Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Cô giáo TPT phát động cuộc thi "EM YEU LICH SU VIET NAM NAM HOC2015-2016" truòng THCS Tam Hung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.28 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7: (TỪ 04 – 08/10/2010)</b>



<i><b> Thứ hai ngày 04 tháng 10 năm 2010</b></i>


CHAØO CỜ





---Mơn:

<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN.</b>



Bài:

<b>Trận bóng dưới lịng đường. </b>



<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


A.Tập đọc .


1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Chú ý các từ ngữ: dẫn bóng, ngần ngừ, khung thành, rững lại, nổi
<i>nóng, lảo đảo, khuỵ xuông.</i>


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


- Đọc trơi chảy được tồn bài, biết đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng
đoạn truyện .


2 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:


-Hiểu các từ ngữ trong bài: cánh phải, cầu thủ, khung thành, đối phương.


- Hiểu nội dung câu chuyện: không được đá bóng dưới lịng đường vì dễ gây tai nạn. Phải tơn
trọng luật lệ giao thơng.


-B.Kể chuyện.



 Rèn kĩ năng nói: Nhập vai một nhân vật kể một đoạn của câu chuyện.
 Rèn kĩ năng nghe: Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


<b>-</b> Tranh minh hoạ bài tập đọc.


<b>-</b> Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ:


2.3 Tìm hiểu baøi.


Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Đọc mẫu:


-Ghi những từ học sinh đọc sai lên
bảng.


-HD nghỉ hơi.



Giải nghĩa thêm nếu cần:
Các bạn nhỏ chơ bóng ở đâu?
-Vì sao trận bóng tạm dừng?


+Đoạn này phải đọc dồn dập chú ý
từ tả hành động của từng nhân vật?
Chuyện gì khiến trận bóng phải dừng
hẳn?


-Thái độ của bạn nhỏ thế nào khi sảy
ra tai nạn?


+Đọc thể hiện sự bực tức của người
qua đường thái độ hoảng sợ của các
bạn nhỏ.


Tìm chi tiết cho thấy Quang ân hận
do việc mình gây ra?


Nhắc lại tên bài học.
Nghe đọc.


-Nối tiếp đọc câu.


-Đọc lại những từ mình đã phát
âm sai.


-Nối tiếp đọc đoạn.



- 2 HS đọc từ ngữ ở chú giải và
đặt câu với từ đó.


-Đọc đoạn trong nhóm.


-Nối tiếp đọc đoạn theo nhóm.
-Đồng thanh đọc.


-HS đọc thầm đoạn 1.


+Chơi bóng dưới lịng đường.
+Long st tơng phải xe.
3Cá nhân đọc.


-Đọc thầm đoạn 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KEÅ CHUYEÄN


Kể lại một đoạn của
câu chuyện theo lời
của nhân vật.




3. Củng cố – dặn dò:


Câu chuyện muốn nói với em điều
gì?


Nhận xét – tuyên dương.


Câu chuyện có mấy nhân vật?


-Câu chuyện vốn được kể theo lời
của ai?


-Nhận xét – đánh giá.


-Em có nhận xét gì về Quang?
-Nhận xét tiết học.


-Dặn dò:


-Hoảng sợ bỏ chạy.
-Đọc thầm đoạn 3:


-Sợ tái người, thấy lưng giống
ông nội, chạy theo mếu máo.
-HS đọc đoạn 3.


-Khơng đá bóng dưới lịng đường,
tơn trọng luật lệ giao thông.
-Phân vai đọc nhận xét.
-1 HS đọc yêu cầu.


1,Quang, Vũ, Long, Bác xe máy.
2, Quang, Vũ, Long, Bác đúng
tuổi.


3, Quang, ơng cụ, bác xích lơ.
-Người dẫn chuyện.



-HS chọn nhân vật nhập vai.
-HS khá kể mẫu.


-Từng cặp tập thể kể.
-Nhận xét bình chọn.
-Có lỗi biết ân hận.
-Về tập kể ở nhà.


<b></b>


---Mơn:

<b>TỐN</b>



Bài:

<b> Bảng nhân 7.</b>



<b>I:Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


<b>-</b> Tự lập và thuộc bảng nhân.


<b>-</b> Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải toán bằng phép nhân.


<b>II:Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Bảng phụ.


<b>-</b> Đồ dùng dạy tốn có các chấm tròn.


<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HD lập bảng.


Dẫn dắt ghi tên bài học.


Đưa tấm bìa có 7 chấm tròn. Có?
Chấm tròn ?


7 chấm lấy một lần = ? chấm
-Ghi: 7 x 7 = 7


-Lấy thêm một tấm bìa nữa là?
Chấm trịn?


-Làm thế nào em biết?
-7 được lấy mấy lần?
Ghi: 7 x2 = 14


-Lấy thêm một tấm bìa nữa? Chấm?
-Làm thế nào?


-7 được lấy mấy lần?



Nhắc lại tên bài học.
Có 7 chấm trịn.
-HS đọc.


- 14 chaám.
7 + 7 = 14


7 Được lấy 2 lần.
-Hs đọc.


21


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thực hành.
Bài 1:
Bài 2:


Bài 3: điền thêm 7 và
viết số thích hợp vào ơ
trống


3. Củng cố – dặn dò:


-Bạn nào ghi thành phép tính nhân.
Tương tự tìm:


7 x 4 = 7 x 5 =
7 x 6 = 7 x 7 =
7 x 8 = 7 x 9 =
7 x 10 =



Ghi bảng.
Nhận xét chữa.
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
-Chấm chữa.


-Xác định lại yêu cầu đề bài.
-nhận xét tiết học.


Dặn dò:


-HS làm bảng con.
- nêu cách làm.
-HS đọc lại CN – ĐT.
-Nối tiếp nhau đọc.


7 x 3 = 7 x 5 = 7 x 2 =
7 x 8 = 7 x 6 = 7 x 10=
-Đọc u cầu đề bài.


1 tuần: 7 ngày.
4 tuần: …. Ngaøy?


HS giải vở – chữa bảng.
-HS đọc đề.


HS làm vở chữa.


7, 14, 21, …., …., 42, …, 63,…


-Về học thuộc bảng nhân 7.

<i><b></b></i>



---Mơn:

<b>ĐẠO ĐỨC</b>



Bài

<b>: Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em.</b>



I.<b>MỤC TIÊU</b>:


1<b>.</b>Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:


-Trẻ em có quyền được sống với gia đình, có quyền được cha mẹ quan tâm chăm sóc. Trẻ khơng
nơi nương tự có quyền được nhà nước và mọi người hỗ trợ, giúp đỡ.


2.Thái độ:


- Trẻ em có bổn phận phải quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em trong gia đình mình.
3.Hành vi:


- HS biết u q, chăm sóc, quan tâm những người thân trong gia đình.
II.<b>ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>.


-Vở bài tập đạo đức 3


III.<b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>.


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.



2.1 Giới thiệu bài.


2.2 Giảng bài.


HĐ 1: Kể lại sự quan
tâm chăm sóc của
ơng bà cha mẹ đối
với mình


Bắt nhịp bài: Cả nhà thương
nhau.


-Bài hát nói lên điều gì?


-Giao nhiệm vụ: Nhớ lại và kể
xem em được mọi người trong gia
đình quan tâm chăm sóc như thế
nào?


Em nghĩ gì về những bạn nhỏ
khơng có cha mẹ?


KL: Mỗi chúng ta đều có quyền
được hưởng sự quan tâm chăm
sóc của gia đình song cũng phải
biết quan tâm giúp đỡ bạn thiếu
tình cảm đó.



-Kể chuyện “Bó hoa đẹp nhất”
+Em Ly đã làm gì trong ngày


Hát đồng thanh.


-Tình cảm giữa cha mẹ và con cái.
-Nhắc lại tên bài học.


-kể theo cặp.


-HS trình bày trước lớp.


Thiếu sự chăm sóc trong gia đình,
cần được quan tâm giúp đỡ của mọi
người.


Nghe.


Thảo luận nhóm – trả lời câu hỏi.
-Hái hoa tặn mẹ nhân ngày sinh
nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HĐ 2: Kể chuyện bó
hoa đẹp nhất:
MT: Biết bổn phận
phải quan tâm chăm
sóc mọi người trong
gia đình


HĐ 3: Đánh giá


hành vi:


MT: Đồng tình với
hành vi việc làm thể
hiện sự quan tâm
chăm sóc mọi người.
3. Củng cố – dặn dị:


sinh nhật?


+Vì sao mẹ bạn Ly lại nói đây là
bó hoa đẹp nhất?


-Nhận xét – kết luận.


+Con cháu phải biết quan tâm
giúp đỡ mọi người trong gia đình.
Sự quan tâm đó mang lại niềm
vui cho mọi người.


-Nhắc lại yêu cầu.
-Nhận xét đánh giá.


KL: Thể hiện sự quan tâm bằng
những việc làm nhỏ nhất.


-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò:


-HS trình bày nhận xét của mình về


mỗi trường hợp.


-Lớp nhận xét.


a-, c-, đ-: Việc làm thể hiện sự
quan tâm của Hương, Phong, Hồng
với bà và cha mẹ.


b-, d-: Là việc làm chưa quan tâm
đến bà và em nhỏ.


-Söu tầm thơ ca, bài hát về tình
cảm gia đình


<i><b></b></i>


<i><b>---Thứ ba ngày 05 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b>ThÓ dục</b>



<b>Tiết 13 :ôn đi chuyển hớng phải, trái </b>


<b> trò chơi: "mèo đuổi chuột"</b>



I/ Mục tiêu:


- <i>Tip tc ụn tập hợp hàng ngang, dóng hàng. Yêu cầu biết và thực hiện đợc động tác tơng đối chính</i>


<i>x¸c</i>


<i>- Ơn động tác đi chuyển hớng phải, trái, yêu cầu biết thực hiện động tác ở mức tơng đối đúng</i>



- <i>Chơi trò chi "Mốo ui chut". Bit cỏch chi ỳng lut</i>


II/ Địa điểm và phơng tiện:


- a im: Trờn sõn trng vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn luyện tập
- Phng tin: Cũi, vch k


III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp


Nội dung và phơng pháp Biện pháp tổ chức
1/ Phần mở đầu: GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học


- Chạy theo hàng dọc xung quanh sân
- Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh


- Khi động xoay các khớp chân, tay, vai theo nhịp 2 x 8


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 em lên thực hiện các động tác đã học bài 12
2/ Phần cơ bản:


- Tiếp tục ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng
- Tập theo tổ đội hình 2 - 3 hàng ngang
GV nhắc nhở và sửa cho em thực hiện cha tốt
* Ôn động tác: Đi chuyển hớng phải, trái
- Các bớc thực hiện: Nh bài 12


LÇn 1: GV chØ huy, lân 2 lớp trởng điều khiển, lân 3 tập theo tổ. GV
theo dõi, sửa sai , uốn nắn


* Chơi trò chơi: "Mèo đuổi chuột"



- Cỏch chi: nh ó chơi ở các tiết trớc. Yêu cầu các em chơi vô t
thoải mái. Làm thêm một số động tác của mèo và chuột cho lớp học
sinh động


3/ PhÇn kÕt thóc:


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát


- GV cùng hệ thống bài và nhận xét lớp


- Dặn: Ôn đi chuyển hớng sang phải, sang trái


A
x x x x
x x x x
Hµng däc


- HS chạy …
-Hs chơi trị chơi
- hs khởi động
Hµng däc
A
x x x x
x x x x
-Tập theo tổ
A
x x x x
x x x x
x x x x



hs tập theo tổ theo đội
hình nc chảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

x x


Hµng ngang




---Mơn:

<b>TỐN</b>



Bài:

<b>Luyện tập.</b>



I.Mục tiêu.
Giúp HS:


<b>-</b> Củng cố việc học thuộc và sư dụng bảng nhân 7 để làm tính và giải tốn.
<b>-</b> Nhận biết về tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.


II.Chuẩn bị


- Bảng về số ô vuông baøi 4


III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.



2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Luyện tập.
Bài 1: Tính nhẩm


Bài 2: Tính
Bài 3:
Bài 4:


Bài 5 viết số tiếp vào
chỗ trống.




3. Củng cố - dặn dò:


Dẫn dắt –ghi tên bài học.
-Nhận xét – ghi bảng.
-Nhận xét – chữa bảng lớp.
-Nhận xét vị trí các thừa số
và tích của từng cặp phép
nhân?


-Nhận xét – chấm chữa.
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
-Chấm chữa.
-Đưa hình.



-Nhận xét chữa bảng lớp.


<b>-</b> Chấm chữa.


-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò.


-Nhắc lại tên bài học


a-Làm miệng nối tiếp nhau.
7x1= 7x3= 7x6= 7x5=
7x2= 7x9= 7x4= 7x0=
7x3= 7x7= 0x7= 7x10=
b- làm bảng con, chữa bảng lớp
7x2 4x7 7x6 3x7 5x7
2x7 7x4 6x7 7x3 7x5
(Trong một nhân khi thay đổi thứ tự
các thừa số thì tích khơng thay đổi).
-HS nêu u cầu.


-HS làm vở –chữa bài.
7 x5 + 15 7 x7 + 21
7 x9 + 17 7 x 4 + 32
-HS đọc đề bài.


1lọ: 7 bông
5lọ: … bông?


-HS giải vở – chữa bảng.
-Nêu u cầu bài tốn.



a- 1hàng 7 ơ b- 1 hàng 4ô
4 hàng… ô? 7 hàng …. ô?
-HS làm bảng – chữa bảng lớp.
-HS nêu yêu cầu – làm vở.
-HS chữa bảng lớp.


-HS đọc yêu cầu, làm vở.
-HS chữa bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b></b>


---Mơn:

<b>TẬP ĐỌC</b>



Bài :

<b> Bận.</b>



<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


<i><b>-</b></i> Đọc đúng các từ tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ:
<i><b>-</b></i> Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


<i><b>-</b></i> Đọc trơi chảytồn bài, bước đầu đọc bài với gọng nhẹ nhàng, chậm rãi, tình cảm, biết nhấn


giọng ở các từ ngữ gợi tả.
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:


<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: Sông Hồng, vào mùa, đánh thù.



<b>-</b> Hiểu nội dung bài: mọi người mọi vật cả em bé đều bận làm việc có ích, đem niền vui nhỏ góp


vào cuộc đời.


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
Luyện đọc và giải
nghĩa từ.


-HD tìm hiểu bài.


Liên hệ


Học thộc lòng:


3. Củng cố – dặn dò:



Dẫn dắt – ghi tên bài học
Đọc mẫu toàn bài.


-Theo dõi và ghi những từ HS
đọc sai lên bảng.


Nhắc nghỉ giữa các dòng thơ.
-Giải nghĩa từ: SGK.


-Mọi vật mọi người quanh bé
bận gì?


Bé bận những việc gì?
-Giảng bài:


-Vì sao mọi vật bận mà vui?
GV: Mọi người, mọi vật xung
quanh ta đều hoạt động làm cho
cuộc sống vui …


-Em có bận khơng, bận những
gì? Bận có vui khơng?


-Đọc lại bài.


-Ghi những chữ đầu dịng thơ.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dị:



Nhắc lại tên bài học.
-Nghe.


-nối tiếp nhau đọc từng dịng thơ.
Phát âm lại những từ đã đọc sai.
(CN – ĐT).


-Nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ.
-2 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
-Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
-Đọc cá nhân.


-Đọc đồng thanh.
-Đọc thầm khổ thơ 1-2.
Trời bận xanh, sông bận chảy
Xe bận chạy mẹ bận hát ru.
-Bé bận bú, ngủ, chơi, …
-Đọc đoạn 3: lớp đọc thầm.
-Thảo luận – trả lời câu hỏi 3
-HS nêu.


Nêu:
Đọc lại.


-Thi học thuộc bài.
-Về nhà học thuộc bài.

<b></b>



---Môn:

<b>CHÍNH TẢ </b>

(Nghe – viết)




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


<b>- Rèn kĩ năng viết chính tả: </b>Chép chính xác theo mâu trên bảng, củng cố cách trình bày bài biết
“ Trận bóng dưới lịng đường” từ “Một chiếc xích lơ ... hết”.


<b>-</b> Làm bài tập phân biệt tr/ch.


<b>-</b> Ơn bảng chữ điền đúng và thuộc tên.


II.Đồ dùng dạy – học.


<b>-</b> Bảng phụ.


III.Các hoạt động dạy – học.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HD chuẩn bị.
Chép bài vào vở:
-Chữa , chấm:
-HD làm bài tập:
Bài 1 (tr/ch)


Bài 2: Điền chữ, tên chữ
3. Củng cố – dặn dò:



Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đọc đoạn viết.


-Những chữ nào viết hoa?
-Lời nhân vật được đặt
sau dấu gì?


-Chấm chữa bài.


-Nhận xét – chữa.
-Chữa.


-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò:


Nhắc lại tên bài học.
Đầu đoạn, câu, tên riêng.
-Dấu gạch ngang.


-Vieát bảng con: xích lô, quá quắt, lưng
<i>còng, ...</i>


-HS chép bài SGK vào vở.


HS đọc yêu cầu bài.Làm bài vào vở và
chữa bài trên bảng.


Tròn, chẳng, trâu.



-HS đọc u cầu – làm vở.
-HS chữa bảng.


-Đọc thuộc.


(q,r,s,t,th,tr,u,ö,v,x,y)


-Về học thuộc bảng chữa cái đã học.


<i><b>---Thứ tư ngày 06 tháng 10 năm 2010</b></i>



Mơn:

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



Bài:

<b> Từ chỉ hoạt động – trạng thái – so sánh.</b>



I. Mục đích yêu cầu.


<b>-</b> Nắm được một số kiểu so sánh: Sự vật với người.


<b>-</b> Ôn từ chỉ hoạt động, trạng thái; tìm được từ chỉ hoạt động trạng thái trong bài tập đọc, bài văn.
II. Đồ dùng dạy – học.


<b>-</b> Bảng phụ .


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ.


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
Bài 1; Tìm hình
ảnh so sánh


Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Chấm chữa.


(So sánh giữa sự vật và người)
Gợi ý: Từ chỉ hoạt động chơi
bóng là cham vào bóng để nó
chuyển động.


- Nhận xét – chữa bài.


Nhắc lại tên bài học.
-HS đọc yêu cầu – làm vở.
-Chữa bảng.


1. Trẻ em như búp trên cành.
2. Cây Pơ –mu như người lính canh.
3. Ngơi nhà như trẻ thơ.


4. Bà như quả ngọt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 2: Tìm từ chỉ
hoạt động chơi
bóng của bạn nhỏ


trong bài trận bóng
dưới lịng đường.
Thái độ của Quang
khi vơ tình gây tai
nạn


Bài 3:


3. Củng cố – dặn
dò.


-Nhận xét – bổ xung.


-nêu lại u cầu bài vừa học. –
dặn dị.


-Trao đổi cặp, trình bày.


(Cướp bóng, bấm bóng, dốc bóng, chơi
bóng, sút bóng).


Thái độ.


-Hoảng sợ, sợ tái người.
-HS chép vở.


-HS nêu yêu cầu: Tìm từ chỉ hoạt
động, trạng thái trong bài văn.


-1HS đọc lại đề văn.


-Đọc bài viết của mình.


-HS tự tìm từ chỉ hoạt động trạng thái
trong bài văn của mình.


-Trình bày.


-Nhận xét – bổ xung
-Làm bài tập 3 vào vở.


<b></b>


---Mơn:

<b>TỐN</b>



Bài:

<b> Gấp một số lên nhiều lần.</b>



I. <b>Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


<b>-</b> Biết thực hiện một số lên nhiều lần (lấy số đo nhân với số lần).
<b>-</b> Phận biệt nhiều hơn một số đơn vị với gấp lên một số lần.


II. Chuẩn bị.
-Sơ đồ.


II. <b>Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>



1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.


HD thực hiện gấp một
số lên nhiều lần


-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Nêu bài tốn.


Bài tốn cho biết gì?
-Kiểm tra – chốt cánh vẽ
Bài tốn hỏi gì?


-Nhận xét chốt.


-Muốn gấp 2cm lên 2 lần ta làm
thế nào?


Muốn gấp 4Kg lên 2 lần ta làm
thế nào?


-Muốn gấp một số lên nhiều lần
ta làm thế nào?


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?



Nhắc lại tên bài học.
-HS đọc đề bài.
-Đoạn AB dài 2cm.
HS vẽ vào bảng con(vở).


-Đọc CD dài gấp 3 lần đoạn AB
-HS tự tìm cách vẽ.


CD dài? Cm


-HS giải nháp – trình bày.
-2x3


4Kg x2


 số đó x số lần.
-Đọc u cầu đề.
Em:


Chò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thực hành.
Bài 1:
Bài 2:


Bài 3: Viết số vào ô
trống.





3. Củng cố – dặn dò.


-Chấm chữa.
-Chấm – chữa.
-HD mẫu:


Số đã cho là bao nhiêu?


-Nhiều hơn số đã cho là 5 đơn vị
làm thế nào?


-Gấp 5 lần số đã cho làm thế
nào?


Muốn gấp một số lên nhiều lần
ta làm thế nào?


-Nhận xét tiết học.


Con:
Mẹ:


Giải vở – chữa.
-HS nêu yêu cầu.
3


3+ 5 = 8
3 x5 = 15



HS làm phần cịn lại – chữa.
Số đã cho


Nhiều hơn 5
Gấp 5 lần


-Lấy số đó nhân với số lần.


<b> </b>

Môn

:

Tự nhiên xã hội


<i><b>Bài </b></i>

<i><b>: Hoạt động thần kinh</b></i>
I.Mục tiêu:


Sau bài học HS biết:


<b>-</b> Phân tích được các hoạt động phản xạ.


<b>-</b> Nêu được một vài ví dụ về phản xạ tự nhiên thường gặp trong đời sống.
<b>-</b> Thực hành một số phản xạ.


II.Đồ dùng dạy – học.


<b>-</b> Hình SGK.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Hoïc sinh


1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.



2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1:


MT: Phân tích được hoạt
động phản xạ nêu VD.


HĐ 2: Trị chơi.
MT: Có kĩ năng thực
hành một số phản xạ.


Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đưa ra một cốc nước nóng
-Điều gì xảy ra khi ta chạm vào
vật nóng?


-Bộ phận nào điều khiển ta rụt
tay lại?


-Hiện tượng đó gọi là gì?
-Phản xạ là gì?


-Nêu VD:
KL:


1.Thử phản xạ đầu gối.


Dùng búa cau su đánh vào đầu


gối làm cẳng chân bật ra.
-Nhận xét tun dương.
2.Ai phản ứng nhanh.
HD.


<b>Hô: Chanh</b>
<b>Hô: Cua</b>


Nhắc lại tên bài học.


HS sờ, quan sát thảo luận –
phản xạ của HS.


-Rụt tay lại.


Tủy điều khiển ta rụt tay lại.
-Gọi là phản xạ.


-Gặp kích thước bất ngờ ở
ngồi khến cơ thể phản ứng gọi
là phản xạ.


-Giật mình khi nghe tiếng động
mạnh, ruồi muỗi bay qua ta
nhắm mắt, ...


-1 HS ngồi ghế chân để thẳng
-HS thực hành theo nhóm.
-Trình bày trước lớp.



-Tay trái ngửa – ngón trỏ của
tay phải để vào lòng tay trái
của người bên cạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. Củng cố - dặn dò. nhận xét – phạt bạn bị thua.-Nhận xét – tiết học.
-Dặn dò.


người bên cạnh.


-Cả lớp hơ “chua” – tay để
ngun.


-Lớp hơ “cắp” tay trái nắm lại
– ngón trỏ phải rút ra.


-Ai bị bắt là thua.


-Thực hiện phản xạ trong cuộc
sống.



<i><b>Thứ năm ngày 07 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b> </b>



<b>THỂ DỤC-Bài 14:</b>



<b>TRỊ CHƠI “ĐỨNG NGỒI THEO LỆNH”</b>


I. MỤC TIÊU:



+ Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng. Yêu cầu
biết và thực hiện động tác tương đối chính xác.


+ Ơn động tác đi chuyển hướng phải, trái.Yêu cầu biết
và thực hiện động tác ở mức độ cơ bản.


+ Chơi trò : Đứng ngồi theo lệnh.


+ Yêu cầu biết cách chơi và chơi đúng luật


II. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN
Sân trường


CB: Coøi


Kẻ vạch. CB số cột mức để
tập đi chuyển hướng


NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


NỘI DUNG BIỆN PHÁP GIẢNG DẠY ĐLVĐ PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC


PHẦN MỞ ĐẦU


1. Nhận lớp: Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học


2. Khởi động: Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh
sân.


+ Đi kiễng gót 2 tay chống hông


* Trò chơi:


Qua đường lội


1’
1’


2’


Tập hợp 4 hàng dọc
Chạy hàng dọc


PHẦN CƠ BẢN


1. Kiểm tra bài cũ. Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng
2. Bài mới: Ơn động tác di chuyển hướng phải trái. Giáo
viên thay đổi vị trí các cột mốc để học sinh đi và tự điều
khiển các hàng cho đều.


+ Lần 1: GV điều khiển
+ Lần 2: Cán sự điều khiển
3. Trò chơi: Đứng ngồi theo lệnh


+ Khi Giáo viên hơ ngồi thì học sinh ngồi nhanh. Khi
Giáo viên hơ đứng thì học sinh nhanh chóng đứng lên


8’


8’



Tập hợp 4 hàng ngang


Theo vòng tròn


PHẦN KẾT THÚC


1. Hồi tĩnh: Đi chậm vừa đi vừa hát
+ Giáo viên và Học sinh hệ thống bài học
2. Nhận xét-Dặn dị:


+ Nhận xét – Giao bài về nhà


2’


2’


Vòng tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Ôn các động tác và rèn luyện kỷ năng vận động




---Mơn:

<b>TỐN</b>



Bài:

<b> Luyện tập</b>



I. Mục tiêu:
Giúp HS:


- Củng cố và vận dụng về gấp một số lên nhiều lần và nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.


II. Chuẩn bị:


-Bảng.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Hoïc sinh


1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.


a-giới thiệu bài.
b- Giảng bài.


Bài 1: Viết theo mẫu
Baøi 2:


Baøi 3:
Baøi 4:


3. Củng cố dặn dò:
-HS vẽ bảng con.
- Nhắc lại.


-Làm lại bài tập ở nhà.


-Ghi tên bài.
-Ghi: 4gấp 6 lần =?
4 gấp 6 lần làm thế nào?
-Ghi 24 vào ô trống.


-Chấm – chữa.
-Nhận xét chữa.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Chấm – chữa.
-Nhận xét sửa sai.


-Muốn gấp một số lên nhiều lần
ta làm thế nào?


-Nhận xét – dặn.


Nhắc lại tên bài.
4 x 6 = 24.


-HS làm vở chữa.
-7gấp 5 lần


5 gấp 8 lần
6 gấp 7 lần


-HS nêu yêu cầu làm bảng.
12 x 6 11 x 7 35 x 6
29 x 7


-HS đọc đề.
6


Nam: ?
Nữ:



-HS giải vở chữa.
-HS đọc yêu cầu.


a- Vẽ đoạn thẳng AB 6 cm.
b- CD gấp đôi AB.


c- MN = 1/3 AB


---Môn:

<b>TẬP VIẾT</b>


Bài

<b>: E, Ê, Ê- Đê.</b>



<b>I.Mục đích – yêu cầu</b>:


<b>-</b> Củng cố cách viết chữa E, Ê thông qua bài tập ứng dụng:
<b>-</b> Viết tên riêng (Ê – Đê) bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>-</b> Viết câu ứng dụng: “Em Thuận anh hồ là nhà có phúc” cỡ chữ nhỏ.


II. <b>Đồ dùng dạy – học</b>.
-Mẫu chữ E, Ê.


Từ và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ li.
III<b>. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>.


ND – TL Giaùo viên Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Bài mới.



2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HD viết E, Ê


+Từ: Ê – đê.


Câu ứng dụng


HD:


Chấm – chữa


3. Củng cố – dặn dò.


-Nêu mục tiêu bài học.
-Trong bài viết có chữ nào
có E, Ê?


-Viết mẫu E, Ê và mô tả.
-Giới thiệu: Ê – đê là một
dân tộc thiểu số.


-Nhận xét cách viết.


-Giải nghĩa: Anh em thương
yêu hoà thuận là hạnh phúc
lớn của gia đình.


-Chấm – nhận xét.


-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò:


-Nêu lại tên bài học.
Ê, Em.


HS quan sát.
-Viết bảng – chữa.
-Đọc.


-HS đọc.


-Viết gần giống viết tên riêng nước
ngoài.


-Viết bảng con, viết bảng lớp.
-Đọc: Anh em thuận hồ là nhà có
phúc.


-HS viết: Em.


-HS ngồi đúng tư thế.
-Viết vở.


+ E 1doøng, Ê 1 dòng
+ Ê –đê 2 doøng


+ Câu ứng dụng 5 lần.
-Về luyện viết thêm.



<b></b>


---Môn:

<b>THỦ CÔNG.</b>



Bài:

<b>Gấp cắt, dán bông hoa.</b>


I Mục tiêu.


-Biết ứng dụng cách gấp, cắt ngơi sao 5 cánh để cắt được bơng hoa 5 cánh.


<b>-</b> Biết cách gấp, cắt, dán bông hoa 4 cánh, 8 cánh
<b>-</b> Trang trí theo ý thích.


<b>-</b> Hứng thú với giờ học gấp, cắt, dán hình.


II Chuẩn bị.


<b>-</b> mẫu hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh.
<b>-</b> Tranh quy trình.


<b>-</b> Giấy thủ công, hồ, bút màu.


III Các hoạt động dạy học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.


a- giới thiệu bài.
b- Giảng bài.



HĐ 1: HD quan sát nhận
xét


HĐ 2: HD mẫu


Gấp cắt, bông hoa 5
cánh.


Gấp cắt bông hoa 4


Đưa lọ hoa gắn tường giới thiệu
vào bài.


-Giới thiệu mẫu hoa.


+Trong thực tế có nhiều loại
hoa màu sắc, số cánh hoa đa
dạng như: cúc phải hồng.


-Nêu yêu cầu: gấp- cắt ngôi sao
5 cánh.


-Gấp – mô tả.


-Gấp hình vuông là 4 phần bằng
nhau


-Gấp đơi theo đường chéo.



-Quan sát.


-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát nhận xét.
-Màu tươi đẹp.


-Số cánh bông giống nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

cánh.


-Gấp cắt bông hoa 8
cánh.


-Dán hình bông hoa.
Tập gấp


3. Củng cố – dặn dò.


-Vẽ đường cong từn gốc giữa
đường dấu ra ngoài.


-Cắt, mở ra.


-Gấp như cắt hoa 4 cánh.
-Gấp đôi lần nữa.


-Vẽ đường cong và cắt. Ta được
bông hoa 8 cánh.



-Xắp xếp hợp lí đan xen các
màu và các hoa có số cánh
khác nhau.


-Dán – vẽ thêm lá –giơ hoa
-HD thêm.


-Nhận xét chung.
-Dặn HS.


-HS quan sát – nghe.


-Nhắc lại quy trình gấp.
-Tập gấp trên giấy nháp.


-chuẩn bị dụng cụ giờ sau thực
hành.


<b></b>


<i><b>---Thứ sáu ngày 08 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Mơn: </b>

TẬP LÀM VĂN



<b>Bài: Nghe – kể: Khơng nỡ nhìn. Tổ chức cuộc họp.</b>



I.<b>Mục đích - yêu cầu</b>.


<b>-</b> Rèn kĩ năng nói nghe câu chuyện: Khơng nỡ nhìn.


<b>-</b> Rèn kĩ năng tổ chức cuộc họp. Biết cùng các bạn trong tổ mình tổ chức cuộc họp về trách



nhiệm của HS trong cộng đồng.
II.<b>Đồ dùng dạy – học</b>.


-Tranh minh họa, bảng.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>.


<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


1. Kiểm tra bài
cũ.


2. Bài mới.
a- Giới thiệu
b- Giảng bài.
Bài 1 Kể: Khơng
nỡ nhìn




Bài 2: Tổ chức
cuộc họp


-Nêu yêu cầu tiết học.
-Kể toàn bộ câu chuyện.


Anh thanh niên ngồi làm gì trên
chuyến xe?



-Bà cụ ngồi bên hỏi anh điều gì?
-Anh trả lời thế nào?


-GV kể lần 2.


-em có nhận xét gì về anh thanh
niên?


+ Chốt: Khơng biết nhường chỗ
cho cụ già và em nhỏ, phụ nữ nên


Nhắc lại tên bài học.
-Đọc u cầu.


-HS nghe và quan sát tranh minh
hoạ.


-Nêu nội dung tranh vẽ.
-Hai tay bưng lấy mặt.


-Cháu những đầu à, có cần xoa dầu
khơng.


-Cháu khơng nỡ ngồi nhìn các cụ
già và phụ nữ phải đứng.


1 – 2 HS keå l ại.
-Kể theo cặp.
Thi kể.
-Nêu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3. Củng cố dặn dò:


đã giải thích rất buồn cười.
-Ghi bảng.


-Nhận xét tuyên dương.
-Nhận xét dặn dò.


-Nêu trình tự các bước của cuộc
họp.


-Các tổ họp chọn nội dung.
-Các tổ làm việc.


-Chọn tổ trình bày trước lớp.
-Lớp nhận xét.


-Tập làm tổ trưởng điều khiển cuộc
họp.



<b>---Mơn</b>

:

<b>TỐN</b>



<b>Bài: Bảng chia 7</b>



I. <b>Mục tiêu</b>.
Giúp HS:


<b>-</b> Dựa vào bảng nhân 7 để lập bảng chia 7.


<b>-</b> Thực hành chia trong phạm vi 7 và giải toán.


II. <b>Chuẩn bị</b>.


-Tấm bìa 7 chấm tròn.


III. <b>Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>.


<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.


a-GTB.
b- Giảng bài.


HD lập bảng chia 7


2.3 Thực hành.
Bài 1: Tính


Dẫn dắt ghi tên bài.
7 x 1 = ? (ghi)


7 chấm chia thành các nhóm
mỗi nhóm 7 chấm được mấy
nhóm.


7: 7 = ? (ghi)



7 x2 = ? Ghi.
-14 : 2 = ? ghi


14 chấm chia các nhóm mỗi
nhóm 7 chấm được ? nhóm.
14: 7 =?


7 x 3 = ?
21: 3 = ?


21 chấm chia nhóm mỗi
nhóm 7 chấm = mấy nhóm ?
21 : 7 = ?


-nhận xét quan hệ giữa nhân
và chia?


-Ghi:
+Số chia =?
+Bảng chia 7


Nhắc lại tên bài học.


HS lấy một tấm bìa 7 chấm tròn.
7 x 1 = 7


-1nhóm.
7: 7 = 1


-Lấy 2 tấm bìa mỗi tấm 7 chấm


7x 2= 14


14 : 2 = 7
2 nhoùm


14 : 7 = 2 (đọc)


Lấy 3 tấm mỗi tấm 7 chấm.
7x 3 = 21


21: 3 = 7
-3 nhóm
21: 7 = 3


lấy tích chia một thừa số bằng thừa số
kia.


-HS thực hành các phép chia cịn lại.
-Số chia bằng 7.


-HS đọc cá nhân –nhóm – đồng thanh.
HS đọc yêu cầu, làm miệng nối tiếp
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 2: Tính


Bài 3


Bài 4:



3. Củng cố dặn dò:


-Ghi
-Ghi bảng.


-Nhận xét quan hệ giữa
nhân và chia.


-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Chấm chữa.
-Chấm chữa.


-So sánh câu hỏi đáp số của
hai bài tốn.


Yêu cầu.


-Nhận xét – dặn dò


-Đọc đồng thanh.
-Làm miệng.
-Đọc:


7 x 5 = 7 x 6 = 7 x 2=
35 : 7 = 42 : 7 = 14 : 2 =
35 : 5 = 42 : 6 = 14 : 7 =


Tích chia một thừa số bằng thừa số kia.
-HS đọc đề bài.



7haøng : 56 HS
1haøng: … HS ?


-HS giải vở – chữa bảng.
-HS đọc đề – tóm tắt.
-Đọc bảng chia 7.


-Học thuộc lòng bảng chia.

<b></b>



<b>---Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).</b>


<b>Bài : Bận.</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


<b>-</b> Rèn kó năng viết chính tả:


+ Nghe – viết: chính xác trình bày đúng khổ thơ 2 – 3 bài “bận”
+ Ôn luyện vần khó en, oen, phân biệt ch/tr.


II. Chuẩn bị:
- Bảng.


III<b>. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.



2.1Giới thiệu bài.
2.2Giảng bài.
HD chuẩn bị:


<b>Viết bài: </b>
<b>Chấm chữa: </b>


2.3 Luyện tập.
Bài 2:


-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đọc đoạn viết.


- Bài thơ được viết theo thể thơ
gì?


- Những chữ nào cần được viết
hoa?


- Bắt đầu viết như thế nào?
-Đọc: Cây lúa, hát ru, thổi nấu,
<i>ánh sáng, …</i>


-HD ngồi viết cầm bút.
-Đọc lại bài viết.
-Chấm một số bài.
-Chấm chữa bài.
-Nhận xét – chữa bài.


-Nhận xét chung tiết học.


-Nhắc lại tên bài học.
HS theo dõi.


-Đọc lại.
-Thơ 4 chữ.
-Đầu dịng thơ.
-Lùi vào 2ơ.


Viết bảng con, 2 HS lên bảng lớp.
-Đọc lại.


Thực hiện đúng tư thế.
-HS viết.


-Đổi vở – soát lỗi.
-Đọc yêu cầu:
-Làm vở bài tập.


-Chữa bảng: (nhẹn, nhoẻn, hoen,
<i>hèn).</i>


-Bài 2:Tìm tiếng ghép với mỗi
tiếng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3. Củng cố – dặn dò:


-Dặn dò: Trống – chống



-HS thảo luận nhóm làm bài.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-viết bài vào vở.


-Chữa bảng.


Làm lại bài tập ở nhà.


<b></b>


<b>---Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.</b>


<b>Bài: Hoạt động thần kinh.</b>


I.<b>Mục tiêu</b>:


Giúp HS:


<b>-</b> Vai trị của não trong điều khiển mọi hoạt động có suy nghĩ của con người.
<b>-</b> Nêu 1VD cho thấy nẫo điều khiển phối hợp mọi hoạt động của cơ thể.


II.<b>Đồ dùng dạy – học</b>.


<b>-</b> Các hình trong SGK.
<b>-</b> Phiếu bài tập.


III.<b>Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu</b>.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.



a- Giới thiệu bài.
b- Giảng bài.


HĐ 1: Làm việc với
SGK.


MT: Phân tích vai
trị của não trong
việc hoạt động của
con người.


HĐ 2: Thảo luận.
MT: Nêu ví dụ:
Thấy não phối hợp
mọi hoạt động kiều
khiển mọi hoạt động
của cơ thể


-Daãn dắt ghi tên bài.


-Yêu cầu quan sát và giao nhiệm
vụ:


-Khi bất ngờ giẫm phải đinh Nam
phản ứng thế nào?


-Phản ứng này do não hay tuỷ điều
khiển?



-Sau khi rút đinh ra Nam vứt nó
vào đâu? Tác dụng?


+Hoạt động suy nghĩ này do não
hay tuỷ điều khiển?


+ Nhận xét - KL:


-Nhận xét – Đặt câu hỏi.


-Bộ phận nào của cơ quan thần
kinh giúp ta ghi nhớ bài học?
-Vai trò của não?


+KL: Não không chỉ điều khiển
phối hợp mọi hoạt động của cơ thể
mà còn giúp ta học và ghi nhớ.


-Nhắc lại tên bài học
-Mở SGK trang 30.


-Quan sát tranh và thảo luận
nhóm.


-Đại diện trình bày.
-Nhóm khác bổ xung.
-Co chân xem đinh đâu.
-Tuỷ.


-Vứt soạt rác để người khác


khơng dẫm phải.


-Não.


-HS quan sát tranh trang 31.
-2 HS đọc lời thoại. (1 HS hỏi – 1
HS trả lời )


-HS tự nghĩa ra một số ví dụ
khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trò chơi: Thủ trí
nhớ.


3.Củng cố dặn dò:


-Đưa một số dụng cụ:
-Che lại.


-Nhận xét chung tiết học. -Điều khiển phối hợp mọi hoạtđộng.
-HS quan sát.


-Neâu:



<i><b> </b></i>



<i><b> Hot ng tp th</b></i>




I/ Mục tiêu:


- Kiểm điểm công tác tuần 6


- Phơng hớng nhiệm vụ tuần 7
II/ Chuẩn bị:


- Báo Đội nội dung về an toàn giao thông


- Các bài hát, trò chơi


Hoạt động thầy Hoạt động trị


III/ Các hoạt động dạy - học:
bKiểm điểm cơng việc tuần 6
GVnhận xét các mặt :


-Thùc hiƯn tèt c¸c nÒ nÕp
-TÝch cùc trong häc tËp


- Mét sè em nề nếp ra vào lớp còn hơi chậm
- Công việc giữ vở, rèn chữ cha tốt


Bông hoa điểm 10 tăng hơn tuần trớc


- Tuyên dơng : Tổ 1trực lớp cần nghiêm túc hơn
(Tới cây ,)


c Phơng hớng tuần 7:



- Củng cố lại nề nếp ra vào lớp


- Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân và vệ sinh trờng
lớp


- Tớch cc trong vic giỳp bn yu


- Đôi bạn học tập cần phát huy hết khả năng
d Tìm hiểu về an toàn giao


Đọc báo về an toàn giao thông


e Sinh hoạt văn nghệđăng kí thi đua tuần 7.
* Chơi trò chơi "Thực hành an toàn giao thông"
* Củng cố dặn dò:


Thc hiện tốt cơng việc đề ra


C¸c tỉ trëng báo cáo
-Lớp trởng nhận xét chung
Các thành viên phát biểu ý kiến


Đọc báo về an toàn giao thông


</div>

<!--links-->

×