Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.9 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>+ Không vừa học vừa sạc điện thoại dễ gây cháy nổ. Cần sạc điện đầy trước khi </b>
<b>học và vào những lúc ra chơi. </b>


<b>+ Khi bị out ra các em vào lại với ID cũ.</b>


<b>+ Nhấn vào Join Audio, rồi ấn Call via Divice</b> <b>Audio thì mới nghe và trả lời được </b>
<b>khi thầy gọi.</b>


<b>+ Đổi tên theo ví dụ sau: Nguyễn Văn A lớp…. Nếu học sinh </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> nào không đúng tên sẽ bị mời ra khỏi lớp học. Để đổi tên: ấn </b>
<b>Participants, chọn tên mình, chọn Rename, gõ tên mới, chọn OK. (thầy cơ dự giờ </b>
<b>đổi tên là Giáo viên).</b>


<b>+ Các em phải bật video để thầy quan sát. Các thầy cô dự giờ xin mời tắt video. </b>
<b>Khi thầy gọi thì các em bật míc lên để trả lời.</b>


<b>+ Để giơ tay: ấn Participants, chọn tên mình, chọn Raise Hand. Sau khi thầy gọi </b>
<b>một bạn thì hạ tay xuống bằng cách: ấn Participants, chọn tên mình, chọn Lower </b>
<b>Hand. </b>


<b>+ Khi thầy hỏi có những ai đúng hoặc sai chúng ta cũng giơ tay như trên. Khi </b>
<b>học cần ghi chép đầy đủ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HÌNH 1


HÌNH 2


Câu hỏi: Nhận xét gì về hình 1 và hình 2 ?



Trả lời : Hai hình trên có hình dạng giống nhau nhưng kích thước lại khác
nhau .Ta gọi đó là hai hình đồng dạng , trong thực tế ta cũng gặp rất nhiều
hình đồng dạng như vậy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Chương III – TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b></i>



<b>* Nội dung chính của chương</b>

<b>gồm:</b>



<b>- Định lý Ta – lét ( thuận, đảo và hệ quả).</b>


<b>- Tính chất đường phân giác của tam giác.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

§1.



<b>1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:</b>



T s hai o n th ng ỉ ố đ ạ ẳ
l à gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tập: Cho hai số 3 và 5 . Hãy tính tỉ </b>


<b>số của nó :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3cm 3</b>

<b><sub>=</sub></b>


<b>5cm 5</b>



<i><b>AB</b></i>


<i><b>CD</b></i>


Cho AB = 3 cm; CD = 5 cm.



Cho AB = 3 cm; CD = 5 cm.


<b>?1</b>




<b>?1</b>



A

B



C

D



<i><b>EF</b></i>



<i><b>MN</b></i>



Cho EF = 4 dm; MN = 7 dm.



Cho EF = 4 dm; MN = 7 dm.



4

4



7

7



<i>dm</i>



<i>dm</i>



<b>TIẾT:37 </b>

<b>§1</b>

.

<b>Định lý Ta – lét trong tam giác</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIẾT:37 </b>

<b>§1</b>

.

<b>Định lý Ta – lét trong tam giác</b>



<b>1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:</b>



<b>Vậy tỉ số hai </b>


<b>đoạn thẳng là </b>


<b>gì ?</b>


<b>* </b>


<b>* </b>

Định nghĩa

Định nghĩa

:

:

Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của

Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của



chúng theo cùng một đơn vị đo.



chúng theo cùng một đơn vị đo.



Tỉ số của hai đoạn thẳng



Tỉ số của hai đoạn thẳng

<b>AB</b>

<b>AB</b>

<b>CD</b>

<b>CD</b>

kí hiệu là:

kí hiệu là:



<i><b>AB</b></i>
<i><b>CD</b></i> 
<i><b>AB</b></i>
<i><b>CD</b></i>
<i><b>AB</b></i>
<i><b>CD</b></i> 

48


16


<i><b>EF</b></i>

<i><b>cm</b></i>



<i><b>GH</b></i>

<i><b>dm</b></i>



<sub>Nếu AB = 300cm, CD = 400cm thì:</sub>




<sub>Nếu AB = 3m, CD = 4m thì </sub>



<sub>Nếu EF = 48cm, GH = 16dm thì ta cũng có :</sub>



Ví dụ:



Ví dụ:



<b>* </b>


<b>* </b>

Chú ý:

Chú ý

:

Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách

Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách



chọn đơn vị đo.



chọn đơn vị đo.



300

3


400

4


<i><b>cm</b></i>


<i><b>cm</b></i>


3 3
4 4
<i><b>m</b></i>
<i><b>m</b></i> 


48

48

3



160

160 10



<i><b>cm</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>?2</b>



<b>?2</b>

Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’


như hình sau:



A

<sub>B</sub>



C

D



A’

<sub>B’</sub>



C’

D’



So sánh các tỉ số





<i><b>AB</b></i>


<i><b>CD</b></i>



<i><b>A B</b></i>


<i><b>C D</b></i>



<b>' '</b>


<b>' '</b>



<b>=</b>


<b>=</b>





<b>TIẾT:37 </b>

<b>§1</b>

.

<b>Định lý Ta – lét trong tam giác</b>



<b>1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:</b>



Định nghĩa:


Định nghĩa: (SGK)(SGK)

<b>2.Đoạn thẳng tỉ lệ :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIẾT:37 </b>

<b>§1</b>

.

<b>Định lý Ta – lét trong tam giác</b>



<b>1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:</b>



Định nghĩa:


Định nghĩa: (SGK)(SGK)

<b>2.Đoạn thẳng tỉ lệ :</b>



Vậy AB và CD gọi là


tỉ lệ với A’B’ và C’D’



khi nào ?


Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là



Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là

<i>tỉ lệ</i>

<i>tỉ lệ</i>

với hai đoạn thẳng

với hai đoạn thẳng


A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:



A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:




Định nghĩa:
Định nghĩa:


<i><b>AB</b></i>



<i><b>CD</b></i>

<b><sub>' '</sub></b>



<i><b>AB</b></i>



<i><b>A B</b></i>



<b>' '</b>


<b>' '</b>



<i><b>A B</b></i>



<i><b>C D</b></i>

<b><sub>' '</sub></b>



<i><b>CD</b></i>


<i><b>C D</b></i>



<b>hay</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a


b


c


d



A


B



C


D



E


F



G


H



<i><b>Hãy so sánh độ dài các đoạn EF, </b></i>



<i><b>Hãy so sánh độ dài các đoạn EF, </b></i>



<i><b>FG, GH</b></i>



<i><b>FG, GH</b></i>



<i><b>EF = FG = GH</b></i>



<i><b>EF = FG = GH</b></i>



<i><b>Các đường thẳng song song cách đều</b></i>



<i><b>Các đường thẳng song song cách đều</b></i>



<b>Vậy</b>


<b>Vậy : : Các đường thẳng song song cách đều cắt 1 đường Các đường thẳng song song cách đều cắt 1 đường </b>
<b>thẳng thì chúng chắn trên đường thẳng đó các đoạn thẳng </b>



<b>thẳng thì chúng chắn trên đường thẳng đó các đoạn thẳng </b>


<b>liên tiếp bằng nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A</b>



<b>A</b>



<b>B</b>



<b>B</b>

<b>C</b>

<b><sub>C</sub></b>



<b>B’</b>



<b>B’</b>

<b>C’</b>

<b>C’</b>

<i><b>a</b></i>

<i><b>a</b></i>



<b>?3/SGK</b>


<b>?3/SGK</b>


Hãy so sánh các tỉ


Hãy so sánh các tỉ


số:


số:


<b>'</b>




<b>)</b>

<i><b>B B</b></i>

<i><b>C'C</b></i>



<i><b>c</b></i>

<i><b>và </b></i>



<i><b>AB</b></i>

<i><b>AC</b></i>



<b>'</b>



<b>)</b>

<i><b>AB</b></i>

<i><b>AC'</b></i>



<i><b>a</b></i>

<i><b>và </b></i>


<i><b>AB</b></i>

<i><b>AC</b></i>


<b>'</b>


<b>)</b>


<b>'</b>


<i><b>AB</b></i>

<i><b>AC'</b></i>


<i><b>b</b></i>

<i><b>và </b></i>



<i><b>B B</b></i>

<b>=</b>

<b>=</b>

<i><b>C'C</b></i>



<b>=</b>



<b>=</b>



<b>=</b>



<b>=</b>



<b>TIẾT:37 </b>

<b>§1</b>

.

<b>Định lý Ta – lét trong tam giác</b>




<b>1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:</b>
Định nghĩa:


Định nghĩa: (SGK)(SGK)


<b>2.Đoạn thẳng tỉ lệ :</b>
Định nghĩa:


Định nghĩa: (SGK)(SGK)


<b> </b>

<b>3.Định lý Ta-lét trong tam giác</b>


<b> Hoạt động nhóm: ?</b>



<b> </b>

<b>Nhóm 1 thực hiện câu a ; nhóm 2 thực hiện câu b; nhóm 3, 4 thực</b>
<b> hiện câu c ( thời gian là 2 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Qua ? 3 ta rút ra được kết luận
gì ? Khi một đường thẳng song


song với một cạnh tam và cắt
hai cạnh còn lại của tam giác.


<b>TIẾT:37 </b>

<b>§1</b>

.

<b>Định lý Ta – lét trong tam giác</b>



<b>1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:</b>
Định nghĩa:


Định nghĩa: (SGK)(SGK)



<b>2.Đoạn thẳng tỉ lệ :</b>
Định nghĩa:


Định nghĩa: (SGK)(SGK)


<b> </b>

<b>3.Định lý Ta-lét trong tam giác</b>


<b>Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác </b>


<b>Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác </b>


<b>và cắt hai cạnh cịn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những </b>


<b>và cắt hai cạnh cịn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những </b>


<b>đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.</b>


<b>đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.</b>
<b>Định lý Ta-lét</b>


A


B’ C’


B C




ABC,

ABC,

(B’

(B’

AB,C’

AB,C’

AC)

AC)


<b>B’C’ // BC</b>




<b>B’C’ // BC</b>



<b>'</b>
<i><b>AB</b></i>
<i><b>=</b></i>
<i><b>AB</b></i>
<b>'</b>
<b>'</b>
<i><b>AB</b></i>


<i><b>B B</b></i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A</b>


<b>B</b>


<b>D</b>


<b>C</b>


<b>E</b>


<i><b>BD</b></i> <i><b>BE</b></i>


<i><b>BA</b></i> <i><b>BC</b></i>


2 1 1 5


10



<b>,</b>

<b>,</b>



<i><b>Hay</b></i>



<i><b>BA</b></i>



10 2 1



14


1 5


<b>,</b>


<b>,</b>


<i><b>BA</b></i>




<b>Chiều cao của người bằng chiều </b>
<b>cao của cọc</b>


<b>1,5m</b>


<b>1,5m</b>

<b>8,5m</b>


<b>2,1m</b>


<b>14m</b>


<b>9,8m</b>


<b>10m</b>



Vì DE // AC (cùng vng



Vì DE // AC (cùng vng



góc với BC), theo định lí



góc với BC), theo định lí



Ta-lét ta có:



Ta-lét ta có:




<b>Áp dụng định lý </b>
<b>Py-ta-go trong tam </b>
<b>giác ABC vng tại B </b>
<b>ta có : AC = 9,8m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TIẾT:37 </b>

<b>§1</b>

.

<b>Định lý Ta – lét trong tam giác</b>



<b>1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:</b>
Định nghĩa:


Định nghĩa:


<b>2.Đoạn thẳng tỉ lệ :</b>
Định nghĩa:


Định nghĩa:


<b> </b>

<b>3.Định lý Ta-lét trong tam giác</b>


<b>Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác </b>


<b>Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác </b>


<b>và cắt hai cạnh cịn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn </b>


<b>và cắt hai cạnh cịn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn </b>


<b>thẳng tương ứng tỉ lệ.</b>



<b>thẳng tương ứng tỉ lệ.</b>
<b>Định lý Ta-lét</b>


Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng



Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng



một đơn vị đo.



một đơn vị đo.



Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là



Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là

<i>tỉ lệ</i>

<i>tỉ lệ</i>

với hai đoạn thẳng

với hai đoạn thẳng


A’B’và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:



A’B’và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:


<i><b>AB</b></i>


<i><b>CD</b></i>  <b>' '</b>


<i><b>AB</b></i>
<i><b>A B</b></i> 


<b>' '</b>
<b>' '</b>


<i><b>A B</b></i>


<i><b>C D</b></i> <b>' '</b>



<i><b>CD</b></i>
<i><b>C D</b></i>

<b>hay</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

H ướng dẫn học ở nhà



<b>Xem trước nội dung bài : “Định lý đảo và hệ </b>


<b>quả của định lý Ta – lét”</b>



1. Đối với tiết học này:



<b>- </b>

<b>Học thuộc các định nghĩa và định lý Ta – lét</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Đôi nét về nhà tốn học Ta-lét (Thalès)</b>


<b>Đơi nét về nhà tốn học Ta-lét (Thalès)</b>



<b>Thalès được xem là một trong </b>

<b>Thalès được xem là một trong </b>



<b>những nhà hình học đầu tiên </b>



<b>những nhà hình học đầu tiên </b>



<b>của Hi Lạp.</b>



<b>của Hi Lạp.</b>



<b>Ơng sinh vào khoảng năm </b>

<b>Ông sinh vào khoảng năm </b>



<b>624 và mất vào khoảng năm </b>




<b>624 và mất vào khoảng năm </b>



<b>547 trước Công nguyên, tại </b>



<b>547 trước Công nguyên, tại </b>



<b>thành phố Mi-lê giàu có nhất </b>



<b>thành phố Mi-lê giàu có nhất </b>



<b>thời cổ Hi Lạp, nằm trên bờ </b>



<b>thời cổ Hi Lạp, nằm trên bờ </b>



<b>biển Địa Trung Hải ấp áp và </b>



<b>biển Địa Trung Hải ấp áp và </b>



<b>thơ mộng.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×