Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.6 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
N I DUNG<b>Ộ</b>
Gi i thi u chung <b>ớ</b> <b>ệ</b>
Ph n 1<b>ầ</b> : Tóm t t v các ngành kinh doanh nh ắ ề ỏ
Ph n 2<b>ầ</b> : T ng quan chung ổ
Ph n 3<b>ầ</b> : Hướng d n Ph l c I và IIẫ ụ ụ 1<sub> c a Qui đ nh, bao g m 3 cây minh ho quy t đ nh nh m</sub><sub>ủ</sub> <sub>ị</sub> <sub>ồ</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ế ị</sub> <sub>ằ</sub> <sub> </sub>
giúp gi i thích vi c tuân th các yêu c u v ch tiêu vi sinh v t đã l a ch nả ệ ủ ầ ề ỉ ậ ự ọ
Ph n 4<b>ầ</b> : Tóm t t hắ ướng d n cho Qui đ nh – bao g m các M c và Đi u trong b ng tra c uẫ ị ồ ụ ề ả ứ
Ph l c A<b>ụ ụ</b> : Tham kh o Qui đ nh 2073/2005 và các văn b n pháp lý khác có liên quan.ả ị ả
____________________
1 <sub>Ph l c I c a Qui đ nh 2073/2005 đ ra các k ho ch m u chi ti t cho m i ch tiêu vi sinh v t đ</sub><sub>ụ ụ</sub> <sub>ủ</sub> <sub>ị</sub> <sub>ề</sub> <sub>ế</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ẫ</sub> <sub>ế</sub> <sub>ỗ</sub> <sub>ỉ</sub> <sub>ậ ượ</sub><sub>c ch n l a;</sub><sub>ọ ự</sub> <sub> </sub>
GI I THI U CHUNG<b>Ớ</b> <b>Ệ</b>
1. M c tiêu c a hụ ủ ướng d n này nh m giúp các nhà s n xu t kinh doanh th c ph m t i Anhẫ ằ ả ấ ự ẩ ạ
n m đắ ược các yêu c u c a lu t m i c a Châu Âu v các ch tiêu vi sinh v t trong th c ph m.ầ ủ ậ ớ ủ ề ỉ ậ ự ẩ
Hướng d n này c n đẫ ầ ược đ c cùng v i Qui đ nh c a U ban Châu Âu s 2073/2005. ọ ớ ị ủ ỷ ố
2. Qui đ nh v ch tiêu vi sinh v t trong th c ph m thay đ i t ngày 11 tháng 1 năm 2006. Quiị ề ỉ ậ ự ẩ ổ ừ
đ nh (EC) s 2073/2005 v các ch tiêu vi sinh v t trong th c ph m (sau đây đị ố ề ỉ ậ ự ẩ ược g i là Quiọ
đ nh 2073/2005) đã đị ược công b trong Công báo c a C ng đ ng Châu Âu ngày 22 tháng 12ố ủ ộ ồ
năm 2005.
3. Qui đ nh đã s a đ i h tr cho các quy t c v v sinh th c ph m m i c a EU áp d ng choị ử ổ ỗ ợ ắ ề ệ ự ẩ ớ ủ ụ
t t c các nhà s n xu t kinh doanh th c ph m t i Vấ ả ả ấ ự ẩ ạ ương qu c Anh t ngày 1 tháng 1 nămố ừ
2006. Thông tin chi ti t v t t c các qui đ nh liên quan c a EU và quy đ nh t ng qu c giaế ề ấ ả ị ủ ị ừ ố
được nêu t i Ph l c A c a văn b n hạ ụ ụ ủ ả ướng d n này. Qui đ nh này c a EU áp d ng tr c ti pẫ ị ủ ụ ự ế
nh ng t ng qu c gia thành viên c n có qui đ nh riêng nh m tăng cư ừ ố ầ ị ằ ường kh năng th c thi choả ự
các qui đ nh c a EU. Đi u 7(1) (Nh ng k t q a không đáp ng yêu c u) c a Qui đ nhị ủ ề ữ ế ủ ứ ầ ủ ị
2073/2005 mâu thu n v i các Qui đ nh v V sinh Th c ph m S 2 – 2005. ẫ ớ ị ề ệ ự ẩ ố
4. Văn b n này khơng có s ràng bu c v m t pháp lý, vì th nó c n đả ự ộ ề ặ ế ầ ược tham kh o cùng v iả ớ
lu t c a EU và quy đ nh áp d ng cho t ng qu c gia đã nêu t i Ph l c A c a văn b n hậ ủ ị ụ ừ ố ạ ụ ụ ủ ả ướng
d n này. Thông tin và các ngu n ch d n b sung (bao g m hẫ ồ ỉ ẫ ổ ồ ướng d n c a C quan Tiêuẫ ủ ơ
chu n th c ph m cho lu t m i v v sinh th c ph m) có th giúp b n tuân th theo lu t nàyẩ ự ẩ ậ ớ ề ệ ự ẩ ể ạ ủ ậ
PH N 1: TĨM T T V CÁC NGÀNH KINH DOANH NH<b>Ầ</b> <b>Ắ</b> <b>Ề</b> <b>Ỏ</b>
1. Cho t i cu i năm 2005, đã có r t nhi u quy đ nh v v sinh đ i v i m t s hàng hoá c th ,ớ ố ấ ề ị ề ệ ố ớ ộ ố ụ ể
và trong s đó có r t nhi u quy đ nh đ c p t i các ch tiêu vi sinh v t. T 112006, m t bố ấ ề ị ề ậ ớ ỉ ậ ừ ộ ộ
nguyên t c v v sinh th c ph m m i đã thay th nh ng quy đ nh nh l trắ ề ệ ự ẩ ớ ế ữ ị ỏ ẻ ước đây. Các chỉ
tiêu vi sinh v t hi n nay đậ ệ ượ ổc t ng h p thành m t quy đ nh m i (Qui đ nh 2073/2005) nh mợ ộ ị ớ ị ằ
h tr cho b nguyên t c trên. Khá nhi u ch tiêu vi sinh v t không thay đ i, nh ng m t sỗ ợ ộ ắ ề ỉ ậ ổ ư ộ ố
trong s đó đã b lo i b , và ch tiêu này đố ị ạ ỏ ỉ ược m r ng sang các lĩnh v c m i và c n thi t nhở ộ ự ớ ầ ế ư
hoa qu và rau trả ước khi thu ho c, công th c s a b t dành cho tr s sinh, ặ ứ ữ ộ ẻ ơ <i>Salmonella trong </i>
th t l n tị ợ ươi, và <i>Listeria monocytogenes trong m t s th c ph m ch bi n s n.</i>ộ ố ự ẩ ế ế ẵ
2. Quy đ nh áp d ng cho t t c các nhà kinh doanh th c ph m tham gia vào quá trình ch bi n,ị ụ ấ ả ự ẩ ế ế
s n xu t, đóng gói và phân ph i, bao g m các nhà bán bn và bán l . H u h t các doanhả ấ ố ồ ẻ ầ ế
nghi p s ch vào th i đi m hi n t i khơng ph i tr c ti p tn th Qui đ nh này, vì các chệ ơ ế ờ ể ệ ạ ả ự ế ủ ị ỉ
tiêu vi sinh v t nh t đ nh không qui đ nh đ i v i các s n ph m th c p, ngo i tr h t m m,ậ ấ ị ị ố ớ ả ẩ ứ ấ ạ ừ ạ ầ
nhuy n th hai m nh v , đ ng v t da gai, đ ng v t có túi bao và đ ng v t chân b ng. Tuyễ ể ả ỏ ộ ậ ộ ậ ộ ậ ụ
nhiên, các nhà s n xu t th c p có th s ch u nh hả ấ ứ ấ ể ẽ ị ả ưởng gián ti p n u khách hàng c a hế ế ủ ọ
địi h i s thay đ i trong các thơng s th c ph m do s phát tri n trong quy trình qu n lý vỏ ự ổ ố ự ẩ ự ể ả ệ
sinh an tồn th c ph m, (ví d nh s nâng cao v sinh trong s n xu t, và l a ch n cácự ẩ ụ ư ự ệ ả ấ ự ọ
nguyên li u tệ ươ ối s ng). Các nhà kinh doanh th c ph m c n đ m b o các m t hàng th c ph mự ẩ ầ ả ả ặ ự ẩ
tn theo các ch tiêu vi sinh v t có liên quan và hồn tồn phù h p v i Quy đ nh. H cũng c nỉ ậ ợ ớ ị ọ ầ
hành đ ng theo các quy đ nh n u m t s n ph m nào đó b phát hi n khơng tn theo ch tiêuộ ị ế ộ ả ẩ ị ệ ỉ
đ t ra. ặ
3. Có hai ch tiêu vi sinh v t đỉ ậ ược đ c p t i:ề ậ ớ
hành. Đó là khi phát hi n th y Enterobacteriaceae trong cơng th c s a b t cho tr em ho cệ ấ ứ ữ ộ ẻ ặ
đông t dụ ương tính c a t c u khu n trong các s n ph m t s a .ủ ụ ầ ẩ ả ẩ ừ ữ
4. Qui đ nh này không nêu rõ m c đ ki m tra t i thi u (ngo i tr các s n ph m th t tị ứ ộ ể ố ể ạ ừ ả ẩ ị ươi, th tị
xay, th t ch bi n và th t phân c t b ng máythì t n su t l y m u t i thi u hài hoà là c th ).ị ế ế ị ắ ằ ầ ấ ấ ẫ ố ể ụ ể
Qui đ nh này cũng không yêu c u các nhà kinh doanh th c ph m ti n hành các cu c ki m tra viị ầ ự ẩ ế ộ ể
sinh v t đ nh k ho c ch k t qu c a b t c cu c ki m tra nào đã ti n hành trậ ị ỳ ặ ờ ế ả ủ ấ ứ ộ ể ế ước khi đ aư
th c ph m ra th trự ẩ ị ường. Ch tiêu này đỉ ượ ử ục s d ng đ đ m b o r ng các th t c qu n lý anể ả ả ằ ủ ụ ả
toàn th c ph m đang v n hành đúngự ẩ ậ .
5. Các nhà kinh doanh th c ph m c n cân nh c xem trong nh ng hồn c nh nào thì phù h p đự ẩ ầ ắ ữ ả ợ ể
xét nghi m vi sinh v t đ ch ng t tuân th theo các ch tiêu, nh ng (ngoài các trệ ậ ể ứ ỏ ủ ỉ ư ường h p đãợ
đ c p đo n trên) không yêu c u trề ậ ở ạ ầ ường h p nào cũng ph i làm xét nghi m. Ví d , khi cácợ ả ệ ụ
th t c qu n lý an tồn th c ph m d a trên các ngun t c Phân tích M i nguy và Ki m soátủ ụ ả ự ẩ ự ắ ố ể
đi m t i h n (HACCP) và th c hành v sinh t t đang giám sát thông thể ớ ạ ự ệ ố ường các thơng s v tố ậ
lý (nh ki m sốt th i gian, nhi t đ , đ pH, m c đ s d ng ch t b o qu n và ho t tínhư ể ờ ệ ộ ộ ứ ộ ử ụ ấ ả ả ạ
nước) có th cho th y m c đ an tồn mà các tiêu chu n đã đ t để ấ ứ ộ ẩ ạ ược. Có th th y rõ là nhàể ấ
doanh nghi p theo hệ ướng d n c a C quan Tiêu chu n Th c ph m, chính quy n đ a phẫ ủ ơ ẩ ự ẩ ề ị ương
ho c nhà máy hặ ướng d n th c hành t t cũng có th giúp ch ng minh s tn th c a h , ví dẫ ự ố ể ứ ự ủ ủ ọ ụ
nh vi c hư ệ ưởng ng các chứ ương trình “Th c ăn An tồn t t h n Kinh doanh” và các chứ ố ơ ương
trình tương t c a C quan Tiêu chu n Th c ph m. N u c n thì b n có th tìm thêm t v nự ủ ơ ẩ ự ẩ ế ầ ạ ể ư ấ
t chính quy n đ a phừ ề ị ương ho c trên trang web c a C quan Tiêu chu n Th c ph m Anh sauặ ủ ơ ẩ ự ẩ
đây:
( />
6. n i mà xét nghi m là phù h p, tr các trỞ ơ ệ ợ ừ ường h p ngo i l đã nêu đo n 4 trên đây, Quiợ ạ ệ ở ạ
đ nh cho phép các nhà kinh doanh th c ph m s d ng các th t c qu n lý an toàn th c ph mị ự ẩ ử ụ ủ ụ ả ự ẩ
c a mình đ n đ nh ra m t l ch thu m u phù h p. M c đ thu m u ph thu c vào nh ng cânủ ể ấ ị ộ ị ẫ ợ ứ ộ ẫ ụ ộ ữ
nh c nh các th t c qu n lý an tồn th c ph m đã có, nguy c đi kèm v i s n ph m, b nắ ư ủ ụ ả ự ẩ ơ ớ ả ẩ ả
ch t và quy mô c a công vi c kinh doanh.ấ ủ ệ
7. Các nhà ch c trách c n đ m b o r ng các nhà kinh doanh th c ph m đang tuân th theo Quiứ ầ ả ả ằ ự ẩ ủ
đ nh. T i Anh, chính quy n đ a phị ạ ề ị ương và C quan Y t C ng có tr ng trách này. Các nhàơ ế ả ọ
kinh doanh th c ph m s đự ẩ ẽ ược yêu c u cung c p b ng ch ng r ng qui trình qu n lý an tồnầ ấ ằ ứ ằ ả
th c ph m đự ẩ ược ti n hành nh m đ m b o t t c các tiêu chu n liên quan đế ằ ả ả ấ ả ẩ ược tuân th . Cácủ
nhà ch c trách s không ti n hành đ nh k công tác ki m tra nh m đánh giá v các b ngứ ẽ ế ị ỳ ể ằ ề ằ
ch ng đã đ a ra nh ng có th có nh ng trứ ư ư ể ữ ường h p h s làm nh v y, ví d n u h phátợ ọ ẽ ư ậ ụ ế ọ
hi n th y có v n đ nào đó ho c khi h đang ti n hành các cu c đi u tra. ệ ấ ấ ề ặ ọ ế ộ ề
PH N 2: T NG QUAN <b>Ầ</b> <b>Ổ</b>
1. M c đíchụ
1.1 Qui đ nh 2073/2005 làm hi n đ i và hài hịa các ch tiêu vi sinh v t hi n đang đị ệ ạ ỉ ậ ệ ược đ c pề ậ
trong nhi u ch th v hàng hóa c a y ban Châu Âu nh m đ m b o tính th ng nh t, d a theoề ỉ ị ề ủ Ủ ằ ả ả ố ấ ự
đánh giá m i nguy mang tính khoa h c c p nh t và có liên quan đ n b o v s c kh e ngố ọ ậ ậ ế ả ệ ứ ỏ ười
tiêu dùng. Qui đ nh này cũng bao g m m t s ch tiêu m i áp d ng cho m t s nhóm th cị ồ ộ ố ỉ ớ ụ ộ ố ự
ph m và vi sinh v t ch a đẩ ậ ư ược đ c p t i lu t c a C ng đ ng Châu Âu trong th i gian trề ậ ạ ậ ủ ộ ồ ờ ước
đây (ví d các ch tiêu v rau qu trụ ỉ ề ả ước khi thu ho ch, công th c s a b t cho tr em,ạ ứ ữ ộ ẻ
<i>Salmonella th t t</i>ở ị ươi và <i>Listeria monocytogenes m t s s n ph m ăn li n). </i>ở ộ ố ả ẩ ề
1.2. Qui đ nh thi t l p hai nhóm ch tiêu và yêu c u các nhà kinh doanh th c ph m c n th cị ế ậ ỉ ầ ự ẩ ầ ự
hi n các bi n pháp kh c ph c khi khơng đ t nh ng ch tiêu này. Hai nhóm ch tiêu này là: ệ ệ ắ ụ ạ ữ ỉ ỉ
●<sub>ch tiêu an toàn th c ph m</sub><b>ỉ</b> <b>ự</b> <b>ẩ</b> dùng đ đánh giá m c đ an toàn c a m t s n ph m ho c m tể ứ ộ ủ ộ ả ẩ ặ ộ
lô hàng th c ph m; vàự ẩ
● ch tiêu v sinh quá trình<b>ỉ</b> <b>ệ</b> được dùng đ đ m b o các quá trình s n xu t đang v n hànhể ả ả ả ấ ậ
t t. ố
1.3. Các bi n pháp kh c ph c khác nhau v i m i lo i ch tiêu:ệ ắ ụ ớ ỗ ạ ỉ
Bi n pháp ti n hành trong c hai trệ ế ả ường h p trên c n đợ ầ ược tuân th theo các th t c qu n lýủ ủ ụ ả
an tồn th c ph m (xem m c [2.3] phía dự ẩ ụ ưới), cũng c n theo các bi n pháéơc liên quan trongầ ệ
Ph l c I (chụ ụ ương 2) c a Qui đ nh này. Trong c hai trủ ị ả ường h p, các c quan th c thi s yêuợ ơ ự ẽ
c u b ng ch ng đ y đ cho th y nhà ho t đ ng kinh doanh th c ph m đã ti n hành các bi nầ ằ ứ ầ ủ ấ ạ ộ ự ẩ ế ệ
pháp kh c ph c phù h p. ắ ụ ợ
2 Ph m vi – Đ i tạ ố ượng nào b nh hị ả ưởng?
2.1 Qui đ nh 2073/2005 và lu t qu c gia cùng v i nó áp d ng cho t t c các nhà kinh doanhị ậ ố ớ ụ ấ ả
th c ph m tham gia vào q trình ch bi n, s n xu t, đóng gói và phân ph i th c ph m, baoự ẩ ế ế ả ấ ố ự ẩ
g m các nhà bán l và bán buôn.ồ ẻ
2.2 H u h t các nhà s n xu t trầ ế ả ấ ước ch bi n không b nh hế ế ị ả ưởng tr c ti p t Qui đ nh này, vìự ế ừ ị
các tiêu chu n vi íinh v t đ c bi t khơng quy đ nh cho các s n ph m s ch , ngo i tr h tẩ ậ ặ ệ ị ả ẩ ơ ế ạ ừ ạ
n y m m, và nhuy n th hai m nh v , đ ng v t da gai, đ ng v t có túi bao và đ ng v t chânả ầ ễ ể ả ỏ ộ ậ ộ ậ ộ ậ
b ng. Tuy nhiên, các nhà s n xu t trụ ả ấ ước ch bi n có th ch u nh hế ế ể ị ả ưởng gián ti p n u kháchế ế
hàng c a h địi h i s thay đ i trong các thơng s th c ph m, do nh ng phát tri n trong cácủ ọ ỏ ự ổ ố ự ẩ ữ ể
th t c qu n lý an tồn th c ph m, (ví d nh nh ng ti n b trong v sinh s n xu t và l aủ ụ ả ự ẩ ụ ư ữ ế ộ ệ ả ấ ự
ch n các nguyên li u thô). ọ ệ
2.3 Lu t m i v tiêu chu n vi sinh v t trong th c ph m là bậ ớ ề ẩ ậ ự ẩ ước ti p c n ngăn ng a cho anế ậ ừ
toàn th c ph m theo lu t m i v v sinh th c ph m. Đi u 4(3) và (4) c a Qui đ nh 852/2004ự ẩ ậ ớ ề ệ ự ẩ ề ủ ị
t o c s pháp lý cho Qui đ nh v Tiêu chu n Viíinh v t. Lu t v sinh th c ph m bu c t t cạ ơ ở ị ề ẩ ậ ậ ệ ự ẩ ộ ấ ả
các ngành kinh doanh th c ph m (không bao g m nh ng ngành s n xu t th c ph m ti n hànhự ẩ ồ ữ ả ấ ự ẩ ế
2.4 Theo Qui đ nh s 882/2004 c a EU v ki m soát th c ăn và th c ph m, c quan có th mị ố ủ ề ể ứ ự ẩ ơ ẩ
quy n liên quan (ví d nh c quan th m quy n v th c ph m c a đ a phề ụ ư ơ ẩ ề ề ự ẩ ủ ị ương) được yêu c uầ
đ xác nh n s tuân th theo các qui đ nh và ch tiêu đã đ ra trong Qui đ nh v tiêu chu n viể ậ ự ủ ị ỉ ề ị ề ẩ
sinh v t.ậ
2.5 M t s ho t đ ng nh vi c chu n b th c ph m không thộ ố ạ ộ ư ệ ẩ ị ự ẩ ường xuyên do các cá nhân ho cặ
nhóm ngườ ểi đ bán t i các d p t thi n không n m trong ph m vi c a kinh doanh th c ph m.ạ ị ừ ệ ằ ạ ủ ự ẩ
Tuy nhiên, nh ng ho t đ ng đó v n ph i tuân theo các yêu c u pháp lu t chung liên quan t iữ ạ ộ ẫ ả ầ ậ ớ
vi c đ a th c ph m khơng an tồn ra th trệ ư ự ẩ ị ường đã nêu trong Đ o lu t An toàn Th c ph mạ ậ ự ẩ
1990 và các Qui đ nh Chung v Th c ph m c a Vị ề ự ẩ ủ ương qu c Anh 2004. Có th tìm th yố ể ấ
hướng d n thêm v đi u này trong tài li u hẫ ề ề ệ ướng d n c a C quan Tiêu chu n Th c ph mẫ ủ ơ ẩ ự ẩ
v các yêu c u c a lu t v sinh th c ph m, chi ti t t i ề ầ ủ ậ ệ ự ẩ ế ạ www.food.gov.uk.
3. S tuân thự ủ
chung ph i tăng c<b>ả</b> <b>ườ</b>ng xét nghi m vi sinh v t trong thành ph m ho c đ a ra các k t<b>ệ</b> <b>ậ</b> <b>ẩ</b> <b>ặ</b> <b>ư</b> <b>ế</b>
qu tích c c<b>ả</b> <b>ự</b> .
3.2 Các tiêu chu n vi sinh v t nên đẩ ậ ược coi là m t thành t không th thi u độ ố ể ế ược trong các thủ
t c qu n lý an toàn th c ph m c a c s kinh doanh th c ph m. Các tiêu chu n đụ ả ự ẩ ủ ơ ở ự ẩ ẩ ược đ a raư
nh m h tr đánh giá và xác minh các th t c qu n lý th c ph m an toàn. Chúng cũng đ ngằ ỗ ợ ủ ụ ả ự ẩ ồ
th i giúp đánh giá vi c ch p nh n th c ph m cũng nh quá trình s n xu t, x lý và phân ph iờ ệ ấ ậ ự ẩ ư ả ấ ử ố
th c ph m.ự ẩ
3.3 M c đ ch u nh hứ ộ ị ả ưởng c a các nhà kinh doanh s ph thu c vào các th t c mà nhà ho tủ ẽ ụ ộ ủ ụ ạ
3..4. Nhi u c s kinh doanh s ph i thi t l p các th t c qu n lý an toàn th c ph m và cácề ơ ở ẽ ả ế ậ ủ ụ ả ự ẩ
c ch l y m u và xét nghi m. Nhi u c s kinh doanh th c ph m hi n cũng ti n hành xétơ ế ấ ẫ ệ ề ơ ở ự ẩ ệ ế
nghi m các s n ph m theo các ch đ nh t khách hàng, ho c là m t ph n c a các hệ ả ẩ ỉ ị ừ ặ ộ ầ ủ ướng d nẫ
và tiêu chu n chiẩ ti t c a ngành.ế ủ H cũng c tìm ki m thêm ch ng th b sung, nh t Hi pọ ố ế ứ ư ổ ư ừ ệ
h i Bán l Anh Qu c (BRC), Natures Choice, Tiêu chu n Th c ph m An tồn (Assured Foodộ ẻ ố ẩ ự ẩ
Standards), K t n i Mơi trế ố ường và Canh tác (LEAF), vv… u c u tn theo Qui đ nh v cácầ ị ề
tiêu chu n vi íinh v t khơng nh m d n t i s thay đ i to l n trong các ho t đ ng hi n hànhẩ ậ ằ ẫ ớ ự ổ ớ ạ ộ ệ
này.
3.5 Lu t m i v tiêu chu n vi sinh v t cho phép linh ho t cho các nhà kinh doanh th c ph mậ ớ ề ẩ ậ ạ ự ẩ
ch đ ng ch ng t s tuân th và khi ti n hành xét nghi m, k ho ch đ thu m u và xétủ ộ ứ ỏ ự ủ ế ệ ế ạ ể ẫ
nghi m ph i tệ ả ương x ng v i nguy c , b n ch t và quy mô c a công vi c kinh doanh. ứ ớ ơ ả ấ ủ ệ
3.6 Đ i v i t t c các m t hàng th c ph m (ngo i tr th t tố ớ ấ ả ặ ự ẩ ạ ừ ị ươi, th t xay, th t ch bi n, và th tị ị ế ế ị
phân tách b ng máy) Qui đ nh cho phép các c s kinh doanh th c ph m t quy t đ nh t nằ ị ơ ở ự ẩ ự ế ị ầ
su t l y m u và xét nghi m sao cho phù h p, theo r i ro c th c a đ a phấ ấ ẫ ệ ợ ủ ụ ể ủ ị ương. Các nhà ho tạ
đ ng kinh doanh th c ph m có th khơng c n xét nghi m ho c có th l p k ho ch xétộ ự ẩ ể ầ ệ ặ ể ậ ế ạ
nghi m không thệ ường xun n u h có th ch ng t r ng các th t c qu n lý an tồn th cế ọ ể ứ ỏ ằ ủ ụ ả ự
ph m đang đẩ ược th c hi n đúng qui cách, và/ ho c h đang tuân th hự ệ ặ ọ ủ ướng d n t C quanẫ ừ ơ
Tiêu chu n Th c ph m, các c quan ch c trách đ a phẩ ự ẩ ơ ứ ở ị ương ho c các hặ ướng d n th c hànhẫ ự
t t c a ngành ngh . ố ủ ề
chuy n đông l nh đề ạ ược duy trì , đ m b o nguyên li u th c ph m đả ả ệ ự ẩ ược b o qu n tách bi tả ả ệ
v i th c ph m đã n u chín và đ m b o có h th ng làm s ch đang ho t đ ng t t. ớ ự ẩ ấ ả ả ệ ố ạ ạ ộ ố
3.8 Nh m tr giúp các c s kinh doanh nh tuân th theo Qui đ nh 852/2004 v v sinh th cằ ợ ơ ở ỏ ủ ị ề ệ ự
ph m, C quan Tiêu chu n Th c ph m c a Vẩ ơ ẩ ự ẩ ủ ương qu c Anh hi n đang ti n hành hàng lo tố ệ ế ạ
các sáng ki n. Nh ng chế ữ ương trình này hướng t i b ph n cung c p th c ph m và nh m giúpớ ộ ậ ấ ự ẩ ằ
đ các c s cung c p th c ph m th c hi n có hi u qu các th t c qu n lý an toàn th cỡ ơ ở ấ ự ẩ ự ệ ệ ả ủ ụ ả ự
ph m và ch ng minh tuân th v i lu t v sinh th c ph m. Vi c ti n hành các chẩ ứ ủ ớ ậ ệ ự ẩ ệ ế ương trình
này cũng s giúp cho các c s cung c p th c ph m ch ng minh s tuân th v i các ch tiêu viẽ ơ ở ấ ự ẩ ứ ự ủ ớ ỉ
sinh v t mà không c n ph i xét nghi m vi sinh v t. N i dung c a nh ng chậ ầ ả ệ ậ ộ ủ ữ ương trình này bao
g m: ồ
“Th c ph m an tồn h n, Kinh doanh thành cơng h n” (vi t t t tên g i ch ng trình: SFBB)
● ự ẩ ơ ơ ế ắ ọ ươ
t i Anh; ạ
“N u ăn an toàn” t i Scotland;
● ấ ạ
“Cung c p th c ph m an toàn” B c Ailen, ch ng trình đã đ c th c hi n qua nhi u
● ấ ự ẩ ở ắ ươ ượ ự ệ ề
năm trong ngành cung c p th c ph m; và ấ ự ẩ
T i Wales, nhi u c quan th m quy n đ a phạ ề ơ ẩ ề ị ương đã xây d ng các b hự ộ ướng d n riêngẫ
trong vịng nhi u năm và C quan Tiêu chu n Th c ph m x Wales đã khuy n khích chiaề ơ ẩ ự ẩ ứ ế
s nh ng b hẻ ữ ộ ướng d n này t i kh p các c quan th m quy n đ a phẫ ớ ắ ơ ẩ ề ị ương Welsh. M tở ộ
b hộ ướng d n đẫ ược so n b ng Ti ng Anh/ Ti ng Welsh; Ti ng Anh/ Ti ng Bengali;ạ ằ ế ế ế ế
Thông tin thêm v các sáng ki n c a C quan này đề ế ủ ơ ược đ c p t i Ph l c B c a hề ậ ạ ụ ụ ủ ướng d nẫ
này.
3.9 Nh ng chữ ương trình này được đ a ra nh m giúp cho các c s cung c p th c ph m ki mư ằ ơ ở ấ ự ẩ ể
sốt được an tồn th c ph m và b o v ngự ẩ ả ệ ười tiêu dùng b ng cách áp d ng hằ ụ ướng d n đ nẫ ơ
gi n và mang tính th c ti n, đ ng th i tránh nh ng s c ép khơng c n thi t. C quan Tiêuả ự ễ ồ ờ ữ ứ ầ ế ơ
chu n Th c Ph m có k ho ch nhân r ng chẩ ự ẩ ế ạ ộ ương trình SFBB và áp d ng chụ ương trình này
sang các nhóm ngành kinh doanh khác trong năm 2006. Có th tham kh o chi ti t chể ả ế ương trình
t i website c a FSA: www.food.gov/catering. ạ ủ
3.10 Các nhà ho t đ ng kinh doanh th c ph m có liên quan t i vi c s n xu t th t xay tạ ộ ự ẩ ớ ệ ả ấ ị ươi, th tị
qua ch bi n và các s n ph m t th t theo hế ế ả ẩ ừ ị ướng đã qua n u chín trấ ước khi tiêu th ph i tuânụ ả
th yêu c u đ c bi t v dán nhãn s n ph m đem bán t i các c a hi u bán l v thông tin n uủ ầ ặ ệ ề ả ẩ ạ ử ệ ẻ ề ấ
nướng. Nguyên do là vì m t s qu c gia trong Liên minh Châu Âu tiêu th nh ng lo i th cộ ố ố ụ ữ ạ ự
ph m này theo đẩ ường tươ ối s ng ho c ch n u qua m c t i thi u. Đ i v i nh ng s n ph mặ ỉ ấ ở ứ ố ể ố ớ ữ ả ẩ
làm t th t gia c m, yêu c u này đừ ị ầ ầ ược áp d ng t i ngày 31122009. ụ ớ
(cho th y nó đấ ược đ a ra th trư ị ường trong giai đo n chuy n đ i) cùng v i thông tin rõ ràngạ ể ổ ớ
r ng s n ph m c n đằ ả ẩ ầ ược n u chín.ấ M t s chi ti t nh m u thi t k nhãn mác đ c bi t hi nộ ố ế ư ẫ ế ế ặ ệ ệ
nay v n đang đẫ ược th o lu n v i nh ng ngả ậ ớ ữ ười có liên quan, thơng tin thêm s đẽ ược đ a raư
trong D th o Hự ả ướng d n v An toàn Th c ph m và các Qui đ nh khác c a ngành Th tẫ ề ự ẩ ị ủ ị
( quan FAS d đ nh s báo cáo v i y ban Châuơ ự ị ẽ ớ Ủ
Âu v vi c Về ệ ương qu c Anh có nguy n v ng ti n hành giai đo n chuy n đ i và n p lên Uố ệ ọ ế ạ ể ổ ộ ỷ
ban nh ng chi ti t c a nhãn mác đ c bi t, ngay sau khi thi t k v nhãn mác này hoàn t t. ữ ế ủ ặ ệ ế ế ề ấ
3.12 Hướng d n t ng th trong vi c áp d ng các ch tiêu vi sinh v t trong Ngành Th t đẫ ổ ể ệ ụ ỉ ậ ị ược
nêu trong D th o Hự ả ướng d n v An toàn Th c ph m và Các Quy đ nh khác c a ngành Th t,ẫ ề ự ẩ ị ủ ị
có th tìm th y t i ể ấ ạ l y m u và xét nghi m t iề ấ ẫ ệ ạ
4. Hi u l cệ ự
4.1 Các c quan thi hành (ví d , c quan th c ph m đ a phơ ụ ơ ự ẩ ị ương) t i m i Qu c gia Thành viênạ ỗ ố
s ch u trách nhi m đ m b o các nhà ho t đ ng kinh doanh th c ph m đang tuân th v i cácẽ ị ệ ả ả ạ ộ ự ẩ ủ ớ
ch tiêu vi sinh v t trong su t chu i s n xu t và phân ph i th c ph m. ỉ ậ ố ỗ ả ấ ố ự ẩ
4.2 Trong th c t , đ đ t đự ế ể ạ ược đi u này c n th c hi n bi n pháp ki m soát các th t c qu nề ầ ự ệ ệ ể ủ ụ ả
lý an tồn th c ph m c a các c s kinh doanh. Vì th các nhà ho t đ ng kinh doanh th cự ẩ ủ ơ ở ế ạ ộ ự
ph m c n cung c p cho các cán b th c thi nh ng b ng ch ng cho th y đã đ t các ch tiêu.ẩ ầ ấ ộ ự ữ ằ ứ ấ ạ ỉ
Các cán b th c thi có th đơi lúc u c u l y m u đ b sung cho cơng vi c ki m sốt cácộ ự ể ầ ấ ẫ ể ổ ệ ể
ch tiêu an tồn th c ph m nh ng vi c này khơng mang tính thỉ ự ẩ ư ệ ường xun.
4.3 Đ hồn tồn ch p hành Qui đ nh này, n u có b t c ch tiêu nào trong Qui đ nh b vể ấ ị ế ấ ứ ỉ ị ị ượt
quá, các nhà ho t đ ng kinh doanh th c ph m c n ti n hành nh ng ho t đ ng đ kh c ph cạ ộ ự ẩ ầ ế ữ ạ ộ ể ắ ụ
nh đã nêu trong Ph l c có liên quan c a Qui đ nh này, cùng v i nh ng qui đ nh t ng ph n cư ụ ụ ủ ị ớ ữ ị ừ ầ ụ
th c a các th t c quan lý an toàn th c ph m. ể ủ ủ ụ ự ẩ
4.4 C quan Tiêu chu n Th c ph m có d đ nh cung c p hơ ẩ ự ẩ ự ị ấ ướng d n cho các nhà thi hành lu tẫ ậ
pháp thông qua m t phiên b n c p nh t c a B lu t Th c hành do lu t pháp quy đ nh vàộ ả ậ ậ ủ ộ ậ ự ậ ị
Hướng d n Th c thi kèm theo. y ban Châu Âu hi n cũng đang biên so n hẫ ự Ủ ệ ạ ướng d n vi c l yẫ ệ ấ
m u và xét nghi m theo các tiêu chu n vi sinh v t ph c v cho các m c đích ki m sốt chínhẫ ệ ẩ ậ ụ ụ ụ ể
th c. y ban Châu Âu ch a cung c p khung th i gian hoàn thành cho vi c so n th o hứ Ủ ư ấ ờ ệ ạ ả ướng
d n, nh ng các cu c th o lu n gi a các Qu c gia Thành viên v n đang ti p t c và d đ nh sẫ ư ộ ả ậ ữ ố ẫ ế ụ ự ị ẽ
khơng th hồn t t trể ấ ước mùa xn năm 2006. C quan FAS s ti p t c thăm dò quan đi m vàơ ẽ ế ụ ể
l y ý ki n đóng góp t các bên có liên quan trong th i gian so n th o hấ ế ừ ờ ạ ả ướng d n. ẫ
Các nhà ho t đ ng kinh doanh th c ph m (tr nh ng trạ ộ ự ẩ ừ ữ ường h p ngo i l đ c bi t) ph iợ ạ ệ ặ ệ ả
quy t đ nh m c đ xét nghi m vi sinh v t phù h p cho các s n ph m trong các th t c d aế ị ứ ộ ệ ậ ợ ả ẩ ủ ụ ự
Vi c xét nghi m là phù h p khi t n su t l y m u d a trên m i nguy, có xét đ n các hệ ệ ợ ấ ấ ấ ẫ ự ố ế ướng
d n s d ng c a th c ph m (ví d : ăn li n, ăn sau khi n u chín ho c ch bi n khác). ẫ ử ụ ủ ự ẩ ụ ề ấ ặ ế ế Ở
nh ng n i mà t n su t l y m u đ i v i thân đ ng v t, th t băm, th t s ch ho c th t đữ ơ ầ ấ ấ ẫ ố ớ ộ ậ ị ị ơ ế ặ ị ược
ch bi n l i b ng máy đế ế ạ ằ ược xác đ nh là m t tu n m t l n thì t n su t này khơng áp d ng đ iị ộ ầ ộ ầ ầ ấ ụ ố
v i các lò m nh và các doanh nghi p s n xu t th t băm và th t s ch v i s lớ ổ ỏ ệ ả ấ ị ị ơ ế ớ ố ượng nh . Cóỏ
th tìm th y di n gi i v s lể ấ ễ ả ề ố ượng nh và các t n su t ki m tra đang áp d ng trong D th oỏ ầ ấ ể ụ ự ả
Hướng d n v An toàn Th c ph m và các Qui đ nh khác cho Ngành Th t t i ẫ ề ự ẩ ị ị ạ http://
www.food.gov.uk/foodindustry/meat và http:// www.ukmeat.org.
K ho ch l y m u và phế ạ ấ ẫ ương pháp phân tích được nêu t i Ph l c I c a Qui đ nh này đ a raạ ụ ụ ủ ị ư
m c đ t i thi u c n th c hi n khi đánh giá vi c đáp ng yêu c u c a th c ph m ho c m tứ ộ ố ể ầ ự ệ ệ ứ ấ ủ ự ẩ ặ ộ
quy trình. Tuy nhiên, các nhà ho t đ ng kinh doanh th c ph m có th gi m s lạ ộ ự ẩ ể ả ố ượng đ n vơ ị
m u trong k ho ch l y m u so v i s lẫ ế ạ ấ ẫ ớ ố ượng được nêu trong Ph l c I c a các Qui đ nh d aụ ụ ủ ị ự
trên m i nguy v i đi u ki n có th đ a ra b ng ch ng đ ch ng minh cho k ho ch l y m uố ớ ề ệ ể ư ằ ứ ể ứ ế ạ ấ ẫ
đã đ xu t và ch ra cho c quan có th m quy n th y r ng các th t c có hi u qu d a trênề ấ ỉ ơ ẩ ề ấ ằ ủ ụ ệ ả ự
các nguyên t c HACCP và GHP đắ ược th c hi n.ự ệ
Có th s d ng các th t c l y m u ho c xét nghi m khác n u có th ch ng minh r ng chúngể ử ụ ủ ụ ấ ẫ ặ ệ ế ể ứ ằ
Đ i v i các ch tiêu v sinh quá trình, Qui đ nh cho phép các nhà ho t đ ng kinh doanh th cố ớ ỉ ệ ị ạ ộ ự
ph m ch ng minh s tuân th c a mình b ng cách xét nghi m theo vi sinh v t/các gi i h nẩ ứ ự ủ ủ ằ ệ ậ ớ ạ
thay th và các phế ương pháp phân tích khơng ph i là vi sinh v t. ả ậ
Các phương pháp thay th ph i đế ả ược đánh giá hi u l c theo các phệ ự ương pháp tham kh o ho cả ặ
được đánh giá hi u l c theo m t ngh đ nh th đệ ự ộ ị ị ư ược qu c t công nh n ho c đố ế ậ ặ ượ ơc c quan có
th m quy n cho phép áp d ng. Nh ng phẩ ề ụ ữ ương pháp mang tính đ c quy n (ví d phộ ề ụ ương pháp
ki m tra nhanh hi n có để ệ ược coi là kit thương m i) ph i đạ ả ược đánh giá hi u l c theo phệ ự ương
pháp tham kh o và đả ược ch ng nh n b i m t bên th 3 theo tiêu chu n EN/ISO 16140.ứ ậ ở ộ ứ ẩ