Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

1 tiet chao co khong co giao vien chu nhiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.99 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ 21:</b>


<i>Thứ hai, ngày 18 tháng 1 năm 2010</i>
<i><b>Chào cờ</b></i>


<b>Tập trung toàn trờng </b>


<i><b>Tp c</b></i>


<b>Chim sn ca và bơng cúc trắng</b>
<b>I. mục đích u cầu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;đọc rành mạch đợc toàn bài.


- Hiểu câu chuyện muốn nói: Hãy để cho chim đợc tự do ca hát bay lợn để cho hoa
đợc tự do tắm nắng mặt trời.(trả lời đợc câu hỏi1,2,4,5)


-HS kh¸ giỏi TL câu hỏi 3
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài đọc SGK.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 1</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Đọc bài: Mùa nớc nổi - 2 HS đọc
- Bài văn tả mùa nớc nổi ở vùng


nµo ? - 1 HS trả lời.



<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Luyện đọc đoạn 1, 2, 3:</b>


2.1. GV đọc diễn cảm cả bài - HS nghe.
2.2. GV hớng dẫn luyện đọc kt hp


giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu:


- GV theo dừi uốn nắn HS đọc. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp


- GV hớng dẫn cách đóc ngắt giọng,


nghỉ hơi 1 số câu trên bảng phụ. trong bài.- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
*Giải nghĩa từ: Sơn ca - 1 HS c phn chỳ gii


+ Khôn tả - Tả không nổi


+ Véo von - Âm thanh cao trong trẻo.


+ Bình minh - Lúc mặt trời mọc


+ Cầm tù - Bị giam gi÷


+ Long trọng - Đầy đủ nghi lễ


c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4.



d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá
nhân từng đoạn, cả bài.


- Cả lớp nhận xétm, bình chọn nhóm
CN đọc tốt nht.


<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Cõu 1: - 1 HS c yờu cu


- Trớc khi bị bỏ vào lồng chim vµ


hoa sèng thÕ nµo ? sèng trong mét thÕ giới rất rộng lớn là- Chim tự do bay nhảy hót véo von,
cả bầu trời xanh thẳm.


- Cỳc sống tự do bên bờ rào giữa
đám cỏ dại nó tơi tắn và xinh xắn, xoè
bộ cánh trắng đón nắng mặt trời.


Câu 2: - 1 HS c yờu cu


- Vì sao tiếng hát của chim trở lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 3:


- §iỊu g× cho thÊy c¸c cËu bÐ v«


tình với chim đối với hoa ? nhốt vào lồng nhng không nhớ cho cho- Đối với chim: Cậu bé bắt chim


chim ăn để chim chết vì đói khát.


- Đối với hoa: Hai cậu bé chẳng cần
thấy bông cúc đang nở rất đẹp, cầm
dao cắt cả đám cỏ lẫn bông cúc bỏ vào
lồng Sơn Ca.


C©u 4, 5:


- Hành động của các cậu bé gây ra


chuyện gì đau lịng ? để cho chim đợc tự do bay lợn- Đừng bắt chim, đừng hái hoa. Hãy
<b>4. Luyện đọc lại:</b> - 3, 4 em đọc lại chuyện


<b> C. Cñng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Toán</b></i>
<b>Luyện tập</b>
<b>i. Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng nhân 5.


- Bit tớnh giỏ tr ca biu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong tr ng hp
n gin.


- Biết giải bài toán có một phép nhân( trong bảng nhân 5)


- Nhn bit c đặc điểm của dãy số đẻ viét số còn thiếu vào dãy số đó.
<b>iii. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>a. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Đọc bảng nhân 5 - 2 HS đọc


<b>b. Bµi míi:</b>
1. Giíi thiƯu bµi:


Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết


quả vào SGK đọc kết quả.- HS làm bài nhiều em nối tiếp nhau
Bài 2: Tính theo mẫu - 1 HS đọc yêu cầu


5 x 4 = 20 – 9
= 11


- Yêu cầu mỗi tổ thực hiện một phép
tính, 3 em lên bảng.


- Nhận xét, chữa bài.


a) 5 x 7 - 15 = 35 – 15
= 20


b) 5 x 8 – 20 = 40 – 20
= 20


c) 5 x 10 – 28 = 50 – 28
= 22



Bài 3: Đọc yêu cầu - HS đọc u cầu
- Hớng dẫn HS phân tích đề tốn.


- Yêu cầu HS nêu miệng tóm tắt và


giải. Mỗi ngày học: 5 giờTóm tắt:


Mỗi tuần học: 5 ngày
Mỗi tuần học: giờ ?
- Nhận xét chữa bài.


Bài giải:


Số giờ Liên học trong mỗi tuần là:
5 x 5 = 25 (giờ)


Đáp số: 25 giờ
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chim sơn ca và bông cúc trắng</b>
<b>I. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>


da vo gi ý, kể lại đợc tứng đoạn câu chuyện chim sơn ca và bơng cúc trắng.
-HS khá giỏi kể lại đợc tồn b cõu chun.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Bng ph ghi toàn bộ gợi ý bài tập 1.
<b>iII. hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- KĨ lại câu chuyện: Ông Manh


thắng thần gió - 2HS tiếp nối nhau kể


- Nêu ý nghĩa của câu chuyện. - 1 HS nêu
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hớng dẫn kĨ chun:</b>


2.1. Kể từng đoạn câu chuyện - HS đọc yêu cầu
- GV đa bảng phụ đã viết sẵn gợi ý


từng đoạn câu chuyện. - 1 HS khá kể mẫu.
- KĨ chun trong nhãm - HS kĨ theo nhãm 4


- Đại diện các nhóm thi kể
- Nhận xét, bình nhóm kể hay nhất.


2.2. Kể toàn bộ câu chuyện


- GV mi đại diện các tổ chức kể - Đại diện các tổ thi kể tồn bộ câu
chuyện.



<b>C. Cđng cè </b>–<b> dỈn dß:</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Khen những HS kể hay, động viên
những HS kể có tiến bộ.


<i><b>To¸n</b></i>


<b>đờng gấp khúc, độ dài đờng gấp khức</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận dạng và gọi tên đúng đờng gấp khúc.
- NHận biét độ dài đờng gấp khúc.


- Biết tính độ dài đờng gấp khúc khi biết độ dài mỗi đoạn thẳng của nó.
<b>II. Đồ dùng </b>–<b> dạy học:</b>


- Mơ hình đờng gấp khúc gồm 3 đoản thẳng có thể ghép kín đợc thành thình tam
giác.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bảng nhân 5 - 3 HS đọc.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu đờng gấp khúc độ</b>
<b>dài đờng gấp khúc.</b>



- GV vẽ đờng gấp khúc ABCD - HS quan sát


- Đây là đờng gấp khúc ABCD - HS nhắc lại: Đờng gấp khúc ABCD
- Nhận dạng: Đờng gấp khúc gồm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Độ dài đờng gấp khúc ABCD là


gì ? thẳng trên hình vẽ nhận ra độ dài của- Nhìn tia số đo của từng đoạn thẳng
đoạn thẳng AB là 2 cm, đoạn BC là
4cm, đoạn AD là 3cm. Từ đó ta tính độ
dài đờng gấp khúc ABCD là tổng dài
các đoạn thẳng AB, BC, CD.


- Cho HS tÝnh 2cm + 4cm + 3cm = 9cm


Vậy độ dài đờng gấp khúc ABCD là
9cm.


<b>2. Thùc hµnh:</b>


Bài 1: Nối các điểm để đờng thẳng


gấp khúc gồm. - 1 HS c yờu cu.


a. Hai đoạn thẳng.


b. Ba đoạn thẳng.


Bài 2:



- Tớnh dài đờng gấp khúc theo


mÉu (SGK) - HS quan s¸t.


a. MÉu:


- Độ dài đờng gấp khúc MNPQ là:
3 + 2 + 4 = 9 (cm)


Đáp số: 9cm


Bài giải:


di ng gp khỳc ABCD l:
5 + 4 = 9 (cm)


Đáp số: 9 cm


Bài 3: - HS đọc đề toán


- Bài toán cho biết gì ? - Tính độ dài đoạn dây đồng.
Bài giải:


Độ dài đoạn dây đồng là:
4 + 4 + 4 = 16(cm)


Đáp số: 12 cm
- Nhận xét chữa bài


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>Buổi chiều </b>


Tiếng việt Luyện đọc : Chim sơn ca và bông cúc trắng
<b>I Mục tiêu</b>


- HS tiếp tục rèn luyện cách đọc, thay đổi giọng đọc cho phù hợp
- Rèn kĩ năng đọc cho HS


- GD HS có ý thức đọc, u thích bộ mơn
<b>II Đồ dùng</b>


GV : Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ ghi đoạn cần đọc
HS : SGK


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hạt động của trò</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc bài : Chim sơn ca và bông cúa trắng
<b>2. Bài mới</b>


- GV cho HS quan sát tranh
- GV đọc mẫu cả bài 1 lần
+ GV cho HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Đọc từng câu


- Đọc từng đoạn
+ GV treo bảng phụ
- Thi đọc theo nhóm


+ HS trả lời các câu hỏi trong SGK


+ HS lu ý cách đọc theo HD SGK
- HS trả lời


<b>IV Cñng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ học


- V nh c bi cho c nh nghe


<i>Toán</i>


<b>ôn bảng nhân 5</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Củng cố Kn thực hành tính trong bảng nhân5 và giải toán có lời văn.
- Rèn trí nhớ và giải toán


- GD HS chăm học toán
<b>B- Đồ dùng:</b>


- Bảng phô
- PhiÕu hT


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1/ Tổ chức:


2/ Lun tËp- Thùc hµnh.
* bµi 1:


- Thi đọc bảng nhân 5
* Bài 2:


- Đếm thêm 5 từ 5 đến 50?
- Đếm xi, đếm ngợc?


- Mỗi ssó đứng liền nhau hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị?
* Bài 3: Tính


5 x 3 + 47 = 5 x 9 + 45
=


5 x 7 - 24 = 5 x 5 -
25 =


- Nêu cách thực hiện phép
tính?


Nhận xét, cho điểm
* Bài 4:


"Mét ngµy mĐ ®i lµm 5


giê. Hái 8 ngµy mĐ ®i lµm bao
nhiªu giê?"


- Đọc đề? Tóm tắt


- Chấm bài, nhận xét
3/ Củng cố:
- Thi đọc bảng nhân 5
* Dặn dò: Ôn lại bài.


- H¸t


- HS thi đọc


- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- HS đếm


- 5 đơn vị
- Nhận xét


- Ta thùc hiƯn phÐp nh©n tríc,
phÐp céng, phÐp trõ sau.
- Lµm phiÕu HT


5 x 3 + 47 = 15 + 47
= 62


5 x 7 - 24 = 35 - 24 =
11



5 x 9 + 45 = 45 + 45
= 90


5 x 5 - 25 = 25 - 25 =
0


- HS đọc đề


- 1 hs gi¶i trên bảng
- Lớp làm vở


Bài giải


Tám ngày mẹ đi làm sè giê lµ:
5 x 8 = 40( giê)
§¸p sè: 40
giê.


<b>ThĨ dơc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn các ĐT: Đứng đa một chân ra trớc, hai tay chống hông và đứng hai chân
rộng bằng vai (hai bàn chân thẳng về phía trớc), hai tay đa ra trớc sang ngang
-lên cao chếch chữ V. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác, u, p.
<b>II. a im, ph ng tin:</b>


- Địa điểm: Trên sân tập, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Chuẩn bị một còi



<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>
<b>Nội</b>


<b>dung</b> <b> LợngThời</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.Phần


më đầu


2.Phần
cơ bản


3. Phần
kết thúc


7 - 8
ph


24-25
ph
8-9lÇn


8
-9lÇn


3-4
lÇn


5-6 ph


 Nhận lớp, phổ biến nội


dung, yêu cầu giờ dạy.
Cho h/s tập một số động tác
khởi động.


- Yêu cầu h/s tập một số động
tác của bài thể dục:


* Ôn đứng đa một chân ra trớc,
hai tay chống hông


- Lần 1: GV 2 h/s làm mẫu
- Lần 2: Yêu cÇu líp trëng tËp
mÉu


- LÇn 3-4: Yêu cầu lớp trëng
h« cho h/s tËp


- HD líp trëng h«:


* Ôn động tác đứng hai chân
rộng bằng vai ( bàn chân thẳng
về phía trớc), hai tay đa ra trớc
- sang ngang - lên cao chếch
chữ V - về t thế chuẩn bị


* Cho h/s ôn phối hợp hai động
tác trên:


- HD h/s thùc hiƯn:



- GV híng ®Én líp trëng dïng
khÈu lƯnh: " Chuẩn bị...bắt
đầu !"; " Thôi !"


*Yêu cầu h/s tập một số động
tác thả lỏng:


- Cói ngêi th¶ láng, nh¶y th¶
láng.


+ Cïng h/s cđng cè bµi


+ Giao bài tập về nhà cho h/s:
Ơn các động tác đã học


 TËp hợp hàng dọc, dóng
hàng, ®iĨm sè.


+Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
+Ơn một số động tác của bài
thể dục phát trin chung


- Xoay đầu gèi, xoay h«ng,
xoay cỉ ch©n.


* HS ơn động tác đứng đa một
chân ra trớc, hai tay chống
hơng:


- Thùc hiƯn díi sù híng dÉn cđa


g/v và lớp trởng:


- Tập theo bạn lớp trởng


- HS tập: Cả lớp, nhóm, cá nhân
* HS tập theo hớng dẫn của giáo
viên


- Chú ý t thế bàn chân thẳng về
phía trớc


* HS ôn phối hợp hai ĐT trên


*Hc sinh chuyển về đội hình
hàng ngang, tập các động tác thả
lỏng:


+ Đứng tại chỗ cúi ngời thả
lỏng.


+ Đứng vỗ tay và hát


+ Nghe g/v nhận xét giờ học.
+ Nhận bài tập về nhà.


<i>Thứ t ngày 20 tháng 1 năm 2010</i>


<b>Tập đọc</b>


<b>VÌ chim</b>


<b>I Mơc tiªu</b>


- Biết ngắt, nghỉ đúng nhịp câu vè


- Hiểu nội dung bài : đặc điểm tính nết giống nh con ngời của một số loài chim(TL
đợc CH 1,2 3,4,5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV : Tranh minh hoạ một số loài chim có trong bài vè
HS : SGK


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Đọc : Thơng báo của th viện vờn chim
- Muốn biết thông báo của th viện đọc mục
nào ?


<b>2. Bµi míi</b>
a. Giíi thiƯu bµi


- GV giới thiệu, ghi đầu bài
b. Luyện đọc


+ GV đọc mẫu bài vè


- HD giọng đọc : giọng vui, nhí nhảnh
- HD HS QS tranh minh hoạ trong SGK


+ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* <i>Đọc từng câu</i>


- Chó ý các từ ngữ : lon ton, sáo xinh, linh
tinh, liếu điếu, mách lẻo, ...


* <i>Đọc từng đoạn trớc lớp</i>


- GV chia bài thành 5 đoạn


- Đặt câu với từ : lon ton, tếu, mách lẻo, ...
c. HD tìm hiểu bµi


- Tìm tên các lồi chim đợc kể trong bài ?
- Tìm các từ ngữ đợc dùng để gọi các lồi
chim ?


- Tìm các từ ngữ đợc dùng để tả đặc điểm
các loài chim ?


- Em thÝch con chim nào trong bài ? Vì sao
d. Học thuộc lòng bài vè


- GV HD HS học thuộc lòng bài vè


- 2 HS đọc bài
- Đọc mục I
- Nhận xét bạn


+ HS theo dâ SGK



+ HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ
- HS luyện đọc từ ngữ


+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài


- HS đọc từ ngữ chú giải trong SGK
- HS đặt câu


- gà con, sáo, liếu điếu, chìa vơi, chèo bẻo,
khách, chim sẻ, chim sâu, tu hú, cú mèo
- Em sáo, cậu chìa vơi, thím khách, bà
chim sẻ, mẹ chim sâu, cô tu hú, bác cú mèo
- chạy lon ton, vừa đi vừa nhảy, hay nghịch
hay tếu, chao đớp mồi, mỏch lo....


- HS trả lời


+ HS học thuộc lòng từng đoạn, cả bài
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài vè


<i>Toán</i>


<b>luyện tập</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>



- Bit tớnh dài đờng gấp khúc.
<b>B- Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ vẽ sẵn đờng gấp khúc.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị.
1/ Tổ chức:


2/ KiĨm tra:


- Tính độ dài đờng gấp khúc ABCD
biết: AB = 3cm; BC = 10 cm; CD=
6cm.


- NhËn xÐt, cho điểm.
3/ Luyện tập, thực hành.
- Chữa bài, cho điểm


- H¸t


- Độ dài đờng gấp khúc ABCD
là:


3 + 10 + 5 = 18( cm)
Đáp số: 18 cm.
* Bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- ốc sên bò theo hình gì?



- Muốn biết ốc sên bò bao nhiêu dm
ta làm ntn?


- Chấm bài, nhận xét.


4/ Cđng cè:


- Nêu cách tính độ dài đờng gấp
khúc?


* Dặn dò: Ôn lại bài.


- Đờng gấp khúc.


- Tớnh dài đờng gấp
khúcABCD


Bµi gi¶i


Con ốc sên phải bị đoạn đờng
là:


5 + 2 + 7 = 14( dm)
Đáp sè: 14 dm.


- HS nªu


Chính tả ( tập chép )



<b>Chim sơn ca và bông cúc trắng</b>
<b>I Mục tiêu</b>


chộp li chớnh xỏc, trỡnh bày đúng một đoạn trong truyện Chim sơn ca và
bông cúc trắng


-Làm đợc bài tập 2a,b
<b>II Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ viết sẵn bài chính tả
HS : VBT


<b>III Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</i>


1. KiĨm tra bµi cị


- Viết : sơng mù, xơng cá, đờng xa, phù xa,
...


- GV nhËn xÐt
2. Bµi míi
a. Giíi thiƯu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD tập chÐp


* HD HS chuÈn bÞ



- GV đọc đoạn chép trên bng ph


- Đoạn này cho em biết điều gì về cúc và
sơn ca ?


- Đoạn chép có những dấu câu nào ?
- Tìm những chữ bắt đầu bằng r, tr, s ?
- Nh÷ng ch÷ cã dÊu hái, dÊu ng· ?


+ ViÕt tõ ng÷ : sung síng, vÐo von, xanh
thẳm, sà xuống, ...


* GV theo dõi, uốn nắn
* Chấm, chữa bài


- GV chấm 5, 7 bài


- Nhận xét bài viết của HS
c. HD làm bài tập chính tả
* <i>Bài tập 2 ( lựa chọn )</i>


- Đọc yêu cầu bài tập phần a


- HS viết bảng con
- 2 em lên b¶ng viÕt


+ HS theo dâi


- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại



- Cúc và sơn ca sống vui vẻ, hạnh phúc
trong những ngày đợc tự do


- DÊu phÈy, dÊu chÊm, dÊu hai chÊm, dÊu
gh¹ch ngang, dÊu chÊm than


- Rào, rằng, trắng, trời, sơn, sà, sung sớng,
trời


- Giữa, cỏ, tả, mÃi, thẳm
* HS chép bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
- Có tiếng bắt đầu bằng ch : chào mào,
chích ch, chèo bẻo, chiền chiện, chìa vơi,
châu chấu, chuột, ...


- Có tiếng bắt đầu bằng tr : trâu, trùng trục,
cá trắm, cá trê, ...


* <i>Bài tập 3 ( lựa chọn )</i>


- Đọc yêu cầu bài tập


+ GV nhn xét, chốt lại lời giải đúng
a. Chân trời, chân mõy


b. thuốc, thuộc bài



- 2 em lên bảng làm
- Cả líp lµm bµi vµo VBT
- NhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n


+ Giải các câu đố sau


- HS viết lời giải câu đố vào bảng con
- Nhận xét


<b>IV Cñng cè, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- Biểu dơng những HS chÐp bµi tèt


- Yêu cầu những HS viết bài cha t v nh chộp li


Thứ 5 ngày 21 tháng 1 năm 2010
<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b>M rng vn t, t ngữ về chim chóc</b>
<b>đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ?</b>
<b>I. mục đích u cầu:</b>


biết xếp tên các lồi chim vào đúng nhóm thích hợp(BT1)
Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ ở đâu ?(BT2,3)
<b>II. hoạt động dạy học:</b>


- Tranh ảnh đủ 9 loài chim
- Viết nội dung bài tập 1.


<b>III. hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiÓm tra bµi cị:</b>


- Kiểm tra 2 cặp HS đặt và trả lời
câu hỏi với cụm từ khi nào ? tháng
mấy ? mấy giờ ?


- 2 cặp HS thực hành.


- HS1: Tớ nghe nói mẹ bạn đi công


tác. Khi nào mẹ bạn về ? - (Bao giờ, lúc nào) mẹ bạn về.
- Nhận xét, cho ®iĨm.


<b>B. Bµi míi: </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích yêu cầu:
<b>2. Hớng dãn làm bài tập:</b>


Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu


- GV giíi thiƯu tranh ảnh về loại
chim.


- GV ph¸t bót d¹ giÊy cho các


nhóm. - HS làm bài theo nhóm



a. Gọi tên theo hình dáng ? Mẫu: Chim cánh cụt, vàng anh, cú
mèo, …


b. Gäi tªn theo tiÕng kªu ? - Tu hó, quốc, quạ.


c. Gọi tên theo cách kiếm ăn - Bói cá, chim sâu, gõ kiến


Bi 2: (Ming) - HS c yờu cu.


- Yêu cầu từng cỈp HS thùc hµnh


hỏi đáp. - HS thực hành hỏi đáp.


a. Bơng cúc trắng mọc ở đâu ? a. Bông cúc trắng mọc b ro gia
ỏm c di...


b. Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ? b. Chim sơn ca bị nhốt ở trong lồng.
c. Em làm thẻ mợn sách ở đâu ? c. Em làm thẻ mợn sách ở th viƯn


nhµ trêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tơng tự bài tập 2: - HS làm bài.
- 1 em đọc câu hỏi, 1 em t cõu


hỏi có cụm từ ở đâu.


a. Sao chăm chØ häp ë phßng trun


thống của trờng. a. Sao chăm chỉ họp ở đâu ?
b. Em ngồi ở dãy bàn thứ t, bên trái. b. Em ngồi học ở đâu ?


c. Sách của em để trên giá sách. c. Sách của em để ở đâu ?
<b>C. Củng cố </b>–<b> dặn dũ:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Tìm hiểu thềm về các loài chim.


<b>luyện tập chung</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Thuc bng nhõn 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm .


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng
hoặc trừ trong trờng hợp đơn giản.


- Biết giải bài tốn có 1 phép nhân.
- Biết tính độ dài đờng gấp khúc.
<b>B- Đồ dùng:</b>


- B¶ng phô
- PhiÕu HT


C - Các hoạt động dạy học chủ u:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> Hoạt động của trị


1/ Tỉ chøc:


2/ Lun tËp- Thùc hµnh.
* Bµi 1:



- Thi đọc thuộc lịng bảng
nhân 2, 3, 4, 5.


* Bµi 2:


- Bµi tËp yêu cầu gì?
- 2 nhân mấy bằng 6?


- Vậy ta phải điền 3 vào chỗ
chấm.


- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3:


- Nêu yêu cầu Bt?


- Nêu cách thực hiện tính?
* Bài 4:


- c ?


- Vì sao ta nhân 2 víi 7?


- ChÊm bµi, nhËn xÐt.
* Bµi 5:


- Nêu yêu cầu đề bài?


- Nêu cách tính độ dài đờng


gp khỳc?


- Chữa bài, nhận xét.
3/ Củng cố:


- Thi c bảng nhân 2, 3, 4 ,5
- Nêu cách tính độ dài đờng
gấp khúc?


- H¸t


- Hs thi đọc
- Nhận xột.


- Viết số thích hợp
- 2 nhân 3 bằng 6
- Làm bài vào phiếu hT
- Nêu KQ


- Tính


- Ta thực hiƯn phÐp nh©n tríc,
phÐp céng, phÐp trõ sau.


5 x 5 + 6 = 25 + 6 =
31


4 x 8 - 17 = 32 - 17
= 15



- vì một đơi đũa có 2 chiếc đũa.
Hai chiếc đũa đợc lấy 7 lần.
<i> Bài giải</i>


<i> 7 đơi đũa có số chiếc đũa là:</i>
<i> 2 x 7 = 14( chiếc đũa)</i>
<i> Đáp số: 14 chiếc </i>
<i>đũa.</i>


- Tính độ dài mỗi đờng gấp
khúc.


- Ta tính tổng độ dài các đoạn
thẳng tạo thành đờng gấp khúc.
- Hs tính vào nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Dặn dò: ôn lại bài. - HS thi đoc
- HS nêu
Chính tả ( nghe - viết )


<b>Sân chim</b>
<b>I Mơc tiªu</b>


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả <i>Sân chim</i>
<i>-</i>Làm đợc BT2a,b


<b>II §å dïng</b>


GV : B¶ng phơ viÕt néi dung BT 2
HS : VBT



<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</i>


<b>1. KiĨm tra bài cũ</b>


- Viết : luỹ tre, chích choè, trâu, chim trÜ
- GV nhËn xÐt


<b>2. Bµi míi</b>
a. Giíi thiƯu bµi


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD nghe - viÕt


* <i>HD HS chuÈn bÞ</i>


- GV đọc 1 lần bài chính tả trong SGK
- Bài sân chim tả cái gì ?


- Những chữ nào trong bài đợc bắt đầu
bằng tr, s ?


- Chữ dễ viết sai : xiết, thuyền, trắng xố....
* <i>GV đọc cho HS viết chính tả</i>


* <i>ChÊm, chữa bài</i>


- GV chấm 5, 7 bài



- Nhận xét bài viết của HS
c. HD làm bài tập chính tả
* <i>Bài tËp 2 ( lùa chän )</i>


- Đọc yêu cầu bài tập phần a
+ GV nhận xét, chốt lại ý đúng
- đánh trống, chống gậy


- chÌo bỴo, leo chÌo


- qun trun, câu chuyện
* <i>Bài tập 3 ( lựa chọn )</i>


- Đọc yêu cầu bài tập


- GV nhận xét bài làm của HS


- 2 em lên bảng viết
- Cả lớp viết bảng con


+ 2, 3 HS c li


- Bài sân chim tả chim nhiều không tả xiết
- Sân, trứng, trắng, sát, sông


- HS viết bảng con


+ HS viết bài vào vở theo yêu cầu



+ Điền vào chỗ trống tr hay ch
- HS lµm bµi vµo VBT


- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS


+ Thi tìm những tiếng bắt đầu bằng tr hoặc
ch và đặt câu với những tiếng đó


- HS lµm bµi vào VBT
- 1 em lên bảng


- Nhận xét bài làm của HS
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà tìm thêm những tiếng khác bắt đầu bằng ch / tr, uôc / uôt
<b>Buổi chiều</b>


Tiếng việt


<b>Luyện từ ngữ về chim </b>
<b>chóc-Đặt và trả lời câu hỏi: ở đâu ?</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- HS tip tục ơn luyện từ ngữ về chim chóc
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu ?


- GD HS cã ý thøc häc tËp tiÕn bé
<b>II §å dïng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Em đã đợc học những kiểu câu nào ?
<b>2. Bài mới</b>


- GV cho HS nêu những từ ngữ về loài
chim


- GV treo bảng phụ, nêu yêu cầu
- GV cho HS làm VBT


- HS trả lời
- HS nêu


+ HS c yờu cu


- lần lợt trả lời các câu hỏi
- Nhận xét


+ HS làm bài vào VBT
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại bài


<i>Toán </i>



<b>ụn : đờng gấp khúc . độ dài đờng gấp khúc</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Củng cố KN thực hành tính trong bảng nhân và cách tính độ dài đờng
gấp khúc.


- RÌn Kn tính cho HS
- GD HS chăm học
<b>B- Đồ dùng:</b>
- B¶ng phơ
- PhiÕu HT


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:


2/ Luyện tập- Thực hành
* Bài 1:


- Ôn bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2: Tính


- Nêu thứ tự thực hiện phép
tính?


- Chữa bài, cho điểm
* Bài 3:



- Bài yêu cầu gì?


- Mun tớnh dài đờng gấp
khúc ta làm ntn?


- ChÊm bµi, nhËn xÐt
3/ Cđng cè:


- Trong biểu thức có dấu nhân
và đấu cơng, dấu trừ ta thực
hiện ntn?


H¸t


- HS thi đọc


- đọc nối tiếp- Đọc đồng thanh
- Ta thực hiện phép nhân trớc.


2 x 9 + 58 = 18 + 58 =
76


3 x 8 - 21 = 24 - 21 = 3
4 x 6 + 35 = 24 + 35 =
59


5 x 9 - 37 = 45 - 37 =
8



- tính độ dài đờng gấp khúc
MNPQ


- Tính tổng độ dài các đoạn
thẳng: MN, NP, PQ


- HS lµm vë


<i> Bµi gi¶i</i>


<i> Độ dài đờng gấp khúc MNPQ </i>
<i>là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nêu cách tính độ dài đờng
gấp khúc?


* Dặn dò: Ôn lại bài.


<b>Hot ng tp th</b>


<b>Văn nghệ ca ngợi về Đảng và Bác Hồ</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Giỳp HS ôn và nhớ lại các bài hát đã học với chủ đề về Đảng và Bác Hồ
kính yêu


- GD HS luôn luôn biết ơn Đảng và Bác Hồ
- HS yêu thích ca hát


<b>II Nội dung</b>



1. H1 : ễn mt số bài hát với chủ đề về Đảng và Bác Hồ
+ GV cho HS nêu tên 1 số bài hát ó hc


- Em là mầm non của Đảng
- Nhớ ơn Bác


- Bác Hồ ngời cho em tất cả


+ GV cho HS hát tập thể, cá nhân, nhóm
+ GV theo dõi n n¾n, sưa sai


+ GV cho HS hát vỗ tay đều theo nhịp
2. HĐ2 : Biểu diễn tr ớc lớp


- GV cho HS biểu diễn trớc lớp dới nhiều hình thức : đồng ca, tốp ca, đơn ca,
song ca


- Cả lớp cổ vũ, động viên
<b>III Hoạt động nối tiếp</b>


- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại các bài hát


Thứ 6 ngày 22 tháng 1 năm 2010
<b>Tập làm văn</b>


<b>Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim.</b>
<b>I Mục tiêu</b>



Bit đáp lại lời cảm ơn trong giao tiếp thơng thờng(BT1,2)
-Tìm câu văn miêu tả trong bài,viết 2,3 câu về một lồi chim.
<b>II Đồ dùng</b>


GV : Tranh minh ho¹ BT1, tranh ¶nh chÝch b«ng cho BT3
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</i>


<b>1. KiĨm tra bµi cũ</b>


- Làm lại BT1, BT2 tiết TLV tuần 20
<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết häc
b. HD lµm bµi tËp


* B<i>µi tËp 1 ( M )</i>


- Đọc yêu cầu bài tập


* <i>Bài tập 2 ( M )</i>


- Đọc yêu cầu bài tập
- GV và HS nhận xét
* <i>Bài tập 3</i>



- Đọc yêu cầu bài tập


- 2 HS lµm bµi


+ Đọc yêu cầu bài tập trong tranh
- HS quan sát tranh minh hoạ
- 2 HS thực hành đóng vai


- 3, 4 HS thực hành nói lời cảm ơn - lời đáp
+ Đáp lại lời cảm ơn trong các trờng hợp
sau nh thế nào


- Từng cặp HS thực hành đóng vai theo
từng tình huống


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhiều HS phát biểu ý kiến
- HS làm bài tập phần c vào VBT
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bài viết
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Về nhà hỏi thêm bố mẹ hoặc ngời thân về tên một số lồi chim, hình dáng
v hot ng ca chỳng.


<i>Toán</i>


<b>luện tập chung</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>



- Thuc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
- Bit tha s, tớch.


- Biết giải bài toán có 1 phép nhân.
<b>B- Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ


C- Cỏc hot ng dy học chủ yếu:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:


2/ Lun tËp- Thùc hµnh.
* Bµi 1:


- Thi đọc thuộc lịng các bảng
nhân đã học


* Bµi 2:- Treo bảng phụ
- Bài tập yêu cầu gì?


- Đọc từng dòng trên bảng.
Điền số mấy vào ô trống thứ
nhất?Tại sao?


- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3:



- Bài tập yêu cầu gì?


- Mun in du ỳng ta lm
ntn?


- Chữa bµi, nhËn xÐt
* Bµi 4:


- Đọc đề?


- ChÊm bµi, nhËn xÐt
3/ Cñng cè:


- Thi đọc bảng nhân 2, 3, 4, 5.
* Dặn dị: Chuẩn bị KT 1 tiết.


- H¸t


- HS thi c
- Nhn xột


- Viết số thích hợp vào ô trống.
- điền số 12. Vì 12 là tích của 2
và 6


- HS làm bài vào phiếu ht
- Chữa bài


- ®iỊn dÊu <; >; =



- Ta phải tính tích , sau đó so
sánh các tích với nhau rồi điền
dấu thích hợp


- Hs làm phiếu HT- Nêu KQ
- HS c


- 1 HS giải trên bảng
- Lớp làm vở


<i> Bài giải</i>


<i>8 học sinh đợc mợn số sách </i>
<i>là:</i>


<i> 5 x 8 = 40( qun </i>
<i>s¸ch)</i>


<i> Đáp số: 40 quyểnsách.</i>


<b>Tập viết</b>


<b>Chữ hoa R</b>
<b>I Mục tiêu</b>


+ Rèn kĩ năng viết chữ :


- Biết viết chữ R hoa theo cỡ vừa và nhá


- Biết viết ứng dụng câu <i>Ríu rít chim ca</i> theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều


nét và nối chữ đúng quy định


<b>II §å dïng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Viết : Quê


- Nhắc lại câu øng dơng giê tríc häc
- GV nhËn xÐt


<b>2. Bµi míi</b>
a. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD viết chữ hoa


* <i>HD HS QS và nhận xét ch÷ R</i>


- Ch÷ R viÕt hoa cao mÊy li ?


- Chữ R viết hoa đợc viết bằng mấy nét ?
+ GV HD HS quy trình viết


- GV võa viÕt võa nêu lại quy trình
* <i>HD HS viết trên bảng con</i>



- GV nhận xét, uốn nắn ( có thể nêu lại quy
trình viết )


c. HD viết câu ứng dụng
* <i>Giới thiệu câu ứng dụng</i>


- Đọc câu ứng dụng


* <i>HS quan sát câu ứng dụng, nêu nhận xét</i>


- Độ cao các chữ cái ?


- Khoảng cách giữa các tiếng ?


+ GV viết mẫu chữ Ríu rít trên dòng kẻ
- GV nhận xét, uèn n¾n


d. HD HS viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu viết
- GV theo dõi, giúp đỡ HS
e. Chấm, cha bi


- GV chấm khoảng 5, 7 bài
- Nhận xét bµi viÕt cđa HS


- HS viết bảng con, 1 HS lên bảng viết
- Quê hơng tơi đẹp


- NhËn xÐt bµi viết của bạn



+ HS quan sát chữ mẫu
- cao 5 li


- Đợc viết bằng 2 nét
- HS quan sát


+ HS viết trên không
- Viết vào bảng con


+ Ríu rít chim ca


- RÝu rÝt chim ca t¶ tiÕng chim hãt rÊt trong
trẻo và vui vẻ, nối liền nhau không dứt
- R, h : cao 2, 5 li. t : cao 1, 5 li. các chữ cái
còn lại : cao 1 li


- Các tiếng cách nhau 1 thân chữ
+ HS viết chữ Ríu rít vào bảng con
+ HS viết bài vào vở TV theo yêu cầu


<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà viết thêm các dòng trong vở TV
I. Mục tiêu


- Hc sinh thy đợc u khuyết điểm của cá nhân và tập thể
- Biết đợc nhiệm vụ của tuần sau



- Gi¸o dơc tÝnh kỷ luật trong môn học
II. Tổng kết tuần qua


- Các tổ trởng nhận xét u khuyết điểm của tổ viên
- Lớp trởng nhận xét từng mặt


- Nêu gơng tốt trong học tập
- Giáo viên tổng kết xử phạt


+ Ưu ®iÓm:


- Đa số đi học đúng giờ
- Truy bài đầu giờ tốt


- Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp tốt
- Vệ sinh cá nhân, trờng lớp sạch sẽ
+ Nhợc điểm :


- Mét sè HS còn nói chuyện trong giờ học
III. Kế hoạch tuần sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chấm dứt tình trạng quên vở
- Duy trì sĩ số


- Xếp hàng ra và vào líp


- Học và soạn bài trớc khi đến lớp


</div>

<!--links-->

×