Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiến trúc lăng và đền thờ Kinh Dương Vương - VTC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.39 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và


tên:...
<b>Lớp:...</b>


<b>Trường TH Nguyễn Đức Thiệu</b>


<b>Số BD :...Phòng :...</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I</b>


<b>Năm học :2010-2011</b>
<b>Môn : TIẾNG VIỆT 5</b>
<b>Ngày kiểm tra :29/10/2010</b>


<b>GT 1 ký</b> <b>SỐ MẬT MÃ</b>


<b>GT 2 ký</b> <b>STT</b>


...


<b>Điểm </b> <b>Chữ ký giám khảo I</b> <b>Chữ ký giám khảo II</b> <b>SỐ MẬT</b>
<b>MÃ</b>
<b>STT</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>Thời gian : 60 phút (không kể thời gian phát đề)</b>


<b>A/ Đọc hiểu − Luyện từ và câu : 5 điểm ( Thời gian làm bài : 15 phút )</b>



Dựa vào bài “Đất Cà Mau” TV5/1 trang 89 . Em hãy đánh dấu X vào ô trống đặt
trước ý hoặc câu trả lời đúng :


<b>Câu 1: Mưa ở Cà Mau có gì khác thường ?</b>
 a. Sớm nắng chiều mưa.


 b. Trong cơn mưa thường nổi cơn dông
 c. Mưa rất đột ngột, dữ dội nhưng chóng tạnh
<b>Câu 2: Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra sao ?</b>
 a. Cây đứng lẻ, nhiều vô kể.


 b. Mọc thành chòm, thành rặng ; rễ dài, cắm sâu vào lòng đất để chống chọi được
với thời tiết khắc nghiệt.


<b>Câu 3: Người Cà Mau dựng nhà như thế nào ?</b>


 a. Dọc theo bờ sơng, dưới những cây bình bát, cây bần.
 b. Dọc theo những bờ kênh, dưới những hàng đước xanh rì.


 c. Dọc theo những bờ kênh, dưới những hàng cây bình bát, cây bần.
<b>Câu 4: Người dân Cà Mau có tính cách như thế nào ? </b>


 a. thông minh, giàu nghị lực, huyền thoại , thượng võ, nung đúc, khai phá.


 b. thông minh, giàu nghị lực, thượng võ, thích kể và thích nghe những chuyện kì lạ
về sức mạnh và trí thơng minh của con người.


 c. giàu nghị lực, thông minh, huyền thoại, tinh thần thượng võ của cha ông dược
nung đúc và lưu truyền.



<b>Câu 5 :Đặt câu với mỗi nghĩa dưới đây của từ ngọt :</b>
- Có vị như vị của đường mật :


………
- (Lời nói) nhẹ nhàng, dễ nghe :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY</b>


<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT</b>


………..………
<b>B/ Kiểm tra viết : 10điểm</b>


1.Chính tả (nghe − viết) : 5điểm ( Thời gian viết bài 15 phút )
Bài :………


………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
2. Tập làm văn : 5điểm (Thời gian làm bài 30phút)


Đề bài : Tả một cảnh đẹp mà em thích nhất


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………




HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT



Điểm
( C.tả )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ và


tên:...
<b>Lớp:...</b>


<b>Trường TH Nguyễn Đức Thiệu</b>


<b>Số BD :...Phòng :...</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I</b>


<b>Năm học :2010-2011</b>
<b>Mơn : TỐN 5</b>


<b>Ngày kiểm tra :29/10/2010</b>


<b>GT 1 ký</b> <b>SỐ MẬT MÃ</b>


<b>GT 2 ký</b> <b>STT</b>


...


<b>Điểm </b> <b>Chữ ký giám khảo I</b> <b>Chữ ký giám khảo II</b> <b>SỐ MẬT</b>
<b>MÃ</b>
<b>STT</b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)</b>


<b>Bài 1.(2đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :</b>
a) Phép tính


1
2<sub> + </sub>


3


4<sub> có kết quả đúng là :</sub>


A.


5


4<sub> B. </sub>
4


6 <sub> C. </sub>
4


8 <sub> D. </sub>
10


6


b) Số bé nhất trong các số 86,077 ; 86,707 ; 87,67 ; 86,77 là :



A. 86,77 B. 87,67 C. 86,707 D. 86,077
c) 6m 53cm = ……… m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :


A. 65,3 B. 6,53 C. 653 D. 6


53
10


d) Năm 2007 Lan hơn Hà 5 tuổi, đến năm 2010 Hà sẽ kém Lan số tuổi là :
A. 3 B. 5 C. 8 D. 10
<b>Bài 2 .(1đ) Viết các số sau vào chỗ chấm :</b>


a) Mười lăm phần trăm :…………...
b) Năm và tám phần chín : ……….
c) Chín đơn vị bảy phần mười :………..
d) Hai trăm linh ba đơn vị, sáu phần trăm :……….
<b>Bài 3 .(2đ) Điền số hoặc dấu (< , < , = ) thích hợp vào ơ trống :</b>
a)


27


300

<sub> = </sub>

100

<sub> b) 6 </sub>


3


5

<sub> = </sub>

5

<sub> c) </sub>

<sub>5 </sub>
8


100<sub> 5,08 d) </sub>
8



10<sub> 0,9</sub>


<b>Bài 4.(2đ) Thực hiện các phép tính sau :</b>
a)


4
3<sub>+ </sub>


1
6<sub> − </sub>


5


12<sub> b) </sub>


1
3 <sub> : </sub>


2
4
………. ……….
……….. ……….
………. ……….
……….. ……….


<b>Bài 5. (3đ) Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,3km và chiều rộng bằng </b>
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BIỂU ĐIỂM CHẤM TIẾNG VIỆT 5 . GK1</b>


<b> Năm học :2010 − 2011</b>


<b>A. Đọc hiểu − Luyện từ và câu (5điểm)</b>
Câu 1.(1đ) (ý c) ;


Câu 2.(1đ) (ý b) ;
Câu 3.(1đ) (ý b) ;
Câu 4.(1đ) (ý b);


Câu 5 (1đ) Đặt đúng mỗi câu 0,5đ
<b> B.Kiểm tra viết (10điểm)</b>
1. Chính tả (5điểm).


Bài viết : Kì diệu rừng xanh (từ Nắng trưa…đến cảnh mùa thu) (TV5/T1- trang
75)


- Đánh giá cho điểm: Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày
đúng hình thức bài chính tả : 5điểm .


- Mỗi lỗi trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng
qui định) trừ 0,5điểm .


 Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao-khoảng cách-kiểu chữ hoặc


trình bày bẩn,… bị trừ 1điểm toàn bài .
2. Tập làm văn (5điểm)


* Yêu cầu: a/ Thể loại : Miêu tả (tả cảnh)
b/ Nội dung chính : Tả cảnh đẹp.



c/ Hình thức :Viết từ 15 câu trở lên theo trình tự bài văn tả cảnh, đủ các
phần mở bài , thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học .


* Biểu điểm :


- Điểm 5 :Bài làm đầy đủ 3 yêu cầu chính. Bài viết sử dụng những từ ngữ, hình ảnh
(từ tượng thanh, tượng hình) tả được những nét đặc sắc cảnh đẹp ở địa phương. Tồn
bài khơng mắc q 2 lỗi về diễn đạt (dùng từ, chính tả, ngữ pháp)


- Điểm 4-4,5:Bài làm đạt các yêu cầu như trên.Toàn bài không mắc quá 4 lỗi diễn đạt
- Điểm 3-3,5:Bài làm đạt các yêu cầu a và b, yêu cầu c cịn vài chỗ chưa hợp lí, cịn
liệt kê trong miêu tả.Tồn bài mắc khơng q 6 lỗi về diễn đạt .
- Điểm 2-2,5:Bài làm đạt các yêu cầu b và c ở mức trung bình. Ý diễn đạt cịn vụng,
mắc khơng q 8 lỗi diễn đạt .


- Điểm 1-1,5:Bài làm chưa đảm bảo yêu cầu b và c. Ý diễn đạt còn lủng củng, mắc
trên 10 lỗi diễn đạt .


<b>Lưu ý : Điểm đọc viết có thể là điểm lẻ . Điểm TV được tính là số ngun theo </b>
ngun tắc làm trịn 0,5 thành 1. VD: 5,25 thành 5; 5,5 hoặc 5,75 thành 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1 (2đ) : Khoanh đúng mỗi kết quả được 0,5đ</b>
a) A ; b) D ; c) B ; d) B


<b>Bài 2 (1đ) : Viết mỗi số đúng 0,25đ</b>


<b>Bài 3 (2đ) : Điền đúng số hoặc dấu vào ô trống được 0,5đ</b>


<b>Bài 4 (2đ) : Phép tính a -1điểm ( đúng phép cộng 0,5đ ; đúng phép trừ 0,5đ )</b>
Phép tính b -1điểm



<b>Bài 5 (3đ)-Tóm tắt sơ đồ đúng (0,5đ)</b>
Tìm được số phần bằng nhau(0,5đ).
Giải và tính đúng chiều dài(0,75đ).
Giải và tính đúng chiều rộng(0,75đ).
Giải và tính đúng diện tích(0,5đ)


</div>

<!--links-->

×