Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Toán Lớp 4 - Học kỳ I (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.53 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Toán : CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ (tiết 6 ) I/ Mục tiêu : Giúp HS -Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. -Biết viết và đọc các số có tới 6 chữ số II/ Đồ dùng dạy học : -Các tấm thẻ số có ghi 100 000, 10 000, 1 000, 100, 10, 1 và 1,2,3,...9. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2/ Số có sáu chữ số : +Ôn hàng đv, chục, trăm, nghìn, chục nghìn . -Y/c : -Qs hình vẽ SGK, nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề . . Mối quan hệ đơn vị-chục-trăm -10 đơn vị =1 chục, 10 chục= 1 trăm. . Mối quan hệ nghìn-chục nghìn-trăm -10 trăm =1 nghìn, 10 nghìn =1 chục nghìn . nghìn -10 chục nghìn = 1 trăm nghìn -Vài HS đọc,luyện viết bảng con. -1 trăm nghìn viết là 100 000 +Giới thiệu số có 6 chữ số: đọc, viết -Kẻ sẵn bảng có các hàng từ đv đến -Qs, nhận xét trăm nghìn như trang 8 SGK y/c : -Gắn 4 tấm và hỏi có mấy trăm -4 trăm nghìn, 1 HS lên ghi nghìn? -Gắn 3 tấm và hỏi có mấy chục -3 chục nghìn, 1 HS lên ghi. nghìn ? Tương tự cho các số còn lại . -Cách viết số :432 516 -Y/c : -Viết bảng con, đọc số . . Chú ý khi viết số chúng ta phải viết -Viết từ trái sang phải , từ hàng cao nhất đến ntn? hàng thấp nhất . -Viết thêm 1 số số có 6 chữ số, Y/c : 3/ Thực hành : +Bài 1: -Gắn các thẻ, giải thích mẫu -Y/c : +Bài 2 : -Giải thích mẫu, y/c : +Bài 3 : -Y/c: +Bài 4 : (a,b) -Đọc từng số, y/c : 4/ Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học.. -Đọc, viết bảng con. -1 HS đọc y/c BT -HS qs -Làm bài vào vở -1 HS đọc y/c BT -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở . -1HS đọc y/c BT -Đọc và viết các số vào vở . -1 HS đọc y/c BT -Viết vào bảng con.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Toán :. LUYỆN TẬP (tiết 7). I/ Mục tiêu : -Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số . II/ Đồ dùng dạy học : -Bảng lớp kẻ sẵn BT1 III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2/ Ôn lại hàng : -GV viết: 825 713 và y/c : -Xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào . -VD :chữ số 3 thuộc hàng đv chữ số 1 thuộc hàng chục, chữ số 7 thuộc hàng trăm, chữ số 5 thuộc hàng nghìn, chữ số 2 thuộc hàng chục nghìn, chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn. -Ghi thêm vài số, y/c : -HS đọc. 3/ Thực hành : +Bài 1 : -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -Phân tích mẫu -1 HS lên bảng làm. lớp làm vào SGK -Khi chữa bài y/c : -Vài HS đọc các số đã viết ở bảng. +Bài 2 : -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -Đọc từng số và cho biết chữ số 5 của mỗi số trên thuộc hàng nào . +Bài 3 : (a,b,c) -1 HS đọc y/c và nd BT -Đọc từng số, y/c : -HS viết vào bảng con +Bài 4 : (a,b) -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -Nêu miệng cách viết từng dòng. -Chú ý qui luật viết các số . 4/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán :. HÀNG VÀ LỚP ( tiết 8). I/ Mục tiêu : -Giúp HS nhận biết được : -Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. -Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. -Biết viết số thành tổng theo hàng. II/ Đồ dùng dạy học : -Bảng lớp kẻ sẵn như ở phần đầu bài học . III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2/ Giới thiệu lớp đv, lớp nghìn -Y/c : -Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: hàng đv, hàng chục, hàng trăm, hàng -Giới thiệu: Hàng đv, hàng chục, nghìn,... hàng trăm hợp thành lớp đv; hàng nghìn, hàng chục nghìn,hàng trăm nghìn hợp thàng lớp nghìn. -Mở bảng kẻ sẵn y/c : -Đọc lớp đv gồm 3 hàng: hàng đv, hàng chục,... -Viết số 321 y/c -Viết từng chữ số vào các cột ghi hàng. -Tương tự như vậy với các số 654 000 và 653 321. -Chú ý :Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn. 3/ Thực hành : +Bài 1 : -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -Qs và phân tích mẫu trong SGK -Làm vào SGK, nêu miệng kquả +Bài 2a : -1 HS đọc y/c BT -Chỉ vào số 46307, chữ số 3 thuộc -Hàng trăm, lớp đơn vị. hàng nào, lớp nào? -Tương tự với các số còn lại. +Bài 2b: -1 HS đọc y/c BT và mẫu -Y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào SGK +Bài 3 : -1 HS đọc y/c BT - Y/c : -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. +Bài 4 : (dành cho HS khá, giỏi). -1 HS đọc y/c và nd BT -Đọc từng dòng, y/c : -Viết số vào bảng con. +Bài 5: (dành cho HS khá, giỏi) -Đọc y/c và mẫu -Y/c nêu miệng -Nêu các chữ số 4/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học . Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ ( tiết 9) I/ Mục tiêu : Giúp HS : -SS được các số có nhiều chữ số . -Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có hàng không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2/ So sánh các số có nhiều chữ số: a) SS 99 578 và 100 000 -Viết: 99 578... 100 000, y/c : -Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm và giải thích -Điền dấu < vì : Số 99 578 có 5 chữ số, số 100 000 có 6 chữ số, 5<6 vì vậy 99 578< 100000 hay 100 000 >99 578. . Nêu nhận xét . -Trong 2 số, số nào có số chữ số ít hơn thì số đó bé hơn. b)SS 693 251... 693 500 -Viết 693 521 ... 693 500 , y/c : -Điền dấu và giải thích vì sao điền dấu đó 693 251 < 693 500 -Nếu 2 số có cùng số chữ số bằng -Vài HS nhắc lại. nhau thì SS hàng tiếp theo, cứ như vậy cho đến khi cùng hàng, chữ số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn . 3/ Thực hành : +Bài 1 :Điền dấu >, <, = -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Khi chữa bài, y/c : -Trả lời vì sao điền dấu đó. +Bài 2 :Tìm số lớn nhất -1 HS đọc y/c BT Y/c : -Tìm và nêu miệng. +Bài 3 :Xếp theo thứ tự từ bé đến -1 HS đọc y/c BT lớn. - Y/c : -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. +Bài 4 : (dành cho HS khá, giỏi) -1 HS đọc y/c và nd BT -Y/c : -Viết số vào bảng con. 4/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán :. TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU ( tiết 10). I/ Mục tiêu : Giúp HS : -Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. -Biết viết các số đến lớp triệu. II/ Đồ dùng dạy học : -Kẻ sẵn bảng như SGK. II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2/ Giới thiệu lớp triệu : -Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu. -Y/c : Viết : 1 nghìn, mười nghìn, -4 HS lần lượt lên bảng viết: 1 000, 10 000, 100 000,1 000 000 . 1trăm nghìn, mười trăm nghìn. -Mười trăm nghìn gọi là 1 triệu. -Một triệu viết là : 1 000 000 . . Số 1 triệu có tất cả mấy chữ số 0? -6 chữ số 0. -Mười triệu còn gọi là 1 chục triệu, -Viết vào bảng con 10 000 000. -Viết vào bảng con 100 000 000. y/c : -Mười chục triệu gọi là 1 trăm triệu, -Vài HS nhắc lại . y/c : -Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu. -Y/c : -Nêu lại các hàng , các lớp từ bé đến lớn . 3/ Thực hành : +Bài 1 :Biết đếm thêm 1 triệu . -1 HS đọc y/c BT. -Y/c : -HS đếm miệng (vài em ), -Khi chữa bài, y/c : -Đếm thêm 10 triệu, 100 triệu. +Bài 2 :Biết viết số thuộc lớp triệu. -1 HS đọc y/c BT -Đọc từng số y/c : -Viết vào bảng con . +Bài 3 : (Cột 2) -1 HS đọc y/c BT - Y/c : -1 HS lên bảng làm mẫu 1 ý . -Lớp làm vào vở . +Bài 4 : (dành cho HS khá giỏi) -1 HS đọc y/c và mẫu . -Y/c : -Xem mẫu làm bài vào VBT 4/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học . -Chuẩn bị bài Triệu và lớp triệu (tt).. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán :. TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU ( tiết 11). I/ Mục tiêu : Giúp HS : -Biết đọc, viết các số đến lớp triệu. -Củng cố thêm về hàng và lớp. II/ Đồ dùng dạy học : -Bảng lớp kẻ sẵn các hàng và lớp như SGK II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2/ H/dẫn HS đọc và viết số: -Y/c : -HS lên bảng viết, đọc số : 342 157 413 +Khi đọc, đọc từ trái sang phải. -Ta tách thành từng lớp -Tại mỗi lớp dựa vào cách đọc số có 3 chữ số để đọc và thêm tên lớp đó. -Y/c : -Vài HS nêu lại cách đọc 3/ Thực hành : +Bài 1 :Biết đọc và viết số -1 HS đọc y/c BT. -Y/c : -1 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở. -2 HS đọc lại các số đã viết. +Bài 2 : Củng cố cách đọc -1 HS đọc y/c BT - Y/c : -Vài HS đọc +Bài 3 : Củng cố cách viết số -1 HS đọc y/c BT -Đọc từng số, y/c : -Lần lượt từng HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con. -Khi chữa bài, y/c : -Vài HS đọc lại các số đó. +Bài 4 : Dành cho HS khá, giỏi -Y/c : -1 HS đọc y/c và nd BT -Xem bảng, làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm. -Lớp nhận xét kquả. 4/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học . -Chuẩn bị bài luyện tập.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán :. LUYỆN TẬP ( tiết 12 ). I/ Mục tiêu : -Củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triệu. -Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. II/ Đồ dùng học tập: -Bảng lớp kẻ sẵn BT 1 II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2/ H/dẫn làm BT: +Btập 1 : -Y/c : -1 HS đọc y/c BT và mẫu -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào SGK +Btập 2 : -Y/c : -1 HS đọc y/c BT -Viết các số lên bảng, y/c : -Nối tiếp đọc các số -Viết thêm vài số để HS đọc thêm +Btập 3 : (làm câu a, b,c) -Y/c : -1 HS đọc y/c và nd BT -1 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con. -Khi chữa bài, y/c : -Đọc lại các số đã viết +Btâp 4 : (làm câu a, b) -Y/c : -1 HS đọc y/c BT. -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Vài HS nêu miệng kquả. +Chú ý: các câu còn lại cho HS khá, giỏi làm. 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học . -Chuẩn bị bài Luyện tập.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Toán :. LUYỆN TẬP ( tiết 13 ). I/ Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : -Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu. -Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2/ H/dẫn làm BT: +Btập 1 : ( Làm miệng ) -1 HS đọc y/c và nd BT -Ghi các số lên bảng, y/c: -Lần lượt đọc số và nêu miệng giá trị chữ số 3 trong mỗi số. +Btập 2 : (Làm câu a,b) -Y/c : -1 HS đọc y/c BT -Tự phân tích, viết số vào vở, 1 HS lên bảng làm. -Khi chữa bài, y/c : Vài HS đọc lại các số đã viết. +Btập 3 : (làm câu a) -1 HS đọc y/c và nd BT -Y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp vào vở. +Btâp 4 : -Y/c : -HS đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900 triệu. . Tiếp theo 900 triệu là số nào? -Số 1 000 triệu. -Số 1 000 triệu còn gọi là 1 tỉ. -1 tỉ viết là 1 000 000 000 . . 1 tỉ đồng là bao nhiêu triệu đồng? -Là 1 000 triệu đồng. -Y/c : -Điền vào SGK +Btập 5 : (dành cho HS khá, giỏi) -Y/c : -Nhìn vào bảng đồ, đọc số dân theo thứ tự từ Bắc đến Nam. 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học . -Chuẩn bị bài Dãy số tự nhiên.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán :. DÃY SỐ TỰ NHIÊN ( tiết 14 ). I/ Mục tiêu : Giúp HS : -Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và 1 số đặc điểm của dãy số tự nhiên. II/ Đồ dùng dạy học : -Bảng lớp vẽ sẵn tia số như SGK II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu STN và dãy STN : -Y/c nêu vài số đã học. -1, 6, 67, 49, 456, 950,... -Ghi các số HS vừa nêu lên bảng. Các số các em vừa nêu là các STN. -Y/c : -1 HS lên bảng viết các STN theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ 0. Lớp viết giấy nháp. -Tất cả các STN sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy STN. -Viết 3 dãy số lên bảng, y/c : -Nhận biết đâu là dãy STN. -Chỉ vào tia số y/c : -Qs tia số, nhận xét. -Đây là tia số, trên tia số này mỗi số của dãy STN ứng với 1 điểm của tia số. Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. 2/ Giới thiệu 1 số đặc điểm của dãy STN : . Thêm 1 vào 1 số ta được STN ntn? -Ta được STN liền sau số đó. . Vậy có STN lớn nhất không ? -Không. . Bớt 1 ở bất kì STN nào ta sẽ được -Ta được STN liền trước số đó. STN ntn? . Ta có thể bớt 1 ở số 0 được không? -Không. -Không có STN liền trước số 0. Vậy 0 là STN bé nhất. . Trong dãy STN 2 số liên tiếp thì -Hơn kém nhau 1 đv. hơn kém nhau mấy đv ? 3/ Thực hành : +Btập 1,2 : Y/c : -Tự làm bài, chữa bài. -Khi chữa bài, nêu câu hỏi để củng cố về số liền trước, liền sau. +Btập 3 : -1 HS đọc y/c BT. -Y/c : -Nêu miệng kquả. +Btập 4 : (làm câu a) -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -1 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở. -Chú ý qui luật viết số. 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học . Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán : VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN ( tiết 15 ) I/ Mục tiêu : -Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân. -Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ H/dẫn HS nhận biết đặc điểm của hệ thập phân. -Viết : 10 đơn vị = ...chục -1 HS lên bảng làm, 10 đơn vị = 1chục 10 chục = ... trăm 10 chục = 1 trăm 10 trăm =... nghìn 10 trăm = 1 nghìn -Ở mỗi hàng chỉ viết được 1 chữ số. Cứ 10 đv ở 1 hàng hợp thành 1 đv ở hàng trên tiếp liền nó. -Với 10 chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta có thể viết được mọi STN. -VD : Số 999 . Nêu giá trị của mỗi chữ số 9 trong số trên. -Giá trị của mỗi chữ số 9 lần lượt là :9; 90; 900. -Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó . -Viết STN với các đặc điểm trên được gọi là viết STN trong hệ thập phân. 2/ Thực hành : +Btập 1 : -1 HS đọc y/c BT -Giải thích mẫu và y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào sgk +Btập 2 : -1 HS đọc y/c BT và mẫu -Giải thích mẫu và y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. +Btập 3 : (viết giá trị của chữ số 5 củ 2 số) -Y/c : -1 HS đọc y/c BT và mẫu. -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học . -Chuẩn bị bài So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giảng thứ hai ngày 14 / 9 / 2008 SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN ( tiết 16 ). Toán : I/ Mục tiêu : -Bước đầu hệ thống hóa 1 số hiểu biết ban đầu về SS 2 STN, xếp thứ tự các số tự nhiên. II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ H/dẫn HS nhận biết cách SS 2 STN : VD1: viết bảng 100...99 , y/c : -1 HS lên bảng SS điền dấu và giải thích vì sao điền dấu đó. -Vậy trong 2 STN: Số nào có nhiều chữ số hơn thì > hơn và ngược lại. VD2: 29869...30005 , y/c : -1 HS SS điền dấu và giải thích vì sao? VD3: 47658...47658 , y/c : -1 HS SS điền dấu và giải thích vì sao? -Nếu 2 số có số chữ số = nhau ta SS từng cặp chữ số ở cùng 1 hàng từ trái sang phải. -Bao giờ cũng SS được 2 STN, nghĩa là xác định được số này > hoặc < hoặc = số kia. . Trong dãy STN thì dựa vào đâu để biết số -Số đứng sau > số đứng trước và ngược >, số < . lại ( chỉ trên dãy số ) . Trên tia số dựa vào đâu để biết số này > -Số càng xa gốc thì càng lớn và ngược số kia và ngược lại. lại ( chỉ trên tia số ). 2/ Xếp thứ tự các STN: -Cho VD, y/c : -HS lên bảng sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. 3/ Thực hành : +Btập 1 : (cột 1) -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Khi chữa bài, y/c : -Giải thích vì sao điền dấu đó. +Btập 2 : (câu a,c) -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con. +Btập 3 : (câu a) -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Các bài còn lại có thể cho HS khá, giỏi làm). 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Toán :. Giảng thứ ba ngày 16 / 9 / 2008 LUYỆN TẬP ( tiết 17 ). I/ Mục tiêu : Giúp HS: -Viết và SS được các STN. -Bước đầu làm quen với dạng BT x < 5, 2 < x < 5 (với x là STN) II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2/ H/dẫn làm BT : +BTập 1: -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -1 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. +Btập 2 : (Có thể cho HS khá, giỏi làm) -1 HS đọc y/c BT -H/dẫn HS cách tính. -Y/c : - HS khá, giỏi làm vào vở. -Có 10 số có 1 chữ số. -có 90 số có 2 chữ số. +Btập 3 : Củng cố viết và SS STN -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -4 HS lần lượt lên bảng làm, lớp làm vào vở. +BTập 4 : -1 HS đọc y/c và mẫu. -Y/c : -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. +BTập 5 : (Dành cho HS khá, giỏi). -1 HS đọc y/c BT. -Y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. Các số tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92 là : 70, 80, 90. Vậy x là : 70, 80, 90. 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giảng thứ tư ngày 16 / 9 / 2008 Toán : YẾN, TẠ, TẤN ( tiết 18 ) I/ Mục tiêu : Giúp HS: -Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ, tấn, mối quan hệ giữa tạ, tấn với kg. -Biết chuyển đổi đv đo khối lượng giữa tạ, tấn và kg. -Biết thực hiện phép tính với các số đo : tạ, tấn. II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu đơn vị đo khối lượng: yến, tạ, tấn. -Y/c :-Nêu 1 số đv đo khối lượng đã học. -Kg, g. -Để đo k/lượng các vật nặng hàng chục kg người ta dùng đv yến. -Viết : 1yến = 10 kg 10 kg = 1 yến, y/c : -HS đọc -Có thể cho VD: 5 yến = ... kg. +Tương tự giới thiệu đv tạ, tấn và y/c : -HS đọc 1 tạ = 10 yến 1tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 100 yến 1 tấn = 1000 kg. 2/ Thực hành : +BTập 1: -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Khi chữa bài, y/c : -HS đọc lại bài đã điền hoàn chỉnh. +Btập 2 : -1 HS đọc y/c BT -H/dẫn HS cách tính VD : 5 yến = 50 kg -Y/c : -3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. +Btập 3 : (cột 2) -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -2 HS lần lượt lên bảng làm, lớp làm vào vở. +BTập 4 : (Dành cho HS khá, giỏi) -Nhắc HS khi làm bài phải đổi : -3 tấn = 30 tạ 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Toán :. Giảng thứ năm ngày 17 / 9 / 2008 BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG ( tiết 19 ). I/ Mục tiêu : Giúp HS: -Nhận biết được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của dg, hg .Quan hệ giữa dg, hg, g với nhau. -Biết chuyển đổi đv đo k/lượng. -Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng. II/ Đồ dùng dạy học : -Bảng lớp kẻ sẵn các dòng, các cột như SGK. II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu đề-ca-gam, héc-tô-gam: . Nêu tên các đv đo k/lượng đã học? -Tấn, tạ, yến, kg, g. -1kg = ... g - 1 kg = 1000 g -Để đo k/lượng các vật nặng hàng chục gam, người ta dùng đv đề-ca-gam. -Đề-ca-gam viết tắt là: dag 1 dag = 10 g, 10 g = 1 dag. y/c : -Vài HS đọc +Giới thiệu héc-tô-gam, tương tự: -Héc-tô-gam viết tắt là : hg 1 hg = 10 dag 1 hg = 100 g 2/ Giới thiệu bảng đv đo k/lượng: . Nêu các đv đo k/lượng đã học? -Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g. -Viết đv đo k/lượng vào bảng kẻ sẵn. . Những đv bé hơn kg viết ở đâu? -Viết ở cột bên phải kg . . Nhưỡng đv lớn hơn kg được viết ở đâu? -Viết bên trái cột kg. . Nêu mối quan hệ giữa 2 đv đo k/lượng kế -Mỗi đv đo k/lượng đều gấp 10 lần đv bé tiép nhau ? hơn liền nó. -Vài HS đọc bảng đo k/lượng. 3/ Thực hành : +BTập 1: -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. +Btập 2 : -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. +Btập 3 : (nếu còn thời gian) -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -2 HS lần lượt lên bảng làm, lớp làm vào vở. +BTập 4 : (dành cho HS khá, giỏi) 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giảng thứ sáu ngày 18 / 9 / 2008 Toán : GIÂY, THẾ KỈ ( tiết 20 ) I/ Mục tiêu : Giúp HS: -Biết đơn vị giây, thế kỉ. -Biết mối quan hệ giữa giây và phút, giữa thế kỉ và năm. -Biết xác định 1 năm cho trước thuộc thế kỉ. II/ Đồ dùng dạy học : -Đồng hồ thật có 3 kim. II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu về giây: -Dùng đồng hồ ôn lại giờ, phút. 1 giờ = ... phút 1 giờ = 60 phút -Giới thiệu kim giây trên mặt đồng hồ, y/c : -Qs sự chuyển động của nó và nêu: . Khoảng thời gian kim giây đi từ 1 vạch -Là 1 giây. đến vạch kế tiếp là bao nhiêu ? . Khoảng thời gian kim giây đi hết 1 vòng -Là 1 phút tức là 60 giây. là bao nhiêu ? -Viết: 1 phút = 60 giây -Vài HS nhắc lại. -Hỏi thêm : 60 phút = ... giờ 60 giây = ...phút . 2/ Giới thiệu về thế kỉ : -Đv đo thời gian lớn hơn năm là thế kỉ. -Viết : 1 thế kỉ = 100 năm -Vài HS nhắc lại. -Từ năm 1 đến năm 100là thế kỉ I -Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ II . Vậy năm 1975 thuộc thế kỉ nào ? -Thế kỉ XX . Năm 2007 thuộc thế kỉ nào ? -Thế kỉ XXI 3/ Thực hành : +BTập 1: -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. +Btập 2 : -1 HS đọc nd BT -Nêu lần lượt từng câu, y/c: -HS suy nghĩ trả lời : a)Thuộc thế kỉ XIX -Thuộc thế kỉ XX +Btập 3 : (giảm vì thời lượng) 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Toán :. Giảng thứ hai ngày 21 / 9 / 2008 LUYỆN TẬP ( tiết 21 ). I/ Mục tiêu : Giúp HS: -Biết số ngày trong từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận. -Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây. -Xác định được 1 năm cho trước thuộc thế kỉ nào. II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2/ H/dẫn HS làm BT : +BTập 1: -1 HS đọc y/c và nd BT -Y/c : -1 HS lên bảng làm BT 1a, lớp làm vào vở. -Câu b: Năm nhuận là năm tháng 2 có bao -Có 29 ngày nhiêu ngày? . Năm không nhuận là năm tháng 2 có bao -Có 28 ngày nhiêu ngày? . Năm nhuận có bao nhiêu ngày? -Có 366 ngày . Năm không nhuận có bao nhiêu ngày? -Có 365 ngày. +Btập 2 : -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Khi chữa bài y/c : -Nêu cách làm 1 số câu. +Btập 3 : -1 HS đọc y/c và nd BT -Y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Chú ý cách tính năm sinh của Nguyễn 1 980 - 600 = 1 380 Trãi. +Btập 4 : (dành cho HS khá giỏi) -1 HS đọc đề . Muốn xác định ai chạy nhanh hơn ta phải -SS thời gian chạy của Nam và Bình ( ai làm gì ? chạy ít thời gian hơn thì người đó chạy nhanh hơn ) -Y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. +Btập 5 : (dành cho HS khá giỏi) -1 HS đọc nd BT -Y/c : -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Toán :. Giảng thứ ba ngày 22 / 9 / 2008 TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG ( tiết 22 ). I/ Mục tiêu : Giúp HS: -Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số. -Biết cách tìm số TBC của 2, 3, 4 số. II/ Đồ dùng dạy học : -Hình vẽ trong SGK III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu số TBC và cách tìm số TBC : -Y/c : -Đọc thầm bài toán1 và qs hình vẽ tóm tắt nd bài toán nêu cách giải bài toán. -1 HS viết bài giải lên bảng. . Tổng số l dầu của 2 can là bao nhiêu ? 6 + 4 = 10 ( l ) . Muốn biết số l dầu rót đều vào mỗi can ta -Lấy tổng số l dầu chia cho 2 được số l làm thế nào ? dầu rót đều vào mỗi can :(6+4): 2= 5 -Ta gọi số 5 là số TBC của 2 số 6 và 4 -Ta nói: Can thứ nhất có 6l, can thứ 2 có 4l, trung bình mỗi can là 5l. . Muốn tìm TBC của 2 số 6 và 4 ta làm thế (6+4):2=5 nào ? +Viết bài toán 2 lên bảng, y/c : -1 HS đọc đề bài toán -Phân tích đề, vẽ tóm tắt. -1 HS lên bảng giải, lớp giải vào giấy nháp. . Các em đang tìm TBC của mấy số ? -3 số . Muốn tìm TBC của 4, 5 số ta làm thế nào? -Tính tổng rồi chia cho 4, 5 số hạng. -Y/c tìm TBC của 36, 42 và 57 -Làm, ghi kquả ở bảng con. . Vậy muốn tìm số TBC của nhiều số ta làm -Ta tính tổng của các số đó, rồi chia tổng thế nào ? đó cho số các số hạng. 2/ Thực hành : +BTập 1: -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Khi chữa bài, y/c : -Nêu lại cách tìm TBC của nhiều số. +Btập 2 : -1 HS đọc đề toán -Y/c : -Phân tích đề -1 HS lên bảng giải, lớp giải vào vở. -Chú ý: Có thể giải 1 câu giải, 1 phép tính ( gộp ) +Btập 3 : (giảm vì thời lượng, hoặc có thể cho HS khá giỏi làm) 3/ Củng cố, dặn dò : -Y/c HS nhắc lại cách tìm số TBC -Nhận xét tiết học . Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Toán :. Giảng thứ tư ngày 24 / 9 / 2008 LUYỆN TẬP ( tiết 23 ). I/ Mục tiêu : Giúp HS củng cố: -Tính được trung bình cộng của nhiều số. -Bước đầu biết giải toán về tìm số TBC. II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1/ Giới thiệu bài : 2/ H/dẫn HS làm BT : +BTập 1: -Y/c : -Khi chữa bài, y/c : +Btập 2 : -Y/c : +Btập 3 : -Y/c : +Btập 4: (dành cho HS khá giỏi) -Y/c : +Btập 5 : (dành cho HS khá giỏi) -Y/c :. 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com. Hoạt động của trò -1 HS đọc y/c BT -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Nêu lại cách tìm số TBC, chẳng hạn: a) Số TBC của 96; 121 và 143 là: (96 + 121 + 143) : 3 = 120 -1 HS đọc đề toán -Phân tích đề -1 HS lên bảng giải, lớp giải vào vở. -1 HS đọc đề -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. -1 HS đọc đề -1 HS lên bảng giải, lớp giải vào vở. -1 Hs đọc nd BT -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. Câu a) Tổng của 2 số là : 9 x 2 = 18 Số cần tìm là : 18 - 12 = 6 Đáp số : 6 Câu b) Giải tương tự.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giảng thứ năm ngày 24 / 9 / 2008 BIỂU ĐỒ ( tiết 24 ). Toán :. I/ Mục tiêu : Giúp HS : -Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh. -Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh. II/ Đồ dùng dạy học : -Hình vẽ trong SGK III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1/ Làm quen với biểu đồ tranh: -Y/c : . Biểu đồ trên có mấy cột? . Cột bên trái ghi gì ? . Cột bên phải ghi gì ? . Biểu đồ trên có mấy hàng ? . Nhìn vào hàng thứ nhất ta biết gì ? . Nhìn vào hàng thứ 2 ta biết gì ? 2/ Thực hành : +BTập 1: -Y/c : +Btập 2 : -Y/c : -Đặt thêm 1 số câu hỏi để phát huy trí lực của HS. 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com. Hoạt động của trò -Qs biểu đồ “ Các con của 5 gia đình” SGK. -Có 2 cột -Ghi tên của 5 gia đình. -Ghi số con gái, con trai của mỗi g/đình. -Có 5 hàng -Biết g/đình cô Mai có 2 con gái. -Biết g/đình cô Lan có 1 con trai. -1 HS đọc nd BT, lớp đọc thầm. -Qs biểu đồ, lần lượt trả lời các câu hỏi ở SGK. -1 HS đọc nd BT, lớp đọc thầm. -Qs biểu đồ và 2 HS lên bảng làm câu a và câu b, lớp làm vào vở..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Toán :. Giảng thứ sáu ngày 25 / 9 / 2008 BIỂU ĐỒ ( tiết 25 tt ). I/ Mục tiêu : Giúp HS : -Bước đầu biết về biểu đồ cột. -Biết cách đọc 1 số thông tin trên biểu đồ cột. II/ Đồ dùng dạy học : -Hình vẽ trong SGK, Biểu đồ BT 2 vẽ trên bảng phụ . III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Làm quen với biểu đồ cột: -Y/c : -Qs biểu đồ “Số chuột 4 thôn đã diệt được ” trong SGK. . Hàng dưới cùng ghi gì ? -Ghi tên các thôn. . Các số ghi bên trái của biểu đồ chỉ gì ? -Chỉ số chuột . Mỗi cột của biểu đò biểu diễn gì ? -Số chuột của thôn đó đã diệt. - Số ghi ở đỉnh cột chỉ số chuột biễu diễn ở cột đó. . Nêu số chuột diệt được ở từng thôn ? -Thôn Đông 2 000 con, thôn Đoài 2 200 con, thôn Trung 1 600 con . 2/ Thực hành : +BTập 1: -1 HS đọc y/c và nd BT, lớp đọc thầm. -Y/c : -Nhìn biểu đồ, lần lượt trả lời các câu hỏi ở SGK. -Có thể hỏi thêm 1 số câu hỏi khác để nâng cao hiểu biết của HS. +Btập 2 : (câu a) -Treo bảng phụ vẽ biểu đò, y/c : -Y/c : -Đặt thêm 1 số câu hỏi để phát huy trí lực của HS. 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com. -1 HS đọc nd BT, lớp đọc thầm. -Qs biểu đồ và 1 HS lên bảng làm câu a trên bảng phụ ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×