Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.19 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THCS Lê Hồng Phong BÀI KIỂM TRA: SỐ HỌC 6
Lớp: 6… Thời gian: 45’
Họ và tên HS:……… Ngày kiểm tra…… Ngày trả bài:…………
<b>Điểm</b>
(Ghi số và chữ)
Nhận xét của thầy cô giáo:
<b>I.TRẮC NGHIỆM:</b>
<b> Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất:</b>
<b>Câu 1:Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là</b>
A. 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 B. 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 8
C. 2 ; 3 ; 5 ; 7 D. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7
<b>Câu 2:Tất cả các số 450 ;75; 801 ; 606</b>
A. Chia hết cho 2 B. Chia hết cho 3
C. Chia hết cho 5 D. Chia hết cho 9
<b>Câu 3 : Tính 3</b><i>5<sub> : 3</sub>2<sub> . 3</sub>3<sub> =</sub></i>
A. 310<sub> B. 9</sub>2<sub> C. 3</sub>6 <sub> D. 3</sub>0
<b>Câu 4. Phân tích số 165 ra thừa số nguyên tố là.</b>
A. 3 . 5 . 11 B. 3 . 55 C. 33 . 11 D. 15 . 11
<b>Câu 5. Cho M = {Táo ,cam ,chanh}</b>
<i> N = {Cam ,chanh ,bưởi ,quýt } Tìm M </i><i> N =</i>
A. { Táo} B. { Táo, cam} C. { Cam, chanh} D. { Táo, cam ,chanh}
<b>Câu 6. x </b><i> BC(a ,b ,c) nếu:</i>
A. x ∶ a , x ∶ b , x ∶ c B. x ∶ a , x ∶ b
C. a ∶ x , b ∶ x , c ∶ x D. a ∶ x , b ∶ x , x ∶ c
<b>II. TỰ LUẬN:</b>
<b>Câu 1. Cho a = 45 , b = 405</b>
a. Tìm ƯCLN(a,b)
b. Tìm BCNN(a,b)
<b>Câu 2. Cố 96 bạn nam và 36 bạn nữ được chia thành các tổ để dự thi “Phòng chống </b>
cháy rừng” vừa đủ. Tìm số tổ lớn nhất có thể chia được , tính số bạn nam và số bạn nữ
trong mỗi tổ khi đó?
<b>Câu 3. Với mọi số tự nhiên n . Chứng tỏ rằng : (n + 3)(n + 6) ∶ 2</b>
Lớp: 6… Thời gian: 45’
Họ và tên HS:……… Ngày kiểm tra…… Ngày trả bài:…………
<b>Điểm</b>
(Ghi số và chữ)
Nhận xét của thầy cô giáo:
<b>I.TRẮC NGHIỆM:</b>
<b> Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất:</b>
<b> A. a ∶ x , b ∶ x , x ∶ c</b> <b>B. x ∶ a , x ∶ b , x ∶ c</b>
C. a ∶ x , b ∶ x , c ∶ x <b>D. x ∶ a , x ∶ b</b>
<b>Câu 2: Phân tích số 165 ra thừa số nguyên tố là.</b>
<b> A. 3 . 5 . 11 B. 15 . 11</b> C. 3 . 55 D. 5 . 33
<b>Câu 3: Tính 3</b><i>5<sub> : 3</sub>2<sub> . 3</sub>3<sub> =</sub></i>
<b> A. 3</b>10 <b><sub>B. 3</sub></b>6<sub> C. 9</sub>2 <sub> D. 3</sub>0
<b>Câu 4: Cho M = {Táo ,cam ,chanh}</b>
<i> N = {Cam ,chanh ,bưởi ,quýt } Tìm M </i><i> N =</i>
<b> A. { Táo, cam} B. { Táo}</b> C. { Táo, cam ,chanh} D. {Cam, chanh}
<b>Câu 5: Tất cả các số 450 ;75; 801 ; 606</b>
<b> A. Chia hết cho 2 B. Chia hết cho 5</b>
C. Chia hết cho 3 <b>D. Chia hết cho 9</b>
<b>Câu 6: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là</b>
<b> A. 2 ; 3 ; 5 ; 7</b> <b>B. 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9</b>
C. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7 <b>D. 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 8</b>
<b>II. TỰ LUẬN:</b>
<b>Câu 1. Cho a = 54 , b = 504</b>
a. Tìm ƯCLN(a,b)
<b>Câu 2. Cố 72 bạn nam và 60 bạn nữ được chia thành các tổ để dự thi “Phòng chống </b>
cháy rừng” vừa đủ. Tìm số tổ lớn nhất có thể chia được , tính số bạn nam và số bạn nữ
trong mỗi tổ khi đó?
<b>Câu 3. Với mọi số tự nhiên n . Chứng tỏ rằng : (n + 5)(n + 4) ∶ 2</b>
Họ và tên HS:……… Ngày kiểm tra…… Ngày trả bài:…………
<b>Điểm</b>
(Ghi số và chữ)
Nhận xét của thầy cô giáo:
<b>I.TRẮC NGHIỆM:</b>
<b> Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất:</b>
<b>Câu 1: Tính 3</b><i>5<sub> : 3</sub>2<sub> . 3</sub>3<sub> =</sub></i>
<b> A. 3</b>0 <b><sub>B. 3</sub></b>6 <b><sub>C. 9</sub></b>2 <b><sub>D. 3</sub></b>10
<b>Câu 2: Cho M = {Táo ,cam ,chanh}</b>
<i> N = {Cam ,chanh ,bưởi ,quýt } Tìm M </i><i> N =</i>
<b> A. { Táo}</b> B. { Táo, cam} <b>C. {Cam, chanh}</b> D. { Táo, cam ,chanh}
<b>Câu 3: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là</b>
<b> A. 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 8</b> <b>B. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7</b>
<b>Câu 4: Tất cả các số 450 ;75; 801 ; 606</b>
<b> A. Chia hết cho 2</b> <b>B. Chia hết cho 9 C. Chia hết cho 5</b> <b>D. Chia hết cho 3</b>
<b>Câu 5: x </b><i> BC(a ,b ,c) nếu:</i>
<b> A. a ∶ x , b ∶ x , c ∶ x</b> <b>B. x ∶ a , x ∶ b</b>
C. a ∶ x , b ∶ x , x ∶ c <b>D. x ∶ a , x ∶ b , x ∶ c</b>
<b>Câu 6: Phân tích số 165 ra thừa số nguyên tố là.</b>
<b> A. 15 . 11</b> B. 3 . 5 . 11 <b>C. 3 . 55</b> <b>D. 5 . 33</b>
<b>II. TỰ LUẬN:</b>
<b>Câu 1. Cho a = 45 , b = 405</b>
a. Tìm ƯCLN(a,b)
b. Tìm BCNN(a,b)
<b>Câu 2. Cố 96 bạn nam và 36 bạn nữ được chia thành các tổ để dự thi “Phịng chống </b>
cháy rừng” vừa đủ. Tìm số tổ lớn nhất có thể chia được , tính số bạn nam và số bạn nữ
trong mỗi tổ khi đó?
<b>Câu 3. Với mọi số tự nhiên n . Chứng tỏ rằng : (n + 3)(n + 6) ∶ 2</b>
Trường THCS Lê Hồng Phong BÀI KIỂM TRA: SỐ HỌC 6
Lớp: 6… Thời gian: 45’
<b>Điểm</b>
(Ghi số và chữ)
Nhận xét của thầy cô giáo:
<b>I.TRẮC NGHIỆM:</b>
<b> Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất:</b>
<b>Câu 1: x </b><i> BC(a ,b ,c) nếu:</i>
<b> A. a ∶ x , b ∶ x , x ∶ c</b> <b>B. x ∶ a , x ∶ b</b>
C. x ∶ a , x ∶ b , x ∶ c <b>D. a ∶ x , b ∶ x , c ∶ x</b>
<b>Câu 2: Phân tích số 165 ra thừa số nguyên tố là.</b>
<b> A. 3 . 55</b> B. 3 . 5 . 11 C. 5 . 33 <b>D. 15 . 11</b>
<b>Câu 3: Tất cả các số 450 ;75; 801 ; 606</b>
<b> A. Chia hết cho 5</b> <b>B. Chia hết cho 3</b> <b>C. Chia hết cho 9 D. Chia hết cho 2</b>
<b>Câu 4: Cho M = {Táo ,cam ,chanh}</b>
<i> N = {Cam ,chanh ,bưởi ,quýt } Tìm M </i><i> N =</i>
<b> A. {Cam, chanh}</b> <b>B. { Táo, cam ,chanh}</b> <b>C. { Táo, cam}</b> <b>D. { Táo}</b>
<b>Câu 5: Tính 3</b><i>5<sub> : 3</sub>2<sub> . 3</sub>3<sub> =</sub></i>
<b> A. 3</b>10 <sub> B. 9</sub>2 <sub> C. 3</sub>6 <b><sub>D. 3</sub></b>0
<b>Câu 6: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là</b>
<b> A. 2 ; 3 ; 5 ; 7 B. 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9</b>
C. 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 8 <b>D. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7</b>
<b>Câu 1. Cho a = 54 , b = 504</b>
a. Tìm ƯCLN(a,b)
b. Tìm BCNN(a,b)
<b>Câu 2. Cố 72 bạn nam và 60 bạn nữ được chia thành các tổ để dự thi “Phịng chống </b>
cháy rừng” vừa đủ. Tìm số tổ lớn nhất có thể chia được , tính số bạn nam và số bạn nữ
trong mỗi tổ khi đó?