Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.53 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Toán : CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ (tiết 6 ) I/ Mục tiêu : Giúp HS -Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. -Biết viết và đọc các số có tới 6 chữ số II/ Đồ dùng dạy học : -Các tấm thẻ số có ghi 100 000, 10 000, 1 000, 100, 10, 1 và 1,2,3,...9. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2/ Số có sáu chữ số : +Ôn hàng đv, chục, trăm, nghìn, chục nghìn . -Y/c : -Qs hình vẽ SGK, nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề . . Mối quan hệ đơn vị-chục-trăm -10 đơn vị =1 chục, 10 chục= 1 trăm. . Mối quan hệ nghìn-chục nghìn-trăm -10 trăm =1 nghìn, 10 nghìn =1 chục nghìn . nghìn -10 chục nghìn = 1 trăm nghìn -Vài HS đọc,luyện viết bảng con. -1 trăm nghìn viết là 100 000 +Giới thiệu số có 6 chữ số: đọc, viết -Kẻ sẵn bảng có các hàng từ đv đến -Qs, nhận xét trăm nghìn như trang 8 SGK y/c : -Gắn 4 tấm và hỏi có mấy trăm -4 trăm nghìn, 1 HS lên ghi nghìn? -Gắn 3 tấm và hỏi có mấy chục -3 chục nghìn, 1 HS lên ghi. nghìn ? Tương tự cho các số còn lại . -Cách viết số :432 516 -Y/c : -Viết bảng con, đọc số . . Chú ý khi viết số chúng ta phải viết -Viết từ trái sang phải , từ hàng cao nhất đến ntn? hàng thấp nhất . -Viết thêm 1 số số có 6 chữ số, Y/c : 3/ Thực hành : +Bài 1: -Gắn các thẻ, giải thích mẫu -Y/c : +Bài 2 : -Giải thích mẫu, y/c : +Bài 3 : -Y/c: +Bài 4 : (a,b) -Đọc từng số, y/c : 4/ Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học.. -Đọc, viết bảng con. -1 HS đọc y/c BT -HS qs -Làm bài vào vở -1 HS đọc y/c BT -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở . -1HS đọc y/c BT -Đọc và viết các số vào vở . -1 HS đọc y/c BT -Viết vào bảng con.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Toán :. LUYỆN TẬP (tiết 7). I/ Mục tiêu : -Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số . II/ Đồ dùng dạy học : -Bảng lớp kẻ sẵn BT1 III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2/ Ôn lại hàng : -GV viết: 825 713 và y/c : -Xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào . -VD :chữ số 3 thuộc hàng đv chữ số 1 thuộc hàng chục, chữ số 7 thuộc hàng trăm, chữ số 5 thuộc hàng nghìn, chữ số 2 thuộc hàng chục nghìn, chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn. -Ghi thêm vài số, y/c : -HS đọc. 3/ Thực hành : +Bài 1 : -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -Phân tích mẫu -1 HS lên bảng làm. lớp làm vào SGK -Khi chữa bài y/c : -Vài HS đọc các số đã viết ở bảng. +Bài 2 : -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -Đọc từng số và cho biết chữ số 5 của mỗi số trên thuộc hàng nào . +Bài 3 : (a,b,c) -1 HS đọc y/c và nd BT -Đọc từng số, y/c : -HS viết vào bảng con +Bài 4 : (a,b) -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -Nêu miệng cách viết từng dòng. -Chú ý qui luật viết các số . 4/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán :. HÀNG VÀ LỚP ( tiết 8). I/ Mục tiêu : -Giúp HS nhận biết được : -Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. -Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. -Biết viết số thành tổng theo hàng. II/ Đồ dùng dạy học : -Bảng lớp kẻ sẵn như ở phần đầu bài học . III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2/ Giới thiệu lớp đv, lớp nghìn -Y/c : -Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: hàng đv, hàng chục, hàng trăm, hàng -Giới thiệu: Hàng đv, hàng chục, nghìn,... hàng trăm hợp thành lớp đv; hàng nghìn, hàng chục nghìn,hàng trăm nghìn hợp thàng lớp nghìn. -Mở bảng kẻ sẵn y/c : -Đọc lớp đv gồm 3 hàng: hàng đv, hàng chục,... -Viết số 321 y/c -Viết từng chữ số vào các cột ghi hàng. -Tương tự như vậy với các số 654 000 và 653 321. -Chú ý :Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn. 3/ Thực hành : +Bài 1 : -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -Qs và phân tích mẫu trong SGK -Làm vào SGK, nêu miệng kquả +Bài 2a : -1 HS đọc y/c BT -Chỉ vào số 46307, chữ số 3 thuộc -Hàng trăm, lớp đơn vị. hàng nào, lớp nào? -Tương tự với các số còn lại. +Bài 2b: -1 HS đọc y/c BT và mẫu -Y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào SGK +Bài 3 : -1 HS đọc y/c BT - Y/c : -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. +Bài 4 : (dành cho HS khá, giỏi). -1 HS đọc y/c và nd BT -Đọc từng dòng, y/c : -Viết số vào bảng con. +Bài 5: (dành cho HS khá, giỏi) -Đọc y/c và mẫu -Y/c nêu miệng -Nêu các chữ số 4/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học . Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ ( tiết 9) I/ Mục tiêu : Giúp HS : -SS được các số có nhiều chữ số . -Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có hàng không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2/ So sánh các số có nhiều chữ số: a) SS 99 578 và 100 000 -Viết: 99 578... 100 000, y/c : -Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm và giải thích -Điền dấu < vì : Số 99 578 có 5 chữ số, số 100 000 có 6 chữ số, 5<6 vì vậy 99 578< 100000 hay 100 000 >99 578. . Nêu nhận xét . -Trong 2 số, số nào có số chữ số ít hơn thì số đó bé hơn. b)SS 693 251... 693 500 -Viết 693 521 ... 693 500 , y/c : -Điền dấu và giải thích vì sao điền dấu đó 693 251 < 693 500 -Nếu 2 số có cùng số chữ số bằng -Vài HS nhắc lại. nhau thì SS hàng tiếp theo, cứ như vậy cho đến khi cùng hàng, chữ số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn . 3/ Thực hành : +Bài 1 :Điền dấu >, <, = -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Khi chữa bài, y/c : -Trả lời vì sao điền dấu đó. +Bài 2 :Tìm số lớn nhất -1 HS đọc y/c BT Y/c : -Tìm và nêu miệng. +Bài 3 :Xếp theo thứ tự từ bé đến -1 HS đọc y/c BT lớn. - Y/c : -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. +Bài 4 : (dành cho HS khá, giỏi) -1 HS đọc y/c và nd BT -Y/c : -Viết số vào bảng con. 4/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán :. TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU ( tiết 10). I/ Mục tiêu : Giúp HS : -Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. -Biết viết các số đến lớp triệu. II/ Đồ dùng dạy học : -Kẻ sẵn bảng như SGK. II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2/ Giới thiệu lớp triệu : -Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu. -Y/c : Viết : 1 nghìn, mười nghìn, -4 HS lần lượt lên bảng viết: 1 000, 10 000, 100 000,1 000 000 . 1trăm nghìn, mười trăm nghìn. -Mười trăm nghìn gọi là 1 triệu. -Một triệu viết là : 1 000 000 . . Số 1 triệu có tất cả mấy chữ số 0? -6 chữ số 0. -Mười triệu còn gọi là 1 chục triệu, -Viết vào bảng con 10 000 000. -Viết vào bảng con 100 000 000. y/c : -Mười chục triệu gọi là 1 trăm triệu, -Vài HS nhắc lại . y/c : -Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu. -Y/c : -Nêu lại các hàng , các lớp từ bé đến lớn . 3/ Thực hành : +Bài 1 :Biết đếm thêm 1 triệu . -1 HS đọc y/c BT. -Y/c : -HS đếm miệng (vài em ), -Khi chữa bài, y/c : -Đếm thêm 10 triệu, 100 triệu. +Bài 2 :Biết viết số thuộc lớp triệu. -1 HS đọc y/c BT -Đọc từng số y/c : -Viết vào bảng con . +Bài 3 : (Cột 2) -1 HS đọc y/c BT - Y/c : -1 HS lên bảng làm mẫu 1 ý . -Lớp làm vào vở . +Bài 4 : (dành cho HS khá giỏi) -1 HS đọc y/c và mẫu . -Y/c : -Xem mẫu làm bài vào VBT 4/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học . -Chuẩn bị bài Triệu và lớp triệu (tt).. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán :. TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU ( tiết 11). I/ Mục tiêu : Giúp HS : -Biết đọc, viết các số đến lớp triệu. -Củng cố thêm về hàng và lớp. II/ Đồ dùng dạy học : -Bảng lớp kẻ sẵn các hàng và lớp như SGK II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2/ H/dẫn HS đọc và viết số: -Y/c : -HS lên bảng viết, đọc số : 342 157 413 +Khi đọc, đọc từ trái sang phải. -Ta tách thành từng lớp -Tại mỗi lớp dựa vào cách đọc số có 3 chữ số để đọc và thêm tên lớp đó. -Y/c : -Vài HS nêu lại cách đọc 3/ Thực hành : +Bài 1 :Biết đọc và viết số -1 HS đọc y/c BT. -Y/c : -1 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở. -2 HS đọc lại các số đã viết. +Bài 2 : Củng cố cách đọc -1 HS đọc y/c BT - Y/c : -Vài HS đọc +Bài 3 : Củng cố cách viết số -1 HS đọc y/c BT -Đọc từng số, y/c : -Lần lượt từng HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con. -Khi chữa bài, y/c : -Vài HS đọc lại các số đó. +Bài 4 : Dành cho HS khá, giỏi -Y/c : -1 HS đọc y/c và nd BT -Xem bảng, làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm. -Lớp nhận xét kquả. 4/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học . -Chuẩn bị bài luyện tập.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán :. LUYỆN TẬP ( tiết 12 ). I/ Mục tiêu : -Củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triệu. -Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. II/ Đồ dùng học tập: -Bảng lớp kẻ sẵn BT 1 II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2/ H/dẫn làm BT: +Btập 1 : -Y/c : -1 HS đọc y/c BT và mẫu -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào SGK +Btập 2 : -Y/c : -1 HS đọc y/c BT -Viết các số lên bảng, y/c : -Nối tiếp đọc các số -Viết thêm vài số để HS đọc thêm +Btập 3 : (làm câu a, b,c) -Y/c : -1 HS đọc y/c và nd BT -1 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con. -Khi chữa bài, y/c : -Đọc lại các số đã viết +Btâp 4 : (làm câu a, b) -Y/c : -1 HS đọc y/c BT. -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Vài HS nêu miệng kquả. +Chú ý: các câu còn lại cho HS khá, giỏi làm. 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học . -Chuẩn bị bài Luyện tập.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Toán :. LUYỆN TẬP ( tiết 13 ). I/ Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : -Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu. -Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2/ H/dẫn làm BT: +Btập 1 : ( Làm miệng ) -1 HS đọc y/c và nd BT -Ghi các số lên bảng, y/c: -Lần lượt đọc số và nêu miệng giá trị chữ số 3 trong mỗi số. +Btập 2 : (Làm câu a,b) -Y/c : -1 HS đọc y/c BT -Tự phân tích, viết số vào vở, 1 HS lên bảng làm. -Khi chữa bài, y/c : Vài HS đọc lại các số đã viết. +Btập 3 : (làm câu a) -1 HS đọc y/c và nd BT -Y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp vào vở. +Btâp 4 : -Y/c : -HS đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900 triệu. . Tiếp theo 900 triệu là số nào? -Số 1 000 triệu. -Số 1 000 triệu còn gọi là 1 tỉ. -1 tỉ viết là 1 000 000 000 . . 1 tỉ đồng là bao nhiêu triệu đồng? -Là 1 000 triệu đồng. -Y/c : -Điền vào SGK +Btập 5 : (dành cho HS khá, giỏi) -Y/c : -Nhìn vào bảng đồ, đọc số dân theo thứ tự từ Bắc đến Nam. 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học . -Chuẩn bị bài Dãy số tự nhiên.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán :. DÃY SỐ TỰ NHIÊN ( tiết 14 ). I/ Mục tiêu : Giúp HS : -Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và 1 số đặc điểm của dãy số tự nhiên. II/ Đồ dùng dạy học : -Bảng lớp vẽ sẵn tia số như SGK II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu STN và dãy STN : -Y/c nêu vài số đã học. -1, 6, 67, 49, 456, 950,... -Ghi các số HS vừa nêu lên bảng. Các số các em vừa nêu là các STN. -Y/c : -1 HS lên bảng viết các STN theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ 0. Lớp viết giấy nháp. -Tất cả các STN sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy STN. -Viết 3 dãy số lên bảng, y/c : -Nhận biết đâu là dãy STN. -Chỉ vào tia số y/c : -Qs tia số, nhận xét. -Đây là tia số, trên tia số này mỗi số của dãy STN ứng với 1 điểm của tia số. Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. 2/ Giới thiệu 1 số đặc điểm của dãy STN : . Thêm 1 vào 1 số ta được STN ntn? -Ta được STN liền sau số đó. . Vậy có STN lớn nhất không ? -Không. . Bớt 1 ở bất kì STN nào ta sẽ được -Ta được STN liền trước số đó. STN ntn? . Ta có thể bớt 1 ở số 0 được không? -Không. -Không có STN liền trước số 0. Vậy 0 là STN bé nhất. . Trong dãy STN 2 số liên tiếp thì -Hơn kém nhau 1 đv. hơn kém nhau mấy đv ? 3/ Thực hành : +Btập 1,2 : Y/c : -Tự làm bài, chữa bài. -Khi chữa bài, nêu câu hỏi để củng cố về số liền trước, liền sau. +Btập 3 : -1 HS đọc y/c BT. -Y/c : -Nêu miệng kquả. +Btập 4 : (làm câu a) -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -1 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở. -Chú ý qui luật viết số. 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học . Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán : VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN ( tiết 15 ) I/ Mục tiêu : -Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân. -Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ H/dẫn HS nhận biết đặc điểm của hệ thập phân. -Viết : 10 đơn vị = ...chục -1 HS lên bảng làm, 10 đơn vị = 1chục 10 chục = ... trăm 10 chục = 1 trăm 10 trăm =... nghìn 10 trăm = 1 nghìn -Ở mỗi hàng chỉ viết được 1 chữ số. Cứ 10 đv ở 1 hàng hợp thành 1 đv ở hàng trên tiếp liền nó. -Với 10 chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta có thể viết được mọi STN. -VD : Số 999 . Nêu giá trị của mỗi chữ số 9 trong số trên. -Giá trị của mỗi chữ số 9 lần lượt là :9; 90; 900. -Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó . -Viết STN với các đặc điểm trên được gọi là viết STN trong hệ thập phân. 2/ Thực hành : +Btập 1 : -1 HS đọc y/c BT -Giải thích mẫu và y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào sgk +Btập 2 : -1 HS đọc y/c BT và mẫu -Giải thích mẫu và y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. +Btập 3 : (viết giá trị của chữ số 5 củ 2 số) -Y/c : -1 HS đọc y/c BT và mẫu. -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học . -Chuẩn bị bài So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giảng thứ hai ngày 14 / 9 / 2008 SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN ( tiết 16 ). Toán : I/ Mục tiêu : -Bước đầu hệ thống hóa 1 số hiểu biết ban đầu về SS 2 STN, xếp thứ tự các số tự nhiên. II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ H/dẫn HS nhận biết cách SS 2 STN : VD1: viết bảng 100...99 , y/c : -1 HS lên bảng SS điền dấu và giải thích vì sao điền dấu đó. -Vậy trong 2 STN: Số nào có nhiều chữ số hơn thì > hơn và ngược lại. VD2: 29869...30005 , y/c : -1 HS SS điền dấu và giải thích vì sao? VD3: 47658...47658 , y/c : -1 HS SS điền dấu và giải thích vì sao? -Nếu 2 số có số chữ số = nhau ta SS từng cặp chữ số ở cùng 1 hàng từ trái sang phải. -Bao giờ cũng SS được 2 STN, nghĩa là xác định được số này > hoặc < hoặc = số kia. . Trong dãy STN thì dựa vào đâu để biết số -Số đứng sau > số đứng trước và ngược >, số < . lại ( chỉ trên dãy số ) . Trên tia số dựa vào đâu để biết số này > -Số càng xa gốc thì càng lớn và ngược số kia và ngược lại. lại ( chỉ trên tia số ). 2/ Xếp thứ tự các STN: -Cho VD, y/c : -HS lên bảng sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. 3/ Thực hành : +Btập 1 : (cột 1) -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Khi chữa bài, y/c : -Giải thích vì sao điền dấu đó. +Btập 2 : (câu a,c) -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con. +Btập 3 : (câu a) -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Các bài còn lại có thể cho HS khá, giỏi làm). 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Toán :. Giảng thứ ba ngày 16 / 9 / 2008 LUYỆN TẬP ( tiết 17 ). I/ Mục tiêu : Giúp HS: -Viết và SS được các STN. -Bước đầu làm quen với dạng BT x < 5, 2 < x < 5 (với x là STN) II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2/ H/dẫn làm BT : +BTập 1: -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -1 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. +Btập 2 : (Có thể cho HS khá, giỏi làm) -1 HS đọc y/c BT -H/dẫn HS cách tính. -Y/c : - HS khá, giỏi làm vào vở. -Có 10 số có 1 chữ số. -có 90 số có 2 chữ số. +Btập 3 : Củng cố viết và SS STN -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -4 HS lần lượt lên bảng làm, lớp làm vào vở. +BTập 4 : -1 HS đọc y/c và mẫu. -Y/c : -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. +BTập 5 : (Dành cho HS khá, giỏi). -1 HS đọc y/c BT. -Y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. Các số tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92 là : 70, 80, 90. Vậy x là : 70, 80, 90. 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giảng thứ tư ngày 16 / 9 / 2008 Toán : YẾN, TẠ, TẤN ( tiết 18 ) I/ Mục tiêu : Giúp HS: -Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ, tấn, mối quan hệ giữa tạ, tấn với kg. -Biết chuyển đổi đv đo khối lượng giữa tạ, tấn và kg. -Biết thực hiện phép tính với các số đo : tạ, tấn. II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu đơn vị đo khối lượng: yến, tạ, tấn. -Y/c :-Nêu 1 số đv đo khối lượng đã học. -Kg, g. -Để đo k/lượng các vật nặng hàng chục kg người ta dùng đv yến. -Viết : 1yến = 10 kg 10 kg = 1 yến, y/c : -HS đọc -Có thể cho VD: 5 yến = ... kg. +Tương tự giới thiệu đv tạ, tấn và y/c : -HS đọc 1 tạ = 10 yến 1tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 100 yến 1 tấn = 1000 kg. 2/ Thực hành : +BTập 1: -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Khi chữa bài, y/c : -HS đọc lại bài đã điền hoàn chỉnh. +Btập 2 : -1 HS đọc y/c BT -H/dẫn HS cách tính VD : 5 yến = 50 kg -Y/c : -3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. +Btập 3 : (cột 2) -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -2 HS lần lượt lên bảng làm, lớp làm vào vở. +BTập 4 : (Dành cho HS khá, giỏi) -Nhắc HS khi làm bài phải đổi : -3 tấn = 30 tạ 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Toán :. Giảng thứ năm ngày 17 / 9 / 2008 BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG ( tiết 19 ). I/ Mục tiêu : Giúp HS: -Nhận biết được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của dg, hg .Quan hệ giữa dg, hg, g với nhau. -Biết chuyển đổi đv đo k/lượng. -Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng. II/ Đồ dùng dạy học : -Bảng lớp kẻ sẵn các dòng, các cột như SGK. II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu đề-ca-gam, héc-tô-gam: . Nêu tên các đv đo k/lượng đã học? -Tấn, tạ, yến, kg, g. -1kg = ... g - 1 kg = 1000 g -Để đo k/lượng các vật nặng hàng chục gam, người ta dùng đv đề-ca-gam. -Đề-ca-gam viết tắt là: dag 1 dag = 10 g, 10 g = 1 dag. y/c : -Vài HS đọc +Giới thiệu héc-tô-gam, tương tự: -Héc-tô-gam viết tắt là : hg 1 hg = 10 dag 1 hg = 100 g 2/ Giới thiệu bảng đv đo k/lượng: . Nêu các đv đo k/lượng đã học? -Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g. -Viết đv đo k/lượng vào bảng kẻ sẵn. . Những đv bé hơn kg viết ở đâu? -Viết ở cột bên phải kg . . Nhưỡng đv lớn hơn kg được viết ở đâu? -Viết bên trái cột kg. . Nêu mối quan hệ giữa 2 đv đo k/lượng kế -Mỗi đv đo k/lượng đều gấp 10 lần đv bé tiép nhau ? hơn liền nó. -Vài HS đọc bảng đo k/lượng. 3/ Thực hành : +BTập 1: -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. +Btập 2 : -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. +Btập 3 : (nếu còn thời gian) -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -2 HS lần lượt lên bảng làm, lớp làm vào vở. +BTập 4 : (dành cho HS khá, giỏi) 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giảng thứ sáu ngày 18 / 9 / 2008 Toán : GIÂY, THẾ KỈ ( tiết 20 ) I/ Mục tiêu : Giúp HS: -Biết đơn vị giây, thế kỉ. -Biết mối quan hệ giữa giây và phút, giữa thế kỉ và năm. -Biết xác định 1 năm cho trước thuộc thế kỉ. II/ Đồ dùng dạy học : -Đồng hồ thật có 3 kim. II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu về giây: -Dùng đồng hồ ôn lại giờ, phút. 1 giờ = ... phút 1 giờ = 60 phút -Giới thiệu kim giây trên mặt đồng hồ, y/c : -Qs sự chuyển động của nó và nêu: . Khoảng thời gian kim giây đi từ 1 vạch -Là 1 giây. đến vạch kế tiếp là bao nhiêu ? . Khoảng thời gian kim giây đi hết 1 vòng -Là 1 phút tức là 60 giây. là bao nhiêu ? -Viết: 1 phút = 60 giây -Vài HS nhắc lại. -Hỏi thêm : 60 phút = ... giờ 60 giây = ...phút . 2/ Giới thiệu về thế kỉ : -Đv đo thời gian lớn hơn năm là thế kỉ. -Viết : 1 thế kỉ = 100 năm -Vài HS nhắc lại. -Từ năm 1 đến năm 100là thế kỉ I -Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ II . Vậy năm 1975 thuộc thế kỉ nào ? -Thế kỉ XX . Năm 2007 thuộc thế kỉ nào ? -Thế kỉ XXI 3/ Thực hành : +BTập 1: -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. +Btập 2 : -1 HS đọc nd BT -Nêu lần lượt từng câu, y/c: -HS suy nghĩ trả lời : a)Thuộc thế kỉ XIX -Thuộc thế kỉ XX +Btập 3 : (giảm vì thời lượng) 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Toán :. Giảng thứ hai ngày 21 / 9 / 2008 LUYỆN TẬP ( tiết 21 ). I/ Mục tiêu : Giúp HS: -Biết số ngày trong từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận. -Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây. -Xác định được 1 năm cho trước thuộc thế kỉ nào. II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2/ H/dẫn HS làm BT : +BTập 1: -1 HS đọc y/c và nd BT -Y/c : -1 HS lên bảng làm BT 1a, lớp làm vào vở. -Câu b: Năm nhuận là năm tháng 2 có bao -Có 29 ngày nhiêu ngày? . Năm không nhuận là năm tháng 2 có bao -Có 28 ngày nhiêu ngày? . Năm nhuận có bao nhiêu ngày? -Có 366 ngày . Năm không nhuận có bao nhiêu ngày? -Có 365 ngày. +Btập 2 : -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Khi chữa bài y/c : -Nêu cách làm 1 số câu. +Btập 3 : -1 HS đọc y/c và nd BT -Y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Chú ý cách tính năm sinh của Nguyễn 1 980 - 600 = 1 380 Trãi. +Btập 4 : (dành cho HS khá giỏi) -1 HS đọc đề . Muốn xác định ai chạy nhanh hơn ta phải -SS thời gian chạy của Nam và Bình ( ai làm gì ? chạy ít thời gian hơn thì người đó chạy nhanh hơn ) -Y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. +Btập 5 : (dành cho HS khá giỏi) -1 HS đọc nd BT -Y/c : -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Toán :. Giảng thứ ba ngày 22 / 9 / 2008 TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG ( tiết 22 ). I/ Mục tiêu : Giúp HS: -Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số. -Biết cách tìm số TBC của 2, 3, 4 số. II/ Đồ dùng dạy học : -Hình vẽ trong SGK III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu số TBC và cách tìm số TBC : -Y/c : -Đọc thầm bài toán1 và qs hình vẽ tóm tắt nd bài toán nêu cách giải bài toán. -1 HS viết bài giải lên bảng. . Tổng số l dầu của 2 can là bao nhiêu ? 6 + 4 = 10 ( l ) . Muốn biết số l dầu rót đều vào mỗi can ta -Lấy tổng số l dầu chia cho 2 được số l làm thế nào ? dầu rót đều vào mỗi can :(6+4): 2= 5 -Ta gọi số 5 là số TBC của 2 số 6 và 4 -Ta nói: Can thứ nhất có 6l, can thứ 2 có 4l, trung bình mỗi can là 5l. . Muốn tìm TBC của 2 số 6 và 4 ta làm thế (6+4):2=5 nào ? +Viết bài toán 2 lên bảng, y/c : -1 HS đọc đề bài toán -Phân tích đề, vẽ tóm tắt. -1 HS lên bảng giải, lớp giải vào giấy nháp. . Các em đang tìm TBC của mấy số ? -3 số . Muốn tìm TBC của 4, 5 số ta làm thế nào? -Tính tổng rồi chia cho 4, 5 số hạng. -Y/c tìm TBC của 36, 42 và 57 -Làm, ghi kquả ở bảng con. . Vậy muốn tìm số TBC của nhiều số ta làm -Ta tính tổng của các số đó, rồi chia tổng thế nào ? đó cho số các số hạng. 2/ Thực hành : +BTập 1: -1 HS đọc y/c BT -Y/c : -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Khi chữa bài, y/c : -Nêu lại cách tìm TBC của nhiều số. +Btập 2 : -1 HS đọc đề toán -Y/c : -Phân tích đề -1 HS lên bảng giải, lớp giải vào vở. -Chú ý: Có thể giải 1 câu giải, 1 phép tính ( gộp ) +Btập 3 : (giảm vì thời lượng, hoặc có thể cho HS khá giỏi làm) 3/ Củng cố, dặn dò : -Y/c HS nhắc lại cách tìm số TBC -Nhận xét tiết học . Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Toán :. Giảng thứ tư ngày 24 / 9 / 2008 LUYỆN TẬP ( tiết 23 ). I/ Mục tiêu : Giúp HS củng cố: -Tính được trung bình cộng của nhiều số. -Bước đầu biết giải toán về tìm số TBC. II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1/ Giới thiệu bài : 2/ H/dẫn HS làm BT : +BTập 1: -Y/c : -Khi chữa bài, y/c : +Btập 2 : -Y/c : +Btập 3 : -Y/c : +Btập 4: (dành cho HS khá giỏi) -Y/c : +Btập 5 : (dành cho HS khá giỏi) -Y/c :. 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com. Hoạt động của trò -1 HS đọc y/c BT -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Nêu lại cách tìm số TBC, chẳng hạn: a) Số TBC của 96; 121 và 143 là: (96 + 121 + 143) : 3 = 120 -1 HS đọc đề toán -Phân tích đề -1 HS lên bảng giải, lớp giải vào vở. -1 HS đọc đề -1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. -1 HS đọc đề -1 HS lên bảng giải, lớp giải vào vở. -1 Hs đọc nd BT -2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. Câu a) Tổng của 2 số là : 9 x 2 = 18 Số cần tìm là : 18 - 12 = 6 Đáp số : 6 Câu b) Giải tương tự.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giảng thứ năm ngày 24 / 9 / 2008 BIỂU ĐỒ ( tiết 24 ). Toán :. I/ Mục tiêu : Giúp HS : -Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh. -Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh. II/ Đồ dùng dạy học : -Hình vẽ trong SGK III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1/ Làm quen với biểu đồ tranh: -Y/c : . Biểu đồ trên có mấy cột? . Cột bên trái ghi gì ? . Cột bên phải ghi gì ? . Biểu đồ trên có mấy hàng ? . Nhìn vào hàng thứ nhất ta biết gì ? . Nhìn vào hàng thứ 2 ta biết gì ? 2/ Thực hành : +BTập 1: -Y/c : +Btập 2 : -Y/c : -Đặt thêm 1 số câu hỏi để phát huy trí lực của HS. 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com. Hoạt động của trò -Qs biểu đồ “ Các con của 5 gia đình” SGK. -Có 2 cột -Ghi tên của 5 gia đình. -Ghi số con gái, con trai của mỗi g/đình. -Có 5 hàng -Biết g/đình cô Mai có 2 con gái. -Biết g/đình cô Lan có 1 con trai. -1 HS đọc nd BT, lớp đọc thầm. -Qs biểu đồ, lần lượt trả lời các câu hỏi ở SGK. -1 HS đọc nd BT, lớp đọc thầm. -Qs biểu đồ và 2 HS lên bảng làm câu a và câu b, lớp làm vào vở..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Toán :. Giảng thứ sáu ngày 25 / 9 / 2008 BIỂU ĐỒ ( tiết 25 tt ). I/ Mục tiêu : Giúp HS : -Bước đầu biết về biểu đồ cột. -Biết cách đọc 1 số thông tin trên biểu đồ cột. II/ Đồ dùng dạy học : -Hình vẽ trong SGK, Biểu đồ BT 2 vẽ trên bảng phụ . III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Làm quen với biểu đồ cột: -Y/c : -Qs biểu đồ “Số chuột 4 thôn đã diệt được ” trong SGK. . Hàng dưới cùng ghi gì ? -Ghi tên các thôn. . Các số ghi bên trái của biểu đồ chỉ gì ? -Chỉ số chuột . Mỗi cột của biểu đò biểu diễn gì ? -Số chuột của thôn đó đã diệt. - Số ghi ở đỉnh cột chỉ số chuột biễu diễn ở cột đó. . Nêu số chuột diệt được ở từng thôn ? -Thôn Đông 2 000 con, thôn Đoài 2 200 con, thôn Trung 1 600 con . 2/ Thực hành : +BTập 1: -1 HS đọc y/c và nd BT, lớp đọc thầm. -Y/c : -Nhìn biểu đồ, lần lượt trả lời các câu hỏi ở SGK. -Có thể hỏi thêm 1 số câu hỏi khác để nâng cao hiểu biết của HS. +Btập 2 : (câu a) -Treo bảng phụ vẽ biểu đò, y/c : -Y/c : -Đặt thêm 1 số câu hỏi để phát huy trí lực của HS. 3/ Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học .. Lop4.com. -1 HS đọc nd BT, lớp đọc thầm. -Qs biểu đồ và 1 HS lên bảng làm câu a trên bảng phụ ..
<span class='text_page_counter'>(21)</span>