Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn Hóa học lớp 10 - Bài 29: Oxi - Ozon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG 6. SV: Trần Thị Tuyết Quyên Lop10.com. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> üOxi và lưu huỳnh có gì giống nhau và khác nhau về cấu tạo n và phân tử? üTính chất hóa học đặc trưng của chúng là gì? üChúng có vai trò như thế nào đối với đời sống và sản xuất? üHợp chất của lưu huỳnh có những tính chất hóa học cơ bản nào? üChúng được dùng để làm gì và sản xuất bằng cách nào? üNhững hợp chất nào của lưu huỳnh gây ô nhiễm không khí, nguồn nước? üBằng cách nào có thể hạn chế được tác hại của chúng đối với môi trường? SV: Trần Thị Tuyết Quyên Lop10.com. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 29. OXI - OZON. 3. Lop10.com. SV: Trần Thị Tuyết Quyên.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SV: Trần Thị Tuyết Quyên Lop10.com. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. OXI: I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO: Số thứ tự:8, Chu kỳ: 2,. Nhóm: VIA. CTPT O(Z=8) 1s22s22p4: O 2. CTCT O=O. II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: • Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nặng hơn không khí. Khí oxi tan ít trong nước. SV: Trần Thị Tuyết Quyên Lop10.com. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. OXI: I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO: II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với kim loại. 4Na + O2. 2Mg + O2 3Fe + 2O2. to. o t t. (Trừ Au, Ag, Pt). 2 Na2O. o. 2MgO Fe3O4. SV: Trần Thị Tuyết Quyên Lop10.com. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. OXI: I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO: II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC. 1. Tác dụng với kim loại (Trừ Au, Ag, Pt) 2. Tác dụng với phi Kim (Trừ Halogen) => tạo oxit phi kim C + O2 S + O2 P + O2. to CO 2 to SO. t0. 2. P2O5. SV: Trần Thị Tuyết Quyên Lop10.com. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. OXI: I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO: II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: 1. Tác dụng với kim loại (Trừ Au, Ag, Pt) 2. Tác dụng với phi Kim (Trừ Halogen). 3. Tác dụng với hợp chất: to. C2H5OH + O2 CO2 + H2O CO + O2 to CO2. Oxi tác dụng với nhiều hợp chất (vô cơ, hữu cơ) có tính khử. SV: Trần Thị Tuyết Quyên Lop10.com. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. OXI: I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO: II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: IV. ỨNG DỤNG:. SV: Trần Thị Tuyết Quyên Lop10.com. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thuốc nổ nhiên liệu tên lửa Hàn cắt kim loại Y khoa Công nghiệp hóa chất Luyện thép. Biểu đồ tỷ lệ % về ứng dụng của OXI trong các ngành CN SV: Trần Thị Tuyết Quyên Lop10.com. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ứng dụng của OXI. SV: Trần Thị Tuyết Quyên Lop10.com. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ứng dụng của OXI. SV: Trần Thị Tuyết Quyên Lop10.com. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ứng dụng của OXI. SV: Trần Thị Tuyết Quyên Lop10.com. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. OXI: I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO: II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: IV. ỨNG DỤNG: V.ĐIỀU CHẾ: 1. Trong phòng thí nghiệm: ØNguyên tắc: Phân huỷ những hợp chất giàu oxi và dễ bị nhiệt phân huỷ như: KMnO4, KClO3,… to K2MnO4 + MnO2 + O2 2 KMnO4 o t 2KCl + 3 O2 2KClO 3. SV: Trần Thị Tuyết Quyên Lop10.com. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. OXI: I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO: II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: IV. ỨNG DỤNG: V. ĐIỀU CHẾ: 1. Trong phòng thí nghiệm: 2. Trong công nghiệp:. SV: Trần Thị Tuyết Quyên Lop10.com. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. OXI: I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO: II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: IV. ỨNG DỤNG: V.ĐIỀU CHẾ: 2. Trong công nghiệp: • Không khí. 1. Hoá lỏng 2. Chưng cất phân đoạn đp. • Điện phân nước: H2O. H2SO4 hoặc NaOH. SV: Trần Thị Tuyết Quyên Lop10.com. O2 H2 + 1/2O2 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sai: A/ Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị. B/ Oxi nặng hơn không khí C/ Oxi tan nhiều trong nước D/ Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. SV: Trần Thị Tuyết Quyên Lop10.com. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÂU 2: Nguyên tử oxi có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:. A. 2s22p4 B. 3s23p4 C. 4s24p4 D. 5s25p4. SV: Trần Thị Tuyết Quyên Lop10.com. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CÂU 3: Chọn đáp án đúng. A.Oxi là halogen có tính oxi hóa mạnh B.Oxi là phi kim có tính oxi hóa mạnh C.Khi tham gia phản ứng oxi dễ dàng nhận thêm 1 electron D. Cả A, B, C. SV: Trần Thị Tuyết Quyên Lop10.com. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CÂU 4: Oxi có thể tác dụng được với :. A.Hầu hết các kim loại ( trừ Au, Pt…) B.Phi kim ( trừ halogen) C.Hợp chất vô cơ và hữu cơ. D. Cả A, B, C. SV: Trần Thị Tuyết Quyên Lop10.com. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×