Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

ruồi đục quả xoài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Một số vấn đề phát triển và phõn b cụng </b>


<b>nghip</b>



<i><b>Tiết 30 Bài 26 :</b></i>



<b>Cơ cấu ngành công nghiệp</b>



<b>1. Cơ cấu công nghiệp theo ngành</b>
<b>2. Cơ cÊu c«ng nghiƯp theo l·nh thỉ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. </b>



<b>1. </b>

<b>Cơ cấu công nghiệp theo ngành</b>

<b>Cơ cấu công nghiệp theo ngành</b>



<b>Quan sát </b>


<b>Quan sát </b>


<b>biu đồ, </b>


<b>biểu đồ, </b>


<b>nghiªn cøu </b>
<b>nghiªn cøu </b>
<b>SGK </b>
<b>SGK </b>
<b>và trả </b>
<b>và trả </b>
<b>lời câu</b>
<b>lời câu</b>
<b>hỏi sau?</b>


<b>hỏi sau?</b>


<b>Nêu khái niệm cơ cấu công nghiệp theo ng nh?</b>

<b></b>



<b>Nêu khái niệm cơ cấu công nghiệp theo ng nh?</b>

<b></b>



83.2
11.2
5.6
79.9
13.9
6.2
1996 <sub>2005: </sub>


Công nghiệp chÕ biÕn


Cơng nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí t, n c
Cụng nghip khai thỏc


Hình 26.1. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá


thực tế phân theo 3 nhãm ngµnh (%)


Cơ cấu cơng nghiệp theo ngành thể hiện ở tỉ trọng giá trị
sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

• <b>Khá đa dạng, khá đầy đủ các ngành CN quan trọng thuộc 3 nhóm </b>
<b>chính:</b>


<b>+ C«ng nghiƯp khai thác (4 ngành).</b>


<b>+ Công nghiệp chế biến (23 ngành).</b>


<b>+ CN sản xuất, phân phối điện, khí đốt, n ớc (2 ngnh)</b>


ã<b><sub> Trong cơ cấu ngành công nghiệp nổi lên một số ngành CN trọng điểm </sub></b>


<b>+Có thế mạnh lâu dài,</b>


<b>+Mang lại hiệu quả kinh tế cao</b>


<b>+Tỏc ng mnh n cỏc ngành kinh tế khác</b>


<b>ThÕ nµo lµ ngµnh </b>
<b>công nghiệp trọng </b>
<b>điểm? HÃy kể tên các </b>
<b>ngành công nghiệp </b>
<b>trọng điểm?</b>


C cu cụng nghip


theo ngành gồm


mấy nhóm ngành



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

83.2
11.2
5.6
79.9
13.9
6.2
Năm 1996
Năm 2005


C«ng nghiƯp chÕ biÕn


Cơng nghiệp sản xuất, phân phối in, khớ t, n c
Cụng nghip khai thỏc


Hình 26.1. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá


thực tế phân theo 3 nhóm ngành (%)


<b>Quan sỏt </b>
<b>biu , </b>
<b>nhận xét </b>
<b>về sự </b>
<b>chuyển </b>
<b>dịch cơ </b>
<b>cấu giá trị </b>


<b>sản xuất </b>
<b>công </b>
<b>nghiệp </b>
<b>của n ớc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ã Cơ cấu ngành CN có sự chuyển dịch rõ rệt :


- Tăng tỉ trọng các ngành CN chế biÕn;



- Giảm tỉ trọng nhóm ngành CN khai thác và CN sản xuất,


phân phối điện, khí đốt, n ớc;



<b><sub>Định h ớng </sub></b>




-

Xây dựng cơ cấu linh hoạt


- Dẩy mạnh phát triển các ngành mũi nhọn và trọng điểm;


-Du t theo chiều sâu, đổi mới thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất l
ợng và hạ giá thành sản phẩm.


<i><b>* Những hạn chế của </b></i>
<i><b>cơ cấu ngành cơng </b></i>
<i><b>nghiệp? * Nêu các định </b></i>
<i><b>h ớng hồn thiện cơ cấu </b></i>
<i><b> ngành công nghiệp n ớc </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2 - Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ:</b>


<b>Quan sỏt bn CN, </b>



<b>hình 26.2 trong SGK, và </b>


<b>bảng số liệu: Trình bày </b>



<b>sự phân hóa lÃnh thổ </b>


<b>công nghiệp n ớc ta ? Vì </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Quy nh¬n


<b>Hà Nội</b>


<b>TpHồ Chí Minh</b>


<b>Hải Phịng</b>
<b>Đà Nẵng</b>


<b>Biên Hịa</b>
<b>Vũng Tàu</b>
<b>Nha </b>
<b>trang</b>
Thanh
hóa
vinh


Thủ dầu một


<b>C n Th</b> <b></b>


Cà mau


Nam nh
ThỏI nguyờn
Vit trỡ


HảI d ơng


Chú giải


Rất lớn
Lớn
Vừa
Nhỏ


Trung tâm công
nghiệp



<b>Các vùng</b>

%



Cả n ớc



TD và MN phía Bắc


B sông Hồng





Bắc Trung Bộ



DH Nam Trung Bộ


Tây Nguyên



ông nam Bộ





B sông Cửu Long





Khụng xỏc nh



100


4,6


19,7


2,4


4,7


0,7



55,6


8,8


3,5



<b>Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân </b>
<b>theo vùng lÃnh thổ năm 2005 (%)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hà nội</b>
<b>HảI phịng</b>
Thanh hóa
Nam định
TháI ngun
Việt trì
Hạ long
Cẩm phả
đáp cu
Bc giang
ụng anh
Phỳ th
Sn la
Hũa bỡnh
Ninh bỡnh


<i>Đồng bằng sông Hồng và phụ cận</i>



Hà Nội:



Cơ khí - Địên tử,
Dệt-thực phẩm,



Luyện kim đen, Ôtô, VLXD,
Hóa chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*

<b> Bắc Bộ, Đồng Bằng sông Hồng và vùng phụ cận có mức độ </b>
<b>tập trung cơng nghiệp vào loại cao nhất cả n ớc.</b>


- Từ Hà Nội, hoạt động công nghiệp với CMH khác nhau toả theo
nhiều h ớng dọc các tuyến giao thơng huyết mạch:


+ H¶i Phòng Hạ Long Cẩm Phả (....)


+ áp Cầu Bắc Giang (...).


+ ông Anh Thái Nguyên (...).


+ Việt Tri` - Lâm Thao (...).
+ Hoà Bỡnh Sơn La (...).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TpHồ chí </b>
<b>minh</b>


<b>Vũng tàu</b>
<b>Biên hòa</b>
<b>Thủ dầu một</b>


<i>Đông Nam Bộ</i>


TP Hồ Chí Minh:
Cơ khí - Địên tư,
DƯt-thùc phÈm,



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

*



* <b><sub>ở Nam Bộ </sub>hỡnh<sub> thành một dải công nghiệp, trong ú ni lờn cỏc </sub></b>


<b>trung tâm công nghiệp hàng đầu cả n ớc:</b>


<b> </b>TP Hồ Chí Minh- Biên Hoà - Vũng Tàu- Thủ Dầu Một.


ã<b><sub>Dọc Duyên hải miền Trung</sub><sub>: </sub></b><sub></sub><sub>à Nẵng- Vinh- Quy Nhơn- Nha trang</sub><b><sub>...</sub></b>


ã <b><sub>Các khu vực còn lại, nhất là vùng núi, công nghiệp phát triển chậm, </sub></b>


<b>phân bố phân tán, rời rạc.</b>


ã <b><sub>Nguyờn nhõn</sub><sub>. Do s khỏc bit v:</sub></b>
+ V trớ a lớ .


+ Tài nguyên thiên nhiên.


+ Ngun lao động có tay nghề, thị tr ờng.
+ Kết cấu h tng, ngun vn.


ã<b><sub>Phân bố</sub></b>


+ ông Nam Bộ: Dẫn đầu về giá trị sản xuất công nghiệp - 55,6% (2005.)Đ


+ ång b»ng s«ng Hång: 19,7 % Đ


+ ång b»ng s«ng Cưu Long: 8,8 %.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3</b>

<b>. Cơ cấu Công nghiệp theo thành phần kinh tế</b>



Công nghiệp



Khu vực Nhà n ớc

Khu vực ngoài


Nhà n ớc



Khu vực có vốn


đầu t n ớc ngoài



<b>Trung ơng</b> <b>Địa ph ơng</b> <b>Tập thể</b> <b>T nhân</b> <b>Cá thể</b>


S

C cu công nghiệp theo thành phần kinh tế



<b>D a vào sơ đồ trên,sgk, nhận xét về cơ cấu ngành công nghiệp theo ự</b>
<b>thành phần kinh tế ở</b> <b>n ớc ta ?</b>


- <b>Cơ cấu CN theo thành phần kinh tế đã có những thay đổi sâu sắc;</b>
<b>- Các thành phần kinh tế tham gia vào hoạt động CN ngày càng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Cơ cấu công nghiệp phân theo</b>


<b>thành phần kinh tế n ớc ta (%)</b>



<b>Thành phần kinh tế</b>

<b>1996</b>

<b>2005</b>



Tổng sè

100,0

100,0



Khu vùc kinh tÕ Nhµ n íc

49,6

25,1


Kinh tÕ ngoµi Nhµ n íc

<sub>23,9</sub>

<sub>31,2</sub>



Khu vùc kinh tế có vốn đầu t n



ớc ngoài

26,5

43,7



Xu h ớng chuyển dịch cơ cấu


công nghiệp theo thành phần



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Củng cố



Câu 1. Vùng có giá trị sản l ợng công nghiệp lớn nhất cả n ớc
là:


A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Dồng bằng sông Hồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 2. Ngành CN trọng điểm</b>

<b>không </b>



<b>cú c im ny:</b>



A. Có thế mạnh lâu dài;



B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao;



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Câu 3: Hạn chế lớn nhất đối với sự phát triển


của các lãnh thổ công nghiệp miền Trung n c


ta l:



A . Cơ sở hạ tầng còn yếu kém, lạc hậu.



B. t ai kộm mu mỡ, khí hậu khắc nghiệt.



C. Vị trí địa lí nằm cách xa hai đầu đất n ớc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Dặn dò:


Làm câu hỏi và bài tập SGK, häc bµi cị

.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×