàn
toàn, mà là th trị ường phân khúc m t ph nộ ầ (Bekaert va Harvey, 1995)̀ . V i ớ đi uề
ki nệ đó thì giá tài s n ả s ẽ khơng gi ng nhau gi a các th trố ữ ị ường khác nhau, do đó
Nh ng nghiên c u th c nghiêm vê đô nhay cam ty gia đã đữ ứ ự ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ược băt đâu th ć ̀ ự
hiên t thâp niên 70 sau khi chê đô Bretton Woods (đ̣ ừ ̣ ́ ̣ ược điêu chinh thanh Hiêp̀ ̉ ̀ ̣
c Smithsonian năm 1971) sup đô vao năm 1973, t nghiên c u đ u tiên cua
́ ̀ ̀ ́
ươ ̣ ̉ ư ư ầ ̉
cang cao cua thê gi i va s bât ôn cua cac nên kinh tê l n (khung hoang tai chinh̀ ̉ ́ ớ ̀ ự ́ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ́ơ ̉ ̉ ̀ ́
toan câu 2008 băt nguôn tai My, khung hoang n công châu Âu, s suy giam tăng̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̃ ̉ ̉ ợ ự ̉
trưởng kinh tê cua Trung Quôc), cac biên sô kinh tê vi mô cua cac ń ̉ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ̉ ́ ươc chiu s ć ̣ ứ
ep biên đông rât l n, trong đo co ty gia hôi đoai. Do vây, muc tiêu nghiên c u vế ́ ̣ ́ ớ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̣ ứ ̀
anh h̉ ưởng cua biên đông ty gia đên nên kinh tê noi chung ma đăc biêt la thi tr̉ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ường
ch ng khoan, va hoat đông cua doanh nghiêp noi riêng vân nhân đứ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̃ ̣ ược nhi u sề ự
chu y cua cac nha nghiên c u trên thê gi i.́ ́ ̉ ́ ̀ ứ ́ ớ
M c ụ tiêu c a Luân an là đánh giáủ ̣ ́ nh hả ưởng c a ủ bi n đ ngế ộ t giá h i đoáiỷ ố
t i ớ t su t sinh l iỷ ấ ợ ch ng khoán ứ ở câp đơ thi tŕ ̣ ̣ ường va câp đơ doanh nghiêp tai thì ́ ̣ ̣ ̣ ̣
trương các ǹ ước Đơng Nam Á. Ngồi lý do đây là th trị ường phân khúc m t ph n,ộ ầ
tác gi nghiên c uả ứ v n đ này ấ ề cịn b i vì ở nh ng bi n đ ng chính sách t i cácữ ế ộ ạ
trung tâm tài chính l n nh t th gi i nhớ ấ ế ớ ư chính sách n i l ng đ nh lớ ỏ ị ượng đượ ửc s
d ng b i M , Anh và khu v c châu Âu ụ ở ỹ ự sau cu c kh ng ho ng tài chính năm 2008ộ ủ ả
đã gây ra m t dịng ti n m i ch y vào các th trộ ề ớ ả ị ường m i n i, d n t i ớ ổ ẫ ớ nh ng ữ bi nế
đ ng ộ m nh ạ giá tr ti n t . ị ề ệ Do các th trị ường m i n i châu Á đã ớ ổ ph i ả tr i quaả
thi p c a NHTW trong th trệ ủ ị ường ngo i h i thì có th ạ ố ể cho r ng r i ro ằ ủ t giáỷ là
không đáng kể. Tuy nhiên, b ng cách xeằ m xét độ nh y c m t giá thơngạ ả ỷ qua vi cệ
th c hi n phân tích ự ệ th c nghi m tác đ ng c a r i ro ự ệ ộ ủ ủ t giáỷ t i ớ t su t sinh l iỷ ấ ợ
ch ng khốn ứ ở các th trị ường Đơng Nam Á, s ẽth y đấ ược t m quan tr ng c aầ ọ ủ r iủ
ro đó trong giai đo nạ 20102017.
Kho ng tr ng trong nghiên c u v đ nh y c m t giá, m c tiêu nghiên <b>ả</b> <b>ố</b> <b>ứ</b> <b>ề ộ</b> <b>ạ</b> <b>ả</b> <b>ỷ</b> <b>ụ</b>
c u và câu h i nghiên c u<b>ứ</b> <b>ỏ</b> <b>ứ</b>
Các nghiên c u trên th gi i v đ nh y c m đ i v i r i ro t giá đứ ế ớ ề ộ ạ ả ố ớ ủ ỷ ược
t p trung theo hậ ướng đ a ra nh ng mơ hình lý thuy t đ nh n di n v đ nh yư ữ ế ể ậ ệ ề ộ ạ
c m đ i v i r i ro t giá c p đ th trả ố ớ ủ ỷ ở ấ ộ ị ường và c p đ công ty. Đ ng th i, hàngấ ộ ồ ờ
lo t các nghiên c u th c nghi m đạ ứ ự ệ ược th c hi n nh m đ xu t và phát tri nự ệ ằ ề ấ ể
phương pháp nghiên c u v đ nh y c m t giá, đi t các nghiên c u n n t ngứ ề ộ ạ ả ỷ ừ ứ ề ả
đ n các nghiên c u c i ti n trong phế ứ ả ế ương pháp ướ ược l ng và nh n di n đ c tínhậ ệ ặ
c a đ nh y c m t giá. Ngoài ra, nhi u nghiên c u th c nghi m v đ nh yủ ộ ạ ả ỷ ề ứ ự ệ ề ộ ạ
c m t giá còn t p trung hả ỷ ậ ướng đ n m c tiêu phân tích và tìm ra các nhân t tácế ụ ố
đ ng đ n s hi n di n c a đ nh y c m t giá doanh nghi p, đ c bi t là đ cộ ế ự ệ ệ ủ ộ ạ ả ỷ ệ ặ ệ ặ
tính b t cân x ng c a đ nh y c m t giá.ấ ứ ủ ộ ạ ả ỷ
Đánh giá đ nh y c m t giá c p đ th trộ ạ ả ỷ ấ ộ ị ường dưới góc đ t giáộ ỷ
danh nghĩa l n t giá th c, đ ng th i nh n di n s t n t i y u t b t cânẫ ỷ ự ồ ờ ậ ệ ự ồ ạ ế ố ấ
x ng trong đ nh y c m t giá.ứ ộ ạ ả ỷ
Đánh giá đ nh y c m t giá c p đ cơng ty, t đó cũng góp ph nộ ạ ả ỷ ấ ộ ừ ầ
nh n di n v s t n t i c a y u t đ nh y c m t giá b t cân x ng cũngậ ệ ề ự ồ ạ ủ ế ố ộ ạ ả ỷ ấ ứ
nh nh n di n các bi n s tài chính tác đ ng đ n đ nh y c m t giá c aư ậ ệ ế ố ộ ế ộ ạ ả ỷ ủ
các doanh nghi p niêm y t.ệ ế
Đ đ t để ạ ược m c tiêu nghiên c uụ ứ đã đ ra v i nghiên c u đ nh y c m tề ớ ứ ộ ạ ả ỷ
giá c p đ th trở ấ ộ ị ường các nước Đông Nam Á, Lu n ánậ sẽ hướng đ n vi c ế ệ t pậ
trung làm rõ các câu h i nghiên c u sauỏ ứ đây:
1. Biên đông ty gia h i đối tac đơng nh thê nao đên ty st sinh l í ̣ ̉ ́ ố ́ ̣ ư ́ ̀ ́ ̉ ́ ợ
ch ng khoan c p đ th trứ ́ ở ấ ộ ị ường t i các nạ ước Đông Nam Á?
2. Có s khác bi t v s hi n di n c a đ nh y c m t giá c p đ thự ệ ề ự ệ ệ ủ ộ ạ ả ỷ ấ ộ ị
trường khi đo lường b ng bi n đ ng t giá h i đối th c hay khơng?ằ ế ộ ỷ ố ự
3. Đơ nhay cam ty gia c p đ th tṛ ̣ ̉ ̉ ́ ấ ộ ị ường co mang tinh bât cân x ng haý ́ ́ ứ
khơng?
Bên c nh đó, Lu n án ạ ậ ti p t c ti n hành ki m đ nh đ nh y c m t giá ế ụ ế ể ị ộ ạ ả ỷ ở
c p đ công ty t i th trấ ộ ạ ị ường ch ng khốn sáu qu c gia Đơng Nam Áứ ố . Nh m gi iằ ả
quy tế m c tiêuụ nghiên c uứ này, các câu h i ỏ nghiên c u ứ ti p ế là:
4. Đ nh y c m t giá có t n t i hay r i ro t giá có góp ph n gi iộ ạ ả ỷ ồ ạ ủ ỷ ầ ả
thích cho s bi n đ ng t su t sinh l i ch ng khốn c p đ cơng ty hayự ế ộ ỷ ấ ợ ứ ở ấ ộ
không?
5. Đô nhay cam ty gia c p đ công ty co mang tinh bât cân x ng haỵ ̣ ̉ ̉ ́ ấ ộ ́ ́ ́ ứ
không?
Trên cơ sở xây d ng các câu h i nghiên c u trênự ỏ ứ , Lu n án hậ ướng đ n vi cế ệ
(1) H th ngệ ố m t cách toàn di n cácộ ệ lý thuy t ế n n t ng và nh ngề ả ữ
nghiên c u th c nghi m ứ ự ệ nh n di n v đ nh y c m đ i v i r i ro t giáậ ệ ề ộ ạ ả ố ớ ủ ỷ .
(2) Ki m đ nh ể ị đ nh y c m t giá c p đ th trộ ạ ả ỷ ở ấ ộ ị ường trên c s k tở ở ế
h p c t giá danh nghĩa và t giá th c, cũng nh nh n di n s t n t i c aợ ả ỷ ỷ ự ư ậ ệ ự ồ ạ ủ
tính ch t b t cân x ng c a đ nh y c m t giá.ấ ấ ứ ủ ộ ạ ả ỷ
(3) Ki m đ nh đ nh y c m t giá c p đ công ty và xác đ nh cácể ị ộ ạ ả ỷ ở ấ ộ ị
nhân t s gop ph n tác đ ng đ n m c đ cũng nh kh năng xu t hi nố ẽ ầ ộ ế ứ ộ ư ả ấ ệ
đ nh y c m t giá c a các công ty niêm y tộ ạ ả ỷ ủ ế
(4) Đ xu tề ấ nh ng ữ khuy n nghế ị chính sách cho các nhà đi u hành ề từ
các k t qu nghiên c u th c nghi mế ả ứ ự ệ đ t đạ ược.
Đ i t<b>ố ượ</b>ng và ph m vi nghiên c u<b>ạ</b> <b>ứ</b>
1.3.1 Đ i t<b>ố ượ</b>ng nghiên c u<b>ứ</b>
Lu n án ti n hành nghiên c u th c nghi m v đ nh y c m đ i v i r i roậ ế ứ ự ệ ề ộ ạ ả ố ớ ủ
t giá c p đ th trỷ ở ấ ộ ị ường và c p đ cơng ty t i sáu qu c gia Đơng Nam Á có thấ ộ ạ ố ị
trường ch ng khoán đã phát tri n c th là ứ ể ụ ể Indonesia, Malaysia, Philippines,
Singapore, Thái Lan và Vi t Nam.ệ
1.3.2 Ph m vi nghiên c u<b>ạ</b> <b>ứ</b>
Khung th i gian nghiên c u c a Lu n án là t năm 2010 đ n 2017. Đây làờ ứ ủ ậ ừ ế
giai đo n mà d li u nghiên c u đ y đ đ th c hi n các m c tiêu nghiên c uạ ữ ệ ứ ầ ủ ể ự ệ ụ ứ
c a Lu n án.ủ ậ
đ và không đ ng nh t. T hủ ồ ấ ừ ướng thu th p trên, m u cu i cùng c p đ công tyậ ẫ ố ở ấ ộ
là 2.166 công ty.
Ph<b>ươ</b>ng pháp nghiên c u<b>ứ</b>
Đ i v i lu n đi m khoa h c (1), Lu n án th c hi n kh o lố ớ ậ ể ọ ậ ự ệ ả ược các lý
thuy t ế n n t ng và nh ngề ả ữ nghiên c u th c nghi mứ ự ệ trước đây trên th gi i vàế ớ
Vi t Nam, đ ng th i ti n hành t ng h p và phân tích đ t đó xây d ng phệ ồ ờ ế ổ ợ ể ừ ự ương
pháp nghiên c u phù h p c a Lu n án.ứ ợ ủ ậ
Đ i v i ố ớ lu nậ đi m khoa h c (2), Lu n án th c hi n ể ọ ậ ự ệ nghiên c u h i quy dứ ồ ữ
li u b ng b ng phệ ả ằ ương pháp GLS đ kh c ph c phể ắ ụ ương sai thay đ i và GMM làổ
phương pháp nh m ki m tra tính v ng c a mơ hình, đây là nh ng phằ ể ữ ủ ữ ương pháp
c l ng đ c th c hi n nh m tr l i cho câu h i nghiên c u (1, 2, 3) v ki m
ướ ượ ượ ự ệ ằ ả ờ ỏ ứ ề ể
đ nh đ nh y c m t giá c p đ th trị ộ ạ ả ỷ ấ ộ ị ường.
Đ i v i ố ớ lu nậ đi m khoa h c (3) và cũng đ tr l i cho câu h i nghiên c uể ọ ể ả ờ ỏ ứ
(4, 5, 6), Lu n án áp d ng phậ ụ ương pháp GARCH đ ki m đ nh đ nh y c m tể ể ị ộ ạ ả ỷ
giá c p đ công ty, đ ng th i ti n hành h i quy d li u b ng k t h p v i h iấ ộ ồ ờ ế ồ ữ ệ ả ế ợ ớ ồ
quy logistic đ xác đ nh các nhân t tác đ ng đ n s hi n di n c a đ nh y c mể ị ố ộ ế ự ệ ệ ủ ộ ạ ả
t giá.ỷ
Đ i v i ố ớ lu nậ đi m khoa h c (4), Lu n án t ng h p các k t qu th cể ọ ậ ổ ợ ế ả ự
nghi m đ t đệ ạ ược đ đ a ra các đ xu t chính sách và khuy n ngh cho các nhàể ư ề ấ ế ị
đi u hành, qu n lý th trề ả ị ường cũng nh các nhà qu n tr tài chính.ư ả ị
K t qu và đóng góp m i c a nghiên c u<b>ế</b> <b>ả</b> <b>ớ ủ</b> <b>ứ</b>
V i m c tiêu nghiên c u v đ nh y c m t giá c p đ th trớ ụ ứ ề ộ ạ ả ỷ ở ấ ộ ị ường, lu nậ
án s d ng m c đ thay đ i t giá d a trên t giá danh nghĩa cũng nh t giáử ụ ứ ộ ổ ỷ ự ỷ ư ỷ
th c đ lo i tr nh hự ể ạ ừ ả ưởng c a l m phát cao th trủ ạ ở ị ường các nước Đông Nam
Á. D li u nghiên c u d ng b ng theo t n su t tháng t năm 2010 đ n 2017.ữ ệ ứ ạ ả ầ ấ ừ ế
Nghiên c u ki m đ nh đ n v c a chu i d li u k t qu cho th y d li u cácứ ể ị ơ ị ủ ỗ ữ ệ ế ả ấ ữ ệ
bi n đ u d ng chu i g c. Do chu i d li u b phế ề ừ ở ỗ ố ỗ ữ ệ ị ương sai thay đ i, nênổ
phương pháp GLS được ch n đ x lý mơ hình. Phọ ể ử ương pháp GMM được bổ
sung nh m ki m tra tính ch c ch n trong k t qu h i quy. K t qu ch ng minhằ ể ắ ắ ế ả ồ ế ả ứ
có t n t i đ nh y c m t giá khu v c qu c gia nghiên c u, k c nhómồ ạ ộ ạ ả ỷ ở ự ố ứ ể ả ở
nước theo ch đ t giá có ki m sốt. C th h n, t su t sinh l i c a danh m cế ộ ỷ ể ụ ể ơ ỷ ấ ợ ủ ụ
ch ng khoán n i đ a gi m khi giá tr n i t gi m giá so v i đô la M . M t đi mứ ộ ị ả ị ộ ệ ả ớ ỹ ộ ể
đáng l u ý t k t qu h i quy là s xu t hi n c a đ nh y c m t giá b t cânư ừ ế ả ồ ự ấ ệ ủ ộ ạ ả ỷ ấ
x ng, b i v th xu t kh u ròng c a các nứ ở ị ế ấ ẩ ủ ước Đơng Nam Á s ch u tác đ ng tíchẽ ị ộ
c c t vi c n i t gi m giá th c.ự ừ ệ ộ ệ ả ự
V i đ nh y c m t giá c p đ công ty, k t qu nghiên c u cho th y sớ ộ ạ ả ỷ ở ấ ộ ế ả ứ ấ ự
hi n di n c a đ nh y c m t giá m c đ trung bình là 30% cơng ty trong tồnệ ệ ủ ộ ạ ả ỷ ở ứ ộ
m u t i 6 qu c gia và có t n t i c a đ nh y c m t giá b t cân x ng k c khiẫ ạ ố ồ ạ ủ ộ ạ ả ỷ ấ ứ ể ả
s d ng giai đo n nghiên c u dài hay m u nghiên c u theo t ng năm. Bên c nhử ụ ạ ứ ẫ ứ ừ ạ
đó, nhân t góp ph n gi i thích cho s xu t hi n c a đ nh y c m t giá c a cácố ầ ả ự ấ ệ ủ ộ ạ ả ỷ ủ
cơng ty có m i liên h v i v th kinh doanh qu c t (nhà xu t kh u ròng hayố ệ ớ ị ế ố ế ấ ẩ
nh p kh u rịng), cũng nh các đ c đi m tài chính cơng ty v giá tr th trậ ẩ ư ặ ể ề ị ị ường
công ty, t s n , t s giá th trỷ ố ợ ỷ ố ị ường trên giá tr s sách, tính thanh kho n c a cị ố ả ủ ổ
phi u và kh năng thanh toán.ế ả
Khi so sánh v i các nghiên c u trớ ứ ước đây có cùng v ch đ đ nh y c mề ủ ề ộ ạ ả
t giá, Lu n án có nh ng đóng góp m i nh sau:ỷ ậ ữ ớ ư
di n d nh y c m t giá, đ ng th i nh n di n các giai đo n phát tri n trongệ ộ ạ ả ỷ ồ ờ ậ ệ ạ ể
- Lu n án k t h p đ ng th i c hai hậ ế ợ ồ ờ ả ướng phân tích đ nh y c m t giá ộ ạ ả ỷ ở
c p đ th trấ ộ ị ường l n c p đ công ty, k t qu đ t đẫ ấ ộ ế ả ạ ược đ u nh n di n có sề ậ ệ ự
t n t i v tác đ ng c a r i ro t giá đ n t su t sinh l i ch ng khoán k cồ ạ ề ộ ủ ủ ỷ ế ỷ ấ ợ ứ ể ả
nh ng qu c gia có ki m sốt t giá.ữ ố ể ỷ
- Lu n án l n đ u tiên k t h p hai hậ ầ ầ ế ợ ướng nh n di n đ nh y c m t giáậ ệ ộ ạ ả ỷ
c p đ th trấ ộ ị ường Đông Nam Á trên c s s d ng t giá danh nghĩa và t giáơ ở ử ụ ỷ ỷ
th c v i d ng d li u b ng.ự ớ ạ ữ ệ ả
- Lu n án l n đ u tiên đánh giá đ nh y c m t giá c p đ công ty vàậ ầ ầ ộ ạ ả ỷ ở ấ ộ
nh n di n s hi n di n c a y u t b t cân x ng trong đ nh y c m t giá cácậ ệ ự ệ ệ ủ ế ố ấ ứ ộ ạ ả ỷ ở
công ty niêm y t t i sáu qu c gia Đông Nam Á, đ c bi t là th trế ạ ố ặ ệ ị ường Vi t Nam.ệ
- Lu n án l n đ u tiên nh n di n các nhân t tác đ ng đ n đ nh y c m tậ ầ ầ ậ ệ ố ộ ế ộ ạ ả ỷ
giá c a công ty Đông Nam Á b ng vi c k t h p gi a phân tích theo các lýủ ở ằ ệ ế ợ ữ
thuy t hành vi doanh nghi p v i ki m đ nh h i quy d li u b ng.ế ệ ớ ể ị ồ ữ ệ ả
C u trúc c a Lu n án<b>ấ</b> <b>ủ</b> <b>ậ</b>
Nh m đ t đằ ạ ược m c tiêu nghiên c u đ ra, Lu n án đụ ứ ề ậ ược trình bày v i k tớ ế
c u g m 5 chấ ồ ương. Ngồi chương 1 v i n i dung gi i thi u t ng quan v đ tài,ớ ộ ớ ệ ổ ề ề
các ph n cịn l i đầ ạ ược trình bày nh sau:ư
Chương 2 kh o lả ược v n n t ng lý thuy t và các nghiên c u th c ngh mề ề ả ế ứ ự ệ
liên quan đ n đ nh y c m đ i v i r i ro t giá trên th gi i và t i Vi t Nam, tế ộ ạ ả ố ớ ủ ỷ ế ớ ạ ệ ừ
đó làm rõ kho ng tr ng nghiên c u nh m kh ng đ nh s c n thi t c a vi c th cả ố ứ ằ ẳ ị ự ầ ế ủ ệ ự
qu c gia Đông Nam Á trong m u cũng nh các phố ẫ ư ương pháp ướ ược l ng phù h pợ
áp d ng cho vi c ki m đ nh đ nh y c m t giá c p đ th trụ ệ ể ị ộ ạ ả ỷ ấ ộ ị ường, đ nh y c mộ ạ ả
t giá c p đ công ty, nh n di n y u t b t c n x ng trong đ nh y c m t giá,ỷ ấ ộ ậ ệ ế ố ấ ấ ứ ộ ạ ả ỷ
cũng nh các nhân t tác đ ng đ n đ nh y c m t giá c p đ công ty.ư ố ộ ế ộ ạ ả ỷ ấ ộ
Chương 4 t ng h p các k t qu nghiên c u v đ nh y c m đ i v i r iổ ợ ế ả ứ ề ộ ạ ả ố ớ ủ
ro t giá c p đ th trỷ ấ ộ ị ường và c p đ công ty, cũng nh đ a ra m t s th o lu nấ ộ ư ư ộ ố ả ậ
v k t qu nghiên c u d a trên phân tích k t qu h i quy, so sánh v i các nghiênề ế ả ứ ự ế ả ồ ớ
c u th c nghi m trứ ự ệ ước đây và th c ti n th trự ễ ị ường t i các qu c gia Đông Nam Á.ạ ố