Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.28 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>iên</b>
<b>HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI NĂM HỌC 201</b>
<b>HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI NĂM HỌC 2019 - 20209 - 2020</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>
<b>Nếu đặt: n: Số mol chất</b>
<b>m: Khối lượng chất</b>
<b>M: Khối lượng mol</b>
<b>Hãy rút ra biểu thức tính khối lượng chất ?</b>
<b>Từ cơng thức tính khối lượng chất. </b>
<b>Hãy rút ra cơng thức tính số mol ? Khối lượng mol ?</b>
<b>Cứ 1 mol H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> có khối lượng là 98 g</b>
<b>Vậy 0,5 mol H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> có khối lượng</b> <b>là: 0,5 . 98 = 49 g</b>
<b> </b>
<b>I. Chuyển đổi giữa lượng chất (n) và khối lượng </b>
<b>(m) chất như thế nào ?</b>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>M</i>
<b>m: Khối lượng chất (g)</b>
<b>n: Số mol chất (mol)</b>
<b>M: Khối lượng mol chất ( g/mol)</b>
(1)
<b>1/ Tính khối lượng của 0,2 mol NaCl.</b>
<b>2/ Tìm số mol của Fe trong 42 gam Fe.</b>
<b>3/ Tìm khối lượng mol của hợp chất A, biết 0,125 </b>
<b>mol chất này có khối lượng là 12,25 g.</b>
<b>Biết nguyên tử khối của:Na = 23; Cl= 35,5; Fe= 56</b>
<b>1/ Tính khối lượng của 0,2 mol NaCl.</b>
<b>m<sub>NaCl</sub> = n<sub>NaCl</sub>. M<sub>NaCl</sub> </b>
<b> = 0,2 . 58,5 </b>
<b> = 11,7 (g)</b>
<b>M<sub>NaCl</sub> =</b>
<b>Giải</b>
<b>2/ Tìm số mol của Fe trong 42 gam Fe.</b>
<b>M<sub>Fe</sub> = 56 g/mol</b>
<b>Giải</b>
Fe
Fe
Fe
<b>Khối lượng mol của hợp chất A là:</b>
<b>Giải</b>
<b>3/ Tìm khối lượng mol của hợp chất A, biết </b>
<b> 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25 g.</b>
A
A
A
m 12, 25
M 98(g / mol)
n 0,125
HẾT GIỜ345612
7
8
9
10
<b>D</b>
<b>2 mol</b>
<b>Sai rồi</b> <b>Chính xác</b>
HẾT GIỜ10234567891
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>Sai rồi</b> <b>Chính xác</b>
HẾT GIỜ10234567891
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>Sai rồi</b> <b>Chính xác</b>
HẾT GIỜ10234567891
<b>D</b>
<b>Sai rồi</b> <b>Chính xác</b>
<b> Bài tập :</b>
Một cơ sở may công nghiệp sản xuất trung bình
mỗi giờ thải ra ngồi khơng khí khoảng 12,5
mol phân tử khí CO<sub>2</sub>. Hãy tính khối lượng khí
CO<sub>2</sub> được thải ra ngồi khơng khí trong một
ngày đêm(24 giờ)?
<i><b>Bài giải :</b></i> <b>= 44 g/mol </b>
<b> Khối lượng của CO<sub>2</sub> thải ra trong 1 giờ : </b>
<b> = n . M = 12,5 x 44 = 550(g) </b>
<b> </b>
<b> Khối lượng CO<sub>2 </sub>thải ra trong một ngày đêm:</b>
<b> 550 x 24 = 13200(g)</b>
<b> </b>
CO<sub>2</sub>
<b>1. Nắm vững các công thức chuyển đổi.</b>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>M</i>