Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.75 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường Đại học Mở TP.HCM –Khoa Kế toán Kiểm toán
Sau khihọcxongchươngnày,người họccóthể:
Giải thích được những u cầu cơ bản của chuẩn
mực kếtoán liên quan đến nợ phải trả bao gồm về
việcghinhận,đánhgiá và trình bày trên báo cáo tài
chính.
Nhận diện vàvận dụng các tài khoản kếtốn thích
hợptrongxửlý các giaodịchliên quanđến nợ phải
trả.
Ýnghĩathơng tin qua cáctỷ sốtài chính.
Khái niệm và ngun tắc cơ
bản
Ứng dụng trên hệ thống tài
khoản kế tốn
Trình bày thơng tin
Các văn bản
và quy định
liên quan
Định nghĩa
và điều kiện
ghi nhận
Phân loại
☼ VAS 01 -Chuẩn mựcchung
☼ VAS 21- Trình bày BCTC
☼ VAS 18- Cáckhoản dựphịng, tàisảnvànợ tiềmtàng
☼ Thơng tư 200/2014/TT-BTC: Hướng dẫn chế độ kế
tốn doanhnghiệp
o Thơngtư53/2016/TT-BTC: thơngtư sửa đổi, bổsungmột số
điều củathơngtư số200/2014/TT-BTC
5
Nợ phải trả: Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà
doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của
mình
Nợ phải trả đượcghinhậntrongBảngcânđối kếtốn
khi cóđủ điều kiện:
• Chắc chắn là doanh nghiệp sẽ phải dùng một
lượng tiềnchi rađểtrangtrảichonhững nghĩa vụ
hiện tạimà doanhnghiệp phảithanh tốn, và
• Khoản nợ phải trả đó phải xác định được một
cáchđángtincậy.
Sự kiện và giao
dịch đã qua
Nghĩa vụ
hiện tại
Phải thanh toán
bằng nguồn lực
Số tiền xác định
Quá khứ Hiện tại Tương lai
<b>Định nghĩa và điều kiện ghi nhận </b>
<b>Tình</b> <b>huống</b> <b>1:</b> Ngày 25/12/20x0, công ty An Thịnh
mua một lô hàng là ghế văn phịng từ cơng ty Hịa
Phát.Cơng ty Hịa Phát cho AnThịnh trả chậmtrong 30
ngày.
<b>Tình</b> <b>huống</b> <b>2:</b>Cơng ty ABC bán hàng cóđiều khoản
bảo hành trong thời gian 1 năm kể từ ngày bán. Tại
ngày 31/12/20x1, ABC ướctính số tiền bảohànhphải
chi trảtrongnăm sau baogồm:120triệu đồng để thực
hiện bảohành chosản phẩmbánnămnay(năm20x1)
và 60 triệu đồng để thực hiện bảohành chosản phẩm
bánnămsau (20x2).
Nhận hàng
hóa, dịch vụ
Thời điểm
lập báo cáo
Phải trả khi đến
hạn thanh tốn
Số tiền xác định
trên hóa đơn
Bị kiện nếu
khơng thanh
toán, bị phạt
nếu trả trễ
Sự kiện đã qua Nghĩa vụ hiện
tại Phải thanh toán
Số tiền đáng
tin cậy
Hàng đã bán
kèm bảo hành
Thời điểm
Phải thực hiện bảo
hành trong thời
hạn bảo hành
Số tiền ước
tính dựa vào
kinh nghiệm
bán hàng
Sự kiện đã qua Nghĩa vụ hiện tại Phải thanh toán
Số tiền đáng
tin cậy
17
Các khoản
đi vay
Phải trả cho
người bán
Thuế và các
khoản phải
nộp NN
Phải trả NLĐ
Chi phí phải
trả
Phải trả,
phải nộp
khác
Quỹ khen
thưởng,
phúc lợi
TK sử dụng
Ngun tắc hạch tốn
Sơ đồ kế tốn
Thí dụ minh họa
<b>BênNợ</b> <b>Bên Có</b>
• Số tiền đã trả nợ;
• Số tiền vay, nợ được
giảm;
• Chênh lệch tỷ giá hối
o Số tiền vay, nợ thuê tài
chính phát sinh trong kỳ;
o Chênh lệch tỷ giá hối đoái
tăng do đánh giá lại số
dư cuối kỳ.
Số dư bên Có
<i>Số dư vay, nợ thuê tài chính </i>
<i>chưa đến hạn trả.</i>
Thanh tốn nợ vay
Vay để trả nợ
Vay bằng tiền
Vay mua vật tư, hàng
hoá, dịch vụ
<b>TK 341(1)</b>
<b>TK 111, </b>
<b>TK 111, </b>
<b>112</b>
<b>TK 156, 211, </b>
<b>621, 641...</b>
<b>TK 133</b>
TK sử dụng
Ngun tắc hạch tốn
Sơ đồ kế tốn
Thí dụ và Bài tập thực hành
<b>BênNợ</b> <b>Bên Có</b>
Số tiền đã trảchongườibán;
Số tiền ứng trướcchongườibán,
ngườicungcấp dịch vụ;
Số tiền người bán chấp nhận
giảmgiá;
Chiết khấu thanh toán và chiết
khấu thương mại được ngườibán
chấp nhận;
Giátrị vật tư,hàng hóathiếu hụt,
kémphẩm chấtkhikiểm nhậnvà
trả lạichongườibán.
o Số tiền phải trảchongườibán;
o Điều chỉnh sốchênhlệch giữagiá
tạmtínhnhỏ hơn thực tế của số
vật tư,hàng hóađã nhậnkhi có
thơng báo chínhthức
<b>Số dưbênNợ</b> <b>Số dưbên Có</b>
<i>Số tiền đã ứng trướcchongườibán</i>
<i>hoặc số tiền đã trả thừa</i>
<i>Số tiềncònphải trả</i> <i>chongườibán,</i>
<i>ngườicungcấp</i>
Chiết khấu thanh
toán được hưởng
Giảm giá, hàng mua trả
lại, chiết khấu TM
Thanh toán, ứng trước
tiền cho người bán Mua chịu vật tư,
hàng hóa, chi phí
Mua chịu TSCĐ
TK 156,
627, 632,...
TK 133
TK 211, 213
TK 111,
112
TK 133
TK 156,
641...
TK 515
Khoản nợ phải trả
TK 711
1. Mua nguyên vật liệu nhập kho với giá đã có thuế
GTGT là 33.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT là
10%,chưa thanh tốntiềnchongườibán H.
2. Muachịulơ hàngcủa cơng ty Avới giá muachưa có
thuếGTGT là 40.000.000đồngvà giao bán ngaychưa
thu tiền cho khách hàng K với giá bánchưa có thuế
GTGT là 50.000.000 đồng. Thuế suất thuế GTGT là
10%.
3. Xuất quỹ tiền mặt20.000.000 đồng để ứng trước tiền
chongườicungcấp vật tư.
4. Chuyển khoản trả hết nợcho công ty P sau khitrừ số
chiết khấuthanh toán được hưởng là 1% trên số nợ,
biết số nợ phải trảcông ty P là 100.000.000 đồng.
<b>Yêucầu:</b>Định khoản kếtốn
1. Mua hàng hóa chưa trả tiền chongười bán B, trị
giá muachưacóthuếGTGT 10% là 75triệu đồng.
2. Ứng trước tiền mua nguyên vật liệu phục vụ sản
xuất sản phẩmchongườibán M là 30triệu đồng.
3. Thanh tốn tồnbộ tiềnhàng cho người bán Bở
nghiệp vụ1bằng tiền mặtsau khitrừ khoản chiết
4. Nhậpkho nguyênvật liệumuatừ ngườibán M,trị
giá đã có thuế GTGT 10% là 35.200.000đ. Phần
chênhlệch giữa tiềnhàng vàtiền ứng trước là 30
triệu đồng đượcthanh toánbằng tiền mặt.
<b>Yêucầu:</b>Định khoản kếtoán
27
TK sử dụng
Ngun tắc hạch tốn
Sơ đồ kế tốn
Thí dụ minh họa
<b>BênNợ</b> <b>Bên Có</b>
Số thuế GTGT đã được khấu
trừ trong kỳ;
Số thuế, phí, lệ phí và các
khoản phải nộp khác đã nộp
vào NSNN;
Số thuế được giảm trừ vào số
thuế phải nộp;
Số thuế GTGT của hàng bán
bị trả lại, giảm giá.
o Số thuế GTGT đầu ra và số
thuế GTGT của hàng nhập
khẩu phải nộp
o Số thuế, phí, lệ phí và các
khoản phải nộp khác phải nộp
vào NSNN.
<b>Số dưbênNợ</b> <b>Số dưbên Có</b>
<i>Số thuế</i> <i>và các</i> <i>khoản phải nộp</i>
<i>lớn hơn số thuế</i> <i>và các</i> <i>khoản</i>