Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Em HS dau tien ve dich giai chay Bao Ha Noi moi nam 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn An</b>



<b>Trường THPT Hồ Phú – Chiêm Hố – Tun Quang</b>


<b>thầy</b>


<b>nên</b>



<b>thợ</b>



<b>học</b>


<b>nhờ</b>


<b>chăm</b>



<b>cơm</b>


<b>ấm</b>



<b>áo</b>


<b>bởi</b>


<b>chăm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>của ATP?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Khái niệm:</b>


<i><b>Enzim là gì?</b></i>



<i><b>Enzim là gì?</b></i>



<b>Enzim là chất xúc tác sinh học, có bản chất là protein, </b>


<b>xúc tác các phản ứng sinh hóa trong điều kiện bình </b>


<b>thường của cơ thể sống. Enzim chỉ làm tăng tốc độ </b>



<b>phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng.</b>



<b>VD:</b>



<b> Fe</b>



<b> H</b>

<b>2</b>

<b>O</b>

<b>2</b>

<b> H</b>

<b>2</b>

<b>O + O</b>

<b>2</b>

<b> (mất 300 năm)</b>



<b> catalaza</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. ENZIM</b>


<b>1. Khái niệm:</b>


<b>2. Cấu trúc: </b>

<i><b>Nêu cấu trúc của enzim?</b></i>

<i><b><sub>Nêu cấu trúc của enzim?</sub></b></i>



<i><b>Prôtêin</b></i>


<i><b>Prôtêin kết hợp với chất khác không </b></i>
<i><b>phải là Prôtêin (Côenzim)</b></i>


<i><b>Enzim 1 thành </b></i>
<i><b>phần</b></i>


<i><b>Enzim 2 thành </b></i>
<i><b>phần</b></i>


<i><b>Cơ chất là gì?</b></i>



<b>S</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>S</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>S</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>S</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>Enzim B</b>


<b>EnzimA</b>



<i><b>Enzim A và B có thể liên kết với </b></i>


<i><b>cơ chất nào? Vì sao?</b></i>



<i><b>Trung tâm hoạt động của enzim có cấu </b></i>



<i><b>Trung tâm hoạt động của enzim có cấu </b></i>



<i><b>tạo như thế nào? Có chức năng gì?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Khái niệm:</b>


<b>EnzimA</b>



<b>Enzim B</b>



<b>S</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>S</b>

<b>2</b>

<b>S</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>S</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>Phức hợp </b>


<b> E - S</b>




<b>2. Cấu trúc: </b>


-

<b><sub> Chất chịu tác dụng </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. ENZIM</b>


<b>1. Khái niệm:</b>


<b>EnzimA</b>



<b>Enzim B</b>



<b>S</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b>S</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>S</sub></b>



<b>4</b>


<b>S</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>Phức hợp </b>


<b> E - S</b>



<b>2. Cấu trúc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Khái niệm:</b>
<b>2. Cấu trúc: </b>


<b>3. Cơ chế hoạt động của enzim:</b>



<b>P</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>P</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b>Enzim</b>



<b>S</b>



<b>Phức hợp </b>
<b> E - S</b>


<b>Sản </b>


<b>phẩm</b>



<i><b>Trình bày cơ chế tác động của </b></i>



<i><b>Trình bày cơ chế tác động của </b></i>



<i><b>enzim?</b></i>



<i><b>enzim?</b></i>



<b> E + S</b>



<b>Enzim Cơ chất</b>


<b>E – S</b>


<b>Phức hợp</b>
<b>trung gian</b>



<b>SP + E</b>


<b>Sản phẩm Enzim</b>

<b>- Enzim liên kết với cơ chất </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. ENZIM</b>


<b>1. Khái niệm:</b>
<b>2. Cấu trúc: </b>


<b>- Mỗi enzim chỉ </b>


<b>xúc tác cho một </b>


<b>hoặc một vài phản </b>


<b>ứng nhất định - </b>


<b>tính đặc thù của </b>


<b>enzim.</b>



<b>3. Cơ chế hoạt động </b>
<b>của enzim:</b>

<b>P</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>P</b>

<b><sub>1</sub></b>
<b>Enzim</b>

<b>S</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>+</b>


<b>Enzim</b>

<b>+</b>

<b>P</b>


<b>Enzim</b>


<b>S</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>S</b>

<b>2</b>


<b>+</b>



<b>+</b>


<b>Enzim</b>
<b>Phân </b>
<b>giải</b>
<b>Tổng </b>
<b>hợp</b>

<b>S</b>

<b><sub>1</sub></b>
<b>Enzim</b>


<b>S</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>S</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Khái niệm:</b>
<b>2. Cấu trúc: </b>


<b>3. Cơ chế hoạt động của enzim:</b>


<i><b>Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim?</b></i>



<i><b>Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim?</b></i>


<b>4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim:</b>


<b>a. Nhiệt độ:</b>


<b>10</b> <b>20</b> <b>30</b> <b>40</b> <b>50</b> <b>60</b> <b>70</b> <b>80</b> <b>90</b> <b>to</b>


<b>Ở NGƯỜI</b> <b>VI KHUẨN SUỐI <sub>NƯỚC NĨNG</sub></b>


<b>H</b>
<b>oạ</b>
<b>t </b>


<b>tí</b>
<b>n</b>
<b>h </b>
<b>củ</b>
<b>a </b>
<b>en</b>
<b>zi</b>
<b>m</b>


<i><b>Nhận xét về </b></i>



<i><b>Nhận xét về </b></i>



<i><b>ảnh hưởng </b></i>



<i><b>ảnh hưởng </b></i>



<i><b>của nhiệt độ </b></i>



<i><b>của nhiệt độ </b></i>



<i><b>lên hoạt tính </b></i>



<i><b>lên hoạt tính </b></i>



<i><b>của Enzim?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. ENZIM</b>


<b>1. Khái niệm:</b>


<b>2. Cấu trúc: </b>


<b>3. Cơ chế hoạt động của enzim:</b>


<b>4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim:</b>
<b>a. Nhiệt độ:</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>pH</b>


<b>Pepsin (dạ dày)</b> <b>Trypsin (tụy )</b>


<b>H</b>
<b>oạ</b>
<b>t </b>
<b>tí</b>
<b>nh</b>
<b> c</b>
<b>ủ</b>
<b>a </b>
<b>en</b>
<b>zi</b>
<b>m</b>


<b>b. Độ pH:</b>


<i><b>Nhận xét về ảnh </b></i>



<i><b>Nhận xét về ảnh </b></i>



<i><b>hưởng của độ </b></i>




<i><b>hưởng của độ </b></i>



<i><b>pH lên hoạt tính </b></i>



<i><b>pH lên hoạt tính </b></i>



<i><b>của Enzim?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Khái niệm:</b>
<b>2. Cấu trúc: </b>


<b>3. Cơ chế hoạt động của enzim:</b>


<b>4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim:</b>
<b>a. Nhiệt độ:</b>


<b>b. Độ pH:</b>


<b>c. Nồng độ cơ chất:</b>


<b>H</b>
<b>oạ</b>
<b>t </b>
<b>tí</b>
<b>n</b>
<b>h</b>
<b> c</b>
<b>ủ</b>
<b>a </b>


<b>en</b>
<b>zi</b>
<b>m</b>

<b>A</b>



<b>Nồng độ cơ chất</b>


<i><b>Nhận xét về ảnh hưởng của nồng độ </b></i>


<i><b>Nhận xét về ảnh hưởng của nồng độ </b></i>


<i><b>cơ chất lên hoạt tính của Enzim?</b></i>


<i><b>cơ chất lên hoạt tính của Enzim?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. ENZIM</b>


<b>1. Khái niệm:</b>
<b>2. Cấu trúc: </b>


<b>3. Cơ chế hoạt động của enzim:</b>


<b>4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim:</b>
<b>a. Nhiệt độ:</b>


<b>b. Độ pH:</b>


<b>c. Nồng độ cơ chất:</b>


<b>H</b>
<b>oạ</b>


<b>t </b>
<b>tí</b>
<b>n</b>
<b>h</b>
<b> c</b>
<b>ủ</b>
<b>a </b>
<b>en</b>
<b>zi</b>
<b>m</b>

<b>B</b>



<b>Nồng độ enzim</b>


<b>d. Nồng độ enzim:</b>


<i><b>Nhận xét về ảnh hưởng của nồng độ </b></i>


<i><b>Nhận xét về ảnh hưởng của nồng độ </b></i>


<i><b>enzim lên hoạt tính của Enzim?</b></i>


<i><b>enzim lên hoạt tính của Enzim?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Khái niệm:</b>
<b>2. Cấu trúc: </b>


<b>3. Cơ chế hoạt động của </b>
<b>enzim:</b>



<b>4. Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>đến hoạt tính của enzim:</b>


<b>a. Nhiệt độ:</b>
<b>b. Độ pH:</b>


<b>c. Nồng độ cơ chất:</b>
<b>d. Nồng độ enzim:</b>
<b>e. Chất ức chế enzim:</b>


<b>Enzim</b>


<b>A</b>


<b>Enzim</b>


<b>1</b> <b>2</b>


<b>Cơ chất</b> <b>Cơ chất</b>


<b>Chất ức chế</b>


<b>Enzim liên kết với </b>
<b>cơ chất bình thường</b>


<b>Enzim khơng liên kết </b>
<b>được với cơ chất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. ENZIM</b>



<b>II. VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT</b>


<b>100 g </b>


<b>tinh bột</b>



<b>HCl</b>
<b>7200 g</b>


<b>iây, </b>
<b>t0 = 100</b>


<b>0C</b>


<b>Glucôzơ</b>



<b>Glucôzơ</b>


<b>E. A</b>


<b>mila<sub>za</sub></b>
<b>2 giâ</b>


<b>y, <sub> </sub></b>
<b>t0</b>


<b> = 3<sub>7</sub><sub>0</sub></b>
<b>C</b>


<i><b>Enzim có vai trị gì?</b></i>



<i><b>Enzim có vai trị gì?</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. VAI TRỊ CỦA ENZIM TRONG Q TRÌNH CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT</b>


<b>- Các chất trong tế bào được chuyển hố thơng qua hàng loạt các </b>
<b>phản ứng hoá sinh. Mỗi phản ứng được điều khiển bởi một </b>
<b>enzim đặc hiệu.</b>


A

B

C

D

P



<b>Enzim a</b> <b>Enzim b</b> <b>Enzim c</b> <b>Enzim d</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. ENZIM</b>


<b>II. VAI TRỊ CỦA ENZIM TRONG Q TRÌNH CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT</b>


<b>- Khi sản phẩm của một số quá trình tổng hợp trở nên dư thừa </b>
<b>chúng sẽ quay lại tác động như một chất ức chế làm bất hoạt </b>
<b>enzim xúc tác cho phản ứng đầu của quá trình chuyển hố và </b>
<b>được gọi là q trình ức chế ngược. </b>


A

B

C

D

P



<b>Enzim a</b> <b>Enzim b</b> <b>Enzim c</b> <b>Enzim d</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG Q TRÌNH CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT</b>


<i><b>Nếu G và F tăng lên một cách bất thường trong tế bào thì </b></i>



<i><b>Nếu G và F tăng lên một cách bất thường trong tế bào thì </b></i>




<i><b>nồng độ chất nào trong tế bào sẽ tăng lên? Vì sao?</b></i>



<i><b>nồng độ chất nào trong tế bào sẽ tăng lên? Vì sao?</b></i>



<b>A</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>E</b>

<b>F</b>



<b>D</b>

<b><sub>G</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP</b>



<b>CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP</b>



<i><b>- Tại sao một số người khi tiêm một loại thuốc kháng </b></i>



<i><b>- Tại sao một số người khi tiêm một loại thuốc kháng </b></i>



<i><b>sinh lại có thể chết ngay lập tức vì bị sốc phản vệ nếu </b></i>



<i><b>sinh lại có thể chết ngay lập tức vì bị sốc phản vệ nếu </b></i>



<i><b>không thử thuốc trước?</b></i>



<i><b>không thử thuốc trước?</b></i>



<i><b>(vì những người này khơng có hoặc khơng đủ lượng </b></i>


<i><b>enzim phân giải thuốc)</b></i>



<i><b>- Tại sao một số người không ăn được cua ghẹ, nếu ăn </b></i>



<i><b>- Tại sao một số người không ăn được cua ghẹ, nếu ăn </b></i>




<i><b>sẽ bị dị ứng?</b></i>



<i><b>sẽ bị dị ứng?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>- Đọc phần “em có biết” phần cuối bài học.</b>



<b>- Học bài cũ và trả lời câu hỏi theo câu hỏi </b>


<b>SGK.</b>



-

<b><sub> Đọc bài mới trước khi đến lớp.</sub></b>



-

<b><sub> Tại sao ăn thịt bị khơ với gỏi đu đủ thì lại </sub></b>



<b>dễ tiêu hóa hơn khi ăn thịt bị riêng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×