Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kiểm tra học kì I - Hóa 10 - Đề 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.01 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên : Lớp : 10 /. KIỂM TRA HỌC KÌ I HÓA 10. Điểm. Đề 4. Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm) : (Học sinh đánh dấu X vào đáp án ở câu muốn chọn ) 1). Số oxi hóa của Clo trong HClO3 , Cl- , Cl2 và NaClO lần lượt là : A. +1, -1, 0, +2 B. -2, -1, 0 , +1 C. +6, -1, 0, +1 D. +5 , -1, 0, +1 2 ). Cho các nguyên tố: S, O, P, F. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là : A. S. B. F. C. P. D. O. 3). Cho các phản ứng sau : a) Fe + H2SO4  Fe2(SO4) 3 + SO2 + 4H2O . b) Fe(OH)3  Fe2O3 + H2O c) Al + HCl  AlCl3 + H2 . d) NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O Các phản ứng oxi hóa- khử là: A. a và d. B. a và b. C. a và c. D. a , b và c. 4).Cacbon gồm 2 đồng vị : 12C ( 98,9 % ) và 13 C ( 1,1 % ) .Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là: A. 12,512 B. 12, 011 C. 12,150 D. 11,921 5).Cho X (20 p, 20 n ) ; Y(18 p , 22 n ) ; Z ( 20 p , 22 n). Các đồng vị của cùng nguyên tố là: A. Z , Y , X B. Z , Y C. X , Z D. X , Y 6). Liên kết giữa Si và H là : A. liên kết ion . B.liên kết cộng hóa trị có phân cực C. liên kết đơn. D.liên kết cộng hóa trị không phân cực 7). Cho nguyên tố A (Z = 13). Nguyên tố A là : A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D.kim loại hoặc phi kim 8). Chọn định nghĩa sai. Phản ứng oxi hóa - khử là A. phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhường electron cho nguyên tử hay ion khác . B. phản ứng trong đó có kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố. C. phản ứng trong đó tất cả các nguyên tố tham gia đều phải thay đổi số oxi hóa. D. phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhận electron của nguyên tử hay ion khác . 9). Cation R+ có cấu hình electron kết thúc là 3p6 . Vậy cấu hình electron của R là: A. 1s2 2s 22p 6 3s2 3p4 . B. 1s2 2s 22p 6 3s2 3p64s1. 2 2 6 2 5 C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s2 2s 22p 6 3s2 3p64s2. 10). Thứ tự giảm dần tính kim loại nào sau đây là đúng? A. Na > K > Mg > Al. B. K > Al > Mg > Na. C. K > Mg > Al > Na. D. K > Na > Mg > Al. 11). Chọn định nghĩa đúng : A.Chất oxi hóa là chất có khả năng cho electron. B. Sự oxi hóa là quá trình cho electron C.Chất khử là chất có khả năng nhận electron. D. Sự oxi hóa là quá trình nhận electron 12) Số mol electron cần để khử 0,1 mol CuO thành Cu là : A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol Phần II : Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1/. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau: C2H4 , N2 , H2SiO3 . Câu 2/. Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron : a) Zn + HNO3  Zn(NO3) 2 + NO + H2O. b). FeS2 + HNO3 + HCl  FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O . Câu 3/. Cho 1,95 g bột kẽm vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,5 M . Lắc lĩ cho đến khi phản ứng kết thúc . a.Xác định số mol của các chất trong dung dịch thu được ? b. Khối lượng Cu kết tủa là bao nhiêu gam? (Cho Zn = 65 , Cu = 64 , O = 16 , Cl = 35,5 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM * ĐỀ IV:. I ) Phần trắc nghiệm: (4 điểm) . Đúng 3 câu được 1 điểm. 1 D. 2 B. 3 C. 4 B. 5 C. 6 D. 7 A. 8 C. 9 B. 10 D. 11 B. 12 B. II ) Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1/. (1,5 đ). Viết đúng công thức electron và công thức cấu tạo của mỗi phân tử (0,5 đ) Chất. Công thức electron. C2H4. ... ... H. H . .. .. .. .. .. :O:. Câu 2/. (2,5đ) Cân bằng đúng phương trình (a) 0. 4H2O.. +2 -1. +2 -1. +. 3 HCl +3. +3. +6.  FeCl3 + 2H2SO4. +2. +. 5NO + 2H2O .. +6. FeS2  Fe + 2 S + 15 e. +5. Câu 3/.(2,5 đ). 2NO +. N +3e  N +5. 5. +2. +. +2. + 5HNO3 1. +3. 8 HNO3  3 Zn(NO3) 2. (1đ). Zn  Zn + 2 e +5. +2 -1. O. ( 1,5 đ ) ; Cân bằng đúng phương trình (b). +5. +. 0. b) FeS2. H - O - Si - O - H. H : O : Si : O : H. 3 Zn. H. NN. .. ... 2. H. :N :: N:. H2SiO3. 3. H-C=C-H. H : C :: C : H. N2. a). Công thức phân tử. +2. N +3e  N. n ZnCl2 = 0,03 mol ; n CuCl2 = 0,05 mol. Phương trình phản ứng : Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu Trước p.ư: 0,03mol 0,05mol P.ứng : 0,03mol 0,03 mol 0,03mol 0,03mol Sau p.ưng 0 0,02mol 0,03mol 0,03mol a) Số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là : CuSO4 dư : 0,02 mol ZnSO4 : 0,03 mol b) Khối lượng Cu kết tủa là : mCu = 0,03 x 64 = 1,92 (g). Lop10.com. ( 0,25 đ ) ( 0,25đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×