Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Độ nhạy cảm đối với rủi ro tỷ giá tại thị trường Việt Nam và các nước Đông Nam Á - TRƯỜNG CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.43 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

 

B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

<b>Ộ</b>

<b>Ụ</b>

<b>Ạ</b>



TR

<b>ƯỜ</b>

NG Đ I H C KINH T  TP. H  CHÍ MINH

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ế</b>

<b>Ồ</b>



­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­


LÊ THI HƠNG MINH

<b>̣</b>

̀



Đ  NH Y C M Đ I V I R I RO T  GIÁ

<b>Ộ</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ả</b>

<b>Ố</b>

<b>Ớ</b>

<b>Ủ</b>

<b>Ỷ</b>

<sub> </sub>



T I TH  TR

<b>Ạ</b>

<b>Ị</b>

<b>ƯỜ</b>

NG VI T NAM VÀ CÁC

<b>Ệ</b>

<sub> </sub>



N

<b>ƯỚ</b>

C ĐÔNG NAM Á



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

<b>Ộ</b>

<b>Ụ</b>

<b>Ạ</b>



TR

<b>ƯỜ</b>

NG Đ I H C KINH T  TP. H  CHÍ MINH

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ế</b>

<b>Ồ</b>



­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­


LÊ THI HƠNG MINH

<b>̣</b>

̀



Đ  NH Y C M Đ I V I R I RO T  GIÁ

<b>Ộ</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ả</b>

<b>Ố</b>

<b>Ớ</b>

<b>Ủ</b>

<b>Ỷ</b>

<sub> </sub>



T I TH  TR

<b>Ạ</b>

<b>Ị</b>

<b>ƯỜ</b>

NG VI T NAM VÀ CÁC

<b>Ệ</b>

<sub> </sub>



N

<b>ƯỚ</b>

C ĐƠNG NAM Á



Chun ngành: Tài chính – Ngân hàng


Mã s : 9340201




LU N ÁN TI N SĨ KINH T

<b>Ậ</b>

<b>Ế</b>

<b>Ế</b>



NG

ƯỜ

I H

ƯỚ

NG D N KHOA H C



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

L I CAM ĐOAN

<b>Ờ</b>



Tôi xin cam đoan Lu n án ti n sĩ v i đ  tài “ậ ế ớ ề Đ  nh y c m đ i v i r i ro t  giá<b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ả</b> <b>ố ớ ủ</b> <b>ỷ</b>  
t i th  tr<b>ạ</b> <b>ị ườ</b>ng Vi t Nam và các n<b>ệ</b> <b>ướ</b>c Đơng Nam Á” là cơng trình nghiên c uứ  
đ c l p c a riêng tôi. Các thông tin, s  li u độ ậ ủ ố ệ ược cơng b  trong Lu n án cóố ậ  
ngu n g c trích d n rõ ràng, c  th  theo đúng quy đ nh, Các k t qu  nghiên c uồ ố ẫ ụ ể ị ế ả ứ  
c a Lu n án đủ ậ ược tơi t  phân tích m t cách trung th c, khách quan và ch a t ngự ộ ự ư ừ  
cơng b  trong b t k  cơng trình nghiên c u nào khác.ố ấ ỳ ứ


Nghiên c u sinh<b>ứ</b>  


Lê Th  H ng Minhị ồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

DANH M C T  VI T T T

<b>Ụ</b>

<b>Ừ</b>

<b>Ế</b>

<b>Ắ</b>



ACE ASEAN Economic Community C ng đ ng kinh t  ASEANộ ồ ế


ASEAN Association   of   Southeast   Asian 
Nations 


Hi p h i các qu c gia Đông Nam Áệ ộ ố


IMF International Monetary Fund  Qu  ti n t  qu c tỹ ề ệ ố ế


FEM Fixed Effect Model Mơ hình hi u  ng tác đ ng c  đ nhệ ứ ộ ố ị



GARCH Generalised   Autoregressive 
Conditional Heteroskedasticity


Mơ hình t  h i quy phự ồ ương sai có 
đi u ki n t ng quátề ệ ổ


GICS Global   Industry   Classification 
Standard


Chu n phân ngành toàn c uẩ ầ


GMM Generalized method of moments  Phương pháp moment t ng quátổ


GLS Generalized Least Square Phương pháp bình phương nh  nh tỏ ấ  
t ng qtổ


REM Random Effect Model Mơ hình hi u  ng tác đ ng ng uệ ứ ộ ẫ


nhiên


RER Real exchange rate T  giá th c song phỷ ự ương


OLS Ordinary Least Square Phương pháp bình phương nh  nh tỏ ấ


CPTPP Comprehensive and Progressive 
Agreement for Trans­Pacific 
Partnership


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TÓM T T

<b>Ắ</b>




Nghiên c u nh m ki m đ nh đ  nh y c m đ i v i r i ro t  giá   c p đ  thứ ằ ể ị ộ ạ ả ố ớ ủ ỷ ở ấ ộ ị 
trường và c p đ  công ty t i sáu qu c gia Đông Nam Á g m ấ ộ ạ ố ồ Indonesia, Malaysia, 
Philippines, Singapore, Thái Lan và Vi t Nam t  năm 2010 đ n 2017.   c p đệ ừ ế Ở ấ ộ 
th  trị ường, nghiên c u s  d ng t  giá danh nghĩa và t  giá th c đ  đo lứ ử ụ ỷ ỷ ự ể ường bi nế  
đ ng t  giá. Nghiên c u h i quy d  li u b ng b ng phộ ỷ ứ ồ ữ ệ ả ằ ương pháp GLS đ  kh cể ắ  
ph c phụ ương sai thay đ i và GMM là phổ ương pháp nh m ki m tra tính v ng c aằ ể ữ ủ  
mơ hình. K t qu  đã tìm th y b ng ch ng t n t i c a đ  nh y c m t  giá b tế ả ấ ằ ứ ồ ạ ủ ộ ạ ả ỷ ấ  
cân x ng m c dù có can thi p thứ ặ ệ ường xuyên c a ngân hàng trung ủ ương các nước 
trong th i k  này, c  th  là khi t  giá tăng (n i t  gi m giá) thì t  su t sinh l iờ ỳ ụ ể ỷ ộ ệ ả ỷ ấ ợ 
ch ng khốn trung bình có xu hứ ướng gi m. Tuy nhiên m c đ  gi m c a t  su tả ứ ộ ả ủ ỷ ấ  
sinh l i ch ng khoán đợ ứ ược h n ch  t  tác đ ng thu n l i c a vi c gi m giáạ ế ừ ộ ậ ợ ủ ệ ả  
đ ng ti n đ n v  th  xu t kh u rịng.   c p đ  cơng ty, nghiên c u s  d ngồ ề ế ị ế ấ ẩ Ở ấ ộ ứ ử ụ  
phương pháp GARCH đ  ki m đ nh đ  nh y c m t  giá c a 2.166 công ty t iể ể ị ộ ạ ả ỷ ủ ạ  
Đông Nam Á. K t qu  cho th y t n t i đ  nh y c m t  giá trong m u toàn giaiế ả ấ ồ ạ ộ ạ ả ỷ ẫ  
đo n cũng nh  t ng năm. Đ ng th i nh ng nhân t  thu c v  đ c đi m công tyạ ư ừ ồ ờ ữ ố ộ ề ặ ể  
nh  đ c đi m kinh doanh qu c t , ư ặ ể ố ế giá tr  th  trị ị ường công ty, t  s  n , t  s  giáỷ ố ợ ỷ ố  
th  trị ường trên giá tr  s  sách, ị ố m c đ  thanh kho n và kh  năng thanh toán cũng làứ ộ ả ả  
nh ng nhân t  tác đ ng đ n đ  nh y c m t  giá.ữ ố ộ ế ộ ạ ả ỷ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ABSTRACT



The study aims to analyse the market­level and firm­level exchange rate exposure in 
six   countries   representative   for   Southeast   Asia,   including   Indonesia,   Malaysia, 
Philippines, Singapore, Thailand and Vietnam from 2010 to 2017. At market level, 
both   nominal   and   real   exchange   rates   are   taken   into   account   for   evaluating 
exchange rate fluctuations via a panel data. In order to achieve this goal, a panel 
regressive estimation approach is proposed in which a GLS model is firstly used to 
treat heteroscedasticity in the panel data and, then, a GMM estimator is employed to 
ensure the consistency of the estimates. The results point out that the exchange rate 
exposure of these countries is asymmetric, particularly as a rise in the exchange rate 


(or local currency depreciates), the average stock returns tend to decrease. However, 
due to the favourable impact of currency depreciation on the net export position, the 
reduction speed of stock returns is faster than the rising speed of the exchange rate. 
At  firm   level,  the  study  uses  the  GARCH  method   to  investigate  the  exchange 
sensitivity of 2,166 companies in Southeast Asia. The results show that exchange 
rate exposure exists in full period sample as well as each year sample. Furthermore, 
factors deterninate firm­level exchange rate exposure are company characteristics 
such  as international   business  characteristics,  market  value,  debt­to­assets  ratio, 
market to book ratio, stock’s liquidity and firm’s liquidity ratio.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

CH

<b>ƯƠ</b>

NG 1.

GI I THI U

<b>Ớ</b>

<b>Ệ</b>



Ly do nghiên c ú <b>ư</b>́


R i ro  ủ t  giáỷ   là m t trong nh ng y u t  quan tr ng  ộ ữ ế ố ọ khi  đ nh giá tài s nị ả  
qu c t . ố ế N u gi  đ nh r ngế ả ị ằ  giá tài s n đả ược xác đ nh trong m t th  gi i mà thị ộ ế ớ ị 
trường tài chính là hồn tồn h p nh t ợ ấ trên tồn c u và ngầ ười dân trên kh p thắ ế 
gi i ớ có cùng m c tiêu dùng và đ u t , khơng có rào c n nào đ i v i đ u t  qu cứ ầ ư ả ố ớ ầ ư ố  
t  và các s n ph m có th  đế ả ẩ ể ược xu t nh p kh u t  do gi a các nấ ậ ẩ ự ữ ước v i nhauớ  
thì m t tài s n ộ ả s  ẽ có cùng m c giá b t k  nó đứ ấ ể ược giao d ch   đâu. ị ở V iớ  m t thộ ị 
trường hoàn toàn h p nh t nh  v y, mơ hình đ nh giá tài s n ch  bao g m cácợ ấ ư ậ ị ả ỉ ồ  
y u t  đ nh giá toàn c u. Ngế ố ị ầ ượ ạc l i, n u th  trế ị ường được gi  thi t là hoàn toànả ế  
phân khúc, các y u t  đ nh giá đ a phế ố ị ị ương s  ẽ là y u t  ế ố xác đ nh giá c  tài s n.ị ả ả  
Nói cách khác, trong m t th  trộ ị ường hồn tồn phân khúc, giá c  c a m t tài s nả ủ ộ ả  
ph  thu c vào n i mà nó đụ ộ ơ ược giao d ch.ị


Tuy nhiên, khơng trường h p đ c bi t nàoợ ặ ệ    tở rên có th  để ược áp d ngụ  
trong th c tự ế, vì th  trị ường th c t  đ u khơng ph iự ế ề ả h p nh t ợ ấ hay phân khúc hoàn 
toàn, mà là th  trị ường phân khúc m t ph nộ ầ  (Bekaert va Harvey, 1995)̀ . V i ớ đi uề  
ki nệ  đó thì giá tài s n ả s  ẽ khơng gi ng nhau gi a các th  trố ữ ị ường khác nhau, do đó 


ngang giá s c mua (PPP) b  vi ph mứ ị ạ ,  và  r i ro t  giá  ủ ỷ nên  được đ nh giá trongị  
trường h p này (ợ Hekman, 1983; Adler và Dumas, 1984). Vi v ỳ ậ , khi so sánh v iớ  
mơ hình đ nh giá tồn c u hồn tồnị ầ  hay mơ hình đ nh giá n i đ a hồn tồn, d aị ộ ị ự  
trên gi  đ nh h p nh t hoàn toàn ả ị ợ ấ hay phân khúc hồn tồn, thì mơ hình đ nh giá tàiị  
s n trong th  trả ị ường phân khúc m t ph n nên ộ ầ có các y u t  đ nh giá r i ro ế ố ị ủ t  giá.ỷ


Nh ng nghiên c u th c nghiêm vê đô nhay cam ty gia đã đữ ứ ự ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ược băt đâu th ć ̀ ự  
hiên t  thâp niên 70 sau khi chê đô Bretton Woods (đ̣ ừ ̣ ́ ̣ ược điêu chinh thanh Hiêp̀ ̉ ̀ ̣  
c Smithsonian năm 1971) sup đô vao năm 1973, t  nghiên c u đ u tiên cua


́ ̀ ̀ ́


ươ ̣ ̉ ư ư ầ ̉  


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

cang cao cua thê gi i va s  bât ôn cua cac nên kinh tê l n (khung hoang tai chinh̀ ̉ ́ ớ ̀ ự ́ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ́ơ ̉ ̉ ̀ ́  
toan câu 2008 băt nguôn tai My, khung hoang n  công châu Âu, s  suy giam tăng̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̃ ̉ ̉ ợ ự ̉  
trưởng kinh tê cua Trung Quôc), cac biên sô kinh tê vi mô cua cac ń ̉ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ̉ ́ ươc chiu s ć ̣ ứ 
ep biên đông rât l n, trong đo co ty gia hôi đoai. Do vây, muc tiêu nghiên c u vế ́ ̣ ́ ớ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̣ ứ ̀ 
anh h̉ ưởng cua biên đông ty gia đên nên kinh tê noi chung ma đăc biêt la thi tr̉ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ường 
ch ng khoan, va hoat đông cua doanh nghiêp noi riêng vân nhân đứ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̃ ̣ ược nhi u sề ự 
chu y cua cac nha nghiên c u trên thê gi i.́ ́ ̉ ́ ̀ ứ ́ ớ


M c ụ tiêu c a Luân an là đánh giáủ ̣ ́   nh hả ưởng c a ủ bi n đ ngế ộ  t  giá h i đoáiỷ ố  
t i ớ t  su t sinh l iỷ ấ ợ ch ng khoán ứ ở câp đơ thi tŕ ̣ ̣ ường va câp đơ doanh nghiêp tai thì ́ ̣ ̣ ̣ ̣ 
trương các ǹ ước Đơng Nam Á. Ngồi lý do đây là th  trị ường phân khúc m t ph n,ộ ầ  
tác gi  nghiên c uả ứ  v n đ  này  ấ ề cịn  b i vì  ở nh ng bi n đ ng chính sách t i cácữ ế ộ ạ  
trung tâm tài chính l n nh t th  gi i nhớ ấ ế ớ ư chính sách n i l ng đ nh lớ ỏ ị ượng đượ ửc s  
d ng b i M , Anh và khu v c châu Âu ụ ở ỹ ự sau cu c kh ng ho ng tài chính năm 2008ộ ủ ả  
đã gây ra m t dịng ti n m i ch y vào các th  trộ ề ớ ả ị ường m i n i, d n t i ớ ổ ẫ ớ nh ng ữ bi nế  
đ ng  ộ m nh  ạ giá tr  ti n t .  ị ề ệ Do  các th  trị ường m i n i châu Á đã  ớ ổ ph i  ả tr i quaả  


nh ng cú s c ti n tữ ố ề ệ cùng nh ng tác đ ng tiêu c c áp đ o t i n n kinh t  và ữ ộ ự ả ớ ề ế thị 
trường ch ng khoán, ứ các nhà đ u t  ầ ư đã nh n th c ậ ứ được t m quan tr ng c a r iầ ọ ủ ủ  
ro t  giá h i đoái, ỷ ố và k t qu  là h  ế ả ọ đ t n ngặ ặ  y u t  r i ro này h n trong các mơế ố ủ ơ  
hình đ nh giá.ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thi p c a NHTW trong th  trệ ủ ị ường ngo i h i thì có th  ạ ố ể cho r ng r i ro ằ ủ t  giáỷ  là 
không đáng kể. Tuy nhiên, b ng cách xeằ m xét độ nh y c m t  giá thơngạ ả ỷ  qua vi cệ  
th c hi n phân tích ự ệ th c nghi m tác đ ng c a r i ro ự ệ ộ ủ ủ t  giáỷ  t i ớ t  su t sinh l iỷ ấ ợ 
ch ng khốn ứ ở các th  trị ường Đơng Nam Á, s  ẽth y đấ ược t m quan tr ng c aầ ọ ủ  r iủ  
ro đó trong giai đo nạ  2010­2017.


Kho ng tr ng trong nghiên c u v  đ  nh y c m t  giá, m c tiêu nghiên <b>ả</b> <b>ố</b> <b>ứ</b> <b>ề ộ</b> <b>ạ</b> <b>ả</b> <b>ỷ</b> <b>ụ</b>


c u và câu h i nghiên c u<b>ứ</b> <b>ỏ</b> <b>ứ</b>


Các nghiên c u trên th  gi i v  đ  nh y c m đ i v i r i ro t  giá đứ ế ớ ề ộ ạ ả ố ớ ủ ỷ ược 
t p trung theo hậ ướng đ a ra nh ng mơ hình lý thuy t đ  nh n di n v  đ  nh yư ữ ế ể ậ ệ ề ộ ạ  
c m đ i v i r i ro t  giá   c p đ  th  trả ố ớ ủ ỷ ở ấ ộ ị ường và c p đ  công ty. Đ ng th i, hàngấ ộ ồ ờ  
lo t các nghiên c u th c nghi m đạ ứ ự ệ ược th c hi n nh m đ  xu t và phát tri nự ệ ằ ề ấ ể  
phương pháp nghiên c u v  đ  nh y c m t  giá, đi t  các nghiên c u n n t ngứ ề ộ ạ ả ỷ ừ ứ ề ả  
đ n các nghiên c u c i ti n trong phế ứ ả ế ương pháp ướ ược l ng và nh n di n đ c tínhậ ệ ặ  
c a đ  nh y c m t  giá. Ngoài ra, nhi u nghiên c u th c nghi m v  đ  nh yủ ộ ạ ả ỷ ề ứ ự ệ ề ộ ạ  
c m t  giá còn t p trung hả ỷ ậ ướng đ n m c tiêu phân tích và tìm ra các nhân t  tácế ụ ố  
đ ng đ n s  hi n di n c a đ  nh y c m t  giá doanh nghi p, đ c bi t là đ cộ ế ự ệ ệ ủ ộ ạ ả ỷ ệ ặ ệ ặ  
tính b t cân x ng c a đ  nh y c m t  giá.ấ ứ ủ ộ ạ ả ỷ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đánh giá đ  nh y c m t  giá c p đ  th  trộ ạ ả ỷ ấ ộ ị ường dưới góc đ  t  giáộ ỷ  
danh nghĩa l n t  giá th c, đ ng th i nh n di n s  t n t i y u t  b t cânẫ ỷ ự ồ ờ ậ ệ ự ồ ạ ế ố ấ  
x ng trong đ  nh y c m t  giá.ứ ộ ạ ả ỷ



Đánh giá đ  nh y c m t  giá c p đ  cơng ty, t  đó cũng góp ph nộ ạ ả ỷ ấ ộ ừ ầ  
nh n di n v  s  t n t i c a y u t  đ  nh y c m t  giá b t cân x ng cũngậ ệ ề ự ồ ạ ủ ế ố ộ ạ ả ỷ ấ ứ  
nh  nh n di n các bi n s  tài chính tác đ ng đ n đ  nh y c m t  giá c aư ậ ệ ế ố ộ ế ộ ạ ả ỷ ủ  
các doanh nghi p niêm y t.ệ ế


Đ  đ t để ạ ược m c tiêu nghiên c uụ ứ  đã đ  ra v i nghiên c u đ  nh y c m tề ớ ứ ộ ạ ả ỷ 
giá   c p đ  th  trở ấ ộ ị ường các nước Đông Nam Á, Lu n ánậ  sẽ hướng đ n vi c ế ệ t pậ  
trung làm rõ các câu h i nghiên c u sauỏ ứ  đây:


1. Biên đông ty gia h i đối tac đơng nh  thê nao đên ty st sinh l í ̣ ̉ ́ ố ́ ̣ ư ́ ̀ ́ ̉ ́ ợ  
ch ng khoan   c p đ  th  trứ ́ ở ấ ộ ị ường t i các nạ ước Đông Nam Á?


2. Có s  khác bi t v  s  hi n di n c a đ  nh y c m t  giá c p đ  thự ệ ề ự ệ ệ ủ ộ ạ ả ỷ ấ ộ ị 
trường khi đo lường b ng bi n đ ng t  giá h i đối th c hay khơng?ằ ế ộ ỷ ố ự


3. Đơ nhay cam ty gia c p đ  th  tṛ ̣ ̉ ̉ ́ ấ ộ ị ường co mang tinh bât cân x ng haý ́ ́ ứ  
khơng?


Bên c nh đó, Lu n án ạ ậ ti p t c ti n hành ki m đ nh đ  nh y c m t  giá ế ụ ế ể ị ộ ạ ả ỷ ở 
c p đ  công ty t i th  trấ ộ ạ ị ường ch ng khốn sáu qu c gia Đơng Nam Áứ ố . Nh m gi iằ ả 
quy tế  m c tiêuụ  nghiên c uứ  này, các câu h i ỏ nghiên c u ứ ti p ế là:


4. Đ  nh y c m t  giá có t n t i hay r i ro t  giá có góp ph n gi iộ ạ ả ỷ ồ ạ ủ ỷ ầ ả  
thích cho s  bi n đ ng t  su t sinh l i ch ng khốn   c p đ  cơng ty hayự ế ộ ỷ ấ ợ ứ ở ấ ộ  
không?


5. Đô nhay cam ty gia c p đ  công ty co mang tinh bât cân x ng haỵ ̣ ̉ ̉ ́ ấ ộ ́ ́ ́ ứ  
không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trên cơ sở xây d ng các câu h i nghiên c u trênự ỏ ứ , Lu n án hậ ướng đ n vi cế ệ  


làm sáng tỏ các lu n đi m khoa h c sau đây:ậ ể ọ


(1) H  th ngệ ố   m t cách toàn di n cácộ ệ   lý thuy t  ế n n t ng và nh ngề ả ữ  
nghiên c u th c nghi m ứ ự ệ nh n di n v  đ  nh y c m đ i v i r i ro t  giáậ ệ ề ộ ạ ả ố ớ ủ ỷ .


(2) Ki m đ nh ể ị đ  nh y c m t  giá   c p đ  th  trộ ạ ả ỷ ở ấ ộ ị ường trên c  s  k tở ở ế 
h p c  t  giá danh nghĩa và t  giá th c, cũng nh  nh n di n s  t n t i c aợ ả ỷ ỷ ự ư ậ ệ ự ồ ạ ủ  
tính ch t b t cân x ng c a đ  nh y c m t  giá.ấ ấ ứ ủ ộ ạ ả ỷ


(3) Ki m đ nh đ  nh y c m t  giá   c p đ  công ty và xác đ nh cácể ị ộ ạ ả ỷ ở ấ ộ ị  
nhân t  s  gop ph n tác đ ng đ n m c đ  cũng nh  kh  năng xu t hi nố ẽ ầ ộ ế ứ ộ ư ả ấ ệ  
đ  nh y c m t  giá c a các công ty niêm y tộ ạ ả ỷ ủ ế


(4) Đ  xu tề ấ  nh ng  ữ khuy n nghế ị  chính sách  cho các nhà đi u hành  ề từ 
các k t qu  nghiên c u th c nghi mế ả ứ ự ệ  đ t đạ ược.


Đ i t<b>ố ượ</b>ng và ph m vi nghiên c u<b>ạ</b> <b>ứ</b>


1.3.1 Đ i t<b>ố ượ</b>ng nghiên c u<b>ứ</b>


Lu n án ti n hành nghiên c u th c nghi m v  đ  nh y c m đ i v i r i roậ ế ứ ự ệ ề ộ ạ ả ố ớ ủ  
t  giá   c p đ  th  trỷ ở ấ ộ ị ường và c p đ  cơng ty t i sáu qu c gia Đơng Nam Á có thấ ộ ạ ố ị 
trường ch ng khoán đã phát tri n c  th  là  ứ ể ụ ể Indonesia,  Malaysia, Philippines, 
Singapore, Thái Lan và Vi t Nam.ệ


1.3.2 Ph m vi nghiên c u<b>ạ</b> <b>ứ</b>


Khung th i gian nghiên c u c a Lu n án là t  năm 2010 đ n 2017. Đây làờ ứ ủ ậ ừ ế  
giai đo n mà d  li u nghiên c u đ y đ  đ  th c hi n các m c tiêu nghiên c uạ ữ ệ ứ ầ ủ ể ự ệ ụ ứ  
c a Lu n án.ủ ậ



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đ  và không đ ng nh t. T  hủ ồ ấ ừ ướng thu th p trên, m u cu i cùng   c p đ  công tyậ ẫ ố ở ấ ộ  
là 2.166 công ty.


Ph<b>ươ</b>ng pháp nghiên c u<b>ứ</b>


Đ i v i lu n đi m khoa h c (1), Lu n án th c hi n kh o lố ớ ậ ể ọ ậ ự ệ ả ược  các  lý 
thuy t  ế n n t ng và nh ngề ả ữ   nghiên c u th c nghi mứ ự ệ   trước đây trên th  gi i vàế ớ  
Vi t Nam, đ ng th i ti n hành t ng h p và phân tích đ  t  đó xây d ng phệ ồ ờ ế ổ ợ ể ừ ự ương 
pháp nghiên c u phù h p c a Lu n án.ứ ợ ủ ậ


Đ i v i ố ớ lu nậ  đi m khoa h c (2), Lu n án th c hi n ể ọ ậ ự ệ nghiên c u h i quy dứ ồ ữ 
li u b ng b ng phệ ả ằ ương pháp GLS đ  kh c ph c phể ắ ụ ương sai thay đ i và GMM làổ  
phương pháp nh m ki m tra tính v ng c a mơ hình, đây là nh ng phằ ể ữ ủ ữ ương pháp 
c l ng đ c th c hi n nh m tr  l i cho câu h i nghiên c u (1, 2, 3) v  ki m


ướ ượ ượ ự ệ ằ ả ờ ỏ ứ ề ể  
đ nh đ  nh y c m t  giá c p đ  th  trị ộ ạ ả ỷ ấ ộ ị ường.


Đ i v i ố ớ lu nậ  đi m khoa h c (3) và cũng đ  tr  l i cho câu h i nghiên c uể ọ ể ả ờ ỏ ứ  
(4, 5, 6), Lu n án áp d ng phậ ụ ương pháp GARCH đ  ki m đ nh đ  nh y c m tể ể ị ộ ạ ả ỷ 
giá c p đ  công ty, đ ng th i ti n hành h i quy d  li u b ng k t h p v i h iấ ộ ồ ờ ế ồ ữ ệ ả ế ợ ớ ồ  
quy logistic đ  xác đ nh các nhân t  tác đ ng đ n s  hi n di n c a đ  nh y c mể ị ố ộ ế ự ệ ệ ủ ộ ạ ả  
t  giá.ỷ


Đ i v i  ố ớ lu nậ   đi m khoa h c (4), Lu n án t ng h p các k t qu  th cể ọ ậ ổ ợ ế ả ự  
nghi m đ t đệ ạ ược đ  đ a ra các đ  xu t chính sách và khuy n ngh  cho các nhàể ư ề ấ ế ị  
đi u hành, qu n lý th  trề ả ị ường cũng nh  các nhà qu n tr  tài chính.ư ả ị


K t qu  và đóng góp m i c a nghiên c u<b>ế</b> <b>ả</b> <b>ớ ủ</b> <b>ứ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

V i m c tiêu nghiên c u v  đ  nh y c m t  giá   c p đ  th  trớ ụ ứ ề ộ ạ ả ỷ ở ấ ộ ị ường, lu nậ  
án s  d ng m c đ  thay đ i t  giá d a trên t  giá danh nghĩa cũng nh  t  giáử ụ ứ ộ ổ ỷ ự ỷ ư ỷ  
th c đ  lo i tr   nh hự ể ạ ừ ả ưởng c a l m phát cao   th  trủ ạ ở ị ường các nước Đông Nam 
Á. D  li u nghiên c u d ng b ng theo t n su t tháng t  năm 2010 đ n 2017.ữ ệ ứ ạ ả ầ ấ ừ ế  
Nghiên c u ki m đ nh đ n v  c a chu i d  li u k t qu  cho th y d  li u cácứ ể ị ơ ị ủ ỗ ữ ệ ế ả ấ ữ ệ  
bi n đ u d ng   chu i g c. Do chu i d  li u b  phế ề ừ ở ỗ ố ỗ ữ ệ ị ương sai thay  đ i, nênổ  
phương pháp GLS được ch n đ  x  lý mơ hình. Phọ ể ử ương pháp GMM được bổ 
sung nh m ki m tra tính ch c ch n trong k t qu  h i quy. K t qu  ch ng minhằ ể ắ ắ ế ả ồ ế ả ứ  
có t n t i đ  nh y c m t  giá   khu v c qu c gia nghiên c u, k  c    nhómồ ạ ộ ạ ả ỷ ở ự ố ứ ể ả ở  
nước theo ch  đ  t  giá có ki m sốt. C  th  h n, t  su t sinh l i c a danh m cế ộ ỷ ể ụ ể ơ ỷ ấ ợ ủ ụ  
ch ng khoán n i đ a gi m khi giá tr  n i t  gi m giá so v i đô la M . M t đi mứ ộ ị ả ị ộ ệ ả ớ ỹ ộ ể  
đáng l u ý t  k t qu  h i quy là s  xu t hi n c a đ  nh y c m t  giá b t cânư ừ ế ả ồ ự ấ ệ ủ ộ ạ ả ỷ ấ  
x ng, b i v  th  xu t kh u ròng c a các nứ ở ị ế ấ ẩ ủ ước Đơng Nam Á s  ch u tác đ ng tíchẽ ị ộ  
c c t  vi c n i t  gi m giá th c.ự ừ ệ ộ ệ ả ự


V i đ  nh y c m t  giá   c p đ  công ty, k t qu  nghiên c u cho th y sớ ộ ạ ả ỷ ở ấ ộ ế ả ứ ấ ự 
hi n di n c a đ  nh y c m t  giá   m c đ  trung bình là 30% cơng ty trong tồnệ ệ ủ ộ ạ ả ỷ ở ứ ộ  
m u t i 6 qu c gia và có t n t i c a đ  nh y c m t  giá b t cân x ng k  c  khiẫ ạ ố ồ ạ ủ ộ ạ ả ỷ ấ ứ ể ả  
s  d ng giai đo n nghiên c u dài hay m u nghiên c u theo t ng năm. Bên c nhử ụ ạ ứ ẫ ứ ừ ạ  
đó, nhân t  góp ph n gi i thích cho s  xu t hi n c a đ  nh y c m t  giá c a cácố ầ ả ự ấ ệ ủ ộ ạ ả ỷ ủ  
cơng ty có m i liên h  v i v  th  kinh doanh qu c t  (nhà xu t kh u ròng hayố ệ ớ ị ế ố ế ấ ẩ  
nh p kh u rịng), cũng nh  các đ c đi m tài chính cơng ty v  giá tr  th  trậ ẩ ư ặ ể ề ị ị ường 
công ty, t  s  n , t  s  giá th  trỷ ố ợ ỷ ố ị ường trên giá tr  s  sách, tính thanh kho n c a cị ố ả ủ ổ 
phi u và kh  năng thanh toán.ế ả


Khi so sánh v i các nghiên c u trớ ứ ước đây có cùng v  ch  đ  đ  nh y c mề ủ ề ộ ạ ả  
t  giá, Lu n án có nh ng đóng góp m i nh  sau:ỷ ậ ữ ớ ư


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

di n d  nh y c m t  giá, đ ng th i nh n di n các giai đo n phát tri n trongệ ộ ạ ả ỷ ồ ờ ậ ệ ạ ể  


phương pháp nghiên c u th c nghi m v  đ  nh y c m t  giá, đi t  các nghiênứ ự ệ ề ộ ạ ả ỷ ừ  
c u n n t ng đ n các nghiên c u c i ti n trong phứ ề ả ế ứ ả ế ương pháp ướ ược l ng và 
nh n di n đ c tính c a đ  nh y c m t  giá.ậ ệ ặ ủ ộ ạ ả ỷ


- Lu n án k t h p đ ng th i c  hai hậ ế ợ ồ ờ ả ướng phân tích đ  nh y c m t  giá ộ ạ ả ỷ ở 
c p đ  th  trấ ộ ị ường l n c p đ  công ty, k t qu  đ t đẫ ấ ộ ế ả ạ ược đ u nh n di n có sề ậ ệ ự 
t n t i v  tác đ ng c a r i ro t  giá đ n t  su t sinh l i ch ng khoán k  cồ ạ ề ộ ủ ủ ỷ ế ỷ ấ ợ ứ ể ả 
nh ng qu c gia có ki m sốt t  giá.ữ ố ể ỷ


- Lu n án l n đ u tiên k t h p hai hậ ầ ầ ế ợ ướng nh n di n đ  nh y c m t  giáậ ệ ộ ạ ả ỷ  
c p đ  th  trấ ộ ị ường Đông Nam Á trên c  s  s  d ng t  giá danh nghĩa và t  giáơ ở ử ụ ỷ ỷ  
th c v i d ng d  li u b ng.ự ớ ạ ữ ệ ả


- Lu n án l n đ u tiên đánh giá đ  nh y c m t  giá   c p đ  công ty vàậ ầ ầ ộ ạ ả ỷ ở ấ ộ  
nh n di n s  hi n di n c a y u t  b t cân x ng trong đ  nh y c m t  giá   cácậ ệ ự ệ ệ ủ ế ố ấ ứ ộ ạ ả ỷ ở  
công ty niêm y t t i sáu qu c gia Đông Nam Á, đ c bi t là th  trế ạ ố ặ ệ ị ường Vi t Nam.ệ


- Lu n án l n đ u tiên nh n di n các nhân t  tác đ ng đ n đ  nh y c m tậ ầ ầ ậ ệ ố ộ ế ộ ạ ả ỷ 
giá c a công ty   Đông Nam Á b ng vi c k t h p gi a phân tích theo các lýủ ở ằ ệ ế ợ ữ  
thuy t hành vi doanh nghi p v i ki m đ nh h i quy d  li u b ng.ế ệ ớ ể ị ồ ữ ệ ả


C u trúc c a Lu n án<b>ấ</b> <b>ủ</b> <b>ậ</b>


Nh m đ t đằ ạ ược m c tiêu nghiên c u đ  ra, Lu n án đụ ứ ề ậ ược trình bày v i k tớ ế 
c u g m 5 chấ ồ ương. Ngồi chương 1 v i n i dung gi i thi u t ng quan v  đ  tài,ớ ộ ớ ệ ổ ề ề  
các ph n cịn l i đầ ạ ược trình bày nh  sau:ư


Chương 2 kh o lả ược v  n n t ng lý thuy t và các nghiên c u th c ngh mề ề ả ế ứ ự ệ  
liên quan đ n đ  nh y c m đ i v i r i ro t  giá trên th  gi i và t i Vi t Nam, tế ộ ạ ả ố ớ ủ ỷ ế ớ ạ ệ ừ 
đó làm rõ kho ng tr ng nghiên c u nh m kh ng đ nh s  c n thi t c a vi c th cả ố ứ ằ ẳ ị ự ầ ế ủ ệ ự  


hi n nghiên c u k t h p v  đ  nh y c m t  giá c p đ  th  trệ ứ ế ợ ề ộ ạ ả ỷ ấ ộ ị ường và công ty.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

qu c gia Đông Nam Á trong m u cũng nh  các phố ẫ ư ương pháp ướ ược l ng phù h pợ  
áp d ng cho vi c ki m đ nh đ  nh y c m t  giá c p đ  th  trụ ệ ể ị ộ ạ ả ỷ ấ ộ ị ường, đ  nh y c mộ ạ ả  
t  giá c p đ  công ty, nh n di n y u t  b t c n x ng trong đ  nh y c m t  giá,ỷ ấ ộ ậ ệ ế ố ấ ấ ứ ộ ạ ả ỷ  
cũng nh  các nhân t  tác đ ng đ n đ  nh y c m t  giá c p đ  công ty.ư ố ộ ế ộ ạ ả ỷ ấ ộ


Chương 4 t ng h p các k t qu  nghiên c u v  đ  nh y c m đ i v i r iổ ợ ế ả ứ ề ộ ạ ả ố ớ ủ  
ro t  giá c p đ  th  trỷ ấ ộ ị ường và c p đ  công ty, cũng nh  đ a ra m t s  th o lu nấ ộ ư ư ộ ố ả ậ  
v  k t qu  nghiên c u d a trên phân tích k t qu  h i quy, so sánh v i các nghiênề ế ả ứ ự ế ả ồ ớ  
c u th c nghi m trứ ự ệ ước đây và th c ti n th  trự ễ ị ường t i các qu c gia Đông Nam Á.ạ ố


</div>

<!--links-->

×