Tải bản đầy đủ (.docx) (86 trang)

Truong THCS Tam Hung dat giai nhat hoi thi gioi thieu sach he nam hoc 2014-2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 86 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kế hoạch tự chọn toán 9


Năm học: 2010 - 2011


Tên chủ đề Nội dung tiết dạy tit<sub>ct</sub> <sub>chỳ</sub>Ghi


<b>I.</b> ôn tập bảy hằng


ng thc ỏng nh ễn tập bảy hằng đẳng thức đáng nhớ 1


<b>II.</b> C¸c quy tắc về
căn bậc hai


Luyện tập về căn bậc hai 2


Luyn tập về căn thức bậc hai v hng
ng thc

<sub></sub>

<i>A</i>2


=|<i>A</i>| 3


Liên hệ giữa phép nhân và phép khai


ph-ơng 4


Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng 5


<b>III.</b> Bin i n gin,
rỳt gọn biểu thức
chứa căn thức bậc


hai



Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức


bËc hai (tiÕt 1) 6


Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức


bËc hai (tiÕt 2) 7


Rót gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai


(tiết 1) 8


Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai


(tiết 2) 9


Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai


(tiÕt 3) 10


<b>IV.</b> VËn dơng c¸c hƯ
thøc trong tam gi¸c


vng để giải toán


Hệ thức giữa cạnh và đờng cao trong tam


giác vuông 11


Tỉ số lợng giác của góc nhọn 12



Giải tam giác vuông (tiết 1) 13


Giải tam giác vuông (tiết 2) 14


<b>V.</b> Một số bài toán
liên quan đến
tiếp tuyến của


đờng trịn


Lun tËp vỊ c¸c dÊu hiƯu nhËn biÕt tiÕp


tuyến của đờng trịn 17


Lun tËp vỊ tÝnh chÊt cđa hai tiếp tuyến


cắt nhau 18


Luyện tập các bài toán về tiếp tuyến 20
Luyện tập các bài toán về tiếp tuyến 22


<b>VI.</b> Hệ phơng trình
bậc nhất hai ẩn số.


Giải HPT bằng phơng pháp thế 15
Giải HPT bằng phơng pháp cộng


i s



16
Luyn tp cỏc bi toỏn liờn quan n


hệ phơng trình (tiết 1) 19


Luyn tập các bài toán liên quan n h


phơng trình (tiết 2) 21


Luyn tp cỏc bài tốn liên quan đến hệ


ph¬ng trình (tiết 3) 23


<b>VII.</b> Gúc vi ng
trũn


Góc ở tâm - Liên hệ giữa cung và dây 24


Góc nội tiếp 25


Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 26


<b>VIII.</b> Phơng tr×nh bËc
hai


Luyện tập về giải phơng trình bậc hai. 27
Luyện tp cỏc bi toỏn liờn quan n


ph-ơng trình bậc hai. 30



Luyện tập các bài tốn liên quan đến


ph-¬ng tr×nh bËc hai (tiÕp) 31


Luyện tập các bài tốn liên quan n


ph-ơng trình bậc hai (tiếp) 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Luyện tập các bài toán về tứ giác nội tiếp


(tiếp) 29


Luyện tập các bài toán liên quan đến tứ


gi¸c néi tiÕp (tiÕp) 32


<b>X.</b> HƯ thøc Vi_Ðt Lun tËp vỊ hƯ thøc Vi-Ðt 34
Lun tËp về hệ thức Vi-ét (tiếp) 35


Quảng Sơn, ngày 23 tháng 8 năm 2010


<b>Ngời lập kế hoạch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Ngy son </i>

<i><b>: 20/08/10</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 25/09/10</b></i>
Chủ đề 1


Tiết

1

ôn tập bảy hằng đẳng thức đáng nhớ


<b>A/Mơc tiªu</b>



 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>-</i> <i>Củng cố lại cho HS 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, từ đó áp dụng vào</i>
<i>biến đổi; khai triển bài toán về hằng đẳng thức cũng nh bài toán </i>
<i>ng-ợc ca nú .</i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>-</i> <i>Qua cỏc bi tp rốn luyện kỹ năng biến đổi biểu thức, áp dụng 7</i>
<i>hằng đẳng thức.</i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>-</i> <i>Cã ý thøc tù gi¸c häc tập. </i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: </i>


<i>- HS: Ôn tập lại bảy hằng đẳng thức đáng nhớ</i>


<b>C/TiÕn tr×nh bài dạy</b>


<i><b>I. </b></i>

<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>

<i><b> (7 phút)</b></i>


<i>- HS1: Nêu lại 7 hằng đẳng thức đã học.</i>
<i>Tính : ( x - 2y )2</i>


<i>- HS2: TÝnh ( 1 - 2x)3</i>



<i><b>II. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (32 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


1. Ôn tập lí thuyết <b> (5 phút)</b>
<i>- GV gọi HS ph¸t biĨu b»ng lêi 7</i>


<i>hằng đẳng thức đã học </i>


<i>- GV yêu cầu HS ghi nhớ lại . </i>


<i>- Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ đợc </i>
<i>giữ nguyên trên bảng</i>


2. Lun tËp <i>( 27 phót)</i>
<i>- GV ra bµi tËp 11 , 12 ( SBT ) gäi</i>


<i>HS đọc đề bài và yêu cầu nêu</i>
<i>hằng đẳng thức cần áp dụng . </i>
<i>- Để tính các biểu thức trên ta áp</i>
<i>dụng hằng đẳng thức nào ? nờu</i>
<i>cỏch lm ? </i>


<i>- HS lên bảng làm bài , GV kiểm</i>
<i>tra và sửa chữa . </i>


<i>- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài ,</i>
<i>nêu cách làm .</i>



<i>- Bài toán trên cho ở dạng nào ? ta</i>
<i>phải biến đổi về dạng nào ? </i>


<i>- Gợi ý : Viết tách theo đúng công</i>
<i>thức rồi đa về hằng đẳng thức </i>
<i> - GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài</i>
<i>sau đó HD học sinh làm bài tập . </i>


<i>*) <b>Bµi 11</b> ( SBT - 4 ) </i>


<i>a) ( x + 2y )2<sub> = (x)</sub>2<sub> + 2.x.2y + (2y)</sub>2</i>
<i>= x2<sub> + 4 xy + 4y</sub>2<sub> .</sub></i>


<i>b) ( x- 3y )(x + 3y) = x2<sub> - (3y)</sub>2<sub> = x</sub>2<sub> - 9y</sub>2<sub> .</sub></i>
<i>c) (5 - x)2<sub> = 5</sub>2<sub> - 2.5.x + x</sub>2</i>


<i>= 25 - 10 x + x2<sub> .</sub></i>
<i>*) <b>Bµi 12d,13</b> ( SBT - 4 ) </i>
<i>d) (</i>


1
2¿


2


<i>x −</i>1
2¿


2



=<i>x</i>2<i>−</i>2.<i>x</i>.1


2+¿


<i> = </i> <i>x</i>2<i>− x</i>+1


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- Hãy dùng hằng đẳng thức biến</i>
<i>đổi sau đó thay giá trị của biến</i>
<i>vào biểu thức cuối để tính giá trị</i>
<i>của biểu thức . </i>


<i>- GV cho HS làm sau đó gọi HS</i>
<i>lên bảng trình bày lời giải , GV</i>
<i>chữa bài và chốt lại cách giải bài</i>
<i>tốn tính giá trị biểu thức . </i>


<i>- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài</i>
<i>sau đó HD học sinh làm bài tập . </i>
<i>- Muốn chứng minh hằng đẳng</i>
<i>thức ta phải làm thế nào ? </i>


<i>- Gợi ý : Hãy dùng HĐT biến đổi</i>
<i>VT thành VP từ đó suy ra điều</i>
<i>cần chứng minh . </i>


<i>- GV gọi HS lên bảng làm mẫu</i>
<i>sau đó chữa bài và nêu lại cách</i>
<i>chứng minh cho HS . </i>



<i> </i>


<i>b)</i>


<i>x</i>+1


2¿
2


1
2¿


2


=¿


<i>x</i>2+<i>x</i>+1


4=<i>x</i>
2


+2 .<i>x</i>.1


2+¿


<i>c) 2xy2<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> +1 = (xy</sub>2<sub>)</sub>2<sub> + 2.xy</sub>2<sub>.1+1</sub></i>
<i> = (xy2<sub> + 1)</sub>2</i>


<i>*) <b>Bµi 16</b> ( SBT - 5 ) </i>



<i>a)</i> <i>Ta cã : x2<sub> - y</sub>2<sub> = ( x + y )( x - y ) (*) </sub></i>
<i>Víi x = 87 ; y = 13 thay vµo (*) ta cã :</i>
<i> x2<sub> - y</sub>2<sub> = ( 87 + 13)( 87 - 13) = 100 . 74 </sub></i>


<i> = 7400 </i>


<i>b)</i> <i>Ta cã : x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 3x - 1 = ( x- 1 )</sub>3<sub> (**)</sub></i>
<i>Thay x = 101 vµo (**) ta cã : </i>


<i>(x - 1)3<sub> = ( 101 - 1)</sub>3<sub> = 100</sub>3<sub> = 1000 000 .</sub></i>
<i>c)</i> <i>Ta cã : x3<sub> + 9x</sub>2<sub> + 27x + 27 </sub></i>


<i>= x3<sub> + 3.x</sub>2<sub>.3 + 3.x.3</sub>2<sub> + 3</sub>3</i>
<i>= ( x + 3)3<sub> (***)</sub></i>


<i>Thay x = 97 vµo (***) ta cã :</i>
<i>(x+3 )3<sub> = ( 97 + 3 )</sub>3<sub> = 100</sub>3 </i>


<i> <sub>= 1000 000 000 .</sub></i>
<i>*) <b>Bµi 17</b> ( SBT - 5 ) </i>


<i>a) Ta cã : </i>


<i>VT = ( a + b )( a2<sub> - ab + b</sub>2<sub> )+ ( a- b)( a</sub>2</i>
<i>+ ab + b2<sub>)</sub></i>


<i>= a3<sub> + b</sub>3<sub> + a</sub>3<sub> - b</sub>3<sub> = 2a</sub>3</i>
<i>- VËy VT = VP ( §pcm ) </i>



<i>b) Ta cã : </i>


<i>VT= ( a2<sub> + b</sub>2<sub>)( c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub>) </sub></i>


<i> = a2<sub>c</sub>2<sub> + a</sub>2<sub>d</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>d</sub>2</i>


<i>= ( ac)2<sub> + 2 abcd + (bd)</sub>2<sub> + (ad)</sub>2<sub> - 2abcd</sub></i>
<i>+(bc)2</i>


<i> = ( ac + bd)2<sub> + ( ad - bc)</sub>2</i>
<i>- VËy VT = VP ( §pcm )</i>
<i><b>III. </b></i>

Cđng cè

<i><b> (5 phót)</b></i>


<i><b>- </b>Nhắc lại 7 HĐT đã học ?</i>


<i>- Nêu cách chứng minh đẳng thức</i> <i>*) Giải bài tập 18 ( SBT - 5 ) Gợi ý : Viết x2 <sub>- 6x + 10</sub></i>
<i> = x2<sub> - 2.x.3 + 9 + 1 </sub></i>
<i> = ( x - 3)2<sub> + 1 </sub></i>
<b>IV. </b>

Hớng dẫn về nh

<b> </b><i>(1 phỳt)</i>


<i>-</i> <i>Học thuộc các HĐT, giải bài tËp 18( b) , BT 19 ( 5 ) ; BT 20 ( 5 ) </i>

<i>Ngày soạn : 27/08/10</i>



<i>Ngy dy : 01/09/10</i>


Ch 2


Tiết

2

Luyện tập về căn bËc hai



<b>A/Mơc tiªu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>- Củng cố cho học sinh về định nghĩa CBHSH, định lí a <b ú</i>
( ; 0)




<i>a</i> <i>b a b</i> <i><sub>.</sub></i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rèn kĩ năng tìm CBH, CBHSH của một số, kĩ năng so sánh hai căn</i>
<i>bậc hai, bài toán tìm x</i>


<i><b>Thỏi </b></i>


<i>- ý thøc ham häc hái, rÌn tÝnh cÈn thËn.</i>
B/Chn bÞ cđa thầy và trò


<i>- GV: </i>
<i>- HS:</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>I. </b></i>

<i><b>Kiểm tra bµi cị</b></i>

<i><b> (7 phót)</b></i>


<i>- HS1: Nêu định nghĩa CBHSH của một số khơng âm ?</i>
<i>Tìm CBHSH của: 16; 37; 36; 49; 81 ?</i>


<i>- HS2: T×m CBH cđa: 16; 37; 36; 49; 81 ? </i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (35 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


1. LÝ thuyÕt<b> (5 phót)</b>
<i>- GV cho häc sinh nhắc lại về lí</i>


<i>thuyết </i>


<i>+ Định nghĩa CBHSH ?</i>


<i>+ Định lÝ vỊ so s¸nh hai CBH ?</i> <i>*) </i>


<i>x</i> <i>a</i> 2


0


<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>









<i>*) Với hai số a; b không âm ta có:</i>


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>



2. Tìm căn bậc hai số học, căn bậc hai
của một số không âm <i>( 10 phót)</i>
<i>- GV tỉ chøc cho häc sinh thi giải</i>


<i>toán nhanh ?</i>


<i>- GV cho cỏc i nhn xột chộo </i>


<i>a) Tìm CBHSH của:</i>
<i>0,01; 0,04; 0,81; 0,25.</i>
<i>b) Tìm căn bËc hai cđa:</i>
<i>16; 121; 37; 5</i>


3. So s¸nh <i>( 10 phót)</i>
<i>- Tỉ chøc cho häc sinh th¶o ln</i>


<i>nhãm ?</i>


<i>- Đại diện từng nhóm lên giải</i>
<i>thích bài làm của nhóm mình ?</i>
<i>- Các nhóm nhận xét và cho điểm?</i>


<i>a) 2 vµ </i> 2 1 <i><sub>.</sub></i>
<i>Ta thÊy: 2 =1+1</i>


<i>mµ 1 <</i> 2<i> VËy 2 < </i> 2 1
<i>b) 1 vµ </i> 3 1


<i>Ta thÊy 1=2-1</i>



<i>mµ 2=</i> 4  3<i> nªn 1 ></i> 3 1
<i>c) </i>2 31<i> vµ 10</i>


<i>Ta thÊy 10=2.5=2.</i> 25 2 31


4. Tìm x <i>(10 phút)</i>
<i>- Nêu phơng pháp làm dạng toán</i>


<i>này ?</i>


<i>- HD: đa vế phải về dạng căn bËc</i>
<i>hai.</i>


<i>+ Vận dụng định lí để tìm.</i>


<i>- GV cho häc sinh thảo luận theo</i>


<i>a) </i> <i>x</i> 3
<i>Vì 3 =</i> 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>nhóm khoảng phút</i>


<i>- Đại diện các nhóm lên trình bày?</i>


<i>- GV nhấn mạnh phơng pháp làm. b) </i>2 <i>x</i> 18
<i>ó</i> <i>x</i> 9 <i><sub>ó</sub><sub> x=81</sub></i>
<i><b>III. </b></i>

Cđng cè

<i><b> (2 phót)</b></i>
<i>- Nêu lại các phơng pháp làm các</i>



<i>dng toỏn ó nờu ở trên ?</i>
<i>- GV lu ý kĩ dạng tốn tìm x.</i>


<b>IV. </b>

Hớng dẫn về nhà

<b> </b><i>(1 phút)</i>
<i>- Học lại các định nghĩa, định lí.</i>


<i>- Xem lại các dạng bài tp ó cha.</i>


<i>- Làm trớc các bài tập phần căn thøc bËc hai</i>


*******************************


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 04/09/10</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 08/09/10</b></i>
Chủ đề 2


Tiết

3

Luyện tập về căn thức bậc hai
và hằng đẳng thức <b>A2</b> <b>A</b>


<b>A/Mơc tiªu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về căn thác bậc hai , định</i>
<i>nghĩa , kí hiệu và cách khai phng cn bc hai mt s .</i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Kĩ năng áp dụng hằng đẳng thức </i>

<sub>√</sub>

<i>A</i>2=|<i>A</i>| <i> vào bài tốn khai phơng</i>


<i>và rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai đơn giản . Cách tìm điều kiện để</i>
<i>căn thức có nghĩa . </i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Häc sinh tự giác, tích cực, say mê học tập</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: </i>
<i>- HS:</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>I. </b></i>

<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>

<i><b> (3 phót)</b></i>


<i>- HS1: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Hằng đẳng thức </i>

<sub>√</sub>

<i>A</i>2=|<i>A</i>| <i> , lấy ví dụ minh hoạ . </i>
<i>- HS2:</i>


<i>Tìm điều kiện xác định của </i> 2x 3


<i><b>II. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (34 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


1. Lí thuyết<b> ( 4 phút)</b>
<i>- Nêu điều kiện để căn thức </i> <sub>√</sub><i>A</i>



<i>cã nghÜa ? </i>


<i>- Nêu hằng đẳng thức căn bậc hai</i>
<i>đã học . </i>


<i>*) Để </i> <sub></sub><i>A</i> <i> có nghĩa thì A </i><i> 0 . </i>
<i>*) Víi A lµ biĨu thøc ta lu«n cã : </i>


<i>A</i>2=|<i>A</i>|
2. Lun tËp <i>( 30 phót)</i>


<i>- GV ra bài tập 9 yêu cầu HS</i>
<i>chứng minh định lý . </i>


<i>- nÕu a < b vµ a , b > 0 ta suy ra</i>
<i>a</i>+<i>b ?</i> <i> và a - b ? </i>


<i>- Gợi ý : Xét a - b và đa về dạng</i>
<i>hiệu hai bình phơng . </i>


<i>- Kết hợp (1) và (2) ta có điều gì ? </i>
<i>- HÃy chứng minh theo chiều ngợc</i>
<i>lại . HS chứng minh tơng tự . ( GV</i>
<i>cho HS vỊ nhµ ) .</i>


<i>- GV ra tiếp bài tập cho HS làm</i>
<i>sau đó gọi HS lên bảng chữa bài .</i>
<i>- GV sửa bài và chốt lại cách làm .</i>
<i>- Nêu điều kiện để căn thức có</i>
<i>nghĩa .</i>



<i>- GV ra tiếp bài tập 14 ( SBT /5 )</i>
<i>- Gọi HS nêu cách làm và làm bài</i>
<i>- Gợi ý : đa ra ngoài dấu căn có</i>
<i>chú ý đến dấu giá trị tuyệt đối . </i>
<i>- GV nhấn mạnh.</i>


<i>- GV ra bµi tËp 15 ( SBT / 5 ) </i>
<i>h-íng dÉn häc sinh lµm bµi . </i>


<i>- Hãy biến đổi VT thành VP để</i>
<i>chứng minh đẳng thức trên . </i>


<i>- Gợi ý : Chú ý áp dụng 7 hằng</i>
<i>đẳng thức đáng nhớ vào căn thức .</i>


<i>*) Bµi tËp 9a ( SBT / 4 ) . </i>


<i>- Ta cã a < b , vµ a , b </i><i> 0 ta suy ra : </i>
√<i>a</i>+√<i>b ≥</i>0 (1)


<i>- L¹i cã a < b </i>®<i> a - b < 0 </i>
®


<i>b</i>
√<i>a−</i>√¿


¿
(√<i>a</i>+√<i>b</i>)¿
<i>- Tõ (1) vµ (2) ta suy ra</i>



√<i>a −</i>√<i>b</i><0<i>→</i><sub>√</sub><i>a</i><<sub>√</sub><i>b</i>
<i>- VËy chøng tá : a < b </i>đ <i>a</i><<sub></sub><i>b</i>


<i> ( đpcm)</i>
<i>*) Bài tập 12 ( SBT / 5 ) </i>


<i>a) Để căn thức trên có nghĩa ta phải có </i>
<i>- 2x + 3 </i><i> 0 </i>®<i> - 2x </i><i> -3 </i>®<i> x </i>£ 3<sub>2</sub> <i> .</i>
<i>VËy víi x </i>Ê 3<sub>2</sub> <i> thì căn thức trªn cã</i>
<i>nghÜa </i>


<i>c) để căn thức </i>

4


<i>x</i>+3 <i> cã nghÜa ta ph¶i</i>
<i>cã </i>


<i>x + 3 > 0 </i>®<i> x > - 3 .</i>


<i>VËy víi x > - 3 thì căn thức trên có</i>
<i>nghĩa . </i>


<i>*) Bài tËp 14 ( SBT / 5 ) Rót gän biĨu</i>
<i>thøc .</i>


<i>a) </i>


2


4 2 2



5 <sub></sub>2 <sub></sub>5  <sub></sub>2  <sub> </sub>5 2 <sub></sub>20
 


<i>b)</i>


4+√2¿2
¿
¿


√¿


<i>c)</i>


3<i>−</i>√3¿2
¿
¿


√¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>- GV gợi ý HS biến đổi về dạng</i>
<i>bình phơng để áp dụng hằng đẳng</i>
<i>thức </i>

<sub>√</sub>

<i>A</i>2


=|<i>A</i>| <i>để khai phơng </i>
<i>- Gọi HS lên bảng trình bày lời</i>
<i>giải . </i>


<i>d)</i>


4<i>−</i>√17¿2


¿
¿


√¿


<i>( vì </i> <sub></sub>17>4 <i> ) </i>


<i>*) Bài tập 15 ( SBT / 5 ) </i>
<i>a) </i> √5+2¿2


9+4√5=¿
<i>- Ta cã : </i>


<i>VT=</i> √5¿2+2 .2 .√5+22


9+4√5=5+2 . 2.√5+4=¿
<i> = </i> √5+2¿2=VP


¿ <i> . </i>


<i>- Vậy đẳng thức đã đợc chứng minh . </i>
<i>d) </i>

<sub>√</sub>

23+8√7<i>−</i>√7=4


<i>Ta cã : </i>
<i>VT =</i>


√7+4¿2
¿
¿



7+2. 4 .<sub>√</sub>7+16<i>−</i><sub>√</sub>7=√¿


<i> = </i> |√7+4|<i>−</i>√7=√7+4<i>−</i>√7=4=VP
<i>- VËy VT = VP ( ®pcm)</i>


<i><b>III. </b></i>

Củng cố

<i><b> (7 phút)</b></i>
<i>-Nêu lại định nghĩa căn bậc hai</i>


<i>số học và điều kiện cn thc cú</i>
<i>ngha . </i>


<i>- áp dụng lời giải các bài tập trên,</i>
<i>hÃy giải bài tập 13a,d ( SBT/5 ) </i>
<i>- Giải bài tập 21 ( a )/SBT (6) . </i>


<i>*) Bµi tËp 13a,d ( SBT / 5 ) </i>
<i>a) 20</i> <i>d) 298</i>


<i>*) Bµi tËp 21a ( SBT / 6 ) </i>


<i>- Biến đổi </i>



2


4 2 3  3  1
<i>- Rút gọn đợc kết quả là - 1</i>


<b>IV. </b>

Híng dÉn vỊ nhµ

<b> </b><i>(1 phót)</i>


<i>-Xem lại các bài tập đã giải , học thuộc định nghĩa , hằng đẳng thức và</i>


<i>cách áp dụng .</i>


<i>-</i> <i>Giải tiếp các phần còn lại của các bài tập đã làm . </i>
<i>- áp dụng tơng tự giải bài tập 19 , 20 , 21 ( SBT / 6 ) </i>


*******************************


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 11/09/10</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 15/10/10</b></i>
Chủ đề 2


TiÕt 4

Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng


<b>A/Mục tiêu</b>


<i>Hc xong tit ny HS cn phi t đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Cđng cè l¹i cho häc sinh quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn</i>
<i>thức bậc hai . </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rèn kỹ năng giải một số bài tập về khai phơng một tích và nhân các</i>
<i>biểu thức có chứa căn bậc hai cũng nh bài toán rút gọn biểu thức có liên</i>
<i>quan .</i>


<i><b>Thỏi </b></i>


<i>- Có ý thức làm việc tập thể.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò



<i>- GV: </i>
<i>- HS:</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phút)</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>

<i><b> (7 phút)</b></i>


<i>- HS1: Nêu quy tắc khai phơng một tích ?</i>
<i>Giải bài tập 24a (6/SBT)</i>


<i>- HS2: Nêu quy tắc nhân các căn bậc hai ?</i>
<i>Giải bài tập 23d (6/SBT)</i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (29 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Ni dung


1. Ôn tập lí thuyết<b> (5 phút)</b>
<i>- GV nêu câu hỏi, HS trả lời </i>


<i>- Vit công thức khai phơng một</i>
<i>tích ?( định lý ) </i>


<i>- Ph¸t biĨu quy tắc khai phơng</i>
<i>một tích ?</i>


<i>- Phát biểu quy tắc nhân các căn</i>


<i>thức bậc hai ? </i>


<i>- GV chốt lại các công thức , quy</i>
<i>tắc và cách áp dụng vào bài tập .</i>


<i>- Định lí :</i>


<i>Với hai số a và b không âm, ta có:</i>
a.b a . b


<i>- Quy tắc khai phơng một tích và quy</i>
<i>tắc nhân các căn bậc hai (SGK/13)</i>


2. Luyện tập <i>(24 phót)</i>
<i>- GV ra bµi tËp 25 ( SBT / 7 ) gäi</i>


<i>HS đọc đề bài sau đó nêu cách</i>
<i>làm . </i>


<i>- Để rút gọn biểu thức trên ta biến</i>
<i>đổi nh thế nào, áp dụng điều gì ? </i>
<i>- Gợi ý : Dùng hằng đẳng thức</i>
<i>phân tích thành nhân tử sau đó</i>
<i>áp dụng quy tắc khai phơng một</i>
<i>tích . </i>


<i>- GV cho HS làm gợi ý từng bớc</i>
<i>sau đó gọi HS trình bày lời giải </i>
<i>- GV chữa bài và chốt lại cách làm</i>
<i>- Chú ý : Biến đổi về dạng tích</i>


<i>bằng cách phân tích thành nhân</i>
<i>tử . </i>


<i>- GV ra tiếp bài tập 26 ( SBT / 7 )</i>
<i>- Gọi HS đọc đầu bài sau đó thảo</i>
<i>luận tìm lời giải . GV gợi ý cách</i>


<i><b>*) Bµi tËp 25</b> ( SBT / 7 ).</i>
<i> Thùc hiÖn phÐp tÝnh: </i>


2 2


) 6,8 3, 2 (6,8 3, 2)(6,8 3, 2) 3,6.10
36 6


<i>a</i>     


 


2 2


c ) 117,5 26,5 1440


(117,5 26,5)(117,5 26,5) 1440


 


   


144.91 1440



144.91 144.10 144(91 10 )


 


   


<i>= </i> <sub>√</sub>144 .81=√144 .√81=12 . 9=108


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>lµm . </i>


<i>- Để chứng minh đẳng thức ta làm</i>
<i>thế nào ? </i>


<i>- Hãy biến đổi để chứng minh vế</i>
<i>trái bằng vế phải.</i>


<i>- Gợi ý : áp dụng quy tắc nhân các</i>
<i>căn thức để biến đổi . </i>


<i>- Hãy áp dụng hằng đẳng thức</i>
<i>hiệu hai bình phơng (câu a) và</i>
<i>bình phơng của tổng (câu b), khai</i>
<i>triển rồi rút gọn . </i>


<i>- HS làm tại chỗ , GV kiểm tra</i>
<i>sau đó gọi 2 em đại diện lên bảng</i>
<i>làm bài ( mỗi em 1 phần ) </i>


<i>- C¸c HS kh¸c theo dâi vµ nhËn</i>


<i>xÐt , GV sửa chữa và chốt cách</i>
<i>làm . </i>


<i>- GV ra tip bi tp 28 ( SBT / 7 )</i>
<i>- Gọi HS đọc đề bài sau đó hớng</i>
<i>dẫn HS làm bài .</i>


<i>- Không dùng bảng số hay máy</i>
<i>tính muốn so sánh ta nên áp dụng</i>
<i>bất đẳng thức nào ? </i>


<i>- Gỵi ý : dùng tính chất BĐT</i>
<i>a2<sub> > b</sub>2</i> <sub>đ</sub><i><sub> a > b víi a , b > 0</sub></i>


<i>hoặc </i>đ<i> a < b với a , b < 0 .</i>
<i>- GV ra tiếp phần c sau đó gợi ý</i>
<i>cho HS làm : </i>


<i>- H·y viÕt 15 = 16 - 1 vµ 17 = 16 +</i>
<i>1 rồi đa về dạng hiệu hai bình </i>
<i>ph-ơng và so sánh . </i>


<i>- GV ra bi tp 32 ( SBT / 7 ) sau</i>
<i>đó gợi ý HS lm bi .</i>


<i>- Để rút gọn biểu thức trên ta lµm</i>
<i>nh thÕ nµo ? </i>


<i>- Hãy đa thừa số ra ngồi dấu căn</i>
<i>sau đó xét giá trị tuyệt đối và rút</i>


<i>gọn .</i>


<i>- GV cho HS suy nghĩ làm bài sau</i>
<i>đó gọi HS lên bảng trình bày lời</i>
<i>giải .</i>


<i>- Em có nhận xét gì về bài làm của</i>
<i>bạn , có cần bổ sung gì khơng ?</i>
<i> - GV chốt lại cách làm sau đó HS</i>
<i>làm các phần khác tơng tự . </i>


<i>a)</i>

<sub>√</sub>

9<i>−</i>√17 .

<sub>√</sub>

9+√17=8


<i>Ta cã : VT = </i>

<sub>√</sub>

(9<i>−</i>√17)(9+√17)
<i>= </i>


√17¿2
¿


92<i><sub>−</sub></i>


¿


√¿


<i> = VP </i>


<i>VËy VT = VP ( ®pcm) </i>
<i>b)</i> 1+2√2¿



2


<i>−</i>2√6=9


2√2(√3<i>−</i>2)+¿
<i>Ta cã : </i>


<i>VT=</i> 2√2¿2<i>−</i>2√6


2√2 .√3<i>−</i>2√2. 2+1+2 .2<sub>√</sub>2+¿
<i>= </i>2 6  4 2  1 4 2 4.2 2 6
<i>= 1 + 8 = 9 = VP</i>


<i>VËy VT = VP ( đpcm ) </i>


<i><b>*) Bài tập 28</b> ( SBT / 7 ) So sánh </i>
<i>a)</i> <sub></sub>2+<sub></sub>3 và <sub></sub>10


<i>Ta có: </i> √2+√3¿2=2+2√2 .√3+3=5+2√6
¿


<i>Vµ </i> √10¿2=10
¿
<i>XÐthiƯu</i>


10<i>−</i>(5+2√6)=10<i>−</i>5<i>−</i>2√6=5<i>−</i>2√6


<i>= </i> √3<i>−</i>√2¿2>0
¿
<i>- VËy: </i> 10>5+2<sub>√</sub>6<i>→</i><sub>√</sub>10><sub>√</sub>2+<sub>√</sub>3


<i>c)</i> 16 vµ √15 .√17


<i> </i> <sub>√</sub>15.√17=<sub>√</sub>16<i>−</i>1 .<sub>√</sub>16+1=

<sub>√</sub>

(16<i>−</i>1)(16+1)
<i>= </i>

<sub>√</sub>

162<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>


<

162=16
<i>VËy 16 > </i> <sub>√</sub>15.√17


<i>*) <b>Bµi tËp 32</b> ( SBT / 7) </i>
<i>Rót gän biĨu thøc .</i>


<i>a)</i>


<i>a −</i>3¿2
¿


<i>a −</i>3¿2
¿
¿


4¿


√¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>b) </i>


<i>b −</i>2¿2
¿


<i>b −</i>2¿2


¿
¿


9¿


√¿


<i>( v× b < 2 nên </i> |<i>b </i>2|=<i></i>(<i>b </i>2) <i> ) </i>


<i>c) </i>


<i>a</i>+12


<i>a</i>+12



<i>a</i>2




<i>( vì a > o nên </i> |<i>a</i>|=<i>a</i> và |<i>a</i>+1|=<i>a</i>+1 <i> ) </i>
<i><b>IV. </b></i>

Cđng cè

<i><b> (7 phót)</b></i>


<i>- Ph¸t biĨu quy t¾c khai phơng</i>
<i>một thơng và quy tắc nhân các</i>
<i>căn bậc hai .</i>


<i>- Cho HS giải bài tập 34 ( a , d ) </i>



<i>- Giải bài tập 34 ( a , d ) </i>


<i>a) Bình phơng 2 vÕ ta cã : x - 5 = 9 </i>đ
<i>x = 14 ( t/m ) ( ĐK : x </i><i> 5 ) </i>


<i>b) Bình phơng 2 vế ta cã :</i>
<i> 4 - 5x = 144 </i>®<i> 5x = - 140 </i>


®<i> x = - 28 ( t/m) ( §K : x </i>£<i> 4/5 ) </i>


<b>V. </b>

Híng dÉn vỊ nhà

<b> </b><i>(1 phút)</i>


<i>- Học thuộc các quy tắc , nắm chắc các cách khai phơng và nhân các</i>
<i>căn bậc hai .</i>


<i>- Xem lại các bài tập đã chữa , làm nốt các phần còn lại của các bài tập</i>
<i>ở trên ( làm tơng tự nh các phần đã làm ) </i>


<i>- Bµi tËp 29 , 31 , 27 ( SBT /7 , 8 ) </i>


*******************************


<i>Ngày soạn : 18/09/10</i>


<i>Ngày dạy : 25/09/10</i>


Ch 2


Tiết

5

Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng



<b>A/Mục tiêu</b>



<i>Hc xong tit ny HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Cñng cè lại cho HS các quy tắc khai phơng một thơng , quy tắc chia</i>
<i>các căn thức bậc hai .</i>


<i>- Vn dụng đợc các quy tắc vào giải các bài tập trong SGK v SBT mt</i>
<i>cỏch thnh tho . </i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rèn kỹ năng khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai . </i>
<i><b>Thái độ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>- GV: Bảng phụ</i>
<i>- HS:</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chøc

<i>(1 phót)</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>

<i><b> (7 phót)</b></i>


<i>- HS1: Viết công thức khai phơng một thơng và phát biểu hai quy tắc</i>
<i>khai phơng một thơng và quy tắc chia hai căn bậc hai đã học.</i>
<i>Bảng phụ: Khoanh tròn vào ch cỏi kt qu em cho l ỳng : </i>


<i>Căn thøc bËc hai </i> <i>−</i>3



√2<i>x −</i>1 <i> cã nghÜa khi : </i>


<i>A . x </i>¹ 1


2 <i> <b>B . </b></i> <i>x</i>>
1


2 <i> C. </i> <i>x ≥</i>
1


2 <i> D. x </i><i> 0 .</i>


<i>- HS2: C©u 2 : TÝnh </i>


6


144 b)


225 <sub>150</sub>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (35 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


1. Ôn tập lí thuyết : <b> (3 phút)</b>
<i>- GV nêu câu hỏi , HS trả lời sau</i>


<i>ú GV cht</i>


<i>- Nêu công thức khai ph¬ng mét</i>


<i>th¬ng .</i>


<i>- Phát biểu quy tắc 1, quy tắc 2 ?</i>
<i>- Lấy ví dụ minh hoạ . </i>


<i>- Định lí: Với số a không âm và số b </i>
<i>d-ơng, ta có:</i>


a
a


b <sub>b</sub>


<i>- Quy t¾c: (SGK/17)</i>


2. Lun tËp <i>( 32 phót)</i>
<i>- GV ra bµi tËp 37 (SBT / 8 ) gäi</i>


<i>HS nêu cách làm sau đó lên bảng</i>
<i>làm bài ( 2 HS ) </i>


<i>- Gỵi ý : Dïng quy t¾c chia hai</i>
<i>căn bậc hai đa vào trong cùng một</i>
<i>căn rồi tính . </i>


<i>- GV ra tip bài tập 40 ( SBT / 9),</i>
<i>gọi HS đọc đầu bài sau đó GV </i>
<i>h-ớng dẫn HS làm bài . </i>


<i>- áp dụng tơng tự bài tập 37 với</i>


<i>điều kiện kèm theo để rút gọn bài</i>
<i>toán trên. </i>


<i>- GV cho HS làm ít phút sau đó</i>
<i>gọi HS lên bảng làm bài, các HS</i>
<i>khác nhận xét bài làm của bạn .</i>
<i>- GV chữa bài sau đó chốt lại cách</i>
<i>làm . </i>


<i>- Cho HS làm bài tập 41/9 SBT</i>
<i>- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài</i>


<i>*) <b>Bµi tËp 37</b> ( SBT / 8) </i>
<i>a)</i> √2300


√23 =


2300


23 =√100=10


<i>b)</i> √12<i>,</i>5
√0,5 =



12<i>,</i>5


0,5 =√25=5


<i>c)</i> √192
√12 =




192


12 =√16=4
<i><b>*) Bµi tËp 40</b> ( SBT / 9) </i>
<i>a) </i>

63<i>y</i>3


√7<i>y</i> =


63<i>y</i>3


7<i>y</i> =

9<i>y</i>
2


=3<i>y</i> <i> ( v× y > 0 )</i>
<i>c)</i>

45 mn2


√20<i>m</i> =


45 mn2
20<i>m</i> =



9<i>n</i>2
4 =


3<i>n</i>
2 <i> </i>


<i> ( v× m , n > 0 ) </i>
<i>d) </i>

16<i>a</i>


4



<i>b</i>6


128<i>a</i>6<i>b</i>6=



16<i>a</i>4<i>b</i>6


128<i>a</i>6<i>b</i>6=



1
8<i>a</i>2=


<i>−</i>1
2<i>a</i>√2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>sau đó nêu cách làm . </i>


<i>- GV cho HS thảo luận theo nhóm</i>
<i>để làm bài sau đó các nhóm cử</i>
<i>đại diện lên bảng trình bày lời</i>
<i>giải . </i>


<i>( <b>chia 4 nhãm</b> : nhãm 1 , 2 ( a )</i>
<i>nhãm 3 , 4 ( b) )</i>


<i>- Cho các nhóm kiểm tra chéo kết</i>
<i>quả của nhau</i>


<i>- Cho HS lµm bµi tËp 44/10 SBT.</i>
<i>- GV ra bµi tËp híng dÉn HS lµm</i>
<i>bµi . </i>



<i>- Xét hiệu VT - VP sau đó chứng</i>
<i>minh hiệu đó </i><i> 0 . </i>


<i>Gỵi ý : a + b - 2 </i> <sub>√</sub>ab <i> = </i> √<i>a −</i>√<i>b</i>¿2
¿
<i>?</i>


<i>*) <b>Bµi tËp 41</b> ( SBT / 9) </i>


<i>a)</i>


√<i>x −</i>1¿2
¿
√<i>x</i>+1¿2


¿
√<i>x −</i>1¿2


¿
√<i>x</i>+1¿2


¿
¿


√¿
¿


√¿
¿


¿
¿

<i>x −</i>2√<i>x</i>+1


<i>x</i>+2√<i>x</i>+1=√¿


<i>= </i> |√<i>x −</i>1|


√<i>x</i>+1 <i> ( v× x </i><i> 0 ) </i>


<i>b)</i>


<i>y −</i>2√<i>y</i>+1¿2
¿


<i>x −</i>1¿4
¿
√<i>y −</i>1¿4


¿


<i>x −</i>1¿4
¿
¿


√¿
¿


√¿
¿


¿
¿


<i>x −</i>1


√<i>y −</i>1√¿


√<i>y −</i>1¿2
¿


<i>x −</i>1¿2
¿
¿
¿
¿ <i>x −</i>1


√<i>y −</i>1.¿


<i>( vì x , y </i>ạ<i> 1 và y > 0 ) </i>
<i>*) <b>Bµi tËp 44</b> ( SBT / 9) </i>


<i>Vì a , b </i><i> 0 ( gt ) </i>


đ<i> XÐt hiƯu : </i> <i>a</i>+<sub>2</sub><i>b−</i>√ab


√<i>a−</i>√<i>b</i>¿2
¿
¿
¿<i>a</i>+<i>b −</i>2√ab



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>( v× </i>( a  b )2 0<i> víi mäi a , b </i><i> 0 )</i>
<i>VËy: </i> <i>a</i>+<i>b</i>


2 <i>−</i>√ab<i>≥</i>0<i>→</i>
<i>a</i>+<i>b</i>


2 <i>≥</i>√ab <i> ( đpcm)</i>


<i><b>IV. </b></i>

Củng cố

<i><b> (2 phút)</b></i>
<i>- Nêu lại các quy tắc khai phơng 1</i>


<i>tích và 1 thơng , áp dụng nhân và</i>
<i>chia các căn bậc hai .</i>


<i>- Nêu cách giải bài tập 45 , 46 </i>


<i>- HS ng ti ch phỏt biu</i>


<i>- HS Nêu cách làm các bài tập 45, 46</i>


<b>V. </b>

Híng dÉn vỊ nhµ

<b> </b><i>(1 phót)</i>


<i>- Xem lại các bài tập đã chữa , giải tiếp các bài tập phần còn lại trong</i>
<i>SBT . </i>


<i>- Nắm chắc các công thức và quy tắc đã học . </i>


<i>- Chuẩn bị chuyên đề 3 “ Các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai ”</i>
***********



********************


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 27/09/10</b></i>

<i>Ngày dạy : 29/09/10</i>


Chủ đề 3

Biến đổi đơn giản, rút gọn biu thc



chứa căn thức bậc hai



Tit

6

Bin i đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai <T1>


<b>A/Môc tiªu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Cđng cè l¹i cho häc sinh cách đa một thừa số ra ngoài và vào trong</i>
<i>dấu căn . </i>


<i>- Biết cách tách một số thành tích của một số chính phơng và một số</i>
<i>không chính phơng .</i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rốn k nng phõn tớch ra tha số nguyên tố và đa đợc thừa số ra</i>
<i>ngoài , vào trong dấu căn . </i>


<i>- áp dụng các công thức đa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn để</i>
<i>giải bài toán rút gọn, so sánh. </i>


<i><b>Thái độ </b></i>



<i>- HS cã ý thøc tù gi¸c trong häc tËp.</i>
B/ChuÈn bị của thầy và trò


<i>- GV: </i>
<i>- HS:</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phút)</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>

<i><b> (7 phút)</b></i>


<i>- HS1: Viết công thức đa một thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn . </i>
<i>Giải bài tập 56b ( SBT - 11 )</i>


<i>- HS2: Giải bài tËp 57a,d ( SBT - 12 )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hoạt động của GV và HS Nội dung
3. Ơn tập lí thuyt <b> (5 phỳt)</b>


<i>- GV nêu câu hỏi, HS trả lêi </i>


<i>- ViÕt c«ng thøc ®a thõa sè ra</i>
<i>ngoài và vào trong dấu căn ?</i>
<i>- Gäi hai HS lên bảng viết các</i>
<i>CTTQ</i>


<i>- HS, GV nhận xét</i>



<i>-</i> <i>Đa thừa số ra ngoài dấu căn :</i>


<i>A</i>2<i>B</i>=|<i>A</i>|<i>B</i> <i>( B </i><i> 0 )</i>


<i>-</i> <i>Đa thừa số vào trong dấu căn :</i>
<i>+) Nếu </i>A 0 vµ B  0<i>, ta</i>
<i>cã :</i>


2


A B  A B <i><sub> </sub></i>


<i>+) NÕu </i>A 0 vµ B  0<i>, ta</i>
<i>cã :</i>


2


A B  A B <i><sub> </sub></i>


4. Lun tËp <i>( 28 phót)</i>
<i>- GV ra bµi tËp 58 ( SBT - 12 )</i>


<i>sau đó hớng dẫn HS biến đổi để</i>
<i>rút gọn biểu thức . </i>


<i>- §Ĩ rót gọn biểu thức trên ta cần</i>
<i>làm nh thế nào ? </i>


<i>- Hãy đa các thừa số ra ngoài</i>
<i>dấu căn sau đó rút gọn các căn</i>


<i>thức đồng dạng .</i>


<i>- Tơng tự nh trên hãy giải bài tập</i>
<i>59 ( SBT - 12 ) chú ý đa thừa số</i>
<i>ra ngoài dấu căn sau đó mới</i>
<i>nhân phá ngoặc và rút gọn . </i>
<i>- GV cho HS làm bài ít phút sau</i>
<i>đó gọi HS lên bảng chữa bài . </i>


<i>- GV ra tiếp bài tập 61 ( SBT/12)</i>
<i>- Hớng dẫn học sinh biến đổi rút</i>
<i>gọn biểu thức đó .</i>


<i>- Hãy nhân phá ngoặc sau đó ớc </i>
<i>l-ợc các căn thức đồng dạng . </i>


<i>- GV cho HS làm sau đó gọi HS</i>
<i>lên bảng làm bài các học sinh</i>
<i>khác nhận xét , GV sửa chữa và</i>
<i>chốt lại cách làm bài . </i>


<i>- Hãy nêu cách chứng minh đẳng</i>
<i>thức ?</i>


<i>- Hãy biến đổi VT sau đó chứng</i>
<i>minh VT = VP .</i>


<i>- Gợi ý : phân tích tử thức thành</i>
<i>nhân tử </i>đ<i> rút gọn </i>đ<i> dùng HĐT</i>
<i>đáng nhớ để biến đổi .</i>



 <i><b>Bµi tËp 58</b> ( SBT- 12) </i>


<i>Rót gän c¸c biĨu thøc</i>


<i>a)</i> <sub>√</sub>75+<sub>√</sub>48<i>−</i><sub>√</sub>300=<sub>√</sub>25 . 3+<sub>√</sub>16 . 3<i>−</i><sub>√</sub>100 .3
¿5√3+4√3<i>−</i>10√3=(5+4<i>−</i>10)√3=<i>−</i>√3


<i>c) </i> <sub>√</sub>9<i>a −</i>√16<i>a</i>+√49<i>a</i> Víi a <i>≥</i>0


¿√9 .<i>a −</i>√16 .<i>a</i>+√49.<i>a</i>=3√<i>a −</i>4√<i>a</i>+7√<i>a</i>


¿(3<i>−</i>4+7)√<i>a</i>=6√<i>a</i>


 <i><b>Bµi tËp 59</b> ( SBT - 12 ) </i>
<i>Rót gän c¸c biĨu thøc</i>
<i>a)</i> (2√3+√5)√3<i>−</i>√60


2 3 . 3 5 . 3 4.15


2.3 15 2 15 6 15


  


    


<i>d) </i> (<sub>√</sub>99<i>−</i>√18<i>−</i>√11)<sub>√</sub>11+3<sub>√</sub>22
¿(√9 .11<i>−</i>√9. 2<i>−</i>√11)<sub>√</sub>11+3√22


¿(3√11<i>−</i>3√2<i>−</i>√11)<sub>√</sub>11+3√22


2 11 3 2

11 3 22
2.11 3 2.11 3 2.11 22


  


   


 <i><b>Bµi tËp 61</b> ( SBT - 12 ) </i>


<i>Khai triển và rút gọn các biểu thức </i>
<i>(x và y không âm)</i>


<i>b)</i> (<sub></sub><i>x</i>+2) (<i>x </i>2<i>x</i>+4)


<i>x</i>(<i>x </i>2<i>x</i>+4)+2(<i>x </i>2<i>x</i>+4)
<i>x</i><i>x </i>2<i>x</i>+4<i>x</i>+2<i>x −</i>4√<i>x</i>+8
¿<i>x</i><sub>√</sub><i>x</i>+8


<i>c)</i> (<sub>√</sub><i>x −</i>√<i>y</i>) (<i>x</i>+<i>y</i>+√xy)


¿√<i>x</i>(<i>x</i>+<i>y</i>+√xy)<i>−</i>√<i>y</i>(<i>x</i>+<i>y</i>+√xy)


¿<i>x</i><sub>√</sub><i>x</i>+<i>y</i><sub>√</sub><i>x</i>+<i>x</i><sub>√</sub><i>y − x</i><sub>√</sub><i>y − y</i><sub>√</sub><i>y − y</i><sub>√</sub><i>x</i>
¿<i>x</i>√<i>x − y</i>√<i>y</i>


 <i><b>Bµi tËp 63</b> ( SBT - 12 ) Chøng minh </i>
<i>a)</i>


(<i>x</i>√<i>y</i>+<i>y</i><sub>√</sub><i>x</i>) (<sub>√</sub><i>x −</i>√<i>y</i>)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>- GV làm mẫu 1 bài sau đó cho</i>
<i>HS ghi nhớ cách làm và làm tơng</i>
<i>từ đối với phần ( b) của bài tốn .</i>
<i>- GV cho HS làm sau đó lên bảng</i>
<i>làm bài . </i>


<i>- Gäi HS nhËn xÐt .</i>


<i>- H·y nªu cách giải phơng trình</i>
<i>chứa căn . </i>


<i>- GV gi ý làm bài sau đó cho HS</i>
<i>lên bảng trình bày lời giải .</i>


<i>- Biến đổi phơng trình đa về</i>
<i>dạng cơ bản : </i>

<sub>√</sub>

<i>A</i>(<i>x</i>)=<i>B</i> <i> sau đó</i>
<i>đặt ĐK và bình phơng 2 vế . </i>


<i>- §èi víi 2 vÕ cña 1 bất phơng</i>
<i>trình hoặc một phơng trình khi</i>
<i>bình phơng cần lu ý c¶ hai vế</i>
<i>cùng dơng hoặc không âm . </i>


<i>Ta có : VT = </i> √xy(√<i>x</i>+√<i>y</i>)(√<i>x −</i>√<i>y</i>)
√xy


¿(√<i>x</i>+√<i>y</i>) (<sub>√</sub><i>x −</i>√<i>y</i>)=<i>x − y</i>=VP
<i>- VËy VT = VP ( §cpcm) </i>


<i>b)</i>

<i>x</i>


3
<i>−</i>1


√<i>x −</i>1=<i>x</i>+√<i>x</i>+1 Víi x > 0 vµ x <i>≠</i>1


<i>- Ta cã : </i> VT=(√<i>x −</i>1)(<i>x</i>+√<i>x</i>+1)


√<i>x −</i>1 =<i>x</i>+√<i>x</i>+1


<i>- VËy VT = VP ( ®cpcm) </i>


<i><b>Bài tập 65</b> ( SBT - 12 ) Tìm x, biÕt </i>
<i>a)</i> <sub>√</sub>25<i>x</i>=35 <i> §K : x </i><i> 0 </i>


<i>⇔</i>5 .√<i>x</i>=35 <i>⇔</i> √<i>x</i>=7 (1)


<i>Bình phơng 2 vế của (1) ta có : </i>
<i>(1)</i> ®<i> x = 72</i> <sub>®</sub><i><sub> x = 49 ( tm) </sub></i>


<i>Vậy phơng trình có nghiệm là : x = 49 </i>
<i>b)</i> √4<i>x ≤</i>162 <i> §K : x </i><i> 0 (2) </i>


<i>Ta có (2) </i> <i>⇔</i> 2√<i>x ≤</i>162 <i>⇔</i> √<i>x ≤</i>81 <i> (3) </i>
<i>Vì (3) có hai vế đều khơng âm nên bình</i>
<i>phơng 2 vế ta có :</i>


<i>(3) </i>®<i> x </i>Ê<i> 812</i><sub>đ</sub><i><sub> x </sub></i><sub>Ê</sub><i><sub> 6561</sub></i>
<i>Vậy giá trị của x cần tìm là : </i>



<i>0 </i>Ê<i> x </i>Ê<i> 6561 .</i>
<i><b>IV. </b></i>

Củng cè

<i><b> (3 phót)</b></i>


<i>- Nêu lại các công thức biến đổi</i>


<i>đã học </i> <i>- Giải bài tập 61 ( d) - 1 HS lên bảng </i>


<b>V. </b>

Híng dÉn vỊ nhµ

<b> </b><i>(1 phót)</i>


<i>-</i> <i>Học thuộc các cơng thức biến đổi đã học .</i>


<i>-</i> <i>Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa , giải lại các bài tập trong SGK</i>
<i>,SBT đã làm . </i>


<i>- Giải bài tập trong SBT từ bài 58 đến bài 65 ( các phần còn lại ) - Làm</i>
<i>tơng tự những phần đã chữa . </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 01/10/10</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 06/10/10</b></i>
Chủ đề 3

Biến đổi đơn giản, rút gn biu thc



chứa căn thức bậc hai



Tit

7

Bin đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai <T2>


<b>A/Mơc tiªu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>



<i>- Cđng cè l¹i cho HS c¸c kiÕn thøc vỊ khư mÉu cđa biĨu thøc lÊy căn ,</i>
<i>trục căn thức ở mẫu .</i>


<i>- Luyn tp cỏch giải một số bài tập áp dụng các biến đổi cn thc bc</i>
<i>hai .</i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rốn luyn k nng vận dụng các phép biến đổi khử mẫu của biểu thức</i>
<i>lấy căn , trục căn thức ở mẫu để rút gọn biểu thức . </i>


<i><b>Thái độ</b></i>


<i>- ý thøc tù giác trong học tập.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: </i>
<i>- HS:</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phút)</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>

<i><b> (7 phút)</b></i>


<i>- HS1: Viết công thức tổng quát phép khử mẫu của biểu thức lấy căn ,</i>
<i>phép trục căn thức ở mẫu</i>


<i>- HS2: Giải bài tập 68a,c (SBT/13)</i>



<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (29 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Ni dung


1. Ôn tập lí thuyết<b> (5 phút)</b>
<i>- Thông qua kiểm tra bài cũ giáo</i>


<i>viên nhắc lại công thức tỉng</i>
<i>qu¸t phÐp khư mÉu của biểu</i>
<i>thức lấy căn , phép trục căn thức</i>
<i>ở mẫu</i>


<i>- Biểu thức liên hợp là gì ? </i>


<i>- Tích của 1 biểu thức với liên</i>
<i>hợp của nó là hằng đẳng thc</i>
<i>no ? </i>


<i>a) Khử mẫu của biểu thức lấy căn</i>


A 1 <sub>AB (víi AB</sub> <sub>0 vµ B</sub> <sub>0)</sub>


B  B ạ


<i>b) Trục căn thức ở mẫu</i>
A B


A <sub> (với B > 0)</sub>
B



B




2
2


C A B
C


A B A B
(víi A 0 và A B )












C A B
C


A B
A B



(víi A 0 , B 0 vµ A B)





  ¹




2. Lun tËp <i>( 26 phót)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>bài sau đó nêu cách làm . </i>


<i>- Nhận xét mẫu của các biểu</i>
<i>thức trên . Từ đó nêu cách trục</i>
<i>căn thức .</i>


<i>- Phần (a) ta nhân với số nào ? </i>
<i>- Để trục căn thức ở phần (b) ta</i>
<i>phải nhân với biểu thức nào ?</i>
<i>Biểu thức liên hợp là gì ? Nêu</i>
<i>biểu thức liên hợp của phần (b)</i>
<i>và phần (d) sau đó nhân để trục</i>
<i>căn thức .</i>


<i>- GV cho HS làm bài sau đó gọi</i>
<i>HS đại diện lên bảng trình bày</i>
<i>lời giải , các HS khác nhận xét . </i>
<i>- GV nhận xét chữa lại bài ,</i>


<i>nhấn mạnh cách làm , chốt cách</i>
<i>làm đối với mỗi dạng bài . </i>


<i> GV ra tiếp bài tập 70 ( SBT </i>
<i>-14), gọi HS đọc đề bài sau đó GV</i>
<i>hớng dẫn HS làm bài . </i>


<i>- Để rút gọn bài toán trên ta</i>
<i>phải biến đổi nh thế nào ? </i>


<i>- Hãy trục căn thức rồi biến đổi</i>
<i>và rút gọn . </i>


<i>- Hãy chỉ ra biểu thức liên hợp</i>
<i>của các biểu thức ở dới mẫu .</i>
<i>- GV cho HS làm bài sau đó gọi</i>
<i>HS lên bảng trình bày lời giải . </i>
<i>- GV chữa bài và chốt lại cách</i>
<i>làm . </i>


<i> GV ra tiÕp bµi tËp 72 ( SBT </i>
<i>-14 ) híng dÉn HS lµm bµi .</i>


<i>- Hãy trục căn thức từng số</i>
<i>hạng sau đó thực hiện các phép</i>
<i>tính cộng, trừ . </i>


<i>- GV gọi HS lên bảng làm bài</i>
<i>sau đó chữa lại và gợi ý làm bài</i>
<i>74 ( SBT - 14 ) tơng tự nh trên </i>


<i>- GV ra bài tập 75 ( SBT-14 ),</i>
<i>gọi HS đọc đề bài và nêu cách</i>
<i>làm .</i>


<i>- Gỵi ý : Ph©n tÝch tư thức và</i>
<i>mẫu thức thành nhân tử råi rót</i>
<i>gän .</i>


<i>Cách 2 : Dùng cách nhân với</i>
<i>biểu thức liên hợp của mẫu rồi</i>
<i>biến đổi rút gọn . </i>


<i>- GV gọi 2 HS lên bảng mỗi em</i>
<i>làm một cách sau đó cho HS</i>
<i>nhận xét so sánh 2 cách làm . </i>


<i>a)</i> √5<i>−</i>√3
√2 =


(<sub>√</sub>5<i>−</i>√3)<sub>√</sub>2


√2 .√2 =


(<sub>√</sub>5<i>−</i>√3)<sub>√</sub>2
2




 






26 5 2 3
26


b)


5 2 3 5 2 3 5 2 3
26 5 2 3 26 5 2 3


25 12 13


  
 
 

¿2(5+2√3)


<i>d)</i>


9<i>−</i>2√3
3√6<i>−</i>2√2=


(9<i>−</i>2√3)(3√6+2√2)
(3√6<i>−</i>2√2) (3√6+2√2)


¿27√6+18√2<i>−</i>6√18<i>−</i>4√6


(3√6)2<i>−</i>(2√2)2 =



23√6+18√2<i>−</i>18√2
54<i>−</i>8


23√6
46 =


√6
2


 <i><b>Bµi tËp 70</b> ( SBT- 14) </i>
<i>a)</i>


2


√3<i>−</i>1<i>−</i>
2


√3+1=


2(<sub>√</sub>3+1)


(√3<i>−</i>1) (√3+1)<i>−</i>


2(<sub>√</sub>3<i>−</i>1)
(√3+1) (√3<i>−</i>1)


¿2(√3+1)


3<i>−</i>1 <i>−</i>



2(<sub>√</sub>3<i>−</i>1)


3<i>−</i>1 =√3+1<i>−</i>√3+1=2


<i>d)</i> √3

√3+1<i>−</i>1<i>−</i>


√3


√3+1+1
¿√3(

√3+1+1)


(

√3+1)2<i>−</i>1


<i>−</i>√3(

√3+1<i>−</i>1)


(

√3+1)2<i>−</i>1
¿√3 .

√3+1+√3


√3+1<i>−</i>1 <i>−</i>


√3 .

<sub>√</sub>

√3+1<i>−</i>√3


√3+1<i>−</i>1 =


2√3


√3 =2



 <i><b>Bµi tËp 72</b> ( SBT - 14 ) </i>
<i>Ta cã : </i> 1


√2+1+


1


√3+√2+
1


√4+√3


¿ √2<i>−</i>1


(√2+1) (√2<i>−</i>1)+


√3<i>−</i>√2


(√3+√2) (√3<i>−</i>√2)+


√4<i>−</i>√3


(√4+√3) (√4<i>−</i>√3)


3 2 4 3


2 1


2 1 3 2 4 3



2 1 3 2 4 3


 




  


  


     


¿<i>−</i>1+2=1


 <i><b>Bµi tËp 75</b> ( SBT - 14 ) Rót gän .</i>
<i>a)</i> <i>x</i>√<i>x − y</i>√<i>y</i>


√<i>x −</i>√<i>y</i> Víi x <i>≥</i> 0 ; y <i>≥</i> 0 vµ x <i>≠</i> y


<i>Ta cã : </i> <i>x</i>√<i>x − y</i>√<i>y</i>
√<i>x −</i>√<i>y</i> =


(<sub>√</sub><i>x −</i>√<i>y</i>)(<i>x</i>+<sub>√</sub>xy+<i>y</i>)


√<i>x −</i>√<i>y</i>
¿<i>x</i>+√xy+<i>y</i>
<i>b)</i> <i>x −</i>√3<i>x</i>+3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>x −</i>√3<i>x</i>+3
<i>x</i>√<i>x</i>+3<sub>√</sub>3=



<i>x −</i>√3<i>x</i>+3


(√<i>x</i>+<sub>√</sub>3) (<i>x −</i>√3<i>x</i>+3)=


1


√<i>x</i>+<sub>√</sub>3
<i><b>IV. </b></i>

Cđng cè

<i><b> (5 phót)</b></i>


<i><b>- </b>Nêu các cơng thức biến đổi đơn</i>
<i>giản căn thức bậc hai . </i>


<i>- Gợi ý : Trục căn thức từng số</i>
<i>hạng rồi biến đổi rút gọn </i>


<i>- Giải bài tập 74 ( SBT - 14 ) - 1 HS lên</i>
<i>bảng làm tơng tự bài tập 72 </i>


<i>KÕt qu¶: 2</i>


<b>V. </b>

Hớng dẫn về nhà

<b> </b><i>(1 phút)</i>
<i>- Học thuộc các công thức biến đổi căn thức bậc hai .</i>
<i>- Nắm chắc bài toán trục căn thức ở mu rỳt gn .</i>


<i>- Giải bài tập 70b,c (SBT - 14) ; Bµi tËp 73, 76 ( SBT - 14 ) .</i>
*******************************


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 23/10/09</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 31/10/09</b></i>

Chủ đề 3

Biến đổi đơn giản, rút gọn biểu thức



chứa căn thức bậc hai



Tiết

8

Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai <T1>


<b>A/Mục tiêu</b>


<i>Hc xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Củng cố và khắc sâu kiến thức về các phép biến đổi căn thức bậc hai .</i>
<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rèn kỹ năng vận dụng các phép biến đổi vào các bài tốn rút gọn biểu</i>
<i>thức có chứa căn thức bậc hai . </i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Học sinh tích cực, chủ động</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: </i>
<i>- HS:</i>


<b>C/TiÕn trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phút)</i>


<b>II. </b>

Kiểm tra bài cị




<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (33 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Ni dung


Bài tập 81 (15/SBT)<b> (12 phút)</b>


<i>Quảng Sơn, ngày ... tháng ... năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>- GV ra bi tập, gọi HS đọc</i>
<i>đề bài sau đó suy nghĩ tìm</i>
<i>cách giải . </i>


<i>- GV HD học sinh làm bài : </i>
<i>+ Quy đồng mẫu số sau đó</i>
<i>biến đổi và rút gọn . </i>


<i>+ Dùng HĐT áp dụng vào</i>
<i>căn thức phân tích thành</i>
<i>nhân tử , rút gọn sau đó quy</i>
<i>đồng và biến đổi, rút gọn .</i>
<i>- GV cho HS làm sau đó gọi</i>
<i>HS lên bảng làm bài . </i>


<i>- HS, GV nhận xét</i>
<i>- GV sửa (nếu cần)</i>


<i>Rút gọn các biÓu thøc</i>
<i>a) Ta cã :</i>



√<i>a</i>+√<i>b</i>


√<i>a −</i>√<i>b</i>+


√<i>a −</i>√<i>b</i>


√<i>a</i>+√<i>b</i>=


(√<i>a</i>+√<i>b</i>)2+(√<i>a −</i>√<i>b)</i>2
(<sub>√</sub><i>a</i>+√<i>b) (</i>√<i>a −</i>√<i>b</i>)
¿<i>a</i>+2√ab+<i>b</i>+<i>a −</i>2√ab+<i>b</i>


<i>a −b</i> =


2(<i>a</i>+<i>b</i>)
<i>a − b</i> <i> </i>


<i>( v× a , b </i><i> 0 và a </i>ạ<i> b) </i>
<i>b) Ta cã :</i>


 

 

 


 


3 3
a b
a b
a b
a b


a b a b a b a ab b



a b a b a b



 <sub></sub>


    
 
  


 

2



a ab b


a b


a b


a b a ab b


a b
 
  

   



¿<i>a</i>+2√ab+<i>b −a −</i>√ab<i>− b</i>



√<i>a</i>+√<i>b</i> =


√ab


√<i>a</i>+√<i>b</i>
Bµi tËp 85 (16/SBT)<b> (13 phót)</b>
<i>- GV ra tiÕp bµi tập 85/SBT ,</i>


<i>gọi HS nêu cách làm .</i>


<i>- rỳt gọn biểu thức trên ta</i>
<i>biến đổi nh thế nào ? từ đâu</i>
<i>trớc ? </i>


<i>- MTC của biểu thức trên là</i>
<i>bao nhiêu ? Hãy tìm MTC rồi</i>
<i>quy đồng mẫu số, biến đổi và</i>
<i>rút gọn . </i>


<i>MTC: </i>

x 2

x 2


<i>- Gọi một HS lên bảng làm</i>
<i>- HS, GV nhận xét</i>


<i>- Để P = 2 ta phải cã g× ? h·y</i>
<i>cho (1) b»ng 2 råi t×m x . </i>


<i>a) Rót gän P víi x </i><i> 0 ; x </i>¹<i> 4 </i>
<i>Ta cã :</i>


 




x 1 2 x 2 5 x
P


4 x
x 2 x 2


x 1 2 x 2 5 x
x 2 x 2 x 2 x 2


 
  

 
 
  
   

 

 



 



x 1 x 2 2 x x 2 2 5 x


x 4


x 2 x x 2 2x 4 x 2 5 x


x 4


3 x x 2



3x 6 x


x 4 <sub>x</sub> <sub>2</sub> <sub>x</sub> <sub>2</sub>


     


      




 
 <sub></sub> <sub></sub>


¿ 3√<i>x</i>


√<i>x</i>+2 <i> (1)</i>
<i>b) V× P = 2 ta cã :</i>


3√<i>x</i>


√<i>x</i>+2=2 <i>⇔</i> 3√<i>x</i>=2√<i>x</i>+4 <i></i><i>x</i>=4 <i> </i>


<i>Bình phơng 2 vế của ta có : x = 16( t/m đk) </i>


Bài tập 82 (15/SBT)<b> (8 phót)</b>
<i>- GV ra tiÕp bµi tËp 82/SBT</i>



<i>sau đó gọi HS nêu cách làm</i>
<i>bài </i>


<i>- Hãy biến đổi VT để chứng</i>


<i>a) Ta cã :</i>


<i>x</i>2


+<i>x</i>√3+1=<i>x</i>2+2.<i>x</i>.√3


2 +
3
4+


1
4=

(

<i>x</i>+


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>minh . </i>


<i>- Theo phần (a) ta thấy P</i>
<i>luôn luôn </i><i> bao nhiêu ?</i>
<i>- Vậy giá trị nhỏ nhất của P</i>
<i>bằng bao nhiêu . Đạt đợc khi</i>
<i>nào ? </i>


<i>b) Theo phÇn ( a ) ta cã : </i>
<i>P = </i> <i>x</i>2


+<i>x</i>√3+1=

(

<i>x</i>+√3


2

)


2


+1


4<i>≥</i>
1
4


<i>VËy P nhá nhÊt b»ng </i> 1


4 <i>, đạt đợc khi</i>
<i>x</i>=<i>−</i>√3


2 <i> . </i>


<i><b>IV. </b></i>

Củng cố

<i><b> (10 phút)</b></i>
<i>- Nhắc lại các phép biến đổi</i>


<i>đã học, vận dụng nh thế nào</i>
<i>vào giải bài toán rút gọn .</i>
<i>- Nêu các dạng bài tập đã</i>
<i>giải trong chuyên đề .</i>


<i>-Cho HS giải bài tập 86/SBT</i>


<i>*) Bài tập 86/SBT</i>


a 1 a 2



1 1


a )Q :


a 1 a a 2 a 1


   <sub></sub> <sub></sub> 


<sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


  


   


 



1 1 ( 4)


:


1 2 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>Q</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   



    


   




 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 


   


<i>Q</i>= 1
√<i>a</i>(√<i>a −</i>1).


(<sub>√</sub><i>a−</i>2) (<sub>√</sub><i>a −</i>1)


3 ® <i>Q</i>=√


<i>a −</i>2
3√<i>a</i>


<i>b) Víi a > 0, ta cã </i> a 0
<i>Q > 0 ó</i> a  20 <i>ó a > 4</i>
<i>VËy Q > 0 khi a > 4</i>


<b>V. </b>

Híng dÉn vỊ nhµ

<b> </b><i>(1 phót)</i>


<i>-</i> <i>Xem lại các bài tập đã chữa .</i>


<i>-</i> <i>Học thuộc các phép biến đổi căn bậc hai .</i>



*******************************


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 24/10/09</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 07/11/09</b></i>
Chủ đề 3

Biến đổi đơn giản, rút gọn biểu thc



chứa căn thức bậc hai



Tiết

9

Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai <T2>


<b>A/Mục tiêu</b>


<i>Hc xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Củng cố và khắc sâu kiến thức về các phép biến đổi căn thức bậc hai .</i>
<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rèn kỹ năng vận dụng các phép biến đổi vào các bài tốn rút gọn biểu</i>
<i>thức có chứa căn thức bậc hai .</i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Có thái độ học tập đúng đắn.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: </i>
<i>- HS:</i>



<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>II. </b></i>

<i><b>Kiểm tra bài cị</b></i>

<i><b> (7 phót)</b></i>


<i>- HS1: </i>


<i>Cho biĨu thøc: </i>


: ( 0; 0; 1)


1 1


 


   ¹


 


<i>a</i> <i>a b</i> <i>b</i>


<i>E</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>. H·y rót gän E ?</sub></i>


<i>- HS2: Tìm chỗ sai trong lời giải sau.</i>
<i>Rút gọn biểu thức A ta đợc </i>


2

2


2 1 2 1 (1 2)



1 2 1 1 1 2 1 1


1 1 1 1


1 1 1 1


2 1


       


         


     


     
 


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (36 phót)</b></i>



Hoạt động của GV và HS Nội dung


<i>- GV treo đề bài đã đợc viết sẵn</i>
<i>lên bng ph.</i>


<i>- Yêu cầu học sinh thực hiện theo</i>
<i>nhóm.</i>


<i>- Ta cú nờn quy ng ?</i>
<i>- Ti sao ?</i>


<i>- Đại diện 2 nhóm lên trình bày ?</i>
<i>- Các nhóm còn lại nhËn xÐt.</i>


<i>- GV lu ý: không phải với bài nào</i>
<i>ta cũng đi quy đồng.</i>


<i>- Lu ý với học sinh khi tìm điều</i>
<i>kiện của a và b. Thơng thờng HS</i>
<i>chỉ chú ý đến điều kiện của b.</i>


<i>- Tơng tự rút gọn biểu thức Q.</i>
<i>- Trớc khi quy đồng ta chỳ ý iu</i>
<i>gỡ ?</i>


<i>- Cho học sinh lên trình bày cách</i>
<i>làm.</i>


<i>- HS, GV nhận xét</i>



<i>- Khi a = 9 thì Q = ?</i>


<i>*) Bài tập 1: Cho biểu thøc: </i>


2 4


( , 0; )


  <sub></sub>


   ¹




<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i><sub>a b b a</sub></i>


<i>A</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


<i>a) Rút gọn biểu thức A.</i>
<i>b) Tìm a, b để A= - 4.</i>
<i>Giải:</i>






2 4



)


2


2


<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


<i>a A</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


<i>a b</i> <i>ab</i>


<i>A</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>A</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>A</i> <i>b</i>



  


 




 


  




   





<i>b) V× A = - 4 nªn</i>


2 4


2
4
 


 


 


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>


<i>VËy víi a > 0, a </i>ạ<i><sub> b, b=4 thì A= - 4</sub></i>
<i>*) Bài tập 2: Cho biÓu thøc:</i>


3 1 4 4



( 0, 4)


4


2 2


  


    ¹




 


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>Q</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>- GV ra tiếp bài tập, sau đó gi</i>
<i>HS nờu cỏch lm bi .</i>


<i>- GV gợi ý cách làm.</i>
<i>- HS thảo luận 2'.</i>


<i>- Đại diện lên bảng trình bày cách</i>


<i>làm.</i>


<i>-GV: nhấn mạnh lại cách làm.</i>



 





 



3 1 4( 1)


2 2 2 2


4 8


2 2


4 2


2 2


4
2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>Q</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>Q</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>Q</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>Q</i>
<i>a</i>


  


  


   





 





 






<i>b) T×m Q khi a = 9</i>


<i>Thay a=9 vào Q ta đợc Q = 4</i>
<i>*) Bài tập 3: Tìm x, biết</i>:


4


4 20 3 5 9 45 6 ( 5)


3


2 5 3 5 4 5 6


3 5 6


5 2
5 4


1( / )


      


      


  



  


  
 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>t m</i>


<b>IV. </b>

Củng cố

<i>(thông qua bài giảng)</i>


<b>V. </b>

Hớng dẫn về nhµ

<b> </b><i>(1 phót)</i>


<i>-</i> <i>Xem lại các bài tập đã chữa .</i>


<i>-</i> <i>Học thuộc các phép biến đổi căn bậc hai .</i>


*******************************


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 06/11/09</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 14/11/09</b></i>
Chủ đề 3

Biến đổi đơn giản, rút gọn biểu thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tiết

10

Rút gọn biểu thức có chứa căn thøc bËc hai <T3>


<b>A/Mơc tiªu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Häc sinh thành thạo việc rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai</i>
<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rốn k nng vn dng cỏc phép biến đổi vào các bài toán rút gọn biểu</i>
<i>thức có chứa căn thức bậc hai .</i>


<i>- Rèn kĩ năng trình bày</i>
<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Có thái độ học tập đúng đắn.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trị


<i>- GV: </i>
<i>- HS:</i>


<b>C/TiÕn tr×nh bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phút)</i>


<b>II. </b>

Kiểm tra bài cũ

<i>(miễn)</i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bài míi</b></i>

<i><b> (43 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung



1. Bài tập 1<b> (15 phút)</b>
<i>- GV chép đề lên bảng</i>


<i>- HS suy nghĩ tìm hớng giải</i>


<i>- Để rút gọn biĨu thøc A ta lµm</i>
<i>nh thÕ nµo ?</i>


<i>- HS: Phân tích tử và mẫu dới</i>
<i>dạng tích, sau đó rút gọn và quy</i>
<i>đồng</i>


<i>- §Ĩ rót gän biĨu thøc B ta lµm</i>
<i>nh thÕ nµo ?</i>


<i>- Ph©n tÝch :</i>


1




<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i><sub> =</sub></i>



. 1
1



<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i><sub>= </sub></i> a


<i>- Tơng tự với ngoặc thứ hai, sau</i>
<i>đó rút gn</i>


<i>- Yêu cầu hai HS lên bảng làm</i>
<i>- HS dới líp lµm vµo vë</i>


<i>- HS, GV nhËn xÐt</i>


<i>Rót gän biĨu thøc:</i>


<i>a, A = </i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 




  <i><sub> ( víi a > 0; a </sub></i><sub>¹</sub><i><sub> 1)</sub></i>


<i> = </i>









. 1 . 1


. 1 . 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 

 
<i> = </i>
1 1
1 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 

  <i><sub> =</sub></i>

 


 


2 2
1 1
1 1

<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
  
 
<i>= </i>

 


2


2 1 2 1


1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
    

<i> </i>
<i>= </i>
2 2
1
<i>a</i>
<i>a</i>

 <i><sub>= </sub></i>


2 1
1
<i>a</i>
<i>a</i>




<i> VËy A = </i>




2 1
1
<i>a</i>
<i>a</i>



<i>b, B = </i>


1 . 1


1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>
     
 
   
 <sub></sub>   <sub></sub> 
   <i><sub> </sub></i>


<i> ( víi a > 0; a </i>¹<i><sub> 1)</sub></i>



<i> Ta cã: B = </i>




. 1 . 1


1 . 1


1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


 <sub></sub>   <sub></sub> 


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i> = </i>

1 <i>a</i>

 

. 1 <i>a</i>


<i> = </i>

 



2


1 <i>a</i>


<i> = 1- a</i>


<i> VËy B = 1 - a</i>



2. Bài tập 2<b> (14 phút)</b>
<i>- GV chép đề lên bảng</i>


<i>- HS suy nghĩ tìm hớng giải</i>


<i>- Để rút gọn biểu thức Q ta lµm</i>
<i>nh thÕ nµo ?</i>


<i>- HS: Phân tích mẫu dới dạng</i>
<i>tích, sau đó quy đồng và rút gn</i>


<i>- MTC = </i>2.

<i>x</i>1 .

<i>x</i>1


<i>- Yêu cầu HS lên bảng làm</i>
<i>- HS dới lớp làm vào vở</i>
<i>- HS, GV nhận xét</i>


<i> Đề thi vào THPT năm học 2006 - 2007</i>
<i> Rót gän biĨu thøc:</i>


<i> </i>


1 1 2


2 2 2 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>Q</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


  


<i> ( víi x > 0; x </i>ạ<i><sub>1)</sub></i>
<i>Giải:</i>


<i> Ta có: </i>


1 1 2


2 2 2 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>Q</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


  





1 1 2


1


2. 1 2. 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
  

 

 


 


2 2


1 1 4. 1


2. 1 . 1


    




 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 



2 1 2 1 4 4


2. 1 . 1


      




 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



4


2. 1 . 1




 
<i>x</i> <i>x</i>
<i> </i>
2


1



<i>x</i> <i><sub> </sub></i>
2
1

 <i>x<sub> </sub></i>
<i> VËy biÓu thøc Q </i>


2
1


 <i>x</i>
3. Hoạt động 3 : <i>( 14 phút)</i>


<i>- GV chép đề lên bảng</i>


<i>- HS suy nghĩ tìm hớng giải</i>


<i>- Để rút gọn biểu thức A ta lµm</i>
<i>nh thÕ nµo ?</i>


<i>- HS: Quy đồng biểu thức trong</i>
<i>hai du ngoc v rỳt gn</i>


<i>- Yêu cầu HS lên bảng làm</i>
<i>- HS dới lớp làm vào vở</i>


<i>- HS, GV nhận xét</i>


<i>Đề thi vào THPT năm học 2006 - 2007</i>
<i> Rót gän biĨu thøc:</i>


<i> </i>


1 1 3


. 1
3 3
   
<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>
 
   
<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub> </sub></i>


<i>( với x > 0; x</i>ạ<i><sub>9)</sub></i>
<i>Giải:</i>


<i> Ta có: </i>


1 1 3


. 1


3 3



<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   
<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>
 
   


 



1. 3 1. 3 <sub>3</sub>


.


3 . 3


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>

 
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 

 



3 3 3



.


3 . 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 



6 3


.


3 . 3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub> </sub> <sub></sub>




 


 <sub></sub> <sub></sub>


 



 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 




6


. 3


<i>x</i> <i>x</i>




<i> VËy A </i>


6


. 3


<i>x</i> <i>x</i>




<b>IV. </b>

Củng cố

<i>(thông qua bài giảng)</i>


<b>V. </b>

Hớng dẫn về nhà

<b> </b><i>(1 phút)</i>
<i>- Xem lại các bài đã chữa</i>



<i>- Tiết sau học chủ đề mới : <b>Vận dụng các hệ thức trong tam giác</b></i>
<i><b>vuông để giải tốn</b></i>


<i>- Ơn lại các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông, cách</i>
<i>chứng minh các hệ thức đó</i>


*******************************


<i>*) Hãy giữ phím ctrl và nhấn vào đờng link ny - />


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 13/11/09</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 21/11/09</b></i>


Ch 4 vận dụng các hệ thức trong


tam giác vuông để giảI toán


Tiết

11

hệ thức giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vng


<b>A/Mơc tiªu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>-</i> <i>Củng cố các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam giác</i>
<i>vng . Từ các hệ thức đó tính 1 yếu tố khi biết các yếu tố cịn lại .</i>
<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>-</i> <i>Vận dụng thành thạo các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao tính</i>
<i>các cạnh trong tam giác vuông .</i>



<i><b>Thái độ </b></i>


<i>-</i> <i>Cã ý thøc tổ chức kỉ luật, tinh thần đoàn kết.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: Thớc, êke</i>
<i>- HS: Thớc, êke</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I. </b>

Tỉ chøc

<i>(1 phót)</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>

<i><b> (7 phót)</b></i>


<i>- HS1: Vẽ hình và viết các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao trong</i>
<i>tam giỏc vuụng ?.</i>


<i>- HS2: Giải bài tập 1 (a) SBT/89</i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (36 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Ni dung


5. Ôn tập lí thuyết <b> (7 phút)</b>
<i>- GV yêu cầu HS ph¸t biĨu</i>


<i>b»ng lêi c¸c hƯ thøc</i>


<i>- HS đứng tại chỗ phát biểu</i>


<i>b2 <sub>= ab'; c</sub>2 <sub>= ac'</sub></i>
<i>h2 <sub>= b'c'</sub></i>



<i>bc = ah</i>
2 2 2


1 1 1


 


<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>


h
H


c'
b' a
b


c
C


B
A


6. Bài tập <i>( 29 phút)</i>
<i>- GV ra bài tập, gọi HS đọc</i>


<i>đề bài, vẽ hình và ghi GT ,</i>
<i>KL của bài toán .</i>


<i>- Hãy điền các kí hiệu vào</i>


<i>hình vẽ sau đó nêu cách giải</i>
<i>bài tốn .</i>


<i>- áp dụng hệ thức nào để tính</i>
<i>y ( BC ) ?</i>


<i>- §Ĩ tÝnh AH ta dựa theo hệ</i>
<i>thức nào ?</i>


<i>- Gợi ý : AH . BC = ?</i>


<i>- GV gọi HS lên bảng trình</i>
<i>bày lời giải .</i>


<i>- GV ra tip bi tập, yêu cầu</i>
<i>HS đọc đề bài và ghi GT , KL</i>
<i>ca bi toỏn .</i>


<i>- Bài toán cho g× ? yêu cầu</i>
<i>gì ?</i>


<i>- tớnh c AB , AC , BC ,</i>
<i>CH mà biết AH , BH ta dựa</i>
<i>theo những hệ thức nào ?</i>


<i>- XÐt </i>D<i> AHB theo Pitago ta có</i>
<i>gì ?</i>


<i>- Tính AB theo AH và BH ?</i>
<i>- GV gọi HS lên bảng tính .</i>



<i>Bài tËp 3 ( SBT - 90 ) </i>
<i>XÐt </i>D<i> vu«ng ABC, AH </i>^


<i>BC . Theo Pi- ta-go ta cã</i>
<i>BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2</i>


®<i> y2<sub> = 7</sub>2<sub> + 9</sub>2<sub> = 130</sub></i>


®<i> y = </i> √130


x
y
H
C


B
A


<i>- áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng</i>
<i>cao ta có :</i>


<i>AB . AC = BC . AH </i>
®<i> AH = </i> AB . AC<sub>BC</sub> = 7 . 9


√130=
63


√130 ®<i> x = </i>
63



√130


 <i>Bµi tËp 5 ( SBT - 90 )</i>
<i>GT : </i>D<i> ABC ( </i><i>A = 900<sub>)</sub></i>
<i>AH </i>^<i> BC</i>


<i>KL: a) AH = 16 ; BH =</i>
<i>25. TÝnh AB , AC , BC ,</i>
<i>CH ?</i>


<i>b) AB = 12 ; BH = 6</i>
<i>TÝnh AH , AC , BC , CH</i>


H
C


B
A


<i>Gi¶i :</i>


<i>a) Xét </i>D<i> AHB ( </i><i>H = 900<sub>) theo định lí </sub></i>
<i>Pi-ta-go ta có :</i>


<i>AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + BH</sub>2<sub> = 16</sub>2<sub> + 25</sub>2<sub> = 256 + 625 =</sub></i>
<i>881</i>


®<i> AB = </i> √881 »<i> 29,68</i>



<i>- áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng</i>
<i>cao trong tam giác vuông ta có :</i>


<i>AB2<sub> = BC . BH </sub></i><sub>®</sub><i><sub> BC = </sub></i> AB


2
BH =


881


25 =¿ <i>35,24</i>


<i>L¹i cã : CH = BC - BH = 35,24 - 25 = 10,24</i>
<i>Mµ AC2<sub> = BC . CH = 35,24 . 10,24</sub></i>


®<i> AC </i>»<i> 18,99 .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>- áp dụng hệ thức liên hệ</i>
<i>giữa cạnh và đờng cao trong</i>
<i>tam giác vng hãy tính AB</i>
<i>theo BH và BC .</i>


<i>- Hãy viết hệ thức liên hệ từ</i>
<i>đó thay số và tính AB theo</i>
<i>BH và BC .</i>


<i>- GV cho HS làm sau đó trình</i>
<i>bày lời giải .</i>


<i>- Tơng tự nh phần (a) hãy áp</i>


<i>dụng các hệ thức liên hệ giữa</i>
<i>cạnh và đờng cao trong tam</i>
<i>giác vuông để giải bài toán</i>
<i>phần (b) .</i>


<i>- GV ra tiếp bài tập 11( SBT )</i>
<i>gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ</i>
<i>hình và ghi GT , KL của bài</i>
<i>toán .</i>


<i>- </i>D<i> ABH và </i>D<i> ACH có đặc</i>
<i>điểm gì? Có đồng dạng khơng</i>
<i>? vì sao ?</i>


<i>- Ta cã hƯ thøc nµo ? vËy tÝnh</i>
<i>CH nh thÕ nµo ?</i>


<i>- Viết tỉ số đồng dạng từ đó</i>
<i>tính CH .</i>


<i>- Viết hệ thức liên hệ giữa AH</i>
<i>và BH , CH rồi từ đó tính AH</i>
<i>- GV cho HS làm sau đó lên </i>
<i>bảng trình bày lời giải .</i>


<i>cã : AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + BH</sub>2</i>


®<i> AH2<sub> = AB</sub>2<sub> - BH</sub>2<sub> = 12</sub>2<sub> - 6</sub>2</i>


®<i> AH2<sub> = 108 </sub></i><sub>®</sub><i><sub> AH </sub></i><sub>»</sub><i><sub> 10,39</sub></i>



<i>Theo hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao</i>
<i>trong tam giác vuông ta có :</i>


<i>AB2<sub> = BC . BH </sub></i><sub>®</sub><i><sub> BC = </sub></i> AB2


BH =
122


6 =¿ <i> 24</i>


<i>Cã HC = BC - BH = 24 - 6 = 18</i>


<i>Mµ AC2<sub> = CH.BC </sub></i><sub>®</sub><i><sub> AC</sub>2<sub> = 18.24 = 432</sub></i>


®<i> AC </i>»<i> 20,78</i>


 <i>Bµi tËp 11 ( SBT - 91) </i>
<i>GT: AB : AC = 5 : 6</i>


<i>AH = 30 cm</i>


<i>KL: TÝnh HB , HC ?</i>
<i>Gi¶i :</i>


<i>XÐt </i>D<i> ABH vµ </i>D<i> CAH</i>


H
C



B
A


<i>Cã </i><i><sub>ABH = </sub></i><i><sub>CAH (cïng phơ víi gãc BAH )</sub></i>


đ D<i> ABH đồng dạng </i>D<i> CAH </i>


AB
CA=


AH
CH <i></i>


5
6=


30


CH <i></i>CH=
30 .6


5 =36


<i>Mặt khác BH.CH = AH2</i>


đ<i> BH = </i> AH2


CH =
302



36 =25 <i>( cm )</i>


<i>VËy BH = 25 cm ; HC = 36 (cm )</i>


<b>IV. </b>

Cđng cè

<i>(th«ng qua bài giảng)</i>


<b>V. </b>

Hớng dẫn về nhà

<b> </b><i>(1 phút)</i>


<i>- Học thuộc các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam giác</i>
<i>vuông .</i>


<i>- Xem lại các bài tập đã chữa, vận dụng tơng tự vào giải các bài tập</i>
<i>cịn lại trong SBT/90 , 91</i>


<i>- Bµi tËp 2 , 4 ( SBT - 90) ; Bµi tËp 10 , 12 , 15 ( SBT - 91)</i>
*******************************


<i>*) Hãy giữ phím ctrl và nhấn vào đờng link này - />


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Chủ đề 4 vận dụng các hệ thức trong
tam giác vng để giảI tốn
Tiết

12

tỉ số lợng giác của góc nhọn


<b>A/Mơc tiªu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Cñng cố cho học sinh khái niệm về tỉ số lợng giác của góc nhọn, cách</i>
<i>tính các tỉ số lợng giác của góc nhọn và tỉ số lợng giác của hai gãc phô nhau.</i>



<i>- Củng cố lại cách dùng bảng lợng giác và máy tính bỏ túi để tìm tỉ số </i>
<i>l-ng giỏc ca gúc nhn hoc ngc li .</i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rèn kỹ năng tính tỉ số lợng giác của các góc nhọn và tìm góc nhọn khi</i>
<i>biết tỉ số lợng giác .</i>


<i><b>Thỏi </b></i>


<i>- Có ý thức tự giác học tập.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: Thớc, ªke, m¸y tÝnh bá tói</i>
<i>- HS: Thíc, ªke, m¸y tÝnh bỏ túi</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phút)</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>Kiểm tra bµi cị</b></i>

<i><b> (1 phót)</b></i>


<i>- HS1: Nêu định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn ?</i>


<i>ViÕt c«ng thøc tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau ?</i>
<i>- HS2: Giải bài tập 21 ( SBT ) - 92 </i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (1phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung



1. Ôn tập lí thuyết <b> (phút)</b>
<i>- GV cho HS ôn lại các công</i>


<i>thức tính tỉ số lợng giác của</i>
<i>góc nhän </i>


- Ôn tập định lí về tỉ số lợng
giác của hai góc phụ nhau.


cạnh đối
sin


c¹nh hun
 


c¹nh kỊ
cos


c¹nh hun
 


cạnh đối
tg


c¹nh kỊ
 


<i> </i>
c¹nh kÒ


cot g


cạnh đối
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i> GV ra bài tập 22 ( SBT </i>
<i>-92 ) gọi HS đọc đề bài , vẽ</i>
<i>hình và ghi GT , KL ca bi</i>
<i>toỏn . </i>


<i>- Bài toán cho gì ? yêu cầu</i>
<i>gì ? </i>


<i>- Nêu hớng chứng minh bài</i>
<i>toán . </i>


<i>- Gỵi ý : TÝnh sinB , sinC</i>


<i>sau đó lập tỉ số </i>
sin
sin


<i>B</i>
<i>C</i> <i><sub> để</sub></i>


<i>chøng minh . </i>


<i>- GV ra tiÕp bµi tËp 24</i>
<i>( SBT - 92 ) Häc sinh vÏ</i>
<i>h×nh vµo vë vµ nêu cách</i>


<i>làm bài . </i>


<i>- Bài toán cho gì ? yêu cầu</i>
<i>gì ? </i>


<i>- Biết tỉ số tg</i><i><sub> ta có thể suy</sub></i>
<i>ra tỉ số của các cạnh nào ? </i>
<i>- Nêu cách tÝnh c¹nh AC</i>
<i>theo tØ sè trªn . </i>


<i>- Để tính BC ta áp dụng</i>
<i>định lý nào ? ( hãy dùng </i>
<i>Pi-ta-go để tính BC ) </i>


<i>- Tríc hÕt ta ph¶i tÝnh yếu</i>
<i>tố nào trớc?</i>


<i>- Tính bằng cách nào?</i>


<i>- GV tæ chøc cho học sinh</i>
<i>thi giải toán nhanh ?</i>


<i>- Cho c¸c nhãm nhËn xÐt</i>
<i>chÐo kÕt qu¶ cđa nhau ?</i>


 Bµi tËp 22 ( SBT - 92 )
<i>GT : </i>D<i> ABC ( ¢ = 900<sub>) </sub></i>
<i>KL : Chøng minh :</i>


sinB


sinC

<i>AC</i>
<i>AB</i>


C


B
A


<i><b>Chøng minh :</b></i>


<i>- XÐt </i>D<i> vu«ng ABC, theo tỉ số lợng giác của</i>
<i>góc nhọn ta có : </i>


<i>sin B = </i>


AC AB


; sinC=


BC BC <sub>đ</sub>


sinB AC AB AC


:


sinC BC BCAB
<i>( Đcpcm) .</i>
Bài tập 24 ( SBT - 92)



<i><b>Gi¶i : </b></i>


<i>tg</i> <i>=</i>
15
12


<i>AC</i>
<i>AB</i>


<i>=></i>
15


12 6


<i>AC</i>


<i>=> AC=7,5(cm)</i> <sub>6cm</sub>


C


B
A


<i>- áp dụng định lí Pi-ta-go vào tam giác vng</i>
<i>ABC ta có: </i>


<i>BC2 <sub>= AC</sub>2 <sub>+ AB</sub>2 <sub>= 7,5</sub>2 <sub>+ 6</sub>2 <sub>= 92,25</sub></i>


<i>=> BC </i>»<i><sub> 9,6 (cm)</sub></i>


 Bài tập 26 ( SBT - 92)
<i>- áp dụng định lí Pi-ta-go</i>
<i>vào tam giác vng ABC ta</i>
<i>có: </i>


<i>BC2 <sub>= AC</sub>2<sub>+AB</sub>2 <sub>= 8</sub>2<sub>+6</sub>2 <sub>=100</sub></i>


<i>=> BC=10 (cm)</i> 8


6


C
B


A


8 4 4


sin cos


10 5 5


6 3 3


cos sin


10 5 5



8 4 4


cot


6 3 3


6 3 3


cot


8 4 4


<i>B</i> <i>C</i>


<i>B</i> <i>C</i>


<i>tgB</i> <i>gC</i>


<i>gB</i> <i>tgC</i>


   


   


   


   


<i><b>IV. </b></i>

Cñng cè

<i><b> (phót)</b></i>



<i><b>- </b>GV củng cố lại các bài tập đã</i>
<i>chữa, nhấn mạnh lại lí thuyết của</i>
<i>bài</i>


<i>*) Bài tập 23/SBT</i>
AB


cos B AB BC.cos B
BC


Đáp số : 6,928 (cm)


  


<b>V. </b>

Hớng dẫn về nhà

<b> </b><i>(phút)</i>
<i>- Về nhà xem lại các bài tập đã chữa.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>- Chuẩn bị các bài tập về giải tam giác vuông.</i>
*******************************


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 27/11/09</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 05/12/09</b></i>


Ch 4 vận dụng các hệ thức trong


tam giác vuông để giảI tốn
Tiết

13

GiảI tam giác vng <T1>



<b>A/Mơc tiªu</b>



 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Củng cố lại cho học sinh các hệ thức lợng trong tam giác vuông, tỉ số</i>
<i>lợng giác của góc nhọn trong tam giác vuông và vận dụng vào giải tam giác</i>
<i>vuông .</i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rốn k nng tra bảng lợng giác và sử dụng máy tính bỏ túi tìm tỉ số </i>
<i>l-ợng giác của một góc nhọn. Vận dụng thành thạo hệ thức ll-ợng trong tam</i>
<i>giác vuông để tính cạnh và góc của tam giác vng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: Thớc, êke, máy tính bỏ túi</i>


<i>- HS: Thớc, êke, máy tính bỏ túi hoặc bảng lợng giác</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phút)</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>

<i><b> (8 phút)</b></i>


<i>- HS1: Viết các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .</i>
<i>- HS2:</i>


<i>Giải tam giác vuông ABC (</i>A 900<i>), biết AB = 12cm , AC = 5</i>


<i>cm </i>


<i>Tính độ dài đờng cao AH của tam giác ABC.</i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (35 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


1. Bµi tËp 59 (SBT - 98) <b> (13 phót)</b>
<i>- H×nh vÏ cho ta biết điều gì ?</i>


<i>Nêu cách làm ?</i>


<i>- Hs lên bảng trình bày ?</i>
<i>- HS nhận xét cách làm ?</i>
<i>- GV nhấn mạnh lại cách làm</i>


<i>- Hình vẽ cho ta biết điều gì ?</i>
<i>Nêu cách làm ?</i>


<i>- Hs lên bảng trình bày ?</i>
<i>- HS nhận xét cách làm ?</i>
<i>- GV nhấn mạnh lại cách làm</i>


<i>Tính x, y trong hình vẽ</i>
<i>a)</i>


8 50
30



y
x


B
A


C


P


<i>Giải: x = 8.sin300 <sub>= 4</sub></i>


<i>x = y.cos500<sub> => y = x : cos50</sub>0</i>
<i>y = 4 : cos500</i> <sub>ằ</sub><i><sub> 6,2</sub></i>


<i>b) </i>


<i>- Xét tam giác CAB vuông tại A ta cã:</i>
<i> x = CB.sin 400</i> <sub>ằ</sub><i><sub> 4,5</sub></i>


<i>- Xét tam giác CAD vuông tại A ta cã:</i>
<i>AD = x.cotg 600</i>


<i>AD = y </i>»<i><sub> 2,6</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>- GV ra bài tập, gọi HS đọc đề</i>
<i>bài, vẽ hình và ghi GT , KL</i>
<i>ca bi toỏn .</i>


<i>- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? </i>



<i>- Để tính góc B , C ta cần biết</i>
<i>các yếu tố nào ? </i>


<i>- Theo bài ra ta có thể tính đợc</i>
<i>chúng theo các tam giác vuông</i>
<i>nào ? </i>


<i>- Gợi ý : Tính AH sau đó áp</i>
<i>dụng vào tam giác vng AHC</i>
<i>tính góc C từ đó tính góc B .</i>


<i>GT : </i>D<i> ABC ( ¢ = 900<sub> ) </sub></i>
<i> AH </i>^<i> BC ;</i>


<i> HB = 25 cm ; HC = 64 cm </i>
<i>KL : TÝnh gãc B , C ? </i>


<i> Gi¶i : </i>


<i>- XÐt </i>D<i> ABC ( ¢ = 900<sub> ) . Theo hƯ thøc lỵng</sub></i>
<i>ta cã : AH2<sub> = HB . HC = 25 . 64 = (5.8)</sub>2</i>


®<i> AH = 40 ( cm ) </i>


<i>- XÐt tam giác vuông HAC có : </i>
<i>tg C = </i>


AH 40



0, 625


HC 64 <sub>®</sub> C <sub>»</sub><i><sub> 32</sub>0<sub> </sub></i>


®<i> Do </i>B C 90   0 ® B 90  0 320 580<i><sub>.</sub></i>


7. Bài tập 63 (SBT - 99) <i>( 12 phỳt)</i>
<i>- c bi ?</i>


<i>- Bài toán cho biết yếu tố nào ?</i>
<i>- Yêu cầu của bài toán ?</i>


<i>- Vẽ hình, ghi giả thiết và kết</i>
<i>luận ?</i>


<i>- Cho häc sinh thi giải toán</i>
<i>nhanh ?</i>


<i>- Đại diện hai đội lên trình</i>
<i>bày cách làm ?</i>


<i>- Cho nhận xét chéo ?</i>


<i>- GV nhấn mạnh lại cách làm.</i>


<i>- XÐt tam gi¸c CHB</i>
<i>vuông tại H ta có:</i>
<i>CH = CB.sinB</i>


<i>CH = 12.sin600</i><sub>ằ</sub><i><sub>10,4 </sub></i>



B
C


A
H


<i>- Xét tam giác AHC vuông tại H ta có:</i>
<i>CH = AC.sinA => AC = CH : sin800 </i><sub>»</sub><i><sub> 10,6</sub></i>
<i>- Xét tam giác CHB vuông tại H ta có:</i>


<i>HB2 <sub>= BC</sub>2 <sub>- CH</sub>2 </i><sub>»</sub><i><sub> 35,84</sub></i>
<i>=> HB </i>»<i><sub> 6 (cm)</sub></i>


<i>- XÐt tam giác AHC vuông tại H ta có:</i>
<i>AH2 <sub>= CA</sub>2 <sub>- CH</sub>2 </i><sub>»</sub><i><sub> 4,2 cm</sub></i>


<i>=> AH </i>»<i><sub> 2,1(cm)</sub></i>
<i>AB = AH + HB = 8,1</i>
<i>SABC = </i>


2
. 10, 4.8,1


42,12( )


2 ằ 2 ằ


<i>CH AB</i>



<i>cm</i>


<b>IV. </b>

Củng cố

<i>(thông qua bài giảng)</i>


<b>V. </b>

Hớng dẫn về nhà

<b> </b><i>(1 phút)</i>


<i>- Học thuộc các công thức tính , giải các bài tập trong SBT.</i>
<i>- Tiếp tục làm các bài tập về giải tam giác vuông.</i>


*******************************


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 03/12/09</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 12/12/09</b></i>


Ch 4 vn dng các hệ thức trong


tam giác vng để giảI tốn
Tiết

13

GiảI tam giác vng <T2>



<b>A/Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>KiÕn thøc </b></i>


<i>- TiÕp tơc cđng cè l¹i cho học sinh các hệ thức lơng trong tam giác</i>
<i>vuông, tỉ số lợng giác của góc nhọn trong tam giác vuông và vận dụng vào</i>
<i>giải tam giác vuông . </i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rèn kỹ năng tra bảng lợng giác và sử dụng máy tính bỏ túi tìm tỉ số </i>


<i>l-ợng giác của một góc nhọn. Vận dụng thành thạo hệ thức ll-ợng trong tam</i>
<i>giác vng để tính cạnh và góc của tam giác vng.</i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- RÌn lun tÝnh cÈn thËn, chính xác.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: Thớc, ªke, m¸y tÝnh bá tói</i>


<i>- HS: Thíc, ªke, m¸y tÝnh bỏ túi hoặc bảng lợng giác</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chøc

<i>(1 phót)</i>


<b>II. </b>

KiĨm tra bµi cị

<i>(miƠn)</i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (43 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


1. Bµi tËp 1 <b> (13 phút)</b>
<i>- GV vẽ hình sau vào bảng phụ và</i>


<i>nêu GT, KL</i>


<i>- Gi ý: Chng minh hai tam giỏc</i>
<i>ABH và ACH đồng dạng, tìm đợc</i>
<i>CH, từ đó tính đợc BH</i>



<i>- Gọi một HS lên bảng làm</i>
<i>- HS, GV nhận xÐt</i>


<i>GT </i>


5
6


<i>AB</i>


<i>AC</i> 


<i> AH = 30 cm </i>
<i>KL TÝnh HB , HC</i>
<i> Giải: </i>


<i>- Xét </i>D<i> ABH và </i>D<i> CAH </i>
<i> Cã </i> <i>AHB AHC</i> 900<i><sub> </sub></i>


<i> </i><i>ABH CAH</i> <i><sub> (cïng phơ víi gãc </sub>BAH</i> <i><sub>) </sub></i>
 <i><sub> </sub></i><sub>D</sub><i><sub> ABH </sub></i><sub>D</sub><i><sub> CAH (g.g)</sub></i>




<i>AB</i> <i>AH</i>
<i>CA</i> <i>CH</i> 


5 30
6<i>CH</i>



 <i><sub> </sub></i>


30.6
36
5


<i>CH</i>


<i> cm</i>


<i>+) Mặt khác BH.CH = AH2<sub> </sub></i>
<i> </i> <i><sub> BH = </sub></i> AH2


CH =
302


36 =25 <i> (cm) </i>


<i> VËy BH = 25 cm ; HC = 36 (cm)</i>


2. Bµi tËp 2 <i>(15 phút)</i>
<i>- GV yêu cầu một HS lên bảng vẽ </i>


<i>h×nh, ghi GT, KL</i>


<i>- Yêu cầu HS nghiên cứu kĩ đề bài</i>


<i>Cho </i>D<i>ABC<sub> vng ở A có AB = 6cm, AC</sub></i>
<i>= 8cm. Từ A kẻ đờng cao AH xuống</i>


<i>cạnh BC</i>


<i>a) TÝnh BC, AH</i>
<i>b) TÝnh C</i>


<i>c) Kẻ đờng phân giác AP của </i><i>BAC( P</i>
<i><sub> BC ). Từ P kẻ PE và PF lần lợt</sub></i>
<i>vng góc với AB và AC. Hỏi tứ</i>
<i>giác AEPF là hình gì ? </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>- Gọi HS nêu cách làm</i>
<i>- HS lên bảng trình bày</i>
<i>- HS, GV nhận xét</i>


- <i>Tứ giác AEPF có mấy góc vuông</i>
<i>? nó là hình gì ? (hình chữ nhật)</i>
<i>- So sánh AE và EP ?</i>


<i>- T giỏc ú l hỡnh gỡ ?</i>


<i> a) Xét </i>D<i>ABC<sub> vuông tại A </sub></i>


<i>Ta cã: </i>BC =AB + AC 2 2 2 <i> ( ®/l Py-ta - go)</i>
<i> </i> BC = 6 + 8 = 36 + 64 = 1002 2 2


<i> </i> <i><sub> BC = 10 cm </sub></i>


<i> +) V× AH </i>^<i><sub>BC (gt) </sub></i> AB.AC = AH.BC
<i> </i>



. 6.8


AH = 4,8


10


<i>AB AC</i>


<i>BC</i>   <i><sub> cm </sub></i>


<i> b) Ta cã: </i>


6


sinC = 0, 6


10


<i>AB</i>


<i>BC</i>  » <i><sub> </sub></i> <i><sub> </sub>C</i> <sub>»</sub>
<i>370<sub> </sub></i>


<i>c) XÐt tø gi¸c AEPF cã: </i>


<i>BAC</i> <i><sub>= </sub></i><i><sub>AEP</sub><sub>=</sub></i><i><sub>AFP</sub></i> <sub>90</sub>0
<i><sub> (1)</sub></i>


<i>APE</i>



D <i><sub> vuông cân t¹i E </sub></i> <i><sub> AE = EP (2) </sub></i>
<i>Tõ (1); (2) </i> <i><sub> Tứ giác AEPF là hình</sub></i>
<i>vuông </i>


3. Bài tập 3 <i>( 15 phút)</i>
<i>- GV vẽ hình vào bảng phụ</i>


<i>- HS nêu cách làm và lên bảng </i>
<i>trình bày</i>


<i>Cho hình vẽ: </i>


<i>Tính khoảng cách AB</i>
<i> Giải: </i>


<i>+) Xét </i>D<i>BHC<sub>vuông cân tại H</sub></i>


<i> HB =HC ( t/c tam giác cân) mà HC</i>
<i>= 20 m . Suy ra HB = 20 m</i>


<i>+) XÐt </i>D<i>AHC<sub> vu«ng t¹i H cã </sub></i>
<i>HC = 20m; CAH</i> 300


<i>Suy ra AH = HC . cotg CAH</i>
<i> = 20.cotg</i>300<i> = 20.</i> 3




AB = AH - HB =20. 3 - 20 =20. 3 1 ằ14,641 (m)


<b>IV. </b>

Củng cố

<i>(thông qua bài giảng)</i>


<b>V. </b>

Hng dẫn về nhà

<b> </b><i>(1 phút)</i>
<i>- Xem lại các bài ó cha</i>


<i>- </i>


*******************************


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 25/12/09</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 04/01/10</b></i>


Ch 5 một số bài toán liên quan đến


tiếp tuyến của đờng tròn


Tiết 17 luyện tập về các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn
<b>A/Mục tiêu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Cú k nng vn dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập về</i>
<i>nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn.</i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Có ý thức tự giác học tập, tinh thần tập thể.</i>


B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: Thớc, compa, êke</i>
<i>- HS: Thớc, compa, êke</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phót)</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>

<i><b> (2 phót)</b></i>


<i>- HS: Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn ?</i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (36 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


8. Bài tập 44 (SBT/134) <b> (12 phút)</b>
<i>- Đọc đề và vẽ hình, ghi giả thiết</i>


<i>vµ kÕt ln ?</i>


<i>- Để chứng minh DC là tiếp tuyến</i>
<i>của đờng tròn (B) ta phải chng</i>
<i>minh iu kin gỡ ?</i>


<i>- Học sinh lên bảng trình bày các</i>
<i>làm ?</i>


<i>- GV nhn xột cỏch lm v nhấn</i>


<i>mạnh: Để chứng minh một đờng</i>
<i>thẳng là tiếp tuyến của đờng tròn</i>
<i>tại một điểm ta cần c/m đờng</i>
<i>thẳng đó vng góc với bán kính</i>
<i>đi qua điểm đó</i>


d


c
b


a


<i><b>Gi¶i:</b></i>


<i>- XÐt hai tam giác ABC và DBC có </i>
<i>AB = BD (bán kính (B))</i>


<i>AC = DC (bán kính (C))</i>
<i>BC là cạnh chung</i>


<i>=> </i>DABCDDBC<i> (c.c.c)</i>
<i>Do đó </i>D A <i><sub> (hai góc tơng ứng)</sub></i>


<i>Mµ </i>A 900<i> (gt) => </i>D 900<i>=> </i>CD^BD
<i>VËy CD lµ tiếp tuyến của đ. tròn (B) </i>


9. Bi tp 45 (SBT/134) <i>( 24 phút)</i>
<i>- Đọc đề và vẽ hình, ghi giả thiết</i>



<i>vµ kÕt luËn ?</i>


o
h


e


d c


b


a


1
2


2


1


1


<i>a) Để chứng minh điểm E nằm</i>
<i>trên đờng tròn (O) ta phải chứng</i>
<i>minh điều gì ?.</i>


<i>HS: Ta cÇn c/m OA = OH = OE</i>


<i><b>Gi¶i:</b></i>



<i>a) Theo giả thiết BE là đờng cao của</i>
<i>tam giác ABC nờn BE </i>^<i><sub> AC</sub></i>


<i>=> </i>DAHE<i><sub> vuông tại E</sub></i>


<i>- Mặt khác EO là đờng trung tuyến</i>
<i>ứng với cạnh huyền AH (vì OA = OH)</i>
<i>=> OA = OH = OE</i>


<i>Vậy E nằm trên (O) có đờng kính AH</i>
<i>b) Tam giác BEC vng có ED là đờng</i>
<i>trung tuyến ứng với cạnh huyền</i>


<i>, nªn ED = DB => Tam giác BDE cân</i>
<i>tại D => </i>E 1 B 1 (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>b) Gỵi ý: H·y chøng minh </i>


  0


1 2


E E 90


<i>- Tổ chức cho học sinh hoạt ng</i>
<i>nhúm ?</i>


<i>- Đại diện các nhóm lên trình bày</i>
<i>bài làm của mình ?</i>



<i>- GV nhấn mạnh lại cách làm .</i>


<i>Từ (1) vµ (2) => </i>E 1 E 2 B 1 H 2 900


<i>hay DE vuông góc với OE</i>
<i>Vậy DE là tiÕp tun cđa (O</i>


<i><b>IV. </b></i>

Cđng cè

<i><b> (5 phót)</b></i>
<i>- Nhắc lại phơng pháp chøng</i>


<i>minh một đờng thẳng là tiếp</i>
<i>tuyến của đờng trịn.</i>


<i>- Híng dÉn cho HS lµm bµi</i>
<i>46/SBT</i>


<i>*) Bµi tËp 46/SBT</i>


o


i


x
a


y


<b>V. </b>

Hớng dẫn về nhà

<b> </b><i>(1 phút)</i>
<i>- Xem li cỏc bi tp ó cha.</i>



<i>- Làm tiếp các bài tập còn lại.</i>
<i>- Chuẩn bị giờ sau luyện tập tiếp.</i>


*******************************


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 01/01/10</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 05/01/10</b></i>


Ch 5 mt s bài tốn liên quan đến


tiếp tuyến của đờng trịn


TiÕt

18

lun tËp vỊ tÝnh chÊt cđa hai tiÕp tun cắt nhau



<b>A/Mục tiêu</b>


<i>Hc xong tit ny HS cn phi đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Học sinh đợc củng cố lại các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau</i>
<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập </i>
<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Có ý thức tự giác học tập, tinh thần tập thể.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: Thớc, compa, êke</i>
<i>- HS: Thớc, compa, êke</i>



<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chøc

<i>(1 phót)</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>

<i><b> (4 phót)</b></i>


<i>- HS1: Phát biểu các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ?</i>
<i>- HS2: Vẽ hình minh hoạ ? Chứng minh lại các tính chất đó ?</i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (36 phót)</b></i>


Hoạt động của GV


vµ HS Néi dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>- </b>Đọc đề bài và</i>
<i>phân tích ?</i>


<i>- Vẽ hình, ghi giả</i>
<i>thiết và kết luận ?</i>
<i>- Căn cứ vào đâu</i>
<i>để chứng minh AO</i>
<i>vng góc với MN?</i>
<i>- Cho học sinh</i>
<i>thảo luận nhóm?</i>
<i>- GV đến từng</i>
<i>nhóm để hớng dẫn</i>
<i>học sinh cách làm.</i>
<i>- Đại diện hai</i>


<i>nhóm lên trình</i>
<i>bày cách làm ?</i>
<i>- GV nhấn mạnh</i>
<i>lại cách làm của</i>
<i>học sinh.</i>


C
a) XÐt MAN cã:


AM=AN ( Theo tÝnh ch Êt hai tiÕp tuyến cắt
nhau)


=> MAN Cân tại A


Mà AO là phân giác của góc MAN
=> OA^MN (1)


b) Xét MNC có MO là đ ờng trung tuyến
úng với CN


m à MO=1
2 CN


Vậy tam giác CMN vuông tại C=>MC^MN (2)
Tõ (1), (2) => ®pcm


O


N
M



A


c) áp dụng định lí Pi-ta-go vào tam giác vng
AMO ta có: AM= AO2-MO2=4 (cm )


m à AN=AM=4cm


áp dụng h ệ thức vào tam giác vuông AMO
có : ME=AM.MO:AO=2,4(cm )


m à MN=2ME=> M N=4,8cm


2. Bi tập 51 (SBT/135)<i>( 18 phút)</i>
<i>- Học sinh đọc đề</i>


<i>và khai thác đề bài</i>
<i>- Vẽ hình và ghi</i>
<i>giả thiết kết luận ?</i>
<i>- Nêu phơng pháp</i>
<i>làm ?</i>


<i>- GV: NhËn xÐt g×</i>
<i>vỊ tia phân giác</i>
<i>của hai góc kề bù ?</i>
<i>- Trình bày cách</i>
<i>làm ?</i>


<i>- GV nhËn xÐt và</i>
<i>nhấn mạnh lại</i>


<i>cách làm ?</i>


<i><b>IV. </b></i>

Củng cố

<i><b> (2 phút)</b></i>
<i>- Nêu lại phơng pháp làm các dạng toán trên ?</i>


<i>- Cõu c) ta cú th hi bằng câu hỏi khác nh thế nào ?</i>
<i>( Chứng minh BN.AM có giá trị khơng đổi).</i>


<b>V. </b>

Hớng dẫn về nhà

<b> </b><i>(1 phút)</i>
<i>- Làm tiếp các bài tập liên quan đến tiếp tuyến</i>
<i>- Chuẩn bị giờ sau luyện tập tiếp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>*) Hãy giữ phím ctrl và nhấn vo ng link ny - />


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 11/12/09</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 19/12/09</b></i>


Chủ đề 6

Hệ hai phơng trình bậc nhất hai n



Tiết

15

GiảI hệ phơng trình bằng phơng pháp thÕ


<b>A/Mơc tiªu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Giải thành thạo các hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phơng</i>
<i>pháp thế, làm một số dạng bài tập liên quan đến xác định hệ số của hệ ph </i>
<i>-ng trỡnh bc nht hai n . </i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>



<i>- Rèn luyện kỹ năng giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế, có kỹ</i>
<i>năng thành thạo rút ẩn và thế vào phơng trình còn lại . </i>


<i>- Có kỹ năng biến đổi tơng đơng hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng</i>
<i>quy tắc thế . </i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Có thái độ học tập đúng đắn, tinh thần hoạt động tập thể.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: </i>
<i>- HS:</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phút)</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>

<i><b> (5 phót)</b></i>


<i>- HS1: Nêu quy tắc thế biến đổi tơng đơng hệ phơng trình bc nht</i>
<i>hai n ? </i>


<i>Nêu các bớc giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế ?</i>
<i>- HS2: Giải bài tËp 16 a (SBT – 6). KÕt qu¶: (x ; y) = (2 ; - 1)</i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (31 phót)</b></i>


Hoạt ng ca GV v HS Ni dung



10.Ôn tập lí thuyết <b> (3 phút)</b>
<i>- Phát biểu lại quy tắc thế ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>phơng trình bằng phơng pháp thế</i>
<i>? </i>


<i>- HS đứng tại chỗ trả lời</i>


<i>- GV ghi tãm t¾c các bớc lên bảng</i>


<i>+ Bớc1 : BiĨu diƠn x theo y ( hc y</i>
<i>theo x) tõ 1 trong 2 phơng trình của</i>
<i>hệ </i>


<i>+ Bớc 2 : Thế phơng trình vừa có vào</i>
<i>phơng trình còn lại của hệ phơng trình</i>
<i>ban đầu </i>đ<i> hệ phơng trình mới . Giải</i>
<i>tiếp tìm x ; y . </i>


11. Luyện tập <i>( 28 phót)</i>
<i>- GV ra bµi tËp 17 ( SBT - 6 ), HS</i>


<i>đọc đề bài sau đó suy nghĩ và nêu</i>
<i>cách làm . </i>


<i>- Theo em ta nªn rót ẩn nào theo</i>
<i>ẩn nào ? vì sao ? </i>


<i>- Hóy tìm x theo y từ phơng trình</i>
<i>(1) rồi thế vào phơng trình (2) ta</i>


<i>đợc hệ phơng trình nào ? </i>


<i>- GV cho HS làm sau đó HD học</i>
<i>sinh giải tiếp tìm x và y . </i>


<i>- Có thể rút ẩn nào theo ẩn nào</i>
<i>mà cho cách biến đổi dễ dàng hơn</i>
<i>không ? </i>


<i>- H·y thö t×m y theo x ở phơng</i>
<i>trình (1) rồi thế vào phơng trình</i>
<i>(2) của hệ và giải hệ xem có dễ</i>
<i>dàng hơn không ? </i>


<i>- GV ra tiếp phần (b) sau đó cho</i>
<i>HS thảo luận làm bài .</i>


<i>- GV chú ý biến đổi các hệ số có</i>
<i>chứa căn thức cho HS lu ý làm</i>
<i>cho chính xác . </i>


<i>- GV gọi 1 HS đại diện lên bảng</i>
<i>chữa bài . </i>


<i>- GV ra bài tập 18 ( SBT - 6 ) gọi</i>
<i>HS đọc đề bài sau đó hớng dẫn</i>
<i>HS làm bài . </i>


<i>- HÖ cã nghiƯm ( 1 ; - 5 ) cã nghÜa</i>
<i>lµ g× ?</i>



<i>- Vậy ta có thể thay những giá trị</i>
<i>của x , y nh thế nào vào hai phơng</i>
<i>trình trên để đợc hệ phơng trình</i>
<i>có ẩn là a , b . </i>


<i>- Bây giờ thì ta cần giải hệ phơng</i>
<i>trình với ẩn là gì ? Hãy nêu cách</i>
<i>rút và thế để giải hệ phơng trình </i>


<i>- GV ra bài tập 19 ( SBT - 7 ) gọi </i>
<i>HS đọc đề bài</i>


 <i>Bµi tËp 17 ( SBT - 6)</i>


<i>a) </i>


2 3,8


1, 7 2 3,8 1,7


2,1 5 0, 4 2 3,8


2,1.( ) 5 0, 4


1,7





 
 

 
  
  <sub></sub> <sub></sub>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>




2 3,8 2 3,8


1,7 1,7


4, 2 7,98 8,5 0, 68 12,7 7,3


 
 
 
 

 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



73
198
127
127
73


2. 3,8 73


127
127
1,7

 <sub></sub>
 <sub></sub>

 

 
 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


 
 

<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


( 5 2) 3 5


)


2 6 2 5


(3 5) ( 5 2)


2 (3 5) ( 5 2) 6 2 5
    


   


    

 
 
      
 <sub></sub> <sub></sub>


<i>x y</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


(3 5) ( 5 2)


6 2 5 2 5 4 6 2 5
(3 5) ( 5 2)


5(2 5) 0


    

 
      


    

 
  


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>

0
3 5
<i>x</i>
<i>y</i>




 



 <i>Bµi tËp 18 ( SBT - 6 ) </i>


<i>a) Vì hệ phơng trình đã cho có nghiệm</i>
<i>là ( x ; y) = ( 1 ; - 5) nên thay x = 1 ;</i>
<i>y = -5 vào hệ trên ta đợc : </i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>- Tơng tự em có thể nêu cách làm</i>
<i>bài tập 19 không ? Hai đờng</i>
<i>thẳng cắt nhau tại 1 điểm </i>đ
<i>Điểm M có vị trí nh thế nào với</i>
<i>hai đờng thẳng ? </i>


<i>- Vậy toạ độ điểm M là nghiệm</i>
<i>của hệ phơng trình nào ? </i>



<i>- Để tìm các hệ số a , b của hai </i>
<i>đ-ờng thẳng trên ta cần làm nh thế</i>
<i>nào ? </i>


<i>- Gợi ý : Làm tơng tự bài 18 . </i>
<i>- HS làm, GV chữa bài .</i>


3 .1 ( 1).( 5) 93
.1 4 .( 5) 3


3 5 88 20 3


20 3 3 5(20 3) 88


   



 


  




     


 <sub></sub>  <sub></sub>


   <sub></sub>   





<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a b</i> <i>a</i> <i>a</i>




20 3 1 1


103 103 20.1 3 17


<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


      


 


  


 <sub></sub>   <sub></sub> 





<i>Vậy với a = 1 ; b = 17 thì hệ đã cho có</i>
<i>nghiệm là ( x ; y ) = ( 1 ; -5) </i>


 <i>Bài tập 19 ( SBT - 7 ) </i>
<i>Để hai đờng thẳng </i>


<i> ( d1) : ( 3a - 1)x + 2by = 56 vµ </i>
<i>(d2) : </i>


1


2<i><sub>ax - ( 3b +2) y = 3 cắt nhau tại</sub></i>
<i>điểm M ( 2 ; -5 ) thì hệ phơng trình : </i>


(3 1) 2 56


1


(3 2) 3


2


<i>a</i> <i>x</i> <i>by</i>


<i>ax</i> <i>b</i> <i>y</i>


  







  




 <i><sub> cã nghiƯm lµ ( 2 ; -5 ) </sub></i>
<i>Thay x = 2 vµ y = - 5 vào hệ phơng</i>
<i>trình trªn ta cã hƯ : </i>


(3 1).2 2 .( 5) 56
1


.2 (3 2).( 5) 3
2


6 10 58 7 15


15 7 6.( 7 15 ) 10 58


   






   





   


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


     


 


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>




7 15 8


100 100 1


  


 





 


  


 


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>VËy víi a = 8 ; b = -1 thì (d1) cắt (d2)</i>
<i>tại ®iÓm M ( 2 ; -5 ) </i>


<i><b>IV. </b></i>

Củng cố

<i><b> (7 phút)</b></i>
<i>Em hÃy nêu lại các bớc giải hệ </i>


<i>ph-ơng trình bằng phph-ơng pháp thế . </i>
<i>- HS lµm bµi tËp cđng cè : bµi 23a</i>


<i>Nêu và giải bài tập 23 (a) - HS làm,</i>
<i>GV hớng dẫn ( biến đổi về dạng tổng</i>
<i>quát sau đó dùng phơng pháp thế )</i>
<i>Kết quả: (</i>


79 <sub>;</sub> 51
511 73
 


<i>)</i>



<b>V. </b>

Híng dÉn vỊ nhµ

<b> </b><i>(1 phót)</i>


<i>-</i> <i>Học thuộc quy tắc và các bớc biến đổi . </i>


<i>-</i> <i>Xem lại các bài tập đã chữa .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>Ngày soạn : 18/12/09</i>


<i>Ngày dạy : 26/12/09</i>



Ch 6

H hai phơng trình bậc nhất hai ẩn



Tiết

16

GiảI hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số


<b>A/Mơc tiªu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Củng cố lại cho học sinh cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp</i>
<i>cộng đại số . </i>


<i><b>KÜ năng </b></i>


<i>- Rốn luyn k nng nhõn hp lý biến đổi hệ phơng trình và giải hệ</i>
<i>phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số . </i>


<i>- Giải thành thạo các hệ phơng trình đơn giản bằng phơng pháp cộng </i>
<i>đại số . </i>



<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Häc sinh tÝch cực giải bài tập</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: </i>
<i>- HS:</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phút)</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>Kiểm tra bµi cị</b></i>

<i><b> (7 phót)</b></i>


<i>- HS1: Phát biểu quy tắc cộng đại số . </i>
<i>Giải bài tập 20 (b), kết quả: (</i>


3
2 <i><sub> ; 1)</sub></i>


<i>- HS2: Nêu cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số ?</i>
<i>Giải bài tập 20 (c), kết quả: (3 ; - 2)</i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (29 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


1. Bµi tËp 24/SGK <b> (12 phót)</b>
<i> - Nêu phơng hớng giải bµi tËp</i>



<i>24 . </i>


<i>- Để giải đợc hệ phơng trình trên</i>
<i>theo em trớc hết ta phải biến đổi</i>
<i>nh thế nào ? đa về dạng nào ? </i>
<i>- Gợi ý : nhân phá ngoặc đa về</i>
<i>dạng tổng quát . </i>


<i>- Vậy sau khi đã đa về dạng tổng</i>
<i>quát ta có thể giải hệ trên nh thế</i>
<i>nào ? hãy giải bằng phơng pháp</i>
<i>cộng đại số .</i>


<i>- GV cho HS làm sau đó trình bày</i>
<i>lời giải lên bảng ( 2 HS - mỗi HS</i>
<i>làm 1 ý ) </i>


<i>- GV nhận xét và chữa bài làm</i>
<i>của HS, sau đó chốt lại vấn đề</i>
<i>của bài toỏn . </i>


<i>- Nếu hệ phơng trình cha ở dạng</i>


2( ) 3( ) 4


)


( ) 2( ) 5


2 2 3 3 4



2 2 5


   




   


   


 


   


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>a</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


5 4 2 1



3 5 3 5


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


   


 


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


1 1


2 2


1 13


3.( ) 5


2 2


 


 



 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>Vậy hệ phơng trình có nghiệm </i>
<i>( x ; y) = ( </i>


1 13
;


2 2


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>tổng quát </i>đ<i> phải biến đổi đa về</i>
<i>dạng tổng quát mới tip tc gii</i>



<i>hệ phơng trình . </i> <i>b) </i>


2( 2) 3(1 ) 2 2 4 3 3 2


3( 2) 2(1 ) 3 3 6 2 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


       
 

 
       
 


2 3 1 6x + 9y = -3


3 2 5 6 4 10


 
 

 
   
 
<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


13 13 1 1


3 2 5 3 2( 1) 5 1


     


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub>    <sub></sub> 


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>Vậy hệ phơng trình có nghiệm là :</i>
<i>( x ; y ) = ( 1 ; -1 )</i>


2. Bài tập 26a/SGK <i>( 9 phút)</i>
<i>- GV ra bài tập, gi HS c bi </i>


<i> - Đồ thị của hàm số y = ax + b đi</i>
<i>qua ®iÓm A , B nh trên </i>đ<i> ta có</i>
<i>điều kiện gì ? </i>


<i>- T iu ú ta suy ra đợc gì ? </i>
<i>- Gợi ý : Thay lần lợt toạ độ của A</i>


<i>và B vào công thức của hàm số rồi</i>
<i>đa về hệ phơng trình với ẩn là a ,</i>
<i>b .</i>


<i>- Em hãy giải hệ phơng trình</i>
<i>trên để tìm a , b ? </i>


<i>- HS làm bài – GV hớng dẫn học</i>
<i>sinh biến đổi đa về hệ phơng trình</i>
<i>bậc nhất hai ẩn và giải . </i>


<i>Vì đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua</i>
<i>điểm A (2; - 2 ) và B( -1 ; 3 ) nên thay</i>
<i>toạ độ của điểm A và B vào công thức</i>
<i>của hàm số ta có hệ phơng trình </i>


2 .2 2 2


3 .( 1) 3


5


3 5 <sub>3</sub>


3 4
3
      

 
   <sub></sub>  







 
 <sub></sub>  <sub></sub>
  
 <sub></sub> <sub></sub>



<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a b</i>


<i>b</i>


<i>VËy víi a = </i>


5 4


;


3 3



 <i>b</i>


<i> thì đồ thị của</i>
<i>hàm số y = ax + b đi qua hai điểm</i>


<i>A ( 2 ; - 2) vµ B ( -1 ; 3 )</i>


3. Bµi tËp 27/SGK <i>( 8 phút)</i>
<i>- Đọc kỹ bài 27 ( sgk - 20 ) råi lµm</i>


<i>theo híng dÉn cđa bµi . </i>


<i>- Nếu đặt u =</i>


1 1


;<i>v</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub> thì hệ đã cho</sub></i>


<i>trở thành hệ với ẩn là gì ? ta có hƯ</i>
<i>míi nµo ? </i>


<i>- Hãy giải hệ phơng trình với ẩn</i>
<i>là u , v sau đó thay vào đặt để tìm</i>
<i>x ; y . </i>


<i>- GV cho HS làm theo dõi và gợi ý</i>
<i>HS làm bài . </i>



<i>- GV đa đáp án lên bảng để HS</i>
<i>đối chiếu kết quả và cách làm . </i>


<i>a) </i>
1 1
1
3 4
5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>









<i> Đặt u = </i>


1 1


;<i>v</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub> thì hệ phơng trình đã</sub></i>


<i>cho trë thµnh : </i>
1



3 4 5


 


 

<i>u v</i>
<i>u</i> <i>v</i>


3 3 3


3 4 5


 

 
 

<i>u</i> <i>v</i>
<i>u</i> <i>v</i>
2


7 2 <sub>7</sub>


1 9
7




 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 <sub> </sub>


<i>v</i>
<i>v</i>
<i>u v</i>
<i>u</i>


<i>VËy ta cã : </i>


1 9 7 1 2 7


; =


7 9 y 7 2


 ® <i>x</i> ® <i>y</i>


<i>x</i>


<i>Vậy hệ đã cho có nghiệm là</i>
<i>( x ; y ) = ( </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>IV. </b></i>

Củng cố

<i><b> (7 phút)</b></i>
<i>- HÃy phát biểu lại quy t¾c céng</i>


<i>đại số để biến đổi giải hệ phơng</i>
<i>trình bậc nhất hai ẩn số . </i>


<i>- Giải bài tập 27b (SGK) </i>


<i>*) Bài tập 27b/SGK</i>
<i>Kết quả: (</i>


19 <sub>;</sub> 8
7 3 <i><sub>)</sub></i>


<b>V. </b>

Híng dÉn vỊ nhµ

<b> </b><i>(1 phót)</i>


<i>- Học thuộc quy tắc cộng và cách bớc biến đổi giải hệ phơng trình bằng</i>
<i>phơng pháp cộng đại số . </i>


<i>- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa , chú ý các bài tốn đa về dạng</i>
<i>hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn số . </i>


<i>- Giải bài tập trong SGK các phần còn lại - làm tơng tự nh các phần đã</i>
<i>chữa . Chú ý nhân hệ số hợp lý .</i>


<i>- Tiết sau học chủ đề 5 “Một số bài toán liờn quan n tip tuyn ca </i>
<i>-ng trũn</i>


*******************************


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 12/01/10</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 16/01/10</b></i>


Ch 6

H hai phng trỡnh bậc nhất hai ẩn



Tiết

19

Luyện tập các bài toán liên quan đến hệ phơng trình <T1>
<b>A/Mục tiêu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Củng cố lại cho học sinh cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp</i>
<i>cộng và thế từ đó áp dụng vào giải và biện luận hệ phơng trình có chứa tham</i>
<i>số . </i>


<i>- Biết cách dùng phơng pháp thế để biến đổi và biện luận số nghiệm</i>
<i>của hệ phơng trỡnh theo tham s . </i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rốn kĩ năng tính tốn, trình bày</i>
<i><b>Thái độ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

B/Chuẩn bị của thầy và trò
<i>- GV: </i>


<i>- HS:</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phút)</i>



<i><b>II. </b></i>

<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>

<i><b> (5 phót)</b></i>


<i>- HS1: Nêu các bớc giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phơng</i>
<i>pháp cộng đại s .</i>


<i> Giải bài tập 25 (b) - SBT - 8 </i>


<i>- HS2: Nêu các bớc giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phơng</i>
<i>pháp thế. Giải bài tËp 16 ( b) - SBT - 6 </i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (35 phót)</b></i>


Hoạt động của


GV vµ HS Néi dung


1. Bµi tËp 1 (bµi tËp 18 - SBT/6) <b> (9 phót)</b>
<i>- GV ra bµi tËp, gäi HS</i>


<i>đọc đề bài sau ú nờu</i>
<i>cỏch lm . </i>


<i>- Bài toán cho gì ? yêu</i>
<i>cầu gì ? </i>


<i>- tìm giá trị của a</i>
<i>và b ta làm thế nào ?</i>
<i>- HS suy nghĩ tìm cách</i>
<i>giải .GV gợi ý : Thay</i>
<i>giá trị của x , y đã cho</i>


<i>vào hệ phơng trình</i>
<i>sau đó giải hệ tìm a , b </i>
<i>- GV cho HS làm sau</i>
<i>đó gọi 1 HS đại diện</i>
<i>lên bảng trình bày lời</i>
<i>giải ? </i>


<i>- GV nhận xét và chốt</i>
<i>lại cách làm . </i>


<i>- Tơng tự nh phần (a)</i>
<i>hÃy làm phần (b).</i>


<i> - GV cho HS làm sau</i>
<i>đó gọi 1 HS lên bng</i>
<i>trỡnh by . </i>


<i>a)</i> <i>Vì hệ phơng trình </i>


3 ( 1) 93


4 3


<i>ax</i> <i>b</i> <i>y</i>


<i>bx</i> <i>ay</i>


  





 


 <i><sub> cã nghiƯm lµ</sub></i>


<i>( x ; y ) = ( 1 ; - 5) nªn thay x = 1 ; y = -5 vào hệ</i>
<i>phơng trình trên ta cã : </i>




3 .1 ( 1).( 5) 93 3 5 88 3 5 88


.1 4 .( 5) 3 20 3 100 5 15


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


       
  
 
  
        
  


103 103 1


20 3 17



<i>a</i> <i>a</i>


<i>a b</i> <i>b</i>


 
 

 
   
 


<i>VËy víi a = 1 ; b = 17 th× hƯ phơng trình trên có</i>
<i>nghiệm là ( x ; y ) = ( 1 ; -5) </i>


<i>b)</i> <i>V× hƯ phơng trình </i>


( 2) 5 25


2 ( 2) 5


<i>a</i> <i>x</i> <i>by</i>


<i>ax</i> <i>b</i> <i>y</i>


  






  


 <i><sub> cã nghiệm là</sub></i>


<i>(x ; y) = ( 3 ; -1) nên thay x = 3 ; y = -1 vào hệ</i>
<i>phơng trình trên ta có : </i>




( 2).3 5 .( 1) 25 3 5 31 3 5 31


2 .3 ( 2).( 1) 5 6 7 30 5 35


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


        
 
 
  
       
  


33 66 2


6 7 5


<i>a</i> <i>a</i>



<i>a b</i> <i>b</i>


 
 

 
  
 


<i>VËy víi a = 2 ; b = -5 thì hệ phơng trình trên có</i>
<i>nghiệm là ( x ; y ) = ( 3 ; -1 ) </i>


2. Bµi tËp 2 <i>( 9 phót)</i>
<i>- GV ra bµi tËp, HS</i>


<i>chép bài sau đó suy</i>
<i>nghĩ nêu phơng án làm</i>
<i>bài . </i>


<i>- Gợi ý : Dùng phơng</i>
<i>pháp cộng hoặc thế đa</i>
<i>một phơng trình của</i>
<i>hệ về dạng 1 ẩn sau đó</i>
<i>biện luận phng trỡnh</i>


<i>Cho hệ phơng trình : (I) </i>


1 (1)
2 3(2)


<i>mx y</i>
<i>x y</i>
 


 


<i>gi¶i biƯn ln sè nghiƯm cđa hƯ theo m . </i>
<i>Gi¶i : </i>


<i>Ta cã (I) </i>


2 4 ( 2) 4 (3)




2 3 2 3 (4)


<i>mx</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>đó . </i>


<i>- Cộng hai phơng trình</i>
<i>của hệ ta đợc hệ</i>


<i> phơng trình mới tơng</i>
<i>đơng với hệ đã cho nh</i>


<i>thế nào ? </i>


<i>- Nghiệm của phơng</i>
<i>trình (3) có liên quan</i>
<i>gì tới nghiệm của hệ</i>
<i>phơng trình không ? </i>
<i>- Hãy biện luận số</i>
<i>nghiệm của phơng</i>
<i>trình (3) sau đó suy ra</i>
<i>số nghiệm của hệ </i>
<i>ph-ơng trình trên . </i>


<i>- VËy hÖ phơng trình</i>
<i>trên có nghiệm với giá</i>
<i>trị nµo cđa m và</i>
<i>nghiệm là bao nhiêu ?</i>
<i>Viết nghiệm của hệ</i>
<i>theo m .</i>


<i>Phơng trình (3) có nghiƯm </i>®<i> hƯ cã nghiƯm . </i>


<i>VËy sè nghiƯm cđa hệ (I) phụ thuộc vào số nghiệm</i>
<i>của phơng trình (3) . </i>


 <i>NÕu m + 2 = 0 </i>đ<i> m = -2 </i>


đ<i> phơng trình (3) có dạng 0x = 4 ( vô lý ) </i>
đ<i> phơng trình (3) vô nghiệm </i>


đ<i> hệ phơng trình vô nghiệm .</i>


<i>Nếu m + 2 </i>ạ<i> 0 </i>đ<i> m </i>ạ<i> - 2 </i>
đ<i> từ (3) ta cã : x = </i>


4
2


<i>m</i> <i><sub> .</sub></i>
<i> Thay x = </i>


4
2


<i>m</i> <i><sub> vào phơng trình (4) ta cã </sub></i>
<i>y = </i>


2.4 3 2


3
2 2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>

 
 
<i>Tãm lại:</i>


<i>+) Với m </i>ạ<i> -2 thì hệ phơng trình cã nghiÖm </i>
<i>(x = </i>


4


2


<i>m</i> <i><sub> ; y = </sub></i>


3 2
2


<i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>)</sub></i>


<i>+) Víi m = - 2 , hƯ ph¬ng trình vô nghiệm</i>


3. Bài tập 3 <i>( 9 phút)</i>
<i>- GV ra tiÕp bµi tËp gäi</i>


<i>HS nêu cách làm . </i>
<i>- Hãy rút ẩn y từ (1)</i>
<i>sau đó thế vào phơng</i>
<i>trình (2) </i>đ<i> ta đợc </i>
<i>ph-ơng trình nào ? </i>


<i>- Nếu m2<sub> - 1 = 0 </sub></i><sub>đ</sub><i><sub> lúc</sub></i>
<i>đó phơng trình (4) có</i>
<i>dạng nào ? nghiệm của</i>
<i>phơng trình (4) là gì ?</i>
<i>từ đó suy ra số nghiệm</i>
<i>của hệ phơng trình . </i>
<i>- Nếu m 2<sub> - 1 </sub></i><sub>ạ</sub><i><sub> 0 </sub></i><sub>đ</sub><i><sub> ta</sub></i>
<i>có nghiệm nh thế nào ?</i>


<i>vậy hệ phơng trình có</i>
<i>nghiệm nào ? </i>


<i>- GV cho HS lên bảng</i>
<i>làm sau đó chốt lại</i>
<i>cách làm . </i>


<i>Cho hệ phơng trình </i>


3 (1)

3 (2)
<i>mx y</i>
<i>x my</i>
 


 


 <i><sub> (II) xác định giá</sub></i>
<i>trị của m để hệ (II) có nghiệm . </i>


<i><b>Gi¶i : </b></i>


<i>Tõ (1) </i>®<i> y = 3 - mx (3) . Thay (3) vµo (2) ta cã : </i>
<i>(2) </i><i> x + m ( 3 - mx) = 3 </i><i> x + 3m - m2<sub>x = 3 </sub></i>


<i> x - m2<sub>x = 3 - 3m </sub></i><sub></sub><i><sub> ( m</sub>2<sub> - 1)x = 3(m - 1) (4) </sub></i>


 <i>NÕu m2<sub> -1 = 0 </sub></i><sub>®</sub><i><sub> m = </sub></i><sub></sub><i><sub>1 . </sub></i>



<i>- Với m = 1 </i>đ<i> (4) có dạng 0x = 0 ( đúng với mọi x ) </i>
đ<i> phơng trình (4) có vơ số nghiệm </i>đ<i> hệ phơng</i>
<i>trình có vơ số nghiệm . </i>


<i>- Víi m = -1 </i>đ<i> (4) có dạng : 0x = 6 ( vô lý ) </i>đ<i> phơng</i>
<i>trình (4) vô nghiệm </i>đ<i> hệ phơng trình vô nghiệm .</i>
<i>Nếu m2<sub> -1 </sub></i><sub>ạ</sub><i><sub> 0 </sub></i><sub>đ</sub><i><sub> m </sub></i><sub>ạ</sub> <sub></sub>1<i><sub> . Từ phơng trình (4) ta</sub></i>


<i>cã : </i>


<i>(4) </i><i> x = </i> 2


3( 1) 3


1 1


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>





  <i><sub> . Thay x = </sub></i>
3


1


<i>m</i> <i><sub> vào phơng</sub></i>


<i>trình (3) </i>®<i> y = 3 - m. </i>


3
1


<i>m</i> <sub>®</sub><i><sub> y = </sub></i>
3


1


<i>m</i>


<i>VËy hƯ cã nghiƯm khi m = 1 hc m </i>ạ<i> - 1 thì hệ</i>
<i>phơng trình trên có nghiệm </i>


4. Bài tập 4 <i>( 8 phút)</i>
<i>- GV ra tiÕp bµi tËp sau</i>


<i>đó gọi HS nêu cách</i>


<i>lµm . </i> <i>Cho hệ phơng trình : </i>


3
4 1
<i>mx y</i>
<i>x my</i>



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>- GV gỵi ý : </i>


<i>a) Thay m = 3 vào hệ</i>
<i>phơng trình ta có hệ</i>
<i>phơng trình nào ? từ</i>
<i>đó giải hệ ta có nghiệm</i>
<i>nào ? </i>


- HÃy giải hệ phơng trình
trên với m = 3 .


<i>- Theo em ta nªn rót Èn</i>
<i>nµo theo Èn nµo ? từ</i>
<i>phơng trình nµo cđa</i>
<i>hƯ . </i>


<i>- H·y rót Èn y theo x tõ</i>
<i>(1) råi thÕ vµo (2) </i>


<i>- Hãy biện luận số</i>
<i>nghiệm của phơng</i>
<i>trình (4) sau đó suy ra</i>
<i>số nghiệm của hệ </i>
<i>ph-ơng trình . </i>


<i>- GV cho HS làm sau</i>
<i>đó gọi 1 HS lên bảng</i>
<i>trình bày . </i>



<i>- Khi nào hệ phơng</i>
<i>trình có nghiệm duy</i>
<i>nhất , nghiệm duy</i>
<i>nhất đó là bao nhiêu ? </i>


<i>a) Giải hệ phơng trình với m = 3 </i>


<i>b) Với giá trị nµo cđa m thì hệ phơng trình có</i>
<i>nghiệm duy nhất , vô nghiƯm . </i>


<i><b>Gi¶i : </b></i>


<i>a) Víi m = 3 thay vào hệ phơng trình ta có : </i>


<i>(I)</i>


3 3 9 3 9 5 10


4 3 1 4 3 1 3 3


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


    
  
 
  
     
  



2 2


3 3.2 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 
 

 
  
 


<i>VËy víi m = 2 hệ phơng trình có nghiệm </i>
<i>(x = 2, y = - 3) </i>


<i>b) Tõ (1) </i>®<i> y = 3 - mx (3) Thay (3) vµo (2) ta cã : </i>
<i>(2) </i><i> 4x + m ( 3 - mx) = -1 </i>


<i> 4x + 3m – m2<sub> x = -1 </sub></i>


<i> ( m2<sub> - 4) x = 3m + 1 (4) </sub></i>


 <i>NÕu m2<sub> - 4 = 0 </sub></i><sub>®</sub><i><sub> m = </sub></i><sub></sub>2<i><sub> ta cã : </sub></i>


<i>- Víi m = 2 </i>đ<i> phơng trình (4) có dạng : </i>


<i>0x = 7 ( vô lý ) </i>đ<i> phơng trình (4) vô nghiệm </i>đ<i> Hệ</i>
<i>phơng trình vô nghiệm </i>



<i>- Với m = - 2 </i>đ<i> phơng trình (4) có dạng : 0x = - 5</i>
<i>( vô lý ) </i>đ<i> phơng trình (4) vô nghiệm </i>đ<i> hệ phơng</i>
<i>trình vô nghiệm </i>


<i>Nếu m2<sub> - 4 </sub></i><sub>ạ</sub><i><sub> 0 </sub></i><sub>đ</sub><i><sub> m </sub></i><sub>ạ</sub> <sub></sub>2<i><sub> . Từ (4) </sub></i><sub>đ</sub><i><sub> phơng trình</sub></i>
<i>có nghiệm là : x = </i> 2


3 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>



<i>Thay x = </i> 2


3 1


2


<i>m</i>
<i>m</i>




<i><sub> vào phơng tr×nh (3) ta cã : </sub></i>
<i>y = </i> 2


3 1


3 .
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>



<sub>đ</sub><i><sub> y = </sub></i> 2
6
2


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>Tóm lại:</i>


<i> +) Với m </i>ạ 2<i><sub> thì hệ phơng tr×nh cã nghiƯm</sub></i>
<i>duy nhÊt x = </i> 2


3 1


2


<i>m</i>
<i>m</i>




 <i><sub> vµ y = </sub></i> 2


6
2
<i>m</i>
<i>m</i>
 


<i>+) Víi m = </i>2<i><sub> thì hệ phơng trình vô nghiệm</sub></i>
<b>IV. </b>

Củng cố

<i>(3 phút)</i>


<i>-</i> <i>Nêu lại cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế và cộng . </i>


<i>-</i> <i> giải hệ phơng trình chứa tham số ta biến đổi nh thế nào ? </i>


<b>V. </b>

Híng dÉn vỊ nhµ

<b> </b><i>(1 phót)</i>


<i>-</i> <i>Xem lại cách bài tập đã chữa , nắm chắc cách biến đổi để biện luận .</i>


<i>-</i> <i>Giải các baì tập trong SGK , SBT phần giải hệ phơng trình bằng</i>
<i>phơng pháp cộng và thÕ . </i>


*******************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Chủ đề 6

Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn



Tiết

21

Luyện tập các bài tốn liên quan đến hệ phơng trình <T2>


<b>A/Mơc tiªu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>


<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Giải một số hệ phơng trình đa về hệ phơng trình bậc nhất hai n</i>
<i>bng cỏch t n ph .</i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rốn kỹ năng biến đổi giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn theo hai</i>
<i>phơng pháp đã học là phơng pháp thế và phơng pháp cộng đại số </i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Có thái độ học tập đúng đắn, tinh thần tự giác.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trũ


<i>- GV: </i>
<i>- HS:</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phút)</i>


<b>II. </b>

Kiểm tra bài cũ

<i>(thông qua bài giảng)</i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bài mới</b></i>

<i><b> (35 phót)</b></i>


Hoạt động của


GV vµ HS Néi dung



1. Bµi tËp 24 (SBT/7) <b> (20 phót)</b>
<i>- GV ra bµi tËp HS suy</i>


<i>nghĩ và nêu cách làm .</i>
<i>- Theo em để giải đợc</i>
<i>hệ phơng trình trên ta</i>
<i>làm thế nào ? Đa hệ</i>
<i>phơng trình về dạng</i>
<i>bậc nhất hai ẩn bằng</i>
<i>cách nào ? </i>


<i>- Gợi ý : Dùng cách đặt</i>
<i>ẩn phụ : </i>


1 1


; b =
y


<i>a</i>
<i>x</i>




<i>- Vậy hệ đã cho trở</i>
<i>thành hệ phơng trình</i>
<i>nào ? Hãy nêu cách</i>
<i>giải hệ phơng trình</i>
<i>trên tìm a , b ? </i>



<i>- HS giải hệ tìm a , b</i>
<i>sau đó GV hớng dẫn</i>
<i>HS giải tiếp để tìm x ,</i>
<i>y </i>


<i>- Tơng tự đối với hệ </i>
<i>ph-ơng trình ở phần c ta</i>
<i>có cách đặt ẩn phụ nào</i>
<i>? hãy đặt ẩn phụ và</i>
<i>giải . </i>


<i>a)</i>


1 1 4


5


1 1 1


5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>









<i><sub> (1) . Đặt </sub></i>


1 1


; b =
y


<i>a</i>
<i>x</i>




<i> (x </i>¹0<i><sub>, y </sub></i>¹0<i><sub>)</sub></i>


<i>Ta cã (I) </i>


4
5
1
5
<i>a b</i>
<i>a b</i>

 



  




1


5 5 4 10 5 <sub>2</sub>


3


5 5 1 5 5 1


10


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>
 

 
  
  
 
  
   
  <sub> </sub>

 



 <i><sub> Thay vào đặt ta</sub></i>


<i>có hệ phơng trình : </i>


1 1
2
2
10
1 3
3
10
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>



 

 

 <sub></sub> 




<i>vậy hệ phơng trình đã cho có nghiệm là : </i>
<i>( x ; y ) = (2 ;</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>- Gợi ý : </i>
<i>Đặt </i>


1 1


a = ; b =


x + y x - y


<i>sau đó giải hệ phơng</i>
<i>trình tìm a , b rồi thay</i>
<i>vào đặt giải tiếp hệ </i>
<i>phơng trình tìm x ; y . </i>
<i>-GV cho HS làm sau đó</i>
<i>gọi HS lên bảng chữa</i>
<i>bài . </i>


<i>- GV gọi HS khác nhận</i>
<i>xét và chữa lại bài . </i>


<i>- Đối với hệ phơng</i>
<i>trình ở phần (d) theo</i>
<i>em ta đặt ẩn phụ nh</i>
<i>thế nào ? </i>


<i>- Hãy cho biết sau khi</i>
<i>tìm đợc ẩn phụ ta làm</i>
<i>thế nào để tìm đợc x ;</i>
<i>y ? </i>



<i>- GV gợi ý HS đặt ẩn</i>
<i>phụ , các bớc tiếp theo</i>
<i>cho HS thảo luận lm</i>
<i>bi . </i>


<i>Gợi ý : Đặt </i>
<i>a = </i>


1 1


; b =
2<i>x</i> 3 <i>y</i> 3x + y
<i>- HS lªn bảng trình</i>
<i>bày bài giải , GV nhận</i>
<i>xét và chốt cách làm . </i>


<i>- Nờu cỏch t n phụ</i>
<i>ở phần (e) . HS nêu sau</i>
<i>đó GV hớng dẫn HS</i>
<i>làm bài . </i>


<i>- Gợi ý : Đặt </i>
<i>a = </i>


1
2


<i>x y</i>  <i><sub> ; b = </sub></i>
1



1


<i>x y</i> 
<i>- Giải hệ tìm a , b sau</i>
<i>đó thay vào đặt biến</i>
<i>đổi tìm x ; y . </i>


<i>c) </i>


1 1 5


8


(II)


1 1 3


8


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>




<sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub>



<i>Đặt : </i>
1 1


a = ; b =


x + y x - y<i><sub> (x + y </sub></i>ạ0<i><sub> và x </sub><sub></sub><sub> y </sub></i>ạ0<i><sub>)</sub></i>


<i>Ta có hệ phơng trình (II) </i>


5
8
3
8
<i>a b</i>
<i>a b</i>

 



  



1


8 8 5 16 2 <sub>8</sub>


8 8 3 8 8 5 1



2


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>



  
  
 
  
   
  <sub> </sub>



<i>Thay vào đặt ta có hệ phơng trình :</i>


1 1


8 5


8



1 1 2 3


2


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>x y</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 
  
  
 
 <sub></sub>
 


<i>VËy hƯ ph¬ng trình có nghiệm là (x ; y ) = ( 5 ; 3 ) </i>


<i>d) </i>


4 5


2



2 3 3


(III)


3 5


21


3 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>




<sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub>



<i>Đặt a = </i>


1 1


; b =



2<i>x</i> 3 <i>y</i> 3x + y<i><sub> </sub></i>


<i>(2x - 3 y </i>ạ0<i> và 3x + y </i>ạ0<i>)</i>
<i>Ta có hệ phơng trình (III)</i>




4 5 2 12 15 6 37 111 3


3 5 21 25 15 105 4 5 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


     
   
  
   
       
   


<i>Thay a = - 3 ; b = 2 vào đặt ta có hệ phơng trình : </i>


1 <sub>2</sub>


3


6 9 1 11 2



2 3 <sub>11</sub>


7


1 6 2 1 6 2 1


2


66
3


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>
<i>x y</i>
 <sub></sub>  

       
  
  
   
   

 <sub></sub>  <sub> </sub>



   


<i>Vậy hệ phơng trình đã cho có nghiệm là:</i>
<i>( x ; y ) = ( </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>- GV lµm mÉu HS</i>
<i>quan sát và làm lại</i>
<i>vào vở . </i>


<i>e) </i>
7 5
4,5
2 1
(IV)
3 3
4
2 1


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>



 
    


 <sub></sub> <sub></sub>


    
 <i><sub>.</sub></i>


<i>Đặt a = </i>
1


2


<i>x y</i> <i><sub> ; b = </sub></i>
1


1


<i>x y</i>


<i>(x y + 2 </i>ạ0<i><sub> và x + y </sub><sub></sub><sub> 1 </sub></i>ạ0<i><sub>)</sub></i>
<i>Ta có hệ phơng trình (IV)</i>




1


7 5 4,5 14 10 9 29 29


1


3 2 4 15 10 20 3 2 4


2



<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


   
    
   
  
   
      
   <sub></sub>



<i>Thay a = 1 ; b = </i>
1


2 <i><sub> vào đặt ta có hệ phơng trình : </sub></i>
1


1


2 1 1 1


2


1 1 1 2 3 2



1 2


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

  
   
     
  
 <sub></sub>
  


<i>Vậy hệ phơng trình đã cho có nghiệm là </i>
<i>( x ; y ) = ( 1 ; 2 )</i>


2. Bµi tËp 30 (SBT/8) <i>( 15 phót)</i>
<i> GV ra tiÕp bµi tËp sau</i>


<i>đó gọi HS đọc đề bài ,</i>
<i>nêu cách làm . </i>



<i>- Ta có thể giải hệ </i>
<i>ph-ơng trình trên bằng</i>
<i>những cách nào ? </i>
<i>- Hãy giải hệ trên bằng</i>
<i>cách biến đổi thông </i>
<i>th-ờng và đặt ẩn phụ . </i>
<i>- GV chia lớp thành</i>
<i>hai nhóm, mỗi nhóm</i>
<i>giải hệ theo một cách</i>
<i>mà giáo viên yêu cầu . </i>
<i>+) Nhóm 1 : giải bằng</i>
<i>cách biến đổi thông </i>
<i>th-ờng . </i>


<i>+) Nhóm 2 : Giải bằng</i>
<i>cách đặt ẩn phụ . </i>


<i>- Hai nhóm kiếm tra</i>
<i>chéo và đối chiếu kết</i>
<i>quả . </i>


<i>- GV đa đáp án đúng</i>
<i>để học sinh kiểm tra ,</i>
<i>đối chiếu . </i>


<i>- PhÇn (b) GV cho hai</i>
<i>nhãm làm ngợc lại so</i>
<i>với phÇn (a) </i>


<i>- GV gäi HS lên bảng</i>


<i>a)</i>


2(3 2) 4 5(3 2)
4(3 2) 7(3 2) 2


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  




<i><sub> (V) . </sub></i>


<i>Đặt u = 3x - 2 ; v = 3y+2 </i>®<i> Ta cã hÖ : </i>


<i>(V) </i>


2 4 5 4 10 8 17 10


4 7 2 4 7 2 2 5 4


<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>v</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i>


    
  
 
  


     
  

10
17
9
17
<i>v</i>
<i>u</i>





 <sub></sub>


 <i><sub> Thay vào đặt ta có hệ phơng trình : </sub></i>


9 43
3 2
17 51
10 44
3 2
17 51
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 
  
 


 

 
 <sub> </sub>  <sub></sub>
 
 


<i>Vậy hệ phơng trình đã cho có nghiệm là : </i>
<i>( x ; y ) = ( </i>


43 44


; )


51  51


<i>b)</i>


3( ) 5( ) 12


5( ) 2( ) 11


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


   





  


<i><sub> (VI)</sub></i>


<i>Đặt a = x + y ; b = x - y </i>®<i> ta cã hÖ : </i>


<i>(IV) </i>


3 5 12 6 10 24 31 31


5 2 11 25 10 55 3 5 12


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>trình bày cách đặt ẩn</i>
<i>phụ . </i>




1
3


<i>a</i>
<i>b</i>









 <i><sub> Thay vào đặt ta có hệ : </sub></i>


1 1


3 2


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


  


 




 


  


 


<i>Vậy hệ phơng trình đã cho có nghiệm là : </i>
<i>(x ; y ) = ( 1 ; - 2) </i>


<b>IV. </b>

Cñng cè

<i>(2 phót)</i>


<i>-</i> <i>Nêu cách giải hệ bằng cách đặt ẩn phụ . </i>


<i>-</i> <i>Qua các bài trên, theo em khi giải cần chú ý điều gì ?</i>


<b>V. </b>

Hớng dẫn về nhà

<b> </b><i>(6 phót)</i>


<i>-</i> <i> Xem lại các bài tập đã chữa . Giải lại và nắm chắc các cách giải hệ</i>
<i>phơng trình bằng phơng pháp thế và cng ; t n ph .</i>


<i>-</i> <i>Giải bài tập 31 , 32 , 33 ( SBT - 9 ) </i>


<i>-</i> <i>Híng dÉn : </i>


<i>+ Bài tập 31 : Giải hệ tìm nghiệm ( x ; y ) sau đó thay x ; y tìm đợc</i>
<i>ở hệ phơng trình trên vào phơng trình 3mx - 5y = 2m + 1 để tìm</i>
<i>m . </i>


<i>+ Bài tập 32 : Tìm giao điểm của hai đờng thẳng (d1) : 2x + 3y =</i>
<i>7 và (d2) : 3x + 2y = 13 sau đó thay toạ độ giao điểm vừa tìm đ ợc</i>
<i>vào phơng trình đờng thẳng : (d) : y = ( 2m - 5)x - 5m . </i>


<i>+ Bài tập 33 : Tìm toạ độ giao điểm của (d1) và (d2) sau đó thay</i>
<i>vào (d3) </i>


*******************************


<i>*) Hãy giữ phím ctrl và nhấn vào đờng link này - />


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 26/02/10</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 06/03/10</b></i>


Ch VII

gúc vi ng trũn



Tiết

24

góc ở tâm - Liên hệ giữa cung và dây


<b>A/Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>- Củng cố cho HS các khái niệm về góc ở tâm, số đo của cung tròn và</i>
<i>liên hệ giữa cung và dây. </i>


<i>- HS vận dụng đợc các tính chất của góc ở tâm và liên hệ giữa dây và</i>
<i>cung để chứng minh bi toỏn v ng trũn . </i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rèn kỹ năng áp vẽ hình phân tích bài tốn và chứng minh hình . </i>
<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Có thái độ học tập đúng đắn, tinh thần tự giác.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trị


<i>- GV: B¶ng phơ, thíc, compa, êke</i>
<i>- HS: Thớc, compa, êke</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phót)</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>

<i><b> (2 phót)</b></i>


<i>- HS1: Nêu định nghĩa góc ở tâm ? Định nghĩa số đo cung ? Nêu cách</i>


<i>so sánh hai cung ?</i>


<i>- HS2: Phát biểu các định lý về mối liên hệ giữa cung và dây ? </i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (36 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


12. LÝ thuyÕt <b> (6 phót)</b>
<i>- GV cho HS hƯ thèng c¸c kiÕn</i>


<i>thức đã học về góc ở tâm, số đo</i>
<i>của cung tròn và liên hệ giữa cung</i>
<i>và dây ?</i>


<i> - Cho biết số đo của góc ở tâm với</i>
<i>số đo của cung tròn ?</i>


<i>- Cách tính số đo của cung lín nh</i>
<i>thÕ nµo ? </i>


<i>- Cung và dây trong một đờng trịn</i>
<i>có quan hệ nh thế nào ? </i>


<i>- ViÕt các hệ thức liên hệ giữa dây</i>
<i>và cung ?</i>


<i>1. G ó c ở t â m, s ố đ o c ủ a cung tr ò n . </i>
<i>- </i>AOB <i> là góc ở tâm ( O là tâm đờng </i>
<i>trịn, OA, OB là bán kính ) </i>



<i>- Ta có: </i>AOB <i>= sđ </i>AmB
<i> và sđ </i>AnB 360 0<i><sub>- s® </sub></i>AmB
<i>- NÕu ®iĨm C </i> <i>AB</i> ®<i> ta cã </i>
<i>s® </i>AC sd CB = sd AB   


<i>2. Li ª n h Ư gi ữ a cung v à d © y </i>
<i>a) </i>AB = CD   ® AB = CD


<i> </i>AB = CD ® AB CD 
<i>b) </i>AB > CD   ® AB > CD
<i> </i>AB > CD ® AB > CD 


13. Bài tập <i>( 30 phút)</i>
<i>- GV ra bài tập, gọi HS đọc đề bài</i>


<i>sau đó vẽ hình và ghi GT, KL của</i>
<i>bài toỏn ? </i>


<i>- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? </i>
<i>- HÃy nêu c¸ch chøng minh bài</i>
<i>toán trên ? </i>


<i>- GV cho HS tho lun a ra cách</i>
<i>chứng minh sau đó chứng minh</i>
<i>lên bảng . </i>


<i>*) B µ i t Ë p 4 ( SBT - 74 ) </i>


<b>GT:</b><i> Cho (O; R ); MA, MB là hai tiếp</i>


<i>tuyến cắt nhau t¹i M</i>


<i> MO = 2 R </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>- GV nhËn xét và chốt lại bài ? </i>
<i>- Gợi ý làm bµi: </i>


<i>+) Xét </i>D<i> vng MAO có AI là</i>
<i>trung tuyến </i>đD<i> IAO đều . </i>


<i>+) Tơng tự </i>D<i> IBO u </i>


đ<i> tính góc AOB theo góc IOA và</i>
<i>góc IOB . </i>


<i>- GV ra bài tập 7( SBT - 74 ), gọi</i>
<i>HS đọc đề bài, ghi GT, KL của bi</i>
<i>toỏn . </i>


<i>- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? </i>
<i>- Theo GT cho ta có những góc nào</i>
<i>bằng nhau ? </i>đ<i> có thể dựa vào</i>
<i>những tam giác nào ? </i>


<i>- Gợi ý : h·y chøng minh</i>


 


OBC OCB <i><sub> ; </sub></i>O'BD O'DB  <i><sub> ; </sub></i>OBC O'BD 
<i>rồi từ đó suy ra điều cần phải</i>


<i>chứng minh . </i>


<i>- GV ra bài tập 10 ( SBT - 75 ) vẽ</i>
<i>sẵn hình lên bảng phụ, yêu cầu</i>
<i>HS ghi GT , KL của bài toán . </i>
<i>- Cho HS thảo luận theo nhóm</i>
<i>nêu ra cách chứng minh bài toán .</i>
<i>- Để chứng minh OH < OK ta có</i>
<i>thể đi so sánh hai đoạn thẳng nào</i>
<i>? có thể áp dụng định lý nào ?</i>
<i>( dây và khoảng cách đến tâm ) . </i>
<i>- GV cho HS làm sau đó lên bảng</i>
<i>trình bày chứng minh. Các nhóm</i>
<i>khác nhận xét và bổ sung. GV chốt</i>
<i>lại lời chứng minh . </i>


I <sub>O</sub>


M


B
A


<i><b> Gi¶i:</b></i>


<i>- Theo ( gt) ta cã MA vµ MB là tiếp</i>
<i>tuyến của (O) </i>đ<i> MA </i>^<i> OA t¹i A </i>


<i>- XÐt </i>D<i> MAO vuông tại A. Kẻ trung</i>
<i>tuyến AI </i>đ<i> AI = MI = IO ( tÝnh chÊt</i>


<i>trung tun cđa </i>D<i> vu«ng ) </i>


<i>mà OM = 2 R </i>đ<i> AI = MI = IO = R </i>
đ D<i> IAO đều </i>đ AOI 60  0<i><sub> (1) </sub></i>


<i>- Tơng tự </i>D<i> IOB đều </i>đ IOB 60  0<i><sub>( 2) </sub></i>
<i>Từ (1) và (2) </i>đ<i> ta có:</i>


   0


AOB AOI IOB 120  
<i>- VËy </i>AOB <i>= 1200</i>


<i>*) B µ i t Ë p 7 ( SBT - 74 ) </i>


<b>GT :</b><i> Cho ( O) </i><i><sub> (O</sub><sub>’</sub><sub>) = </sub></i>

<i>A B</i>;

<i><sub> . </sub></i>
<i>BDC lµ phân giác của </i>OBO'
<i> C </i><i> (O) ; D </i><i> (O’) </i>


<b>KL :</b><i> So s¸nh </i> BOC ; BO'D 
<b>D</b>


<b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>O'</b>
<b>O</b>



<i>Ch</i>


<i> ø ng minh </i>


<i>- XÐt </i>D<i> BOC cã OB = OC</i>
đ D<i> BOC cân tại O </i>
đ OBC OCB <i><sub> (1) </sub></i>


<i>- Tơng tự </i>D<i> BOD cân tại O</i>
đ O'BD O'DB  <i><sub> (2) </sub></i>


<i>- Mµ theo (gt) cã : </i>OBC O'BD  <i><sub> (3) </sub></i>
<i>- Tõ (1) ; (2) ; (3) </i>đ<i> </i>BOC BO'D
<i>*) B à i t Ë p 10 ( SBT - 75 ) </i>


<b>GT :</b> D<i> ABC ( AB > AC ) D </i><i> AB sao</i>
<i>cho AC = AD ; (O) ngo¹i tiÕp </i>D<i> DBC </i>
<i> OH </i>^<i> BC ; OK </i>^<i> BD </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>- Nếu dây cung lớn hơn </i>đ<i> cung</i>
<i>căng dây đó nh thế nào ? </i>


<i>- GV ra tiếp bài tập 11 ( SBT - 75 )</i>
<i>đối với lớp có nhiều HS khá; giỏi,</i>
<i>gọi HS đọc đầu bài và hớng dẫn</i>
<i>HS làm bài </i>


<i>- Nêu các điều kiện bài cho từ đó</i>
<i>nhận xét để đi chứng minh bài</i>
<i>toán </i>



<i>- GV cho HS chứng minh tại chỗ</i>
<i>khoảng 5 </i>đ<i> 7’ sau đó hớng dẫn và</i>
<i>chứng minh cho HS . </i>


<i>a) Hãy chứng minh AE = BF sau</i>
<i>đó áp dụng định lý liên hệ giữa</i>
<i>cung và dây để chứng minh . </i>


<i>- Xét </i>D<i> AOC và </i> D<i> BOD chứng</i>
<i>minh chúng bằng nhau ( c.g.c) </i>
<i>b) Sử dụng định lí: Nếu hai tam</i>
<i>giác có hai cạnh tơng ứng bằng</i>
<i>nhau từng đôi một nhng các cạnh</i>
<i>thứ ba không bằng nhau thì các</i>
<i>góc xen giữa hai cạnh đó cũng</i>
<i>khơng bằng nhau và góc nào đối</i>
<i>diện với cạnh lớn hơn là góc lớn</i>
<i>hơn)</i>


<i> - NÕu EF > AE </i>đ<i> ta suy ra cung</i>
<i>nào lớn hơn ? </i>


<i>- Vậy ta cần chứng minh gì ? </i>
<i>- Gợi ý : Chứng minh góc CDF ></i>
<i>900<sub> từ đó suy ra góc CDF > CFD</sub></i>
<i>từ đó </i>đ<i> CF ? CA </i>


<i>- </i>D<i> AOC vµ </i>D<i> COF có những yếu tố</i>
<i>nào bằng nhau </i>đ<i> gãc AOC ? gãc</i>


<i>COF ? </i>


®<i> ta cã gãc nµo lín hơn </i>đ<i> cung</i>
<i>nào lớn hơn ?</i>


K
H


O
D


C
B


A


<i>Ch</i>


<i> ø ng minh : </i>


<i>a) Trong </i>D<i> ABC ta cã BC > AB - AC</i>
<i>(tính chất BĐT trong tam giác ) </i>


<i> BC > AD + DB - AC </i>đ<i> BC > DB , mà</i>
<i>OH </i>^<i> BC ; OK </i>^<i> BD </i>đ<i> theo định lý</i>
<i>liên hệ giữa dây và khoảng cách từ</i>
<i>tâm đến dây ta có OH < OK . </i>


<i>b) Theo chøng minh trªn ta cã : </i>



<i>BC > BD </i>đ<i> Theo hệ thức liên hệ giữa</i>
<i>cung và dây </i>đ BD < BC


<i>*) B à i t Ë p 11 ( SBT - 75 ) </i>


<b>GT :</b><i> Cho (O) , d©y AB </i>


<i> C , D </i><i> AB sao cho AC = CD = DB </i>
<i> OC , OD c¾t (O) t¹i E , F </i>


<b>KL :</b><i> a) </i>AE = FB 
<i> b) </i>AE EF 


<i>Ch</i>


<i> ø ng minh :</i>


<i>a) </i>D<i> AOB cã : OA = OB = R </i>® D<i> AOB</i>
<i>cân tại O </i>đ<i> ta có </i>CAO DBO <i><sub> .</sub></i>


<i>XÐt </i>D<i> AOC vµ </i>D<i> BOD cã: AC = BD</i>
<i>( gt) ; </i>CAO DBO  <i><sub> ( cmt) ; OA = OB ( gt )</sub></i>


® D<i> AOC = </i>D<i> BOD ( c.g.c) </i>
® AOE = BOF   ® AE = AF 


<i>b) XÐt </i>D<i> COD cã OC = OD ( do </i>D<i> AOC</i>
<i>= </i>D<i> BOD cmt) </i>


đ D<i> COD cân </i>đ ODC 90  0<i><sub>, từ đó suy ra</sub></i>



 0


CDF 90 <i><sub>( vì góc </sub></i>ODC ; CDF <i><sub>là hai góc kỊ</sub></i>
<i>bï ) . Do vËy Trong tam gi¸c CDF ta</i>
<i>cã: </i>CDF CFD  


®<i> CF > CD hay CF > CA </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>víi c¹nh lớn hơn thì lớn hơn ) </i>
đ AE EF  <i><sub> ( tÝnh chÊt gãc ë t©m ) </sub></i>
<i><b>IV. </b></i>

Cđng cè

<i><b> (5 phót)</b></i>


<i>- Phát biểu định nghĩa và nêu</i>
<i>tính chất góc ở tâm, liên hệ giữa</i>
<i>cung v dõy . </i>


<i>- Giải bài tập 1, 2 ( SBT - 74 ) </i>


<i>Bài tập 1( a) từ 1h </i>đ<i> 3 h thì kim giờ</i>
<i>quay đợc một góc ở tâm là 600</i>


<i>Bài tập 1( b) Từ 3h </i>đ<i> 6h thì kim giờ</i>
<i>quay đợc một góc ở tâm là 900<sub> . </sub></i>


<i>Bµi tập 2: Phải chỉnh kim phút quay</i>
<i>một góc ở tâm ®i mét gãc 1500</i>


<b>V. </b>

Híng dÉn vỊ nhµ

<b> </b><i>(1 phót)</i>



<i><b>- </b>Học thuộc các định nghĩa, định lý. Nắm chắc các tính chất về góc ở</i>
<i>tâm, hệ thức liên hệ giữa cung và dây. </i>


<i>- Xem lại các bài tập đã chữa . </i>


<i>- Giải tiếp các bài tập trong SBT - 74, 75 </i>


*******************************


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 05/03/10</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 13/03/10</b></i>


Ch VII

gúc với đờng trịn



TiÕt

25

gãc néi tiÕp



<b>A/Mơc tiªu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Củng cố lại cho học sinh định nghĩa góc nội tiếp, các tính chất của góc</i>
<i>nội tiếp . </i>


<i>- Vận dụng tốt định lý và hệ quả của góc nội tiếp vào bài tốn chứng</i>
<i>minh liên quan . </i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rốn k nng chng minh bi toỏn hình liên quan tới đờng trịn . </i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Có thái độ học tập đúng đắn, tinh thần làm việc tập thể.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: </i>
<i>- HS:</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phút)</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>Kiểm tra bµi cị</b></i>

<i><b> (1 phót)</b></i>


<i>- HS: Nêu định nghĩa góc nội tiếp - Vẽ hình minh hoạ . </i>
<i>Phát biểu định lý và hệ quả của góc nội tiếp ?</i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (1phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


1. Lí thuyết <b> (phút)</b>
<i>- GV cho HS ôn lại định nghĩa,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>- ThÕ nµo lµ gãc néi tiÕp ? </i>


<i>- Nêu tính chất của góc nội tiếp ? </i>
<i>- Nêu các hệ quả của định lí góc</i>
<i>nội tiếp ?</i>





BAC<i><sub> lµ gãc néi tiÕp,</sub></i>BC <i><sub>là cung bị chắn.</sub></i>
<i>*) Định lí: </i>


1


BAC
2


<i>sđ </i>BC
<i>*) Hệ quả: (SGK/74)</i>


2. Luyện tập <i>( phút)</i>
<i>- GV ra bài tËp 16 ( SBT ) gäi HS</i>


<i>đọc đề bài, vẽ hình và ghi GT, KL</i>
<i>của bài tốn .</i>


<i>- Bài tốn cho gì ? Yêu cầu gì ? </i>
<i>- Cho biết góc MBA và MSO là</i>
<i>những góc gì liên quan tới đờng</i>
<i>tròn, quan hệ với nhau nh thế</i>
<i>nào ? </i>


<i>- So sánh góc MOA và MBA ? Giải</i>
<i>thích vì sao lại có sự so sánh đó ? </i>
<i>- Góc MOA và góc MOS có quan</i>
<i>hệ nh thế nào ? </i>



<i>- Gãc MSO vµ MOS cã quan hƯ</i>
<i>nh thÕ nµo ? </i>


<i>- Từ đó suy ra điều gì ? </i>


<i>- HS chøng minh, GV nhËn xÐt . </i>


<i>- GV ra tiếp bài tập 17 ( SBT ), gọi</i>
<i>HS đọc đề bài sau đó hớng dẫn</i>
<i>HS vẽ hình để chứng minh . </i>


<i>- §Ĩ chøng minh AB2<sub> = AD . AE ta</sub></i>
<i>thêng chøng minh g× ? </i>


<i>- Theo em xét những cặp tam giác</i>
<i>nào đồng dạng ? </i>


<i>- Gợi ý: Chứng minh </i>D<i> ABE v </i>D
<i>ADB ng dng . </i>


<i>- Chú ý các cặp gãc b»ng nhau ? </i>


<i>*) Bµi tËp 16 ( SBT - 76 ) </i>


<b>GT :</b><i> Cho (O), AB </i>^<i> CD t¹i O ; M </i> AC
<i> MS lµ tiÕp tun cđa (O)</i>


<b>KL :</b> MSD 2.MBA  



<i><b> Ch</b><b> ø</b><b> ng minh : </b></i>


<i> Theo ( gt ) có AB </i>^<i> CD tại O </i>
đ AOM MOS 90   0<i><sub>(1) </sub></i>


<i>L¹i cã MS </i>^<i> OM (tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn )</i>
® MOS MSO 90   0<i><sub>(2) </sub></i>


<i>Tõ (1) và (2) </i>đ MSO AOM
<i>( cùng phụ với gãc MOS) </i>
<i>Mµ </i><i>AOM</i> sd AM <i><sub> ( gãc ë t©m ) </sub></i>


 1 


MBA sd AM


2


<i> ( gãc néi tiÕp )</i>
®


 1


MBA
2


 <i>AOM</i>


<i> = </i>



1


2 <i>MSO</i>


®


 1  


MBA MSD hay MSD 2.MBA


2


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>- Sơ đồ phân tích:</i>


D<i> ADB </i>D<i> ABE (g.g)</i>
 


<i> </i>A <i> chung </i>ABD AEB 


<i>- GV cho HS thảo luận chứng</i>
<i>minh sau đó lên bảng trình bày</i>
<i>lời giải . </i>


<i>- GV ra bài tập 18 ( SBT - 76 ) yêu</i>
<i>cầu học sinh đọc đề bài . </i>


<i>- GV hớng dẫn HS vẽ hình trờng</i>


<i>hợp M nằm ngoài đờng tròn và</i>
<i>ghi GT, KL</i>


<i>- Để chứng minh tích MA . MB</i>
<i>không đổi </i>đ<i> ta cần vẽ thêm đờng</i>
<i>nào ? </i>


<i>- Gợi ý: vẽ thêm cát tuyến MAB</i> đ
<i>ta cÇn chøng minh : </i>


<i>MA . MB = MA’. MB’</i>


<i>- HS suy nghĩ tìm cách chứng</i>
<i>minh . GV gợi ý chứng minh theo</i>
<i>hai tam giác đồng dạng . </i>


<i>- Cho HS lên bảng trình bày . </i>


<i>- HS, GV nhËn xÐt</i>


<b>GT :</b><i> Cho ( O), AB = AC</i>


<i> C¸t tuyÕn ADE; D </i><i> BC ; E </i><i> (O)) .</i>


<b>KL :</b><i> AB2<sub> = AD . AE </sub></i>
<i>Chøng minh </i>


<i> - XÐt </i>D<i> ABE vµ </i>D<i> ADB cã : </i>


 1 



ABD sdAC


2


<i> (1) (gãc néi tiÕp ch¾n cung</i>
<i>AC ) </i>


 1 


AEB sdAB


2


<i> (2) (gãc néi tiÕp ch¾n</i>
<i>cung AB ) </i>


<i>theo (gt ) cã AB = AC </i>
® AB AC  <i><sub> (3) </sub></i>


<i>- Từ (1), (2) và (3) </i>đ ABD AEB  <i><sub> </sub></i>
<i>- L¹i cã : </i>A <i> chung . </i>


đ D<i> ADB đồng dạng </i>D<i> ABE</i>
đ


2



AB AD


= AB AD.AE


AE AB ®  <i><sub> ( đcpcm) </sub></i>


<i>*) Bài tập 18 ( SBT - 76 ) </i>


<b>GT :</b><i> Cho (O) ; M </i>Ï<i> (O), c¸t tuyÕn MAB</i>
<i>vµ MA’B’</i>


<b>KL :</b><i> MA . MB = MA’ . MB’</i>
<i>Chøng minh </i>


<i>XÐt </i>D<i> MAB’ vµ </i>D<i> MA’B </i>
<i>cã : </i>M <i> chung </i>


 


MB'A MBA' <i><sub> (hai gãc néi tiÕp cïng ch¾n</sub></i>
<i>cung AA’) </i>


đ D<i> MAB’ đồng dạng </i>D<i> MA’B </i>
đ


MA MB'


MA.MB = MA' . MB'
MA'MB ®



<i>Vậy tích MA. MB khơng phụ thuộc vị</i>
<i>trí cát tuyến MAB </i>đ<i> tích MA . MB là</i>
<i>khơng đổi ( đcpcm ) </i>


<i><b>IV. </b></i>

Củng cố

<i><b> (phút)</b></i>
<i>- Phát biểu định nghĩa, định lý và</i>


<i>hƯ qu¶ cđa gãc néi tiếp . </i>


<i><b>- </b>HÃy vẽ hình chứng minh bài tập</i>
<i>18 ( SBT/76 ) trêng hỵp thø hai </i>


<i>(điểm M nằm trong đờng trịn )</i>


<i>*) Bµi tËp 18 ( SBT - 76 ) </i>


<i>( tơng tự nh trờng hợp thứ nhất </i>đ<i> xét</i>
<i>hai tam giác đồng dạng ) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>- GV gäi HS lµm bài </i>


đ


MA MA'


= MA.MB = MA'.MB'


MB' MB đ


<b>V. </b>

Hớng dẫn về nhà

<b> </b><i>(1 phút)</i>

- <i>Học thuộc các kiÕn thøc vÒ gãc néi tiÕp .</i>


- <i>Xem lại các bài tập đã chữa , làm và chng minh li cỏc bi tp</i>
<i>trờn . </i>


- <i>Giải bài tËp 15 ; 19 ; 21 ; 22 ( SBT - 76 , 77 ) </i>


- <i>Hớng dẫn : Bài tập 15 ( dựa theo góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn ) </i>
- <i>Bài tập 19 : áp dụng cơng thức bài 18 . </i>


*******************************


<i>*) Hãy giữ phím ctrl v nhn vo ng link ny - />


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 12/03/10</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 20/03/10</b></i>


Ch VII

gúc vi ng trũn



Tiết

26

góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung



<b>A/Mục tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>- Củng cố cho học sinh các khái niệm, định lý, tính chất về góc tạo bởi</i>
<i>tia tip tuyn v dõy cung </i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rốn k năng vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, vận dụng các</i>
<i>định lý, hệ quả để chứng minh các bài toán liên quan . </i>



<i>- Rèn kỹ năng chứng minh bài tốn hình liên quan giữa góc với đờng </i>
<i>tròn .</i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Cã ý thøc häc tËp, tinh thần làm việc tập thể.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: Thớc, compa, êke</i>
<i>- HS: Thớc, compa, êke</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phút)</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>Kiểm tra bài cị</b></i>

<i><b> (3 phót)</b></i>


<i>- HS: Phát biểu khái niệm, định lí và hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp</i>
<i>tuyến và dây cung</i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (38 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


1. LÝ thuyÕt<b> (8 phót)</b>
<i>- GV cho HS ôn lại các kiến thức</i>


<i>về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây</i>
<i>cung </i>



<i>- Thế nào là góc tạo bởi tia tiếp</i>
<i>tuyến và dây cung ?</i>


<i>- Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Ax</i>
<i>và d©y cung AB sao cho gãc BAx</i>
<i>b»ng 450<sub> ? </sub></i>


<i>- Nêu tính chất của góc tạo bởi tia</i>
<i>tiếp tuyến và dây cung ? </i>


<i>- Gúc nội tiếp và góc tạo bởi tia</i>
<i>tiếp tuyến và dây cung cùng chắn</i>
<i>một cung thì có đặc điểm gỡ ?</i>


<i>*) Khái niệm ( sgk)</i>


BAx<i><sub> là góc tạo bởi tia </sub></i>
<i>tiếp tuyến và dây cung </i>
<i>( Ax </i>^<i> OA ; AB là dây ) </i>
<i> *) Định lý ( sgk)</i>


 1 


BAx sd AB


2


<i>*) HƯ qu¶ ( sgk ) </i>



  1 


BAx BCA sd AB


2


 


2. Bµi tËp <i>( 30 phót)</i>
<i>- GV ra bµi tËp 24 ( SBT - 77 ) gäi</i>


<i>HS đọc đề bài, vẽ hình và ghi GT,</i>
<i>KL của bài tốn </i>


<i>- Bài tốn cho gì ? yêu cầu gì ? </i>
<i>- Hãy nêu cách chứng minh góc</i>
<i>CBD khơng đổi . </i>


<i>- Theo bài ra, em hãy cho biết</i>
<i>những yếu tố nào trong bài là</i>
<i>không đổi ? </i>


<i>- Góc CBD liên quan đến những</i>
<i>yếu tố khơng đổi đó nh thế nào ? </i>
<i>- GV cho HS suy nghĩ trả lời câu</i>
<i>hỏi sau đó hớng dẫn HS chứng</i>
<i>minh . </i>


<i>Gỵi ý : </i>



<i>+ Trong </i>D<i> CBD h·y tÝnh gãc BCD</i>
<i>vµ gãc BDC theo sè ®o cđa các</i>


<i>*) B à i t ậ p 24 ( SBT - 77 ) </i>


<b>GT :</b><i> Cho (O) cắt (O) tại A , B </i>
<i> C¸t tuyÕn CAD </i>


<b>KL :</b><i> a) </i>CBD <i>const</i>
<i> b) </i>CED const 


<i>Chøng minh </i>


<i>a) XÐt </i>D<i> CBD ta cã : </i>


 1 


BCA sdAnB


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>cung bị chắn ? </i>


<i>+ Nhn xột v s đo của các cung</i>
<i>AnB và AmB đó rồi suy ra số đo</i>
<i>của các góc BCD và BDC . </i>


<i>+ Trong </i>D<i> BCD gãc CBD tÝnh nh</i>


<i>thÕ nµo ? </i>


<i>- Vậy từ đó suy ra nhận xét gì về</i>
<i>góc CBD. </i>


<i>- HS chøng minh lại trên bảng. </i>
<i>- Nếu gọi E là giao điểm của hai</i>
<i>tiếp tại C và D của (O) và (O) </i>đ
<i>Góc CED tính nh thế nµo ? </i>


<i>- Hãy áp dụng cách tính nh phần</i>
<i>(a) để chứng minh số đo góc CED</i>
<i>khơng đổi </i>


<i>- Hãy tính tổng hai góc ACE và</i>
<i>góc ADE và chứng minh không</i>
<i>đổi . </i>


<i>- GV ra tiÕp bµi tËp 25 ( SBT - 77 )</i>
<i>gäi HS vÏ hình trên bảng. </i>


<i>- GV cho HS nhận xét hình vÏ cđa</i>
<i>b¹n so víi h×nh vÏ trong vë cđa</i>
<i>m×nh. </i>


<i>- Bài tốn cho gì ? u cầu gì ? </i>
<i>- Để chứng minh đợc hệ thức trên</i>
<i>ta thờng áp dụng cách chứng</i>
<i>minh nh thế nào ? </i>



<i>- HS nêu cách chứng minh . </i>
<i>- GV hớng dẫn: </i>


<i>+ Chứng minh </i>D<i> MTA đồng dạng</i>
<i>với </i>D<i> MBT . </i>


<i>- GV cho HS chứng minh sau đó</i>
<i>gọi 1 HS đại diện lên bảng trình</i>
<i>bày lời chứng minh. </i>


<i>- Nhận xét bài làm của bạn ? </i>
<i>- Có nhận xét gì về cát tuyến MAB</i>
<i>trong hình 2 ( SBT - 77 ).</i>


<i>- áp dụng phần (a) nêu c¸ch tÝnh</i>
<i>R. </i>


<i>- Gợi ý: Tính MA theo MB và R rồi</i>
<i>thay vào hệ thức MT2<sub> = MA . MB .</sub></i>
<i>- GV cho HS làm bài sau đó đa</i>
<i>kết quả để HS đối chiếu . </i>


<i>- GV ra bài tập 27 ( SBT - 78 ),</i>
<i>yêu cầu HS ghi GT , KL của bài</i>
<i>toán .</i>


<i>- Theo em để chứng minh Bx là</i>
<i>tiếp tuyến của (O) ta phải chứng</i>
<i>minh gì ? </i>



<i>- Gỵi ý : Chøng minh OB </i>^<i> Bx </i>º
<i>B </i>


<i>- HS chứng minh sau đó lên bảng</i>


 1 


BDA sdAmB


2


<i> ( gãc néi tiÕp ) </i>


<i>- Vì các cung </i>AnB; AmB  <i> cố định nên</i>


 


BCA ; BDA<i><sub> khơng đổi , suy ra </sub></i><sub>CBD</sub>


<i> cũng</i>
<i>có giá trị khơng đổi ( vì tổng các góc</i>
<i>trong một tam giác bằng 1800<sub> ), khơng</sub></i>
<i>phụ thuộc vào vị trí của cát tuyến CAD</i>
<i>khi cát tuyến đó quay quanh điểm A . </i>
<i>b) Gọi E là giao điểm của hai tiếp</i>
<i>tuyến tại C và D của (O) và (O’) . Ta có</i>
<i>: </i>


 



ABC ACE <i><sub> (1) ( cïng ch¾n cung nhá CA</sub></i>
<i>cña (O) ) </i>


 


ABD ADE <i><sub> ( 2) ( cïng ch¾n cung nhá</sub></i>
<i>DA cña (O’) ) </i>


<i>Cộng vế với vế của (1) và (2) ta đợc : </i>


    


ABC ABD ACE ADE CBD    <i><sub>(không</sub></i>
<i>đổi )</i>


<i>Suy ra </i>CED <i> không đổi ( vì tổng các góc</i>
<i>trong một tam giác bằng 1800<sub> ) </sub></i>


<i>*) B µ i t Ë p 25 ( SBT - 77 ) </i>


<b>GT :</b><i> Cho (O),MT </i>^<i> OT, c¸t tuyÕn</i>
<i>MAB </i>


<b>KL :</b><i> a) MT2<sub> = MA . MB </sub></i>
<i> b) MT = 20 cm , </i>


<i> MB = 50 cm . TÝnh R = ?</i>
<i>Chøng minh </i>



<i>a) XÐt </i>D<i> MTA vµ </i>D<i> MBT cã : </i>


M<i><sub> chung ; </sub></i>


  1 


MTA MBT sdAT


2


 


đ D<i> MTA đồng dạng với </i>D<i> MBT </i>đ<i> ta</i>
<i>có tỉ số : </i>


2


MT MA


= MT = MA.MB


MB MT ® <i><sub> ( ®cpcm ) </sub></i>


<i>b) ë hình vẽ bên ta có cát tuyến MAB</i>
<i>đi qua O </i>®<i> ta cã : </i>


<i>AB = 2R </i>®<i> MA = MB - 2R </i>
<i>áp dụng phần (a) ta có </i>
<i>MT2<sub> = MA.MB </sub></i>



®<i> Thay sè ta cã : </i>
<i>202<sub> = ( 50 - 2R ) . 50 </sub></i>


®<i> 400 = 2500 - 100R </i>®<i> 100 R = 2100 </i>
®<i> R = 21 ( cm ) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>lµm bµi . </i>


<i>+ HD : Chøng minh gãc OBC +</i>
<i>gãc CBx b»ng 900<sub> . Dùa theo gãc</sub></i>
<i>BAC vµ gãc BOC . </i>


<i>- GV cho HS đứng tại chỗ chứng</i>
<i>minh miệng sau đó gọi một HS</i>
<i>trinh by . </i>


<i>- HÃy chứng minh lại vào vở .</i>


<b>GT</b><i> : Cho </i>D<i> ABC néi tiÕp (O) </i>
<i> VÏ tia Bx sao cho </i>


<i> </i>CBx BAC 


<b>KL :</b><i> Bx </i>^<i> OB </i>º<i> B </i>
<i>Chøng minh </i>


<i>XÐt </i>D<i> BOC có OB = OC = R </i>
đ D<i> BOC cân tại O </i>đ OBC OCB



<i>Mà </i>BOC + OCB + OBC = 180   0<i> ( tæng ba gãc</i>
<i>trong một tam giác ) </i>


đ BOC 2.OBC 180  0<i><sub> ( 1) </sub></i>


<i>L¹i cã : </i>BOC 2.BAC   <i><sub> ( 2) ( gãc néi tiÕp</sub></i>
<i>vµ góc ở tâm cùng chắn cung BC ) .</i>
<i>Theo ( gt) cã : </i>BAC CBx  <i><sub> ( 3) </sub></i>


<i>Tõ (1) ; (2) vµ (3) ta suy ra : </i>


  0


2.CBx + 2.OBC = 180 <sub>®</sub> <sub>OBC CBx 90</sub>  0


 


®<i> OB </i>^<i> Bx </i>º<i> B . VËy Bx là tiếp tuyến</i>
<i>của (O) tại B .</i>


<b>IV. </b>

Củng cố

<i>(2 phót)</i>


<i><b>-</b> Nêu định nghĩa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung . Hệ quả của nó</i>
<i>? </i>


<b>V. </b>

Híng dÉn vỊ nhµ

<b> </b><i>(1 phót)</i>


<i>- Học thuộc định nghĩa , định lý và hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp tuyến</i>
<i>và dây cung . </i>



<i>- Xem lại và chứng minh lại các bài tập đã chữa ( BT 24 , 25 , 27 - SBT</i>
<i>) </i>


<i>- Lµm bµi tËp 26 ( SBT - 77 ) </i>


<i>- Xem lại kiến thức về góc có đỉnh bên trong và bên ngồi đờng trịn . </i>
<i>- Tiết sau luyện tập về gii phng trỡnh bc hai</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 19/03/10</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 27/03/10</b></i>


Ch VIII

phng trỡnh bc hai



Tiết

27

luyện tập về giải phơng trình bậc hai


<b>A/Mục tiêu</b>


<i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thc </b></i>


<i>- Củng cố lại cho học sinh cách giải phơng trình bậc hai theo công thức</i>
<i>nghiệm và công thức nghiệm thu gọn . </i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức nghiệm và công thức nghiệm </i>
<i>thu gọn vào giải phơng trình bậc hai .</i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Có thái độ học tập đúng đắn.</i>


B/Chuẩn bị của thầy và trị


<i>- GV: </i>
<i>- HS:</i>


<b>C/TiÕn tr×nh bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phút)</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>

<i><b> (5 phót)</b></i>


<i>- HS1: Viết cơng thức nghiệm để giải phơng trình bậc hai ?</i>
<i>- HS2: Giải phơng trình 3x2<sub> - 5x + 2 = 0 theo công thức nghiệm</sub></i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (31phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


14.Lí thuyết <b> (7 phút)</b>
<i>- GV yêu cầu HS nhắc lại công</i>


<i>thức nghiệm và công thøc</i>
<i>nghiÖm thu gän của phơng</i>
<i>trình bậc hai </i>


<i>- HS ôn tập lại kiến thức đã</i>
<i>học </i>


<i>- Nªu công thức nghiệm của</i>
<i>phơng tr×nh bËc hai ( tÝnh </i>D


<i>vµ nghiƯm x1 ; x2 nh thÕ nµo ) </i>


<i>*) C « ng th ø c nghi Ư m c đ a ph ¬ ng tr ì nh B2</i>
<i>Cho phơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 ( a </sub></i><sub>¹</sub><i><sub> 0 )</sub></i>
<i>ta cã : </i>D<i> = b2<sub> - 4ac </sub></i>


<i>+ NÕu </i>D<i> > 0 </i>đ<i> phơng trình có hai nghiệm</i>
<i>phân biệt là </i> 1 2 ; x2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  D   D


 


<i>+ NÕu </i>D<i> = 0 </i>đ<i> phơng trình có nghiệm kép</i>
1 2


2


<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>- Nªu c«ng thøc nghiƯm thu</i>
<i>gän ? </i>


<i>- Khi nào thì giải phơng trình</i>
<i>bậc hai theo công thức nghiệm</i>
<i>thu gọn . </i>


<i>Cho phơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 ( a </sub></i><sub>¹</sub><i><sub> 0 ) </sub></i>
<i>NÕu b = 2b’</i>®<i> ta cã : </i>D<i>’ = b2<sub> - ac </sub></i>


<i>+ Nếu </i>D<i> > 0 </i>đ<i> phơng trình có hai nghiệm</i>
<i>phân biệt là </i> 1 2


' ' ' '


; x


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  D   D


 


<i>+ NÕu </i>D<i>’ = 0 </i>®<i> phơng trình có nghiệm kép </i>


<i>x1 = x2 = </i>


'


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>+ Nếu </i>D<i> < 0 </i>đ<i> phơng trình vô nghiệm</i>


15. Bài tập <i>( 24 phút)</i>
<i>- Vận dụng các công thøc gi¶i</i>


<i>phơng trình bậc hai để đi giải</i>
<i>các phơng trình bậc hai </i>


<i>- Cho học sinh tự làm ít phút,</i>
<i>sau đó giáo viên gọi học sinh</i>
<i>lên chữa ?</i>


<i>- Mỗi phơng trình hÃy cho biết</i>
<i>các hệ số a, b, c ?</i>


<i>- HS, GV nhËn xÐt</i>
<i>- GV chèt l¹i</i>


<i>- Sau mỗi bài giáo viên cho</i>
<i>học sinh nhËn xÐt rót kinh</i>
<i>nghiÖm ?</i>



<i>- GV nhÉn mạnh những lỗi</i>
<i>học sinh hay nhầm: dấu, quy</i>
<i>tắc dấu ngoặc ?</i>


<i>- Trc hết các em hãy quy</i>
<i>đồng mẫu của phơng trình,</i>
<i>sau đó áp dụng công thc</i>
<i>nghim gii phng trỡnh</i>


<i>- Phơng trình bậc hai mét Èn </i>


<i>*) B µ i t Ë p 20 ( SBT - 40 ) </i>


<i>a) 2x2<sub> - 5x + 1 = 0 ( a = 2 ; b = - 5 ; c = 1 ) </sub></i>
<i>Ta cã : </i>D<i> = b2<sub> - 4ac = ( -5)</sub>2<sub> - 4 . 2 . 1 = 25 - 8</sub></i>
<i>= 17 > 0 </i>® D  17


<i>VËy phơng trình có hai nghiệm phân biệt</i>
<i>là : </i>


<i>x1 = </i>


( 5) 17 5 17


2.2 4


   





<i> ; </i>
<i>x2 = </i>


( 5) 17 5 17


2.2 4


   




<i>b) 4x2<sub> + 4x + 1 = 0 ( a = 4 ; b = 4 ; c = 1 ) </sub></i>
<i>Ta cã: </i>D<i> = b2<sub> - 4ac = 4</sub>2<sub> - 4 . 4 . 1 </sub></i>


<i> = 16 - 16 = 0 </i>


<i>Do </i>D<i> = 0 </i>đ<i> phơng trình có nghiệm kép là : </i>
1 2


4 1


2 2.4 2


<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


 



   


<i>c) 5x2 <sub> - x + 2 = 0 ( a = 5 ; b = - 1 ; c = 2 ) </sub></i>
<i>Ta cã : </i>D<i> = b2<sub> - 4ac = (-1)</sub>2<sub> - 4.5.2 </sub></i>


<i> = 1 - 40 = - 39 < 0 </i>


<i>Do </i>D<i> < 0 </i>đ<i> phơng trình đã cho vô nghiệm </i>
<i>*) B à i t ậ p 21 ( SBT - 41 ) </i>


<i>b) </i>2<i>x</i>2 (1 2 2) <i>x</i> 2 0


<i>( a = 2 ; b = - </i>(1 2 2) ; c = 2 <i> ) </i>
<i>Ta cã : </i>D<i> = </i>



2


1 2 2 4.2. 2


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


®D<i> = </i>



2


1 4 2 8 8 2 1 4 2 8       1 2 2


<i> > 0 </i>


® D 1 2 2


đ<i> phơng trình có hai nghiệm ph©n biƯt : </i>


1 2


1 2 2 1 2 2 1 1 2 2 1 2 2


; x 2


2.2 2 2.2


<i>x</i>          


<i>c) </i>
2


1 2


2 0


3<i>x</i>  <i>x</i> 3


<i> x2<sub> - 6x - 2 = 0 ( a = 1 ; b = - 6 ; c = -2 ) </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>cã nghiƯm kÐp khi nµo ?</i>
<i>- HS : a </i>ạ<i> 0 và </i>D<i> = 0</i>


<i>- GV và HS cùng làm câu a</i>



<i>- GV gọi một HS lên bảng làm </i>
<i>câu b</i>


<i>- HS, Gv nhận xét</i>


<i>Do </i>D<i> > 0 </i>đ<i> phơng tr×nh cã hai nghiƯm</i>
<i>ph©n biƯt </i>


<i>x1 = </i>


2


6 2 11 6 2 11


3 11 ; x 3 11


2 2


 


    


<i>*) B µ i t Ë p 24 ( SBT - 41 ) </i>


<i>a) Để phơng trình bËc hai mét Èn có</i>
<i>nghiệm kép </i>đ<i> ta phải có a </i>ạ<i> 0 và </i>D<i> = 0 . </i>
<i>Theo bài ra ta có : a = m </i>đ<i> a </i>ạ<i> 0 </i><i> m </i>¹<i> 0 .</i>


2 2



2


2( 1) 4. .2 4 8 4 8


4 16 4


D        


  


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>§Ĩ </i>D<i> = 0 </i><i> 4m2<sub> - 16m + 4 = 0 </sub></i>


<i> m2<sub> - 4m + 1 = 0 </sub></i>


<i>Cã </i>D<i>m = (-4)2 - 4.1.1 = 16 - 4 = 12 > 0 </i>


®<i> m1 = </i>


4 12 4 2 3


2 3


2.1 2


 



  


<i>m2 = 2 - </i> 3


<i>VËy víi m1 = 2 + </i> 3 ; m2  2 3<i> th× phơng</i>
<i>trình có nghiệm kép </i>


<i>b) 3x2 <sub> + ( m + 1)x + 4 = 0 (1) </sub></i>


<i>Để phơng trình trên có nghiệm kép ta phải</i>
<i>có a </i>ạ<i> 0 vµ </i>D<i> = 0 . </i>


<i>Theo bµi ra ta cã a = 3 </i>¹<i> 0 víi mäi m </i>
D<i> = ( m + 1)2<sub> - 4.3.4 = m</sub>2<sub> + 2m + 1 - 48 </sub></i>


<i>= m2<sub> + 2m - 47 </sub></i>


<i>Để phơng trình (1) có nghiệm kép </i>® D<i> = 0</i>
<i>hay ta cã m2<sub> + 2m - 47 = 0 </sub></i>


D<i>’m= 12 - 1. (-47) = 48 > 0 </i>® D'<i>m</i>  48 4 3


®<i> m1 = </i>


1 4 3


4 3 1
1


 



 


<i> ; m2 = </i> 1 4 3
<b>IV. </b>

Củng cố

<i>(7 phút)</i>


<i><b>- </b>Nêu công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn của phơng trình</i>
<i>bậc hai .</i>


<i>- Khi nào thì ta giải phơng trình bËc hai theo c«ng thøc nghiƯm thu</i>
<i>gän . </i>


<i>- Giải bài tập 20( d) - SBT - 41 </i>
<i>- Làm tơng tự nh các phần đã chữa </i>


<b>V. </b>

Hớng dẫn về nhà

<b> </b><i>(1 phút)</i>


- <i>Học thuộc công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn . </i>
- <i>Giải bài tập 20 ( d) - Tơng tự nh phÇn a , b , c .</i>


- <i>Giải bài tập 21 ( d) - nh các phần đã chữa , dùng công thức nghiệm </i>
- <i>Giải bài tập 27 ( SBT - 42 ) - Dùng công thức nghiệm thu gn </i>


*******************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 17/04/10</b></i>


Ch VIII

phơng trình bậc hai



Tiết

30

luyện tập các bài tốn liên quan đến phơng trình bậc hai


<b>A/Mơc tiªu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Củng cố lại cho học sinh cách giải phơng trình trùng phơng hoặc </i>
<i>ph-ơng trình đa về dạng trùng phph-ơng . </i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- HS có kỹ năng thành thạo giải các phơng trình bậc hai và phơng</i>
<i>trình trùng phơng . </i>


<i>- Rốn k năng giải phơng trình trùng phơng và tìm nghiệm của phơng</i>
<i>trình đó </i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Có thái độ học tập đúng đắn, tinh thần làm việc tập thể.</i>
B/Chuẩn bị ca thy v trũ


<i>- GV: </i>
<i>- HS:</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tỉ chøc

<i>(1 phót)</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>

<i><b> (7 phót)</b></i>


<i>- HS1: Nêu dạng phơng trình và cách giải tổng quát phơng trình</i>
<i>trùng phơng .</i>


<i>Giải phơng trình x4<sub> - 5x</sub>2<sub> + 6 = 0 </sub></i>


<i>- HS2: KiÓm tra viƯc lµm bµi tËp vỊ nhµ cđa häc sinh</i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (31 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


1. Lí thuyết<b> (5 phút)</b>
<i>- GV cho HS nhắc lại dạng </i>


<i>ph-ơng trình trùng phph-ơng, sau đó</i>
<i>nêu cách giải tổng quát phơng</i>
<i>trình trùng phơng . </i>


<i>- GV tóm tắt cách giải phơng</i>
<i>trình trùng phơng yêu cầu HS</i>
<i>ôn lại kiến thøc . </i>


<i>- NÕu x2<sub> = t = t</sub></i>


<i>1</i> <i> 0 </i>®<i> ta có</i>
<i>nghiệm nh thế nào ?</i>


<i>- Phơng trình trùng phơng có dạng : </i>
<i>ax4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0 ( a </sub></i><sub>ạ</sub><i><sub> 0 )</sub></i>



<i>- Cách giải : §Ỉt x2<sub> = t ( t </sub></i><sub></sub><i><sub> 0 ) </sub></i><sub>đ</sub><i><sub> ta có </sub></i>
<i>ph-ơng trình : at2<sub> + bt + c = 0</sub></i>


đ<i> Giải phơng trình bậc hai ẩn t sau đó</i>
<i>thay t vào đặt tìm x . ( chỉ lấy t </i><i> 0 ) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i>- GV ra bài tập sau đó gọi HS</i>
<i>đọc đề bài . </i>


<i>- Nêu cách giải phơng trình</i>
<i>trên . </i>


<i>- HS ng tại chỗ nêu cách</i>
<i>làm , các HS khác nhận xét </i>
<i>h-ớng cách làm của bạn sau đó</i>
<i>GV hớng dẫn lại cho cả lớp</i>
<i>làm bài . </i>


<i>+) Đặt x2<sub> = t ( t </sub></i><sub></sub><i><sub> 0 ) sau đó đa</sub></i>
<i>phơng trình về dạng bậc hai</i>
<i>của t . </i>


<i>+) Giải phơng trình bậc hai</i>
<i>đối với ẩn t . </i>


<i>+ ) Chọn những giá trị của</i>
<i> t </i><i> 0 thay vào đặt để tìm x . </i>
<i>- GV cho HS làm sau đó gọi</i>
<i>HS lên bảng trình bày lời giải .</i>


<i>- GV nhận xét và trình bày</i>
<i>mẫu lại một phần (a) cho HS</i>
<i>nhớ lại cách làm . </i>


<i>- Tơng tự nh phần (a) hãy nêu</i>
<i>cách đặt và biến đổi về dạng</i>
<i>phơng trình bậc hai đối với ẩn</i>
<i>t sau đó giải phơng trình . </i>
<i>- HS làm theo nhóm sau đó các</i>
<i>nhóm lên thi giải nhanh phơng</i>
<i>trình trùng phơng phần (b) </i>
<i>- GV cho mỗi nhóm chọn 3 em</i>
<i>tiêu biểu để thi, bài làm chia</i>
<i>làm 3 phần mỗi em giải một</i>
<i>phần khi nào bạn trớc giải</i>
<i>xong thì ngời tiếp theo mới đợc</i>
<i>giải tiếp phần của mình . </i>


<i>PhÇn (1) : Đặt ẩn phụ đa về</i>
<i>phơng trình bậc hai . </i>


<i>Phn (2) : Giải phơng trình</i>
<i>bậc hai với ẩn phụ đó . </i>


<i>Phần (3) : Thay ẩn phụ vào</i>
<i>đặt tìm ẩn y rồi trả lời . </i>


<i>- GV ra tiếp bài tập 48 ( e) gọi</i>
<i>HS làm bài . các HS khác làm</i>
<i>vào vở rồi nhận xét , đối chiếu .</i>


<i>- Nhận xét bài làm của bạn và</i>
<i>đối chiếu với bài làm của mình</i>
<i>và bổ sung nếu cần . </i>


<i>- GV đa đáp án và lời giải</i>
<i>đúng cho HS đối chiếu . </i>


<i>*) Gi ả i b à i t Ë p 48 ( SBT - 45 ) </i>
<i>a) x4<sub> - 8x</sub>2<sub> + 9 = 0 (1) </sub></i>


<i>Đặt x2<sub> = t ( ĐK : t </sub></i><sub></sub><i><sub> 0 ) </sub></i><sub>đ</sub><i><sub> ta có phơng trình</sub></i>
<i>: t2<sub> - 8t + 9 = 0 ( 2) </sub></i>


<i>( a = 1 ; b = - 8 </i>®<i> b' = - 4 ; c = 9 ) </i>
<i>Ta cã </i>D<i>' = ( -4)2<sub> - 1.9 = 16 - 9 = 7 > 0 </sub></i>


® D ' 7


đ<i> t1 = 4 + </i> 7 ; t2  4 7<i> ( cả hai giá trị của</i>
<i>t đều thoả mãn điều kiện t </i><i> 0 ) </i>


<i>+ Víi t1 = </i>


2


2 (1 7)


4 7 4 7


2




 ® <i>x</i>   ® <i>x</i>


®<i> x = </i>


1 7


2



® 1 2


1 7 1 7


; x


2 2


 


 


<i>x</i>


<i>+ Víi t2 = </i>


2
2 (1 7)



4 7 4 7


2


<i>x</i> 


 ®   


®<i> x = </i>


1 7


2



® 3 2


1 7 1 7


; x


2 2


<i>x</i>  


<i>Vậy phơng trình (1) có 4 nghiệm là : </i>


1 2



1 7 1 7


; x


2 2


 


 


<i>x</i> <sub>3</sub> 1 7 ; x<sub>2</sub> 1 7


2 2


<i>x</i>    


<i>b) x4<sub> - 1,16x</sub>2<sub> + 0,16 = 0 (3) </sub></i>


<i>Đặt x2<sub> = t ( t </sub></i><sub></sub><i><sub> 0 ) </sub></i><sub>đ</sub><i><sub> ta có phơng tr×nh : </sub></i>
<i>t2<sub> - 1,16t + 0,16 = 0 (4) </sub></i>


<i>Tõ (4) ta cã : </i>


<i>a + b + c = 1 + ( - 1,16 ) + 0,16 = 0 </i>


<i>Vậy phơng trình (4) có hai nghiệm lµ : </i>
<i>t1 = 1 ; t2 = 0,16 ( thoả mÃn ) </i>


<i>+ Với t1 = 1 </i>đ<i> x2 = 1 </i>®<i> x = </i> ®1 <i>x</i>11;<i>x</i>2 1


<i>+ Víi t2 = 0,16 </i>®<i> x2 = 0,16 </i>®<i> x = </i>0, 4


®<i> x3 = - 0,4 ; x4 = 0,4 </i>


<i>Vậy phơng trình (3) có 4 nghiệm là : </i>
1 1; 2 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i><sub> x</sub></i>


<i>3 = - 0,4 ; x4 = 0,4</i>


<i>e) </i>


4 2


1 1 1


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>- Tơng tự nh các phần tên cho</i>
<i>HS giải tiếp phần f</i>


<i>- Gọi HS lên bảng trình bày</i>
<i>- Gợi ý: a b + c = ?</i>


<i>- HS, Gv nhận xét</i>


<i>- GV chốt lại cách làm một lần</i>
<i>nữa</i>



đ<i> phơng trình có hai nghiệm là : </i>
<i>t1 = 1 ; t2 = </i>


1


2<i><sub> ( t/m)</sub></i>
<i>+ Víi t1 = 1 </i>®<i> x2 = 1 </i>® <i>x</i>1
<i>+ Víi t2 = </i>


2


1 1 2


2® <i>x</i>  ®2 <i>x</i> 2


<i>VËy phơng trình (5) có 4 nghiệm là </i>
<i>x1 = -1 ; x2 = 1 ; x3 = - </i>


4


2 2


;


2 <i>x</i>  2
<i>f) </i> 3<i>x</i>4 (2 3)<i>x</i>2 2 0 <i> ( 7) </i>


<i> Đặt x2<sub> = t ( t </sub></i><sub></sub><i><sub> 0 ) </sub></i><sub>đ</sub><i><sub> ta có phơng trình : </sub></i>
2



3t  (2 3)t 2 0  <i><sub> ( 8)</sub></i>


<i>Tõ (8) ta cã a - b + c = </i> 3  (2 3)  ( 2)


3 2 3 2 0




đ<i> phơng trình (8) cã hai nghiƯm lµ : </i>
<i>t1 = - 1 ( lo¹i ) ; t2 = </i>


2


3<i><sub> ( t/m ) </sub></i>


<i>Víi t2 = </i>
2


3<sub>®</sub><i><sub> x</sub>2<sub> = </sub></i>
2


3 <sub>®</sub><i><sub> x = </sub></i>


2 2 3


3
3





<i>Vậy phơng trình (7) có 2 nghiệm lµ </i>


<i>x1 = - </i>
2 3


3 <i><sub> vµ x</sub><sub>2</sub><sub> = </sub></i>
2 3


3
<b>IV. </b>

Củng cố

<i>(5 phút)</i>


<i>- Nêu lại cách giải phơng trình trùng phơng . </i>
<i>- Giải phơng trình sau : 3x2<sub> - </sub></i> 2


1
1
2


<i>x</i>  


<i>(đa về dạng trùng phơng bằng cách quy đồng rồi giải phơng trình ) </i>
<i>- GV cho HS làm sau đó gọi 1 HS lên bảng trình bày .</i>


<b>V. </b>

Híng dÉn vỊ nhµ

<b> </b><i>(1 phót)</i>


- <i>Nắm chắc cách giải tổng qt của phơng trình trùng phơng . </i>
- <i>Xem lại các bài tập đã chữa . </i>


- <i>Giải tiếp bài tập 48 (c , d) - Làm tơng tự nh cỏc phn ó cha . </i>



<i>-</i> <i>Giải bài tập : a) ( x2<sub> - 2)</sub>2<sub> + ( x</sub>2<sub> +1)</sub>2<sub> = ( 2x</sub>2<sub> - 1)</sub>2 <sub> b) </sub></i>
2


2
3


2 1


4


<i>x</i>
<i>x</i>


 



<i>*) Híng dÉn : </i>


<i>a) Bình phơng phá ngoặc đa về phơng trình trùng phơng rồi giải </i>
<i> b) Đặt ĐKXĐ sau đó quy đồng khử mẫu đa về dạng phơng trình</i>
<i>trùng phơng . </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>*) Hãy giữ phím ctrl và nhấn vào đờng link này - />


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 16/04/10</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 24/04/10</b></i>


Ch VIII

phng trình bậc hai



Tiết

31

luyện tập các bài tốn liên quan đến phơng trình bậc hai
<b>A/Mục tiêu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- HS nắm chắc các bớc biến đổi giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu và làm</i>
<i>thành thạo các bài giải phng trỡnh cha n mu . </i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rèn kỹ năng giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu đa đợc về dạng phơng</i>
<i>trình bậc hai . </i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Có thái độ học tập đúng đắn, tinh thần làm việc tập thể.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: </i>
<i>- HS:</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phút)</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>

<i><b> (7 phút)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i>Giải phơng trình : </i>


1 2 3



1


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 <i><sub> (*) </sub></i>


<i>+ ĐKXĐ : x </i>ạ<i> 3 ; x</i>ạ<i> - 3 </i>


<i>+ Từ (*) </i>đ<i> ( x - 1)( x + 3) - ( x - 3)(x + 3) = ( 2x + 3)( x - 3) </i>
<i> x2<sub> + 3x - x - 3 - x</sub>2<sub> + 9 = 2x</sub>2<sub> - 6x + 3x - 9</sub></i>


<i> 2x2<sub> - 5x - 15 = 0 (**)</sub></i>


®<i> ta cã </i>D<i> = ( -5)2<sub> - 4.2.(-15) = 25 + 120 = 145 > 0 </sub></i>
<i>- Phơng trình (**) có hai nghiƯm lµ : </i> 1 2


5 145 5 145


; x


4 4



<i>x</i>


<i>- Đối chiếu điều kiện ta thấy phơng trình (*) có hai nghiệm là :</i>


1 2


5 145 5 145


; x


4 4


<i>x</i>    


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (30 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


1. LÝ thuyÕt <i>(3 phót)</i>
<i>- Nêu các bớc giải phơng trình</i>


<i>chứa ẩn ở mẫu ?</i>


<i>- GV nhắc lại các bớc giải phơng</i>
<i>trình chứa ẩn ở mẫu và ghi tóm</i>
<i>tắt các bớc lên bảng </i>


<i>- HS chú ý và ghi nhớ</i>


<i>C</i>



<i> á ch gi ả i ph ơ ng tr ì nh ch ứ a ẩ n ở m ẫ u </i>
<i>Bớc 1 : Tìm ĐKXĐ của phơng trình . </i>
<i>Bớc 2 : Quy đồng mẫu hai vế rồi khử</i>
<i>mẫu </i>


<i>Bớc 3 : Giải phơng trình va nhn c</i>
<i>. </i>


<i>Bớc 4 : Đối chiếu ĐKXĐ</i> đ<i> nghiệm của</i>
<i>phơng trình là các giá trị thoả mÃn</i>


<i>ĐKXĐ . </i>


2. Bài tập <i>(27 phút)</i>
<i>- GV ra bài tập, gọi HS nêu cách</i>


<i>làm . </i>


<i>? Tìm ĐKXĐ của phơng trình</i>
<i>trên . </i>


<i>- Tỡm MTC rồi quy đồng ta đợc</i>
<i>phơng trình nào ? </i>


<i>- Hãy biến đổi về phơng trình bậc</i>
<i>hai rồi giải phơng trình tìm</i>
<i>nghiệm ? </i>


<i>- HS làm, GV theo dõi và nhận xét</i>


<i>- Vậy đối chiếu điều kiện xác định</i>
<i>ta thấy phơng trình (1) có những</i>
<i>nghiệm nào ? </i>


<i>- GV ra tiếp bài tập 46 (b) yêu cầu</i>
<i>HS làm tơng tự</i>


<i> - GV cho HS hot động nhóm và</i>
<i>cho các nhóm thi giải nhanh . </i>


<i>*) Bµi tËp 46 ( SBT - 45 ) </i>
<i>a) </i>


12 8


1


1 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i><sub> (1) </sub></i>


<i> §KX§ : x </i>ạ<i> -1 và x </i>ạ<i> 1 </i>
<i> (1) </i>


12( 1) 8( 1) ( 1)( 1)


( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


     


®<i> 12x + 12 - 8x + 8 = x2<sub> - 1 </sub></i>


<i> x2<sub> - 4x - 21 = 0 (2)</sub></i>


<i>( a = 1 ; b = -4 </i>®<i> b' = - 2 ; c = -21 ) </i>
D<i>' = (-2)2<sub> - 1. ( -21) = 4 + 21 = 25 > 0 </sub></i>


® D ' 5


đ<i> phơng trình (2) có hai nghiệm là :</i>
<i>x1 = 7 ; x2 = - 3</i>


<i>- §èi chiÕu ĐKXĐ của phơng trình (1)</i>
<i>ta suy ra phơng trình (1) cã hai</i>
<i>nghiƯm lµ x1 = 7 ; x2 = -3 </i>


<i>b)</i>


16 30


3
3 1



<i>x</i>   <i>x</i>  <i><sub> ( 3) </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>- GV cho các nhóm cử đại diện lên</i>
<i>bảng thi giải bài nhanh các bạn</i>
<i>bên dới có thể bổ sung . </i>


<i>- GV nhËn xét và chốt lại cách làm</i>
<i>bài . </i>


<i>- GV ra tiếp phần (d) yêu cầu HS</i>
<i>làm theo gợi ý . </i>


<i>- Gợi ý : </i>


<i>+ ĐKXĐ : x </i>ạ<i> - 4 ; x </i>¹<i> 2 . </i>
<i>+ MTC : ( x - 2 )( x + 4) </i>


đ<i> Hãy quy đồng, khử mẫu đa về</i>
<i>phơng trình bc hai ? </i>


<i>- Giải phơng trình bậc hai trên ? </i>
<i>- Đối chiếu ĐKXĐ ta thấy phơng</i>
<i>trình (5) có nghiệm nh thế nào ? </i>


<i>- Để tìm ĐKXĐ của bài tập trên </i>
<i>tr-ớc hết ta phải làm gì ? </i>


<i>? Hãy phân tích các mẫu thức</i>
<i>thành nhân tử sau ú tỡm KX</i>



<i>của phơng trình . </i>


<i>( x3<sub> - 1) = ( x - 1)( x</sub>2<sub> + x + 1 ) .</sub></i>


<i>- Quy đồng khử mẫu ta đợc phơng</i>
<i>trình nào ? </i>


<i>- Vậy phơng trình đã cho có</i>
<i>nghiệm nh thế nào ? </i>


<i>- T¬ng tù h·y gi¶i phơng trình</i>
<i>phần (f) . </i>


<i>- GV cho HS suy nghĩ tìm cách</i>
<i>phân tích mÉu thøc thµnh nhân</i>
<i>tử và tìm ĐKXĐ . </i>


<i>- Gợi ý : </i>


<i>x4<sub> - 1 = ( x - 1) ( x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + x + 1)</sub></i>


<i> 16( 1- x) + 30( x - 3) = 3( x- 3)(1 - x) </i>
<i> 16 - 16x + 30x - 90 = 3x - 3x2<sub>- 9+ 9x</sub></i>


<i> 3x2 <sub>+ 2x - 65 = 0 ( 4) </sub></i>
<i>Ta cã : </i>


D<i>' = ( 1)2<sub> - 3.(-65) = 1 + 195 = 196 > 0 </sub></i>



® D ' 14 đ<i> phơng trình (4) cã hai</i>
<i>nghiƯm lµ : </i>


1 2


1 14 13 1 14


; x 5


3 3 3


<i>x</i>      


<i>- Đối chiếu điều kiện ta thấy cả hai</i>
<i>nghiệm x1 và x2 đều thoả mãn </i>đ<i> phơng</i>
<i>trình (3) có hai nghiệm là : </i>


<i>x1 = </i>


2
13


; x 5


3 


<i>d)</i>


2 8 8



2 4 ( 2)( 4)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


    <i><sub> (5)</sub></i>
<i>- ĐKXĐ : x </i>ạ<i> - 4 ; x </i>ạ<i> 2 </i>


<i>- Từ (5) </i>đ<i> 2x ( x + 4) - x ( x - 2) = 8x + 8</i>
<i> 2x2<sub> + 8x - x</sub>2<sub> + 2x - 8x - 8 = 0 </sub></i>


<i> x2 <sub>+ 2x - 8 = 0 (6)</sub></i>


<i>Ta cã : </i>D<i>' = 12<sub> - 1.(-8) = 9 > 0 </sub></i><sub>đ</sub> <sub>D </sub>' 3
<i>Vậy phơng trình (6) có hai nghiƯm lµ </i>


<i>x1 = 2 ; x2 = - 4</i>


<i>- Đối chiếu ĐKXĐ ta thấy cả hai</i>
<i>nghiệm của phơng trình (6) đều khơng</i>
<i>thoả mãn ĐKXĐ</i> đ<i> phơng trình (5) vơ</i>
<i>nghiệm . </i>


<i>e )</i>



3 2 2


3 2


7 6 30 16


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    




   <i><sub> (7) </sub></i>
<i>- §KX§ : x </i>ạ<i> 1 ( vì x2<sub> + x + 1 > 0 víi</sub></i>
<i>mäi x </i><i> R ) </i>


<i>Tõ (7) </i>®


<i>x3<sub> + 7x</sub>2<sub> + 6x - 30 = ( x- 1)( x</sub>2<sub> - x + 16) </sub></i>


<i> x3<sub> + 7x</sub>2<sub> + 6x - 30 = x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> + 16x - x</sub>2<sub> +</sub></i>
<i>x - 16 </i>


<i> 9x2 <sub>- 11x - 14 = 0 (8) </sub></i>
<i>Tõ (8) ta cã : </i>



D<i> = ( -11)2<sub> - 4.9. ( -14) = 625 > 0 </sub></i>


® D 25 đ<i> phơng trình (8) cã hai</i>
<i>nghiƯm lµ : </i>


<i>x1 = </i>


2


11 25 36 11 25 14 7


2 ; x


2.9 18 2.9 18 9


   


  


<i>- Đối chiếu ĐKXĐ ta thấy phơng trình</i>
<i>(7) có nghiƯm lµ : x1 = 2 ; x2 = </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i>- Vậy quy đồng khử mẫu ta đợc</i>
<i>phơng trình bậc hai nào ? </i>


<i>- Từ đó ta giải phơng trình đợc</i>
<i>nghiệm là bao nhiêu ?</i>


<i>f) </i>



2


4 3 2


9 1 17


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


    <i><sub> (9) </sub></i>
<i>- §KX§ : x </i>¹<i> 1 ; x </i>¹<i> - 1 </i>


<i>- Tõ (9) </i>®<i> x2<sub> + 9x - 1 = 17( x - 1) </sub></i>


<i> x2<sub> + 9x - 1 - 17x + 17 = 0 </sub></i>


<i> x2 <sub>- 8x + 16 = 0 (10) </sub></i>
<i>Tõ (10) ta cã : </i>


D<i>' = ( - 4)2<sub> - 1.16 = 16 - 16 = 0 </sub></i>


đ<i> phơng trình (10) cã nghiÖm kÐp </i>
<i>x1 = x2 = 4</i>



<i>- Đối chiếu với điều kiện xác định ta</i>
<i>thấy phơng trình (9) có nghiệm là</i>


<i>x = 4</i>


<b>IV. </b>

Củng cố

<i>(5 phút)</i>


<i><b>- </b>Nêu lại các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu, bớc nào cần chú ý</i>
<i>nhất . </i>


<i>- Giải phơng trình (c) bài tập 46 . </i>


<i>- GV gọi HS làm sau đó nhận xét và đa kết quả để học sinh đối chiếu . </i>
đ<i> phơng trình có một nghiệm x = 1 (nghiệm x = 3 loại ) </i>


<b>V. </b>

Hớng dẫn về nhà

<b> </b><i>(2 phút)</i>
- <i>Xem lại các ví dụ v bi tp ó cha . </i>


- <i>Ôn lại cách giải cách phơng trình quy về phơng trình bậc hai . </i>
- <i>Giải bài tập 50 ( e) - SBT - 46 ; BT 68 ( c , d ) SBT - 48 </i>


- <i>Hớng dẫn : Làm tơng tự theo các bớc nh các bài đã chữa bi tp 46</i>
<i>(SBT - 45 ) </i>


- <i>Ôn tiếp phần " Phơng trình tích " và ôn lại cách " Phân tích đa thức</i>
<i>thành nhân tử "</i>


<i>-</i> <i>Tit sau học: </i>“<i>Luyện tập các bài toán liên quan đến tứ giác nội tiếp</i>”
*******************************



<i>*) Hãy giữ phím ctrl và nhấn vào đờng link này - />


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Chủ đề VIII

phơng trình bậc hai



Tiết

33

luyện tập các bài tốn liên quan đến phơng trình bậc hai
<b>A/Mục tiêu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Củng cố lại cho HS cách giải phơng trình tích, phơng trình quy về </i>
<i>ph-ơng trình bậc hai . </i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rốn k nng phõn tớch đa thức thành nhân tử . </i>
<i>- Giải thành thạo các phơng trình bậc hai . </i>
<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Tinh thần làm việc tập thể, tinh thần tự giác trong học tập.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: Bảng phụ, phấn màu</i>
<i>- HS:</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phót)</i>


<b>II. </b>

KiĨm tra bµi cị

<i>(10 phót)</i>



<b>Câu 1 :</b><i><b> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng. </b></i>


<i>a) Phơng trình 3x2<sub> - 4x - 7 = 0 có tËp nghiƯm lµ : </sub></i>
<i>A. S = </i>


7
1 ;


3


 


 


  <i><sub>B . S = </sub></i>

3 ; - 4

<i><sub> C. </sub></i>S 

3 ; 4

<i><sub> D . S = </sub></i>


7
1 ;


3










<i>b) Phơng trình ( x2<sub> + 1)( x - 3 ) = 0 cã tËp nghiÖm lµ : </sub></i>



<i>A. S = </i>

1;3

<i>B. S = </i>

1 ; 1 ; 3

<i> C. S = </i>

 

3 <i> D . S = </i>

0 ; 3



<b>Câu 2:</b><i> <b>Điền vào chỗ ( ... ) trong lời giải sau cho đúng .</b> </i>


12 8


1


1 1


12( 1) 8( 1) ...
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)


 


 


 


  


     


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i> </i>
... 8( 1) ...


  <i>x</i> 


<i> </i>


2


1 2


....

...

.... 0


...;

...







<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (26 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<i>- GV ra bài tập, sau đó gọi HS nêu</i>
<i>cách làm bài . </i>


<i>- Nêu dạng tổng quát của phơng</i>


<i>trình tích và cách giải:</i>


<i>- HS: A(x).B(x) = 0<=> </i>


A( x ) 0
B( x ) 0





 <sub></sub>




<i><b>- </b>Nêu cách biến đổi phơng trình</i>
<i>trên về dạng tích . </i>


<i>*) B µ i t Ë p 47 (SBT/45). Giải các phơng</i>
<i>trình sau bằng cách đa về phơng trình</i>
<i>tích.</i>


<i>a) 3x3<sub>- 6x</sub>2<sub> - 4x = 0 </sub></i>


<i> x ( 3x2<sub> - 6x - 4 ) = 0 </sub></i>


 2


0 (1)
3 6 4 0 (2)



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






  


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i>- Gợi ý : Đặt x làm nhân tử chung,</i>
<i>ta đợc x = 0 hoặc 3x2<sub> - 6x - 4 = 0</sub></i>
<i> - GV yêu cầu HS giải phơng trình</i>
<i>tìm nghiệm . </i>


<i>- Gäi HS lªn bảng trình bày</i>


<i>- Nêu cách đa phơng trình trên vỊ</i>
<i>d¹ng tÝch . </i>


<i>- Hãy biến đổi bằng cách phá</i>
<i>ngoặc sau đó đa về phơng trình</i>
<i>tích bằng cách đặt nhân tử chung</i>
<i>nh phần (a) . </i>


<i>- GV gọi HS lên bảng làm bài sau</i>
<i>đó chữa bài và chốt lại cách làm . </i>


<i>- Theo em phơng trình phần ( c )</i>


<i>có dạng nào ? Hãy biến đổi theo</i>
<i>dạng a2<sub> - b</sub>2<sub> ? </sub></i>


<i>- GV cho HS làm sau đó lên bảng</i>
<i>trình bày . </i>


<i>- Vậy phơng trình cã bao nhiªu</i>
<i>nghiƯm . </i>


<i>- Tơng tự hãy tìm nhân tử chung</i>
<i>sau đó phân tích thành tích phơng</i>
<i>trình trên rồi giải phơng trình . </i>


<i>- Vậy ta đợc những phơng trình</i>
<i>bậc hai nào ? Hãy giải các phơng</i>
<i>trình đó rồi suy ra nghiệm của</i>
<i>phơng trình. </i>


<i>- Vậy phơng trình có tất cả bao</i>
<i>nhiêu nghiÖm . </i>


<i>- Tơng tự GV cho HS làm theo</i>
<i>nhóm phần (e) sau đó gọi 1 HS</i>
<i>đại diện lên bảng làm bài . </i>


<i>- Gợi ý : đặt 2x2<sub> + 3 lm nhõn t</sub></i>
<i>chung . </i>


đ<i> Số nghiệm của phơng trình là</i>
<i>bao nhiêu ?</i>



<i>- Có thể sử dụng trờng hợp </i>


<i>Giải (2) </i>đ<i> ta có : </i>


D<i>' = ( - 3)2<sub> - 3.(- 4) = 9 + 12 = 21 </sub></i>


đ D ' 21


đ<i> phơng trình (2) có hai nghiƯm lµ : </i>
<i>x1 = </i>


3 21


3


<i> ; x2 = </i>


3 21


3


<i>Vậy phơng trình đã cho có 3 nghiệm là</i>


<i>x1 = </i>


3 21



3


<i> ; x2 = </i>


3 21


3


<i> ; x3 = 0</i>
<i>b) (x + 1)3<sub> - x + 1 = ( x - 1)( x - 2) <=></sub></i>
<i>x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 - x + 1 = x</sub>2<sub> - 2x - x + 2 </sub></i>


<i> x3<sub> + 2x</sub>2<sub> + 5x = 0 </sub></i>


<i> x( x2<sub> + 2x + 5 ) = 0 </sub></i>


<i><=> </i>


2


x 0 (1)


x 2x 5 0 (2)







  





<i>Gi¶i (2), ta cã: </i>D<i>' = 12<sub> - 1.5 = - 4 < 0 </sub></i>


đ<i> phơng trình (2) v« nghiƯm . </i>


<i>- Vậy phơng trình đã cho có một</i>
<i>nghiệm duy nhất x = 0 . </i>


<i>c) ( x2<sub> + x + 1)</sub>2<sub> = ( 4x - 1)</sub>2</i>




2 <sub>2</sub>


2 <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 




2 <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


            


   



 



2 2


5 3 2 0


<i>x</i>  <i>x x</i>  <i>x</i> 


<i> x( x + 5 )( x2<sub> - 3x + 2 ) = 0 </sub></i>




2


x 0 (1)


x 5 0 (2)
x 3x 2 0 (3)


 <sub></sub>

 


  



<i> x = 0 hoặc x = - 5 hoặc x = 1 ; x = 2 </i>
<i>Vậy phơng trình đã cho có 4 nghiệm</i>


<i>là : x1 = 0 ; x2 = - 5 ; x3 = 1 ; x4 = 2 . </i>
<i>d) ( x2 <sub>+ 3x + 2 )</sub>2<sub> = 6( x</sub>2<sub> + 3x + 2 ) </sub></i>


<i> ( x2<sub> + 3x + 2 )</sub>2<sub> - 6( x</sub>2<sub> + 3x + 2) = 0 </sub></i>


 



2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>  <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i> ( x2<sub> + 3x + 2)( x</sub>2<sub> + 3x - 4) = 0 </sub></i>



2
2


3 2 0 (1)
3 4 0 (2)


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
   

  



<i>Gi¶i (1). Ta cã: a - b + c = 0 </i>



đ<i> Phơng trình (1) có hai nghiệm là: </i>
<i>x1 = - 1 ; x2 = - 2</i>


<i>Gi¶i (2). Ta cã: a + b + c = 0 </i>


đ<i> Phơng trình (2) cã hai nghiƯm lµ:</i>
<i>x3 = 1 ; x4 = - 4</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i>a + b + c = 0 => x1 = </i>
3


2<i><sub> ; x</sub><sub>2</sub><sub> = 1</sub></i>


<i>x1 = -1 ; x2 = - 2 ; x3 = - 4 ; x4 = 1 .</i>
<i>e) ( 2x2<sub> + 3)</sub>2<sub> - 10x</sub>3<sub> - 15x = 0 </sub></i>


<i> ( 2x2<sub> + 3)</sub>2<sub> - 5x( 2x</sub>2<sub> + 3 ) = 0 </sub></i>


<i> ( 2x2<sub> + 3)( 2x</sub>2<sub> + 3 - 5x ) = 0 </sub></i>


<i> 2x2<sub> - 5x + 3 = 0 ( v× 2x</sub>2<sub> + 3 > 0 víi</sub></i>
<i>mäi x ) </i>


<i>Ta cã: </i>D<i> = ( - 5)2<sub> - 4 . 2 .3 = 25 - 24 = 1 </sub></i>


đ<i> phơng trình có hai nghiệm lµ : </i>
<i>x1 = </i>


3



2<i><sub> ; x</sub><sub>2</sub><sub> = 1</sub></i>
<b>IV. </b>

Cđng cố

<i>(7 phút)</i>


<i><b>- </b>Nêu cách giải phơng trình tích , cách phân tích đa thức thành nhân</i>
<i>tử </i>


<i>*) B à i 46 phần (f) ( SBT - 45 ). Giải phơng trình:</i>
<i> x3<sub> - 5x</sub>2<sub> - x + 5 = 0 </sub></i>


<i> ( x3<sub> - 5x</sub>2<sub> ) - ( x - 5 ) = 0 </sub></i><sub></sub><i><sub> ( x</sub>2<sub> ( x - 5) - ( x - 5) = 0 </sub></i>


<i> ( x - 5) ( x2<sub> - 1 ) = 0 </sub></i><sub></sub><i><sub> ( x - 5) ( x + 1 ) ( x - 1 ) = 0 </sub></i>


<i> </i>


5 0
1 0
1 0


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 




 




  


 <sub></sub>


5
1
1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>








 


<i>Vậy phơng trình đã cho có ba nghiệm là : x1 = - 1 ; x2 = 1 ; x3 = 5</i>
<b>V. </b>

Hớng dẫn về nhà

<b> </b><i>(1 phút)</i>


<i><b>- </b>Xem lại các bài đã chữa , nắm chắc cách giải các loại phơng trình</i>
<i>quy về phơng trình bậc hai . </i>


<i>- Giải lại các bài tập trong SBT và SGK phần phơng trình quy về </i>


<i>ph-ơng trình bậc hai. </i>


*******************************


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 04/05/10</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: /05/10</b></i>


Ch đề X

hệ thức vi - ét



TiÕt

34

luyÖn tËp vỊ hƯ thøc vi - Ðt



<b>A/Mơc tiªu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Học sinh đợc củng cố lại các kiến thức về hệ thức Vi - ét: tìm tổng hai</i>
<i>nghiệm, tích hai nghiệm, tìm hai số khi biết tổng và tích, nhẩm nghim ca</i>
<i>phng trỡnh bc hai</i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Cú k nng vận dụng các kiến thức đó vào giải bài tập.</i>
<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Có thái độ học tập đúng đắn, tinh thần đồn kết.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trị


<i>- GV: </i>
<i>- HS:</i>



<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phút)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>- HS: Nhắc lại hệ thức Vi-ét ? áp dụng tìm tổng, tích hai nghiệm của</i>
<i>phơng trình: 2x2 <sub>+ 5x - 12 = 0.</sub></i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (28 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


1. TÝnh tỉng vµ tÝch hai nghiệm của phơng trình <b> (9 phút)</b>
<i>- Nhắc lại hƯ thøc Vi - Ðt ?</i>


<i>- VËn dơng lµm bµi tËp ?</i>


<i>- Tríc khi tÝnh tỉng, tÝch hai</i>
<i>nghiƯm ta phải làm gì ?</i>


<i>- HS: Kiểm tra xem phơng trình có</i>
<i>nghiệm hay không (tính </i>D 0<i><sub>)</sub></i>
<i>- Nếu phơng trình vô nghiệm thì</i>
<i>sao ?</i>


<i>- Học sinh lên trình bày cách</i>
<i>làm ?</i>


<i>- Nhận xét bài làm của bạn.</i>



<i>- GV lu ý HS hay nhÇm dÊu khi</i>
<i>thùc hiƯn tÝnh tỉng và tích</i>


<i>- GV: Nhấn mạnh lại cách làm.</i>


<i>Bài tập 1: Không giải phơng trình, hÃy</i>
<i>tính tổng và tích hai nghiệm của các</i>
<i>phơng trình sau:</i>


<i>a) 2x2 <sub>- 7x + 2 = 0</sub></i>


2 <sub>4</sub> <sub>49 16 25 0</sub>


<i>b</i> <i>ac</i>


D      
<i>Theo hÖ thøc Vi – Ðt, ta cã:</i>


<i>x1 + x2=</i>


7
2


<i>b</i>
<i>a</i>




<i>x1x2=</i>


1


<i>c</i>
<i>a</i> 


<i>b) 2x2 <sub>+ 9x + 7 = 0</sub></i>


2 <sub>4</sub> <sub>81 56 0</sub>


<i>b</i> <i>ac</i>


D     


<i>Theo hÖ thøc Vi – Ðt, ta cã:</i>
<i>x1 + x2=</i>


9
2


<i>b</i>
<i>a</i>


 




<i>x1x2 = </i>
7
2



<i>c</i>
<i>a</i> 


<i>c) 5x2 <sub>+ x + 2 = 0</sub></i>


2 <sub>4</sub> <sub>1 40</sub> <sub>39 0</sub>


<i>b</i> <i>ac</i>


D    


<i>Vậy phơng trình vô nghiệm.</i>


2. Nhm nghim ca cỏc phơng trình <i>( 10 phút)</i>
<i>- GV ra đề bài tập, HS suy nghĩ</i>


<i>- Tríc khi nhÈm nhiÖm ta phải</i>
<i>làm gì ?</i>


<i>- HS: Kim tra xem phng trỡnh cú</i>
<i>nghim hay khơng (tính </i>D 0<i><sub>).</sub></i>
<i>Sau đó tính tổng và tích hai</i>
<i>nghiệm</i>


<i>- GV: NhÈm xem hai sè nµo cã</i>
<i>tỉng b»ng </i>


b
a





<i> vµ cã tÝch b»ng </i>


c
a


<i>- Học sinh lên trình bày cách</i>
<i>làm ?</i>


<i>- HS dới lớp làm vào vở ghi</i>
<i>- Nhận xét bài làm của bạn.</i>


<i>Bài tập 2: Nhẩm nghiệm của các </i>
<i>ph-ơng trình sau:</i>


<i>a) x2 <sub>- 6x + 8 = 0</sub></i>


2 <sub>4</sub> <sub>36 32 0</sub>


<i>b</i> <i>ac</i>


D     


<i>Theo hÖ thøc Vi ét, ta có:</i>
<i>x1 + x2=</i>


6


<i>b</i>


<i>a</i>




<i>x1x2=</i>
8


<i>c</i>
<i>a</i>


<i>=> Phơng trình có hai nghiƯm lµ </i>
<i>x1 = 2, x2 = 4</i>


<i>b) x2 <sub>- 12x + 32 = 0</sub></i>


2 <sub>4</sub> <sub>144 128 16 0</sub>


D <i>b</i>  <i>ac</i>   


<i>Theo hÖ thøc Vi – Ðt, ta cã:</i>
<i>x1+x2 =</i>


12


<i>b</i>
<i>a</i>





<i>x1.x2=</i>


32


<i>c</i>
<i>a</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>GV: NhÊn mạnh lại cách làm.</i> <i>x1 = 8, x2 = 4</i>
<i>c) x2 <sub>+ 3x </sub>–<sub> 10 = 0</sub></i>


2 <sub>4</sub> <sub>9 40 0</sub>


<i>b</i> <i>ac</i>


D     


<i>Theo hÖ thøc Vi – Ðt, ta cã:</i>
<i>x1+x2 = </i>


3


<i>b</i>
<i>a</i>





<i>x1.x2 = </i>



10


<i>c</i>
<i>a</i> 


<i>=> Ph¬ng trình có hai nghiệm là :</i>
<i>x1= - 5, x2 = 2</i>


16. Tìm hai số khi biết tổng và tích của hai số đó <i>( 9 phút)</i>
<i>- Nhắc lại định lí đảo của Vi- ét ?</i>


<i>- HS: NÕu hai sè u và v thoả mÃn </i>








u v S


u.v P <i><sub> (S</sub>2</i> <sub></sub><i><sub> 4P)</sub></i>


<i>Thì u và v là hai nghiệm của </i>
<i>ph-ơng trình x2<sub> - Sx + P = 0</sub></i>


<i>- Vận dụng nêu cách làm ?</i>


<i>- Học sinh lên bảng trình bày cách</i>


<i>làm ?</i>


<i>- Sửa lỗi sai (nếu cần) và nhấn</i>
<i>mạnh cách làm.</i>


<i>Bài tập 3: T×m hai sè u, v biÕt r»ng:</i>
<i>u + v = 14 vµ u.v = 40</i>
<i>u, v lµ nghiƯm của phơng trình:</i>
<i>x2 <sub>- 14x + 40 = 0</sub></i>


2


1


2


4 196 160 36 0


10
2


4
2


<i>b</i> <i>ac</i>


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


D      


  D


 


  D


 


<i>VËy </i>


10
4


<i>u</i>
<i>v</i>








 <i><sub> hc </sub></i>


4
10


<i>u</i>
<i>v</i>








<b>IV. </b>

Củng cố

<i>(10 phút)</i>


<i>- Nhắc lại hệ thức Vi-ét ?</i>


<i>- Khi sư dơng hƯ thøc Vi - Ðt ta cÇn chó ý điều gì ?</i>
<i>- Làm tiếp bài tập 41 (SBT/44)</i>


<b>V. </b>

Hớng dẫn về nhà

<b> </b><i>(1 phút)</i>
<i>- Tiếp tục ôn tập tiếp về hệ thức Vi-ét.</i>


<i>- Làm các bài tập 39, 40, 42, 43, 44/SBT</i>
<i>- Chn bÞ giê sau lun tập tiếp.</i>


*******************************


<i>Ngày soạn : 05/05/10</i>


<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: /05/10</b></i>



Chủ đề X

hệ thức vi - ét



TiÕt

35

luyÖn tËp vỊ hƯ thøc vi - Ðt


<b>A/Mơc tiªu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Học sinh tiếp tục đợc củng cố lại các kiến thức về hệ thức Vi - ét:</i>
<i>Chứng tỏ một giá trị nào đó là nghiệm của phơng trình sau đó đi tìm nghiệm</i>
<i>cịn lại, tìm giá trị của tham số khi biết hai nghiệm, lập phơng trình bậc hai</i>
<i>có hai nghiệm là hai số cho trớc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức đó vào giải bài tập.</i>
<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Có thái độ học tập đúng đắn, tinh thần đồn kết.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trị


<i>- GV: </i>
<i>- HS:</i>


<b>C/TiÕn tr×nh bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phút)</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>

<i><b> (5 phút)</b></i>


<i>- HS: Nhắc lại hệ thức Vi-ét ? </i>



<i>Nhắc lại cách tình hai số khi biết tổng và tích hai số, cách lập</i>
<i>phơng trình khi biết hai nghiệm của phơng trình đó.</i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (31 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


1. Bµi tËp 39 (SBT/44) <i>(10 phút)</i>
<i>- Để kiểm tra một số có là nghiệm</i>


<i>của phơng trình hay không ta làm</i>
<i>nh thế nào ?</i>


<i>- HS: Thay giá trị của x vào VT và</i>
<i>thực hiện tính giá trị của VT, nếu</i>
<i>giá trị VT = VP thì x đó là một</i>
<i>nghiệm của phơng trình </i>


<i>- VËn dơng lµm bµi tËp ?</i>


<i>- Làm thế nào để tìm nghiệm cịn</i>
<i>lại của phơng trình ?</i>


<i>- HS: Nhờ định lí Vi – ét</i>


2 1


2
1



x S x


P
x


x


 




 





<i>- Học sinh lên trình bày cách</i>
<i>làm ?</i>


<i>- Nhận xét bài làm của bạn.</i>
<i>- GV: Nhấn mạnh lại cách làm.</i>


<i>a) Chứng tỏ rằng phơng trình 3x2 <sub>+ 2x</sub></i>
<i> 21 = 0 có một nghiệm là - 3 . HÃy tìm</i>
<i>nghiệm kia</i>


<i>Thay x = - 3 vµo vÕ trái của phơng</i>
<i>trình 3x2 <sub>+ 2x </sub>–<sub> 21 = 0, ta cã:</sub></i>


<i>VT = 3(- 3)2 <sub>+ 2(- 3) </sub>–<sub> 21 = 0 = VP</sub></i>


<i>VËy x = - 3 là một nghiệm của phơng</i>
<i>trình. áp dơng hƯ thøc Vi – Ðt, ta cã: </i>
<i>x1.x2=</i>


21


<i>c</i>


<i>a</i>  <i><sub>=> NghiÖm thø hai x</sub><sub>2 </sub><sub>= 7</sub></i>


<i>b) Chøng tá r»ng phơng trình - 4x2 <sub>- 3x</sub></i>
<i>+ 115 = 0 có một nghiệm là 5. HÃy tìm</i>
<i>nghiệm kia</i>


<i> Thay x = 5 vào vế trái của phơng trình</i>
<i>- 4x2 <sub>- 3x + 115 = 0, ta cã: </sub></i>


<i>VT = - 4.52 –<sub> 3.5 + 115 = 0 = VP</sub></i>
<i>VËy x = 5 lµ mét nghiƯm cđa phơng</i>
<i>trình. áp dụng hệ thức Vi- ét, ta có: </i>
<i>x1x2=</i>


115


<i>c</i>


<i>a</i>  <i><sub> => NghiƯm thø hai x</sub><sub>2 </sub><sub>= 23</sub></i>
2. Bµi tËp 40 (SBT/44) <i>( 11 phót)</i>


<i>- Dùng hệ thức Vi – ét để tìm</i>


<i>nghiệm x2 của phng trỡnh ri tỡm</i>
<i>m = ?</i>


<i>- Nêu phơng pháp làm loại bài tập</i>
<i>này ?</i>


<i>- Lm th no để tìm ra nghiệm</i>
<i>cịn lại ?</i>


<i>- Căn cứ vào đâu để tìm m ?</i>


<i>- Học sinh lên trình bày cách</i>


<i>a) áp dụng hệ thức Vi – Ðt, ta cã: </i>
<i>x1.x2=</i>


35


<i>c</i>


<i>a</i>  <i><sub>, biÕt x</sub><sub>1 </sub><sub>= 7 => x</sub><sub>2 </sub><sub>= 5</sub></i>


<i>L¹i cã: x1 + x2=</i> 1


<i>b</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>a</i>





 


<i> <=> 7 + 5 = m <=> m = 12</i>
<i>c) ¸p dơng hƯ thøc Vi – Ðt, ta cã: </i>
<i> x1 + x2=</i>


3
4


<i>b</i>
<i>a</i>


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>lµm ?</i>


<i>- Nhận xét bài làm của bạn.</i>


<i>- GV: Nhấn mạnh lại cách làm.</i>


<i> Ta có: - 2 + x2 = </i>
3
4


<i> => x2 = </i>
5
4


<i>L¹i cã: x1.x2=</i>


2 <sub>3</sub>


4


<i>c</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>a</i>


 

2


2


2


1


2


15 3


15 4 12


16 4


4 12 15 0.



' 36 60 96


6 96


4


6 96


4


  


     


   


D   








<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>



<i>m</i>


<i>m</i>


3. Bµi tËp 43 (SBT/44) <i>( 10 phút)</i>
<i>- Lập phơng trình có hai nghiệm</i>


<i>l hai s c cho trong mi trng</i>
<i>hp</i>


<i>- Nêu cách làm ?</i>


<i>- Học sinh lên bảng trình bày cách</i>
<i>làm ?</i>


<i>- Sửa lỗi sai và nhấn mạnh cách</i>
<i>làm.</i>


<i>a) S = x1 + x2 = 8</i>
<i> P = x1.x2 = 15</i>


<i>VËy hai sè 3 vµ 5 lµ hai nghiƯm của</i>
<i>phơng trình: x2<sub>- Sx + P = 0</sub></i>


<i> Hay: x2 <sub>- 8x + 15 = 0</sub></i>
<i>b) S = x1+x2 = 6</i>


<i> P = x1x2 = 4</i>


<i>VËy hai sè 3 -</i> 5<i> vµ 3 + </i> 5<i> là hai</i>


<i>nghiệm của phơng trình:</i>


<i>x2 <sub> Sx + P = 0</sub></i>
<i> Hay: x2 <sub>- 6x + 4 = 0</sub></i>
<b>IV. </b>

Cđng cè

<i>(7 phót)</i>


<i>- Nh¾c l¹i hƯ thøc Vi-Ðt ?</i>


<i>- Khi sư dơng hƯ thøc Vi-ét ta cần chú ý điều gì ?</i>
<i>- Giải tiếp bµi tËp 43 (SBT/44)</i>


<b>V. </b>

Híng dÉn vỊ nhµ

<b> </b><i>(1 phót)</i>
<i>- TiÕp tơc «n tËp tiÕp vỊ hƯ thøc Vi-Ðt.</i>


<i>- Làm tiếp các bài tập 39, 40, 42, 43, 44/SBT( phần còn lại)</i>
*******************************


<i>*) Hóy gi phớm ctrl v nhn vo ng link ny - />


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 26/03/10</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 03/04/10</b></i>


Chủ đề IX

tứ giác nội tiếp



TiÕt

28

LuyÖn tËp các bài toán về tứ giác nội tiếp



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Củng cố cho HS khái niệm về tứ giác nội tiếp một đờng tròn, nắm đợc</i>
<i>định lý, các hệ quả về tứ giác nội tiếp</i>



<i>- Biết vận dụng định nghĩa, định lý, hệ quả để chứng minh mt t giỏc</i>
<i>ni tip </i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rốn k năng chứng minh tứ giác nội tiếp và vận dụng tứ giác nội tiếp</i>
<i>để chứng minh bài tốn hình liên quan. </i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Có thái độ học tập đúng đắn, tinh thần hoạt động tập thể.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trị


<i>- GV: Thíc, compa, ªke</i>
<i>- HS: Thíc, compa, êke</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phút)</i>


<b>II. </b>

Kiểm tra bài cũ

<i>(thông qua bài giảng)</i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bài mới</b></i>

<i><b> (27 phút)</b></i>


Hot ng của GV và HS Nội dung


17. Lí thuyết <b> (7 phút)</b>
<i> - GV yêu cầu HS nhắc lại định</i>



<i>nghĩa và định lý về tứ giác nội</i>
<i>tiếp . </i>


<i>- Yêu cầu HS vẽ hình minh hoạ</i>
<i>định lý và ghi GT , KL của nh</i>
<i>lý . </i>


<i>- Nhắc lại các hệ quả ?</i>


<i>Định nghÜa ( sgk - 87 ) </i>


 <i>Định lý ( sgk -88 ) (thuận + đảo )</i>
<i>Tứ giác ABCD nội tiếp </i>


 A + C = B + D 180     0


18.Bµi tËp <i>(20 phót)</i>
<i>- GV ra bµi tËp 39 ( SBT - 79 ) gäi</i>


<i>HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi</i>
<i>GT , KL của bài toán .</i>


<i>- Nêu cách chứng minh một tứ</i>
<i>giác nội tiếp trong đờng tròn ?</i>
<i>- Theo em ở bài này ta nên chứng</i>
<i>minh nh thế nào ? áp dụng định</i>
<i>lý nào ? </i>


<i>- Gợi ý: Tính tổng số đo hai góc</i>
<i>đối diện ?</i>



<i>- Dựa vào định lí góc có đỉnh ở</i>
<i>bên trong đờng trũn v nh lớ gúc</i>
<i>ni tip.</i>


<i>- Yêu cầu HS lên bảng trình bày</i>
<i>- HS, GV nhận xét</i>


<i>- GV ra bi tập 40 ( SBT - 79 ) gọi</i>
<i>HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi</i>
<i>GT , KL của bi toỏn . </i>


<i>*) Giải bài tập 39 ( SBT - 79 ) </i>
<i>XÐt tø gi¸c EHCD cã : </i>


 1  


HEC (sdBDC sdSA)


2


 


<i>( góc có đỉnh bên</i>
<i>trong đờng trịn ) ( 1) </i>


 1  1  


HDC sdSAC (sdSA sdAC)



2 2


  


<i> ( gãc néi</i>
<i>tiÕp ch¾n cung SC ) ( 2)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i>- GV cho HS suy nghĩ tìm cách</i>
<i>chứng minh sau đó gọi HS chứng</i>
<i>minh miệng . </i>


<i>- Gợi ý : BS là phân giác trong </i>đ
<i>ta có gì ? góc nào bằng nhau ? ( So</i>
<i>sánh góc B1 và góc B2 ) </i>


<i>+ BE là phân giác ngoài của góc B</i>
đ<i> ta có những góc nào b»ng</i>
<i>nhau ? </i>


<i>+ NhËn xÐt g× vỊ tỉng c¸c gãc</i>
 <sub>1</sub>  <sub>4</sub>  <sub>2</sub>  <sub>3</sub>


B B ; B B <i><sub>? </sub></i>


<i>+ TÝnh tæng hai góc B2 và góc B3 . </i>
<i>- Tơng tự nh trên tính tổng hai góc</i>
<i>C2 và góc C3 . </i>


<i>- Vậy từ hai điều trên ta suy ra</i>
<i>điều gì ? theo định lý nào ? </i>



<i>- GV cho 1 HS lên bảng chứng</i>
<i>minh sau đó nhận xét chữa bài và</i>
<i>chốt cách chứng minh . </i>


     


0 0


1


HEC HDC (sdBDC sdAC sdSA sdSB)
2


1


.360 180
2


    


 


<i>Vậy tứ giác EHCD có tổng hai góc đối</i>
<i>diện nhau bằng 1800</i> <sub>đ</sub><i><sub> tứ giác EHCD</sub></i>
<i>nội tiếp .</i>


<i>*) Bµi tËp 40 ( SBT - 40 ) </i>


<b>GT :</b><i> Cho </i>D<i> ABC ; BS , CS là phân</i>


<i>giác trong ; BE , CE là phân giác</i>
<i>ngoài </i>


<b>KL :</b><i> Tứ giác BSCE là tứ giác nội tiếp .</i>


<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ứ</b><b> ng minh :</b></i>


<i>Theo ( gt) ta cã BS là phân giác trong</i>
<i>của góc B </i>


đ B 1B 2<i> ( 1) </i>


<i>BE là phân giác ngoài của </i>B
đ B 3 B 4<i> ( 2) </i>


<i>Mµ </i>B 1B 2B 3B 4 1800<i><sub> (3)</sub></i>
<i>Tõ (1) ; (2) vµ (3) suy ra :</i>


    0


1 4 2 3


B B B B 90


® SBE 90  0<i><sub> (*) </sub></i>


<i>- Chøng minh tơng tự với CS và CE là</i>
<i>phân giác trong và phân giác ngoài</i>


<i>của </i>


<i>góc C ta cũng có : </i>


    0


1 4 2 3


C C C C 90


® SCE 90  0<i><sub>(**) </sub></i>


<i>Tõ (*) và (**) suy ra tứ giác BSCE là</i>
<i>tứ gi¸c néi tiÕp . </i>


<i><b>IV. </b></i>

Cđng cè

<i><b> (7 phót)</b></i>
<i>- Nêu lại tính chÊt cđa tø gi¸c</i>


<i>néi tiÕp . </i>


<i>- Vẽ hình ghi GT , Kl bài tËp 42</i>
<i>( SBT - 79 ) </i>


<b>GT :</b><i> Cho (O1) </i><i> (O2) </i><i> (O3) </i>º<i> P</i>
<i>(O1) </i><i> (O2) </i>º<i> B ; (O1) </i><i> (O3) </i>º<i> A ;</i>
<i>(O2) </i><i> (O3) </i>º<i> C DB </i><i> (O1) </i>º<i> M ;</i>
<i>DC </i><i> (O3) </i>º<i> N </i>


<b>KL :</b><i> Chøng minh M , A , N</i>
<i>thẳng hàng </i>



<b>V. </b>

Hng dẫn về nhà

<b> </b><i>(2 phút)</i>
- <i>Học thuộc định nghĩa , nh lý . </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- <i>Giải bài tËp 42 ( SBT - 79 ) </i>
- <i>HD : TÝnh </i>MAP NAP  <i><sub>= 180</sub>0</i>


<i>+ Xét các tứ giác nội tiếp : MAPB ; NAPC và DBPC dùng tổng các góc </i>
<i>đối trong tứ giác nội tiếp bằng 1800<sub> từ đó suy ra góc MAN bằng 180</sub>0<sub> . </sub></i>


*******************************


<i>*) Hãy giữ phím ctrl và nhấn vào đờng link này - />


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 02/04/10</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 10/04/10</b></i>


Ch IX

t giỏc ni tip



Tiết

29

Luyện tập các bài toán về tứ giác nội tiếp

(tiếp)



<b>A/Mục tiêu</b>


<i>Hc xong tit này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Tiếp tục củng cố cho HS khái niệm về tứ giác nội tiếp một đờng tròn,</i>
<i>nắm đợc định lý về tứ giác nội tiếp .</i>


<i>- Biết vận dụng định nghĩa, định lý để chứng minh một tứ giác nội tiếp</i>
<i>.</i>



<i><b>KÜ năng </b></i>


<i>- Rốn k nng chng minh t giỏc ni tiếp và vận dụng tứ giác nội tiếp</i>
<i>để chứng minh bài tốn hình liên quan. </i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Có thái độ học tập đúng đắn, tinh thần hoạt động tập thể.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: Thớc, compa, thớc đo độ</i>
<i>- HS: Thớc, compa, thớc đo độ</i>


<b>C/TiÕn tr×nh bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phút)</i>


<b>II. </b>

Kiểm tra bài cũ

<i>(thông qua bài giảng)</i>


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bài mới</b></i>

<i><b> (35 phút)</b></i>


Hot ng ca GV và HS Nội dung


1. Bµi tËp 41 (SBT/79)<b> (phót)</b>
<i>- GV ra bµi tËp 41 ( SBT - 79), gäi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i>vào vở . </i>


<i>- Bài toán cho gì ? yêu cầu chứng</i>


<i>minh gì ? </i>


<i>- Để chøng minh tø gi¸c ABCD</i>
<i>nội tiếp </i>đ<i> ta cần chứng minh gì ? </i>
<i>- GV cho HS thảo luận nhóm đa</i>
<i>ra c¸ch chøng minh . </i>


<i>- GV gọi 1 nhóm đại diện chứng</i>
<i>minh trên bảng, các nhóm khác</i>
<i>theo dõi nhận xét và bổ sung lời</i>
<i>chứng minh . </i>


<i>- Gỵi ý : Dùa theo gt tÝnh c¸c gãc :</i>


    


ABC ; DAB ; DBA; DAC DBC <i><sub> sau đó</sub></i>
<i>suy ra từ định lý . </i>


<i>- Tø gi¸c ABCD néi tiÕp </i>đ<i> góc</i>
<i>AED là góc gì có số đo tính theo</i>
<i>cung bị chắn nh thế nào ? </i>


<i>- H·y tÝnh sè ®o gãc AED theo số</i>
<i>đo cung AD và cung BC råi so</i>
<i>s¸nh víi hai gãc DBA vµ gãc</i>
<i>BAC ? </i>


<i>- GV cho HS làm sau đó gọi 1 HS</i>
<i>lên bảng tính . </i>



<b>GT :</b>D<i> ABC ( AB = AC ) </i>


<i> </i>BAC 20  0<i><sub>; DA = DB ; </sub></i>DAB 40  0


<b>KL :</b>


<i>a) Tø gi¸c ACBD néi tiÕp </i>
<i>b) TÝnh gãc AED.</i>


<i><b> Ch</b><b> ø</b><b> ng minh : </b></i>


<i>a) Theo (gt) ta cã </i>D<i> ABC c©n tại A </i>
<i>lại có </i>A 20 0<sub>đ</sub>


1800 200 0


ABC ACB 80


2


  


<i>Theo ( gt) cã DA = DB </i>đ D<i> DAB cân tại</i>
<i>D </i>đ DAB DBA 40   0


<i>XÐt tø gi¸c ACBD cã : </i>


     



DAC DBC DAB BAC DBA ABC    


<i> = 400<sub> + 20</sub>0<sub> + 40</sub>0<sub> +80</sub>0<sub> = 180</sub>0</i>
<i>Vậy theo định lý về tứ giác nội tiếp </i>đ
<i>tứ giác ACBD nội tiếp </i>


<i>b) V× tø giác ACBD nội tiếp </i>đ<i> ta có : </i>


1  


AED (sdAD sdBC)


2


 


<i>( góc có đỉnh bên</i>
<i>trong đờng trịn ) </i>


®


 1  1   


AED sdAD sdBC DBA BAC


2 2


   



<i> ( gãc</i>
<i>néi tiÕp ch¾n cung AD và BC ) </i>


đ AED 40 0200 600
<i>Vậy gãc AED b»ng 600<sub> . </sub></i>
2. Bµi tËp 43 (SBT/79)<b> ( phót)</b>
<i>- GV ra tiÕp bµi tËp 43 - SBT, vẽ</i>


<i>hình minh hoạ trên bảng yêu cầu</i>
<i>HS thảo luận tìm cách chứng</i>
<i>minh bài toán ? </i>


<i>? Nu hai điểm cùng nhìn một</i>
<i>cạch cố định dới những góc bằng</i>
<i>nhau thì 4 điểm đó thoả mãn điều</i>
<i>kiện gì ? áp dụng tính chất nào ? </i>
<i>- Vậy theo em bài toán trên nên</i>
<i>chứng minh nh thế nào ? </i>


<i>- Gỵi ý : </i>


<i>+ Chứng minh </i>D<i> AEB đồng dạng</i>
<i>với </i>D<i> DEC sau đó suy ra cặp góc </i>
<i>t-ơng ứng bằng nhau ? </i>


<i>+ Dùng quỹ tích cung chứa góc</i>
<i>chứng minh 4 điểm A , B , C , D</i>
<i>cùng thuộc một đờng tròn . </i>


<i>- GV cho HS chứng minh sau đó</i>


<i>lên bảng trình bày lời chứng minh</i>


<b>GT :</b><i> AC </i><i><sub> BD = </sub></i>

 

<i>E</i>
<i> AE.EC = BE.ED </i>


<b>KL :</b><i> Tø gi¸c ABCD </i>
<i> néi tiÕp . </i>


<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ø</b><b> ng minh : </b></i>


<i>Theo ( gt ) ta cã : AE . EC = BE . ED</i>
<i>suy ra ta cã : </i>


AE EB


EDEC<i><sub> (1) </sub></i>


<i>Lại có : </i>AEB DEC  <i><sub> ( đối đỉnh ) (2)</sub></i>
<i>Từ (1) và (2) suy ra : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i>. GV nhËn xÐt và chữa bài chốt</i>


<i>cỏch lm . </i> <i>Đoạn thẳng BC cố định , </i>BAE CDE 
<i>( cmt ) ; A và D ở trong cùng một nửa</i>
<i>mặt phẳng bờ là BC nên 4 điểm A , B ,</i>
<i>C , D cùng nằm trên một đờng trịn </i>
<i>( theo quỹ tích cung chứa góc ) </i>



<b>IV. </b>

Củng cố

<i>(7 phút)</i>


<i><b>- </b> Nêu lại tính chất của tứ giác nội tiếp . </i>


<i>- Nhắc lại một số cách chøng minh tø gi¸c néi tiÕp.</i>


<i><b>*) Bài tập củng cố: </b>Quan sát hình vẽ và điền vào dấu “...” hoàn</i>
<i>thành các khẳng định sau cho ỳng . </i>


<i><b>1. </b>Góc ở tâm là góc . . . cã sè ®o b»ng sè ®o cđa cung AD . </i>
<i>2. Góc nội tiếp là các góc . . . . . . . . . .</i>


<i>3. Gãc AED lµ gãc . . . . . . . cã sè ®o </i>
<i>b»ng . . . . sè ®o cđa cung . . . vµ cung . . . </i>


<i>4. Gãc ACD cã sè ®o b»ng nưa sè ®o cđa gãc . . . </i>


<b>V. </b>

Híng dÉn vỊ nhµ

<b> </b><i>(2 phót)</i>
<i>- Lµm tiếp các bài tập và ôn luyện lại lí thuyết.</i>


<i>* Bài tập về nhà: Cho </i>D<i> ABC ( AB = AC ) nội tiếp trong đờng tròn (O) . Các </i>
<i>đ-ờng cao AG, BE, CF cắt nhau tại H .</i>


<i>a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I của đờng trịn ngoại</i>
<i>tiếp tứ giác đó . </i>


<i>b) Chøng minh : AF . AC = AH . AG </i>
<i>c) Chøng minh GE lµ tiÕp tun cđa (I) . </i>


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 03/05/10</b></i>

<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: /05/10</b></i>


Chủ đề IX

tứ giác nội tiếp



TiÕt

32

LuyÖn tËp các bài toán về tứ giác nội tiếp

(tiếp)



<b>A/Mục tiêu</b>


<i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>


<i>- Củng cố, ôn tập lại cho học sinh các kiến thức về góc với đờng trịn, tứ</i>
<i>giác ni tip .</i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rốn k nng vn dng các kiến thức đã học trong chuyên đề để làm</i>
<i>một số bài tốn tổng hợp về đờng trịn .</i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Có thái độ học tập đúng đắn.</i>
B/Chuẩn bị của thy v trũ


<i>- GV: Bảng phụ, thớc, compa, êke</i>
<i>- HS: Thớc, compa, êke</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

Tổ chức

<i>(1 phót)</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>

<i><b> (7 phót)</b></i>


<i>- HS1: Nêu các góc có liên quan với đờng trịn đã học ?</i>


<i>Phát biểu các định lý, tính chất giữa góc và đờng tròn ?</i>
<i>- HS2: Nêu các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Bài tập 73 (SBT/84) <b> (12 phút)</b>
<i>- GV ra bài tập 73 ( SBT - 84 )</i>


<i>yêu cầu học sinh đọc đề bài , vẽ</i>
<i>hình và ghi GT , KL của bài toán .</i>
<i>- Bài tốn cho gì ? u cầu gì ? </i>
<i>- Thảo luận và đa ra cách chứng</i>
<i>minh các hệ thức trên . </i>


<i>- Để chứng minh các hệ thức trên</i>
<i>ta thờng đi chứng minh gì ? ( tam</i>
<i>giác đồng dạng ) </i>


<i>- Theo em nên chứng minh những</i>
<i>tam giác nào đồng dạng ? </i>


<i>- GV cho HS suy nghĩ và nêu cách</i>
<i>làm . </i>


<i>- GV gi ý : Chứng minh </i>D<i> AA’B</i>
<i>đồng dạng với </i>D<i> BAB’ ( g.g ) </i>



<i>- HS làm sau đó lên bảng trình</i>
<i>bày - GV nhận xét và chữa bài . </i>
<i>- Tơng tự đối với hệ thức ở phần</i>
<i>(b) ta nên chứng minh các cặp</i>
<i>tam giác nào đồng dạng . </i>


<i>- HS nêu GV nhận xét và gợi ý</i>
<i>lại : Chứng minh </i>D<i> A’MA đồng</i>
<i>dạng với </i>D<i> AAB .</i>


<i>- Cách khác : áp dụng hệ thức </i>
<i>l-ợng trong tam giác vuông ABA</i>


A'


M


B'


B
A


O


<b>GT :</b><i> Cho (O ; </i>


AB
2 <i><sub> ) </sub></i>



<i> Ax , By lµ hai tiÕp tun cđa (O) </i>
<i> M </i><i> (O) ; </i>AMBy

 

B '


<i> </i>BMAx

A '



<b>KL </b><i>: a) AA’ . BB’ = AB2</i>
<i> b) A’A2<sub> = A</sub>’<sub>M . A</sub>’<sub>B </sub></i>
<i>Chøng minh </i>


<i>a) Ta có </i>AMB 900<i> (góc nội tiếp chắn</i>
<i>nửa đờng trịn)</i>


<i>XÐt </i>D<i> AA’B vµ </i>D<i> BAB’ cã </i>


  0


A'AB ABB' 90  <i><sub>( v× Ax vµ By lµ tiÕp</sub></i>
<i>tuyÕn ) </i>


 


ABA' AB'B <i><sub> ( cïng phơ víi gãc BAB</sub>’<sub> ) </sub></i>


đ D<i> AA’B đồng dạng với </i>D<i> BAB’ ( g.g ) </i>
đ


2


AA' AB



AA' . BB' = AB
BB'


 đ


<i>AB</i> <i><sub> ( Đcpcm ) </sub></i>


<i>b) Xét </i>D<i> AMA và </i>D<i> A’AB cã . </i>


  0


A'MA A'AB 90 


AA'B<i><sub> ( chung ) </sub></i>


đ D<i> A’MA đồng dạng với </i>D<i> A’AB </i>
đ


2


A'M AA'


A'M . A'B = A'A


AA' A'B ® <i><sub> (§cpcm ) </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i>Đề bài: Cho </i>D<i> ABC ( AB = AC )</i>
<i>nội tiếp trong đờng tròn (O). Các</i>
<i>đờng cao AG , BE , CF cắt nhau</i>


<i>tại H </i>


<i>a) Chứng minh tứ giác AEHF nội</i>
<i>tiếp . Xác định tâm I của đờng</i>
<i>trịn ngoại tiếp tứ giác đó . </i>


<i>b) Chøng minh : AF . AC = AH .</i>
<i>AG </i>


<i>c) Chøng minh GE lµ tiÕp tuyÕn</i>
<i>cña (I)</i>


<i>- GV treo bảng phụ ghi đầu bài</i>
<i>bài tập về nhà, yêu cầu HS đọc đề</i>
<i>bài , vẽ hình và ghi GT , KL của</i>
<i>bài toán . </i>


<i>- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? </i>
<i>- Theo em để chứng minh tứ giác</i>
<i>AEHF là tứ giỏc ni tip </i>


đ<i> ta cần chứng minh gì ? </i>


<i>- Hãy chứng minh tứ giác có 2 góc</i>
<i>vng đối diện nhau ? </i>


<i>- HS chứng minh miệng , GV chốt</i>
<i>lại vấn đề . </i>


<i>- Có nhận xét gì về điểm E và F</i>


<i>của tứ giác AEHF ? Vậy E , F</i>
<i>nằm trên đờng tròn nào ? Tâm ở</i>
<i>đâu ? </i>


<i>- §Ĩ chøng minh hƯ thøc trên ta</i>
<i>chứng minh gì ? </i>


<i>- Hóy chứng minh </i>D<i> AFH đồng</i>
<i>dạng với </i>D<i> AGB ?</i>


<i>- HS chøng minh .</i>


<i>- §Ĩ chứng minh GE là tiếp tuyến</i>
<i>của (I) ta cần chứng minh gì ? </i>
<i>- Gợi ý : Chứng minh GE </i>^<i> IE t¹i</i>
<i>E . </i>


<i>- HS suy nghÜ chøng minh bài . </i>
<i>- Gợi ý : XÐt </i>D<i> c©n IAE , </i>D<i> cân</i>
<i>GBE và tam giác vuông HEA . </i>
<i>- HS lên bảng trình bày , GV chữa</i>
<i>bài và chốt cách làm</i>


I
F


G
E
H



B C


A


<i><b>Chứng minh </b></i>


<i> a) Theo ( gt ) ta cã : </i>


<i>AG , BE , CF là 3 đờng cao của tam</i>
<i>giác cắt nhau tại H </i>


® AFH AEH 90   0


đ<i> Tứ giác AEHF có tổng hai gúc i</i>
<i>din bng 1800</i>


<i>=> Tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp . </i>
<i>Vì E , F nhìn AH díi mét gãc b»ng 900</i>


đ<i> Theo quỹ tích cung chứa góc E , F</i>
<i>nằm trên đờng trịn đờng kính AH </i>
đ<i> tâm I của đờng tròn ngoại tiếp tứ</i>
<i>giác EHFF là trung điểm của AH . </i>
<i>b) Xét </i>D<i> AFH và </i>D<i> AGB có : </i>


   0


BAG ( chung ) ; AFH AGB 90 (gt) 


đ D<i> AFH đồng dạng với </i>D<i> AGB </i>


đ


AF AH


AB . AF = AH . AG


AG AB đ <i><sub>(*) </sub></i>


<i>Lại có AB = AC ( gt) </i>đ<i> Thay vào (*) ta</i>
<i>có AF . AC = AH . AG ( §cpcm ) </i>


<i>c) XÐt </i>D<i> IAE có IA = IE (vì I là tâm </i>
<i>đ-ờng tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF ) </i>
đ D<i> IAE cân </i>® IAE IEA (1) 


<i>Xét </i>D<i> CBE có EG là trung tuyến ( Do</i>
<i>AG là đờng cao của </i>D<i> ABC cân </i>đ<i> BG</i>
<i>= GC ) </i>


®<i> GE = GB = GC </i>đ D<i> GBE cân tại G </i>
đ GBE GEB (2)  


<i>L¹i cã </i>IAE BCA 90 ; GBE BCA 90   0    0
® IAE IEA = GBE = GEB   <i><sub> ( 3) </sub></i>


<i>Mµ </i>IEA IEH = 90 (gt) (4)  0


<i>Tõ (1) , (2) , (3) và (4) </i>đ IEH HEG 90   0
<i>=> GE </i>^<i>IE </i>



<i>=> GE lµ tiÕp tun cđa (I) t¹i E . </i>


<b>IV. </b>

Cđng cè

<i>(7 phót)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i>- Nêu tính chất của các góc liên quan tới đờng tròn . </i>
<i>- Khi nào một tứ giác nội tiếp trong một đờng tròn . </i>


<i><b>*) Bài tập: </b>Đánh dấu X vào cột đúng ( Đ ) hoặc sai ( S) em cho là</i>“
<i>ỳ</i>ng


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


<b>1</b> Hai gúc ni tip bằng nhau thì phải cùng chắn một cung

<b>x</b>


<b>2</b> Góc ở tâm có số đo bằng nửa số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và <sub>dây cung cùng chắn một cung</sub>

<b>x</b>


<b>3</b> Góc có đỉnh ở ngồi đờng trịn có số đo bằng tổng số đo của hai cung<sub>bị chắn</sub>

<b>x</b>


<b>4</b> Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180<sub>trong một đờng trịn</sub> 0 thì tứ giác đó nội tiếp đợc

<b>x</b>



<b>V. </b>

Híng dÉn vỊ nhµ

<b> </b><i>(3 phót)</i>


- <i>Ơn lại các kiến thức đã học, nắm chắc các định nghĩa và tính chất . </i>
- <i>Học thuộc các định lý và vận dụng vào chứng minh bài toán liên</i>


<i>quan </i>


- <i>Xem lại các bài đã chữa và làm các bài tập còn lại trong SBT , SGK</i>
<i>phần góc với đờng trịn , tứ giác nội tiếp .</i>


- <i>Tiết sau học : “Luyện tập các bài tốn liên quan đến phơng trình bậc</i>
<i>hai (tiếp)”</i>



<i>*) Bµi tËp vỊ nhµ: </i>


<i>Cho tam giác vng ABC ( </i>A 90  0<i><sub>), đờng cao AH .</sub></i>


<i>Vẽ đờng tròn đờng kính HB và HC cắt các cạnh AB và AC lần lợt tại</i>
<i>E và F </i>


<i>a) Chøng minh tø giác AEHF là hình chữ nhật . </i>
<i>b) Chứng minh tứ giác BEFC là tứ giác nội tiếp . </i>


*******************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87></div>

<!--links-->
Sáng kiến kinh nghiệm đat giải nhất hội giảng
  • 22
  • 1
  • 4
  • ×