Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài giảng và Đề kiểm tra 1 tiết Môn Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.28 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>iên</b>


<b>HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI NĂM HỌC 201</b>


<b>HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI NĂM HỌC 2019 - 20209 - 2020</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>Câu 1:</b>

<b> Mol là gì? Khối lượng mol </b>


của một chất là gì?.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tuần 14: tiết 27</b>



<b>BÀI 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA </b>


<b>KHỐI LƯỢNG,THỂ TÍCH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>


<b>Nếu đặt: n: Số mol chất</b>


<b>m: Khối lượng chất</b>
<b>M: Khối lượng mol</b>


<b>Hãy rút ra biểu thức tính khối lượng chất ?</b>
<b>Từ cơng thức tính khối lượng chất. </b>


<b>Hãy rút ra cơng thức tính số mol ? Khối lượng mol ?</b>


<b>Cứ 1 mol H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> có khối lượng là 98 g</b>


<b>Vậy 0,5 mol H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> có khối lượng</b> <b>là: 0,5 . 98 = 49 g</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>

<b>Ví dụ 1:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Chuyển đổi giữa lượng chất (n) và khối lượng </b>
<b>(m) chất như thế nào ?</b>


.



<i>m n M</i>

<b>=></b>


<i>m</i>
<i>n</i>
<i>M</i>

<i>m</i>


<i>M</i>


<i>n</i>



Trong đó:


<b>m: Khối lượng chất (g)</b>
<b>n: Số mol chất (mol)</b>


<b>M: Khối lượng mol chất ( g/mol)</b>


(1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1/ Tính khối lượng của 0,2 mol NaCl.</b>
<b>2/ Tìm số mol của Fe trong 42 gam Fe.</b>



<b>3/ Tìm khối lượng mol của hợp chất A, biết 0,125 </b>
<b>mol chất này có khối lượng là 12,25 g.</b>


<b>Biết nguyên tử khối của:Na = 23; Cl= 35,5; Fe= 56</b>


<b>VẬN DỤNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>1/ Tính khối lượng của 0,2 mol NaCl.</b>


<b>m<sub>NaCl</sub> = n<sub>NaCl</sub>. M<sub>NaCl</sub> </b>
<b> = 0,2 . 58,5 </b>


<b> = 11,7 (g)</b>
<b>M<sub>NaCl</sub> =</b>


<b>Giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>2/ Tìm số mol của Fe trong 42 gam Fe.</b>
<b>M<sub>Fe</sub> = 56 g/mol</b>


<b>Giải</b>



Fe
Fe


Fe


m

42



n

0,75(mol)


M

56



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>Khối lượng mol của hợp chất A là:</b>
<b>Giải</b>


<b>3/ Tìm khối lượng mol của hợp chất A, biết </b>


<b> 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25 g.</b>


A
A


A


m 12, 25


M 98(g / mol)



n 0,125


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HẾT GIỜ345612
7
8
9
10
<b>D</b>
<b>2 mol</b>

<b>0,4 mol</b>


<b>0,2 mol</b>


<b>4 mol</b>


<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


<b>Sai rồi</b> <b>Chính xác</b>


<b> 6,4 gam khí ơxi có số mol là: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HẾT GIỜ10234567891


<b>D</b>


<b>18 g</b>



<b>1,8 g</b>


<b>9 g</b>



<b>0,5 g</b>




<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>Sai rồi</b> <b>Chính xác</b>


<b> Khối lượng của 0,5 mol H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O là: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HẾT GIỜ10234567891


<b>C</b>


<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>Cu</b>


<b>Fe</b>



<b>A</b>


<b>B</b>


<b>D</b>


<b>Sai rồi</b> <b>Chính xác</b>


<b>64 g là khối lượng mol của: </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HẾT GIỜ10234567891
<b>D</b>

<b>24 g/mol</b>


<b>32 g/mol</b>


<b>44 g/mol</b>


<b>98 g/mol</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>


<b>Sai rồi</b> <b>Chính xác</b>


<b>0,2 mol A có khối lượng 8,8 g. </b>


<b>Vậy khối lượng mol của A là:: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Bài tập :</b>


Một cơ sở may công nghiệp sản xuất trung bình
mỗi giờ thải ra ngồi khơng khí khoảng 12,5


mol phân tử khí CO<sub>2</sub>. Hãy tính khối lượng khí
CO<sub>2</sub> được thải ra ngồi khơng khí trong một
ngày đêm(24 giờ)?


<i><b>Bài giải :</b></i> <b>= 44 g/mol </b>


<b> Khối lượng của CO<sub>2</sub> thải ra trong 1 giờ : </b>
<b> = n . M = 12,5 x 44 = 550(g) </b>
<b> </b>



<b> Khối lượng CO<sub>2 </sub>thải ra trong một ngày đêm:</b>
<b> 550 x 24 = 13200(g)</b>


<b> </b>


CO<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Nắm vững các công thức chuyển đổi.</b>


.



<i>m n M</i>

<b>=></b>


<i>m</i>
<i>n</i>
<i>M</i>

<i>m</i>


<i>M</i>


<i>n</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×