Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

tranh địa lý 6 địa lý 6 trần anh mạnh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.95 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn XI


<b>TiÕt 21</b>


<i> Ngày soạn: </i>


<i> Ngày dạy: </i> <i> Lớp dạy: 9A</i>

Kiểm tra một tiết



I. Mục tiêu bài học


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


+ Đánh giá kết quả học tập cđa häc sinh sau khi häc xong 3 ch¬ng:
Ch¬ng I: Các thí nghiệm của Men Đen.


Chơng II: Nhiễm sắc thể.
Chơng III: ADN và gen.


+ Giáo viên có biện pháp bổ sung nhằm nâng cao chất lợng bộ môn.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>Rèn một số kỹ năng làm bài kiểm tra trên giÊy.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Giáo dục thái độ nghiêm túc, trung thc trong kim tra.
II. Chun b:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Đề kiểm tra


<i><b>2. Học sinh:</b></i> Ôn tập kiến thức 3 chơng I, II, III.
III. Ma trận đề kiểm tra.


<b>Mức độ</b>



<b>Ch¬ng</b> <b>BiÕt</b> <b>HiĨu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng số</b>


<b>I</b> Các thí nghiệm của Men Đen 2 5 1 <b>8</b>


<b>II</b> NhiƠm s¾c thĨ 6 4 0 <b>10</b>


<b>III</b> ADN vµ gen 2 3 1 <b>6</b>


<b>Tỉng sè</b> <b>10</b> <b>12</b> <b>2</b> <b>24</b>


Iv. kiểm tra


<i><b>1. Đề kiểm tra:</b></i>


<b>A. trắc nghiệm khách quan : (4đ).</b>


<b>Cõu1 </b>:<b>Cho ỏp ỏn ỳng () hoặc sai (S) đối với các điều khẳng định sau đây:</b>


<b>1.</b> Di truyền là hiện tợng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ sau.
<b>2.</b> Kiểu gen là tổ hợp tồn bộ các tính trạng trong tế bào của cơ thể.


<b>3.</b> Tính trạng lặn là tính trạng đợc biểu hiện ở cơ thể đồng hợp và dị hợp.


<b>4.</b> Tâm động là điểm đính nhiễm sắc thể (NST) vào sợi tơ vô sắc trong thoi phân bào.
<b>5.</b>ở<sub> kì đầu của quá trình nguyên phân, NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn.</sub>


<b>6.</b> Liªn kÕt gen không tạo ra hay hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>9.</b> Phõn t ARN cú số lợng nuclêơtít bằng một nửa của phân tử ADN tổng hợp nên nó.


<b>10.</b> Số lợng Uraxin của mARN bằng với số Timin trên mạch gốc của gen tổng hợp nên nó.
<b>11.</b> Tỉ số (A+T)/(G+X) trong ADN thì khác nhau và đặc trng cho từng loài.


<b>12.</b> Dựa vào di truyền liên kết có thể chọn những nhóm tính trạng tốt luôn đợc di truyền cùng với nhau.
<b>13.</b> Mỗi no n bào bậc một qua hai lần giảm phân sẽ cho ra 4 tinh trùng. <b>ã</b>


<b>14.</b> No n bào bậc hai giảm phân II cho hai thể cực và một trứng. <b>ã</b>
<b>15.</b> Tính trạng trội khơng hồn tồn cịn đợc gọi là tính trạng trung gian.


<b>16.</b> BiÕn dÞ tỉ hợp không xuất hiện ở những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính.


<b>Cõu II: ỏnh du vo đáp án đúng nhất trong mỗi câu cho dới đây:</b>


<b>1. Phơng pháp nghiên cứu của Men Đen đợc gọi là: </b>


a. Phơng pháp lai phân tích. c. Phơng pháp tạp giao.
b. Phơng pháp phân tÝch c¸c thÕ hƯ lai. d. Phơng pháp tự thụ.
<b>2. Tính trạng là: </b>


a. Những đặc điểm về kiểu gen. c. Những đặc điểm về cấu trúc và hình thái.
b. Những đặc điểm về kiểu hình d. Cả b và c.


<b>3. Mỗi NST kép đợc cấu tạo từ:</b>


a. 2 Crơmatít đính với nhau qua tâm động c. 2 Nhiễm sắc tử đính với nhau qua tâm động.
b. 2 NST đơn tính với nhau qua tâm động. d. Cả a,b,c đều đúng.


<b>4. Thoi vô sc c hỡnh thnh t.</b>


a. Màng nhân. c. Trung tư.



b. Tâm động. d. Bộ máy Gơngi.


<b>B. Tù ln: (2®). </b>


Cơ chế xác định giới tính là gì? Trình bày bằng sơ đồ cơ chế NST xác định giới tính ở ngời?
<b>C. Bài tập (4đ)</b>


<b>CâuI: Viết sơ đồ lai và thống kê kết quả cho phép lai sau: P: Aa (hạt vàng) X aa (hạt xanh)</b>
<b>Câu II: Một phân tử ADN có tổng số Nuclêơtít l 2400 trong ú A=20%.</b>


a. Tính số Nulcêôtít mỗi loại của phân tử ADN trên.


b. Tớnh s Nuclờụtớt ca phõn tử mARN đợc tổng hợp từ phân tử ADN trên.
c. Tính chiều dài của ADN.


d. Tính khối lợng ADN biết 1 Nuclêơtít nặng khoảng 300 đ.v.C.
<i><b>2. Đáp ỏn kim tra:</b></i>


<b>A. trắc nghiệm khách quan </b>


<b>Cõu1: Cho đáp án đúng (Đ) hoặc sai (S):</b>


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu II: Đánh dấu vào đáp án đúng nhất trong mỗi câu cho dới đây:</b>


<b>1 - b</b> <b>2 - c</b>


<b>3 - d</b> <b>4 - c</b>



<b>B. Tù luËn: (2®). </b>


* Cơ chế NST xác định giới tính ở ngời: Là sự phân ly của cặp NST giới tính trong q trình
phát sinh giao tử và đợc tổ hợp lại qua quá trình thụ tinh.


* Sơ đồ cơ chế NST xác định giới tính ở ngời:
P: (44A + XX) x (44A + XY)
GP: (22A + X) (22A + X) : (22A + Y)


F1: (44A + XX) : (44A + XY)


KH: 1 Nữ: 1 Nam
<b>C. Bài tập (4đ)</b>


<b>CõuI: Vit s lai và thống kê kết quả cho phép lai sau: P: Aa (hạt vàng) x aa (hạt xanh)</b>


Sơ đồ lai: P: Aa x aa


(h¹t vàng) (hạt xanh)
GP: A : a a


F1: Aa : aa


KÕt qu¶: Tû lƯ kiĨu gen: 50%Aa : 50%aa


Tû lƯ kiĨu h×nh: 50% hạt vàng: 50% hạt xanh


<b>Câu II: </b>



Có: NADN = 2400 <i>Nucleotit</i>; A = 20% NADN.
a. Số <i>Nucleotit</i> mỗi lo¹i: A = T =


20


2400. 480


100 <sub> (</sub><i>Nucleotit</i><sub>).</sub>


1200( ) 1200 480 720( )


2
<i>N</i>


<i>G A</i>   <i>Nucleotit</i>  <i>G</i><i>X</i>    <i>Nucleotit</i>
.
b. Sè <i>Nucleotit</i>cđa ph©n tư mARN:


2400


1200( )


2 2


<i>ADN</i>
<i>mARN</i>


<i>N</i>


<i>N</i> <i>Nucleotit</i>



.
c. Chiều dài của phân tö ADN:


2400


.3, 4 .3, 4 4080( )


2 2


<i>o</i>


<i>ADN</i> <i>ADN</i>


<i>N</i>


<i>l</i>   <i>l</i>   <i>A</i>


.
d. Khèi lỵng cđa ADN: <i>MADN</i> <i>NADN</i>.300 <i>MADN</i> 2400.300 720000 (<sub>đ.v.C</sub>)
<i><b>3. Tiến hành:</b></i>


<b>a. Phỏt và phổ biến cho học sinh yêu cầu của giờ kiểm tra.</b>
<b>b. Yêu cầu học sinh làm bài kiểm tra.</b>


V. Đánh giá - nhận xét giờ kiểm tra
VI. Dặn dò: Chuẩn bị bài 21 SGK T62.


<b>Ch</b>



<b> ơng IV:</b> Biến Dị


Tuần XI


<b>Tiết 22</b>


<i> Ngày soạn: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 21: </b>

Đột biến gen



I. Mục tiêu bài học: <i>Học xong bài này, học sinh phải:</i>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


+ Trình bày đợc khái niệm, nguyên nhân phát sinh đột biến gen.


+ Hiểu đợc tính chất biểu hiện và vai trò của đột biến gen đối với sinh vật và con ngi.


<i><b>2. Rèn kỹ năng:</b></i> + Quan sát kênh hình.


+ Phân tích một số dữ liệu, phân tích kênh hình.
+ Hot ng nhúm.


II. Chuẩn bị:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


+ Tranh hình 21.1 SGK.


+ Su tầm t liệu có liên quan đến bài học: các tranh minh họa các đột biến gen có lợi,
có hại cho sinh vật và con ngời.



+ Phiếu học tập: Tìm hiểu các dạng đột biến gen.


<i><b>2. Häc sinh:</b></i> + Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III. Tiến trình tiết häc.


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức </b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>a. Mở bài: Giới thiệu cho học sinh hiện tợng biến dị. </b>
<b>b. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1: </b> Đột biến gen là gì?


<i>Mục tiêu: </i> Hiểu và trình bày đợc khái niệm đột biến gen.
Nhận dạng đợc các loại đột biến gen.


TiÕn hµnh:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>


- Y/c HS quan sát H.21.1, thảo luận nhóm
hoàn thành phiếu học tập.


- Kẻ nhanh phiếu học tập lên bảng, gọi HS
lên làm.


- Hoàn chỉnh kiến thức.


- Quan sát kỹ hình, chú ý về trình tự và số


cặp nuclêôtít.


- Thảo luận, thống nhất ý kiến điền vào
phiếu học tập.


- Đại diện nhóm lên hoàn thành bài tập.
- Nhóm kh¸c bỉ sung.


PhiÕu häc tËp


<b>Tìm hiểu các dạng đột biến gen</b>
<b>Đoạn ban đầu: (a) </b> - Có 5 cặp Nuclêơtít.


- Trình tự các cặp Nuclêơtít: - A - X - T - A - G -
- T - G - A - T - X -
Đoạn ADN b bin i:


Đoạn


ADN S cpNuclờụtớt im khỏc so với đoạn a Đặt tên dạng biến đổi


b 4 Mất cặp G - X Mất 1 cặp Nuclêôtít.
c 6 Thêm cặp T - A Thêm 1 cặp Nuclêôtít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Vậy: Đột biến gen là gì? Gồm những


dạng nào? - 1 vài HS phát biểu, lớp bổ sung  kếtluận.
* Đột biến gen: Là những biến đổi trong
cấu trúc của gen liên quan đến một vài cặp


nuclêơtít.


* Các dạng đột biến gen: Mất, thêm, thay
thế 1 cặp nclêơtít.


<b>Hoạt động 2: </b> Nguyên nhân phát sinh đột biến gen


<i>Mục tiêu: Chỉ ra đợc nguyên nhân phát sinh đột biến gen.</i>
Tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


+? Nêu nguyên nhân phát sinh đột
biến gen?


- Nhấn mạnh: Trong điều kiện tự
nhiên, do sao chép nhầm của phân tử
ADN dới tác động của mơi trờng.


- N/c th«ng tin, nªu:


+ Do ảnh hởng của mơi trờng.
+ Do con ngời gây ra đột biến gen.


* Tù nhiªn: Do rèi loạn trong quá trình tự sao
chép của ADN díi ¶nh hëng của môi trờng
trong và ngoài cơ thể.


* Thc nghim: Con ngi gõy ra cỏc đột biến
bằng tác nhân vật lý, hóa học.



Hoạt động 3: Vai trò của đột biến gen


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Y/c HS quan s¸t tranh hình
21.2, 21.3, 21.4 và tranh ảnh su
tầm (nếu có) trả lời:


+? Đột biến nào có lợi cho sinh
vật và con ngời?


+? Đột biến nào có hại cho sinh
vËt?


- GV cho HS th¶o luËn:


+? Tại sao đột biến gen gây biến
đổi kiểu hình?


+? Nêu vai trị của đột bin gen?


- Nêu:


+ Đột biến có lợi: Cây cứng, nhiều bông ở lúa,
+ Đột biến có hại: Lá mạ màu trắng, đầu và chân sau
của lợn bị dị dạng,


- Vận dụng kiến thức chơng 3, nêu:



+ Bin i ADN  thay đổi trình tự các axitamin 
biến đổi kiểu hỡnh.


- Nêu:


* Đột biến gen thể hiện ra kiểu hình thờng có hại
cho bản thân sinh vật.


* t bin gen đơi khi có lợi cho con ngời  có ý
nghĩa quan trọng trong chăn ni và trồng trọt.


<b>* Kết luận chung: </b> HS đọc SGK


<i><b>3. Kiểm tra - đánh giá</b></i>


+? Đột biến gen là gì? Kể tên các dạng đột biến gen?


+? Tại sao đột biến gen thể hiên ra kiểu hình thờng có hại cho bản thân sinh vật?
+? Nêu một vài ví dụ về đột biến gen cú li cho con ngi?


<i><b>4. Dặn dò - hớng dẫn học ở nhà</b></i>


- Học bài.


- Trả lời câu hỏi 2 cuèi bµi vµo vë bµi tËp.
- Y/c häc sinh chuẩn bài mới: Bài 22.

Tuần XII



<b>Tiết 23</b>



<i> Ngày soạn: </i>


<i> Ngày dạy: </i> <i>Lớp dạy: 9A</i>


<b>Bài 22: </b>

Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể



I. Mục tiêu bài học: <i>Học xong bài này, học sinh ph¶i:</i>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


+ Trình bày đợc khái niệm và một số dạng đột biến cấu trúc NST.


+ Giải thích đợc nguyên nhân và nêu đợc vai trò của đột biến cấu trúc NST đối với
bản thân sinh vật và con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
+ Hoạt động nhóm.


II. Chn bÞ:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> + Tranh hình SGK: Các dạng đột biến cấu trúc NST.
+ Phiếu học tập: Các dạng đột biến cấu trúc NST.
+ Su tầm t liệu có liên quan đến bài học.


<i><b>2. Häc sinh:</b></i> + Chn bÞ tríc bài ở nhà.
III. Tiến trình tiết học.


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh t chức-kiểm tra bài cũ:</b></i> <i>Y/c học sinh lên trình bày:</i>
+? Đột biến gen là gì? Các dạng đột biến gen?



+? Tại sao đột biến gen thể hiện ra kiểu hình thờng có hại cho bản thân sinh vật?


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>a. Mở bài: Phát triển từ kiến thức bài trớc.</b>
<b>b. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1: </b> Đột biến cấu trúc NST là gì?


<i>Mục tiêu: </i> Hiểu và trình bày đợc khái niệm đột biến cấu trúc NST.
Kể tên đợc một số dạng đột biến cấu trúc NST.


TiÕn hµnh:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Y/c HS quan sát H.22 hoàn thành phiếu
học tập.


- Kẻ phiếu lên bảng, gọi HS lên điền.


- Cht lại đáp án đúng, hoàn thiện kin
thc.


- HS quan sát kỹ hình, lu ý các đoạn có
mũi tên ngắn.


- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến điền
vào phiếu học tập.



- 1 HS lên bảng điền vào phiÕu häc tËp,
c¸c nhãm theo dâi, bỉ sung.


- Chú ý, ghi nhớ kiến thức.
<b>Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể</b>


STT Nhiễm sắc thể ban đầu Nhiễm sắc thể sau khi bị biến đổi Tên dạng đột biến


a Gåm các đoạn:


ABCDEFGH Mất đoạn H Mất đoạn


b Gồm các đoạn:


ABCDEFGH Lặp lại đoạn BC Lặp đoạn


c Gồm các đoạn:


ABCDEFGH Trỡnh tự đoạn BCD đổi lại thànhDCB Đảo đoạn


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


+? §ét biÕn cÊu trúc NST là gì? gồm những
dạng nào?


- Thụng bỏo: ngoi 3 dạng đột biến trên cịn
có dạng đột biến chuyển on.


- Một vài HS phát biểu, lớp bổ sung hoàn
chỉnh kiÕn thøc.



* Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi
trong cấu trúc NST.


* Các dạng: Mất đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn,
chuyển đoạn.


<b>Hoạt động 2: Nguyên nhân phát sinh và tính chất của đột biến cấu</b>
trúc NST


<i>Mục tiêu: Nêu đợc nguyên nhân phát sinh và vai trò của đột biến cấu trúc NST.</i>


<b>Hoạt động của giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


+? Có những nguyên nhân nào


gõy t bin cu trỳc NST? a. Nguyờn nhõn phát sinh- Thu nhận thông tin SGK  nêu đợc các nguyên nhân
vật lý, hóa học  phá vỡ cấu trúc của NST.


* §ét biÕn cÊu tróc NST cã thĨ xuất hiện trong điều
kiện tự nhiên hoặc do con ngời.


Nguyên nhân: Do các tác nhân vật lý, hóa học ph¸
vì cÊu tróc cđa NST.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Híng dÉn HS t×m hiĨu vÝ dơ 1,
2 SGK.


+? VD 1 là dạng đột biến nào?
+? Hãy cho biết VD nào có hại,


VD nào có lợi cho sinh vật và
con ngời?


+? Hãy cho biết tính chất (lợi,
hại) của đột biến cấu trúc NST?


- N/c VD, nªu:


+ VD 1 là dạng đột biến mất đoạn  có hại cho con
ngời.


+ VD 2 có lợi cho sinh vật.
Rút ra kết luận:


+ Đột biến cấu trúc NST thờng có hại cho bản thân
sinh vËt.


+ Một số đột biến có lợi  Có ý nghĩa trong chọn
giống và tiến hóa.


<b>* Kết luận chung: </b> HS đọc SGK


<i><b>3. Kiểm tra - đánh giá</b></i>


+? Treo tranh câm các dạng đột biến cấu trúc NST, gọi học sinh lên gọi tên và mô tả
từng dạng đột biến?


+? Tại sao đột biến cấu trúc NST thờng gây hại cho bản thân sinh vật?


<i>Gợi ý: Trên NST, các gen đợc phân bố theo một trật tự xác định  biến đổi cấu trúc</i>


NST làm thay đổi tổ hợp các gen bin i KG vi KH.


<i><b>4. Dặn dò - híng dÉn häc ë nhµ</b></i>


- Häc bµi theo néi dung SGK.
- Trả lời các câu hỏi 3 cuối bài.


- Y/c học sinh chuẩn bài mới: Bài 23.

Tuần XII



<b>Tiết 24</b>


<i> Ngày soạn: </i>


<i> Ngày dạy: </i> <i>Lớp dạy: 9A</i>


<b>Bài 23: </b>

Đột biến số lợng Nhiễm sắc thể



I. Mục tiêu bài học: <i>Học xong bài này, học sinh phải:</i>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


+Trỡnh by c cỏc biến đổi số lợng thờng thấy ở 1 cặp NST.
+ Giải thích đợc cơ chế hình thành thể (2n + 1) và thể (2n - 1).
+ Nêu dợc hậu quả của biến đổi số lợng ở từng cặp NST.


<i><b>2. RÌn kỹ năng:</b></i>


+ Quan sỏt,t duy, phõn tớch, so sỏnh.
+ Hot ng nhúm.



II. Chuẩn bị:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> + Tranh hình 23.1 và 23.2 SGK.


<i><b>2. Học sinh:</b></i> + Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III. Tiến trình tiết học.


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh t chc-kim tra bài cũ:</b></i> <i>Y/c học sinh lên trình bày:</i>
+? Đột biến cấu trúc NST? Các dạng?


+? Nguyên nhân và vai trị của đột biến cấu trúc NST?


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>a. Më bµi:</b>


Đột biến số lợng NST: Xảy ra ở 1 hoặc 1 số cặp NST : Hiện tợng dị bội thể.
Xảy ra ở tất cả bộ NST : Hiện tợng đa bội thể
<b>b. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1: </b> Hiện tợng dị bội thể


<i>Mục tiêu: </i> Trình bày đợc các dạng biến đổi số lợng ở 1 số cặp NST.
Tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Kiểm tra kiến thức của học sinh về:
? NST tơng đồng?



? Bé NST lìng béi?


- Y/c HS N/c thông tin SGK trả lời câu


- Một vài HS nhắc lại khái niệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hỏi:


? S bin đổi số lợng ở một cặp NST thấy
ở những giai on no?


? Thế nào là hiện tợng dị bội thể?
- Hoàn chỉnh kiến thức.


- Phân tích thªm: Cã thĨ cã một số cặp
NST thêm hoặc mất 1 NST tạo ra các dạng
khác: 2n - 2; 2n +2; 2n <sub> 1;</sub>…


- Y/c HS quan s¸t H.23.1  lµm bµi tËp
mơc lƯnh T67.


- Lu ý HS: Hiện tợng dị bội gây ra các
biến đổi hình thái: kích thớc, hình dng,


+ Các dạng: 2n <sub> 1;</sub>


+ Hin tng thờm hoc mất 1 NST ở 1 cặp
NST nào đó  dị bi th.



- Một vài HS phát biểu, lớp bổ sung:


* Hiện tợng dị bội thể: Là đột biến thêm
hoặc mất 1 NST 1 cp NST no ú.


* Các dạng: 2n +1, 2n - 1,…


- HS quan sát kỹ hình, đối chiếu các quả từ
II  XII với nhau và với quả I  rút ra
nhận xét.


+ KÝch thíc: Lín: VI.
Nhá: XI, V.
Gai dµi h¬n: IX.


<b>Hoạt động 2: </b> Sự phát sinh thể dị bội


<i>Mục tiêu: </i> Giải thích đợc cơ chế phát sinh thể (2n +1) và thể (2n - 1)


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Y/c HS quan sát H.23.2 nhận xét:
* Sự phân ly cặp NST hình thành giao tử:
? Trong trờng hợp bình thờng?


? Trong trờng hợp bị rối loạn phân bào?
* Các giao tử nói trên tham gia thụ tinh
hợp tử có số lợng nh thế nào?


- GV treo tranh H.23.2, gọi HS lên trình


bày cơ chế phát sinh các thể dị bội?


- Thông báo:


+ ở ngời: Tăng thêm 1 NST ở cặp NST số
21 Gây bệnh Down.


+ Đột biến dị bội ở cặp NST giới tính gây
ra các hội chứng: Tornor, 3X, Claifentor,




? Nêu hậu quả của hiện tợng dị bội thĨ?


- C¸c nhãm quan sát kỹ hình, thảo luận
thống nhất ý kiến, nêu:


+ Bình thờng: Mỗi giao tử có 1 NST.
+ Bị rối loạn:


Mét giao tư cã 2 NST.


Mét giao tư kh«ng cã NST nµo.


 Hợp tử có 3 NST hoặc có 1 NST ca cp
tng ng.


- 1 HS lên trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
* Cơ chế phát sinh thể dị béi:



Trong giảm phân có 1 cặp NST tơng đồng
khơng phân ly  Tạo thành 1 giao tử mang
2 NST và 1 giao tử không mang NSt nào.
Hậu quả: Gây biến đổi hình thái (hình dạng,
kích thớc, màu sắc,…) ở thực vật hoặc gây
bệnh NST.


<b>* Kết luận chung: </b> HS đọc SGK


<i><b>3. Kiểm tra - đánh giá</b></i>


+? Viết sơ đồ minh họa cơ chế hình thành thể (2n + 1)?
+? Phân biệt hiện tợng dị bội thể và thể dị bội?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Häc bµi theo néi dung SGK.


- Su tầm t liệu và mô tả một giống cây trồng đa bội
- Y/c học sinh chuẩn bài 24.


Tuần XIII


<b>Tiết 25</b>


<i> Ngày soạn: </i>


<i> Ngày dạy: </i> <i>Lớp dạy: 9A</i>


<b>Bài 24: </b>

Đột biến số lợng Nhiễm sắc thể



<i><b>(Tiếp theo)</b></i>




I. Mục tiêu bài học: <i>Học xong bài này, học sinh phải:</i>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


+ Phõn biệt đợc hiện tợng đa bội hóa và thể đa bội.


+ Trình bày đợc sự hình thành thể đa bội do nguyên nhân rối loạn nguyên phân hoặc
giảm phân và phân biệt sự khác nhau giữa 2 trờng hợp trên.


+ Biết các dấu hiệu nhận biết thể đa bội bằng mắt thờng và cách sử dụng các đặc điểm
của thể đa bội trong chọn giống.


<i><b>2. Rèn kỹ năng:</b></i> + Phát triển quan sát và phân tích kênh hình.
+ Hoạt động nhúm.


II. Chuẩn bị:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> + Tranh hình SGK: H 24.1, H 24.2, H 24.3, H 24.4.
+ PhiÕu häc tËp mục 1.


Đối tợng quan sát <sub>Mức bội thể</sub> Đặc điểm<sub>Kích thíc c¬ quan</sub>


1. Tế bào cây rêu
2. Cây cà độc dc
3..
4..


<i><b>2. Học sinh:</b></i> + Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III. TiÕn tr×nh tiÕt häc.



<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức-kiểm tra bài cũ:</b></i> <i>Y/c học sinh lên trình bày:</i>
+? Cơ chế hình thành thể dị bội: (2n + 1), (2n - 1)?
+? Phân biệt dị bội thể và thể dị bội?


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>a. Mở bài: Tiếp theo nội dung bài 23. </b>
<b>b. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: </b> Hiện tợng a bi th


<i>Mục tiêu:</i>


Hình thành khái niệm về thể đa béi.


Hiểu đợc đặc điểm điển hình của thể đa bội và phơng hớng sử dụng các đặc điểm đó
trong chọn giống


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


? Thế nào là thể lỡng bội?
- Y/c HS thảo luận:


? Các cơ thể có bộ NST 3n, 4n, 5n,
có chØ sè n kh¸c thĨ l


… ìng bội


nh thế nào?



? Thể đa bội là gì?


- Thụng bỏo: Sự tăng số lợng NST,
ADN  ảnh hởng tới cờng độ
đồng hóa và kích thớc tế bào.
- Y/c HS quan sát H.24.1 
H.24.4 hoàn thành phiếu học tập.
- Từ phiếu học tập đã hoàn chỉnh,


- Vận dụng kiến thức ở chơng II  nêu: Thể lỡng
bội: Có bộ NST chứa các cặp NSt tơng đồng.


- C¸c nhãm thảo luận, nêu:


+ Cỏc c th ú cú b NST là bội số của n.
- Đại diện nhóm phát biểu, nhóm khác bổ sung.
+ Hiện tợng đa bội thể là trờng hợp bộ NST trong tế
bào sinh dỡng tăng lên theo bội số của n(lớn hơn
2n)  hình thành các thể đa bội.


- C¸c nhãm quan s¸t kü hình SGK, hoàn thành
phiếu học tập trình bày và bổ sung.


- Các nhóm th¶o luËn tiÕp, thèng nhÊt ý kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV Y/c HS thảo luận:


? Sự tơng quan giữa mức bội thể
và kích thớc các c¬ quan nh thế
nào?



? Có thể nhận biết cây đa bội qua
những dấu hiƯu nµo?


? Có thể khai thác những điểm nào
của cây đa bội trong chọn giống?
- Lấy ví dụ cụ thể để minh họa.


+ NhËn biÕt qua dÊu hiÖu tăng kích thớc các cơ
quan của cây.


+ Làm tăng kích thớc của cơ quan sinh dỡng và cơ
quan sinh sản năng st cao.


- Rót ra kÕt ln:


* DÊu hiƯu nhËn biÕt: Tăng kích thớc các cơ quan.
* ứng dụng:


+ Tăng kích thớc thân, cành tăng sản lợng gỗ.
+ Tăng kích thớc thân, lá, củ tăng lơng rau
màu


+ Tạo giống có năng suất cao.


<b>Hot ng 2: </b> S hỡnh thnh th đa bội


<i>Mục tiêu: Hiểu đợc sự hình thành thể đa bội do rối loạn nguyên phân hoặc giảm phân.</i>
Tiến hành:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Y/c HS nhắc lại kết quả của
quá trình nguyên phân và
giảm phân.


Y/c HS quan sát H.24.5 trả lời
câu hỏi:


? So sỏnh giao t, hợp tử ở 2
sơ đồ H.24.5 a và b?


? Trong hai trờng hợp trên,
tr-ờng hợp nào minh họa sự hình
thành thể đa bội do nguyên
phân hoặc do giảm phâm bị
rối loạn?


- 1 3 HS nhắc lại kliến thức.
- Quan sát hình, nêu:


+ Hình a: Giảm phân bình thờng, hợp tử nguyên phân
lần đầu bị rối loạn.


+ Hình b: Giảm phâm bị rối loạn: thụ tinh tạo hợp tử có
bộ NST > 2n.


Hình a: Do rối loạn nguyên phân.
Hình b: Do rối loạn giảm phân.
Kết luận:



* Cơ chế hình thành thể đa bội: Do rối loạn nguyên
phân hoặc giảm phân không bình thờng Không phân
ly tất cả các cặp NST tạo thể đa bội.


<b>* Kt lun chung: </b> HS đọc SGK


<i><b>3. Kiểm tra - đánh giá</b></i>


+? Thể đa bội là gì? Cho ví dụ? Cơ chế hình thành?
+? Đột biến là gì? Kể tên các dạng t bin?


<i><b>4. Dặn dò - hớng dẫn học ở nhà</b></i>


- Häc bµi theo néi dung SGK?


- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 3 SGK.


- Y/c häc sinh chuÈn bµi mới: Bài 25: Thờng biến

Tuần XIII



<b>Tiết 26</b>


<i> Ngày soạn: </i>


<i> Ngày dạy: </i> <i>Lớp dạy: 9A</i>


<b>Bài 25:</b>

Thờng biến



I. Mục tiêu bài học: <i>Học xong bài này, học sinh phải:</i>



<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


+ Trình bày đợc khái niệm thờng biến


+ Phân biệt sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến về hai phơng diện khả năng di
truyền và sự biểu hiện kiểu hình.


+ Trình bày đợc khái niệm mức phản ứngvà ý nghĩa của nó trong chăn ni và trồng trọt.
+ Trình bày đợc ảnh hởng của mơi trờng đối với tính trạng số lợng và mức phản ứng của
chúng trong việc nâng cao năng suất vật ni và cây trồng.


<i><b>2. RÌn kỹ năng:</b></i>


+ Quan sỏt,t duy, phõn tớch, so sỏnh.
+ Hot ng nhúm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>1. Giáo viên:</b></i> + Tranh thờng biÕn


+ Phiếu học tập phần 1: Tìm hiểu sự biến đổi kiểu hình trên các đối tợng:
H.25: lá rau mác, VD1: cây rau dừa nớc và VD2: luống su hào.


§èi tợng quan sát Điều kiện môi trờng Mô tả KH tơng ứng


H.25: Lá cây rau mác Mọc trong nớcTrên mặt nớc
Trong không khí
VD1: Cây rau dừa nớc Mọc trên bờMọc ven bê


Mọc trên mặt nớc
VD2: Luống su hào Trồng đúng quy trình<sub>Khơng đúng quy trình</sub>



<i><b>2. Häc sinh:</b></i> + Chn bÞ trớc bài ở nhà.
III. Tiến trình tiết học.


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh tổ chức-kiểm tra bài cũ:</b></i> <i>Y/c học sinh lên trình bày:</i>
+? Thể đa bội? Ví dụ? Cơ chế? ứng dụng?


+? Đột biến là gì? kể tên các dạng đột biến?


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>a. Mở bài: Kiểu gen quy định tính trạng, trong thực tế, cùng 1 KG quy địng nhiều KH khác</b>
nhau  bài mới.


<b>b. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: </b> Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trờng
<i>Mục tiêu: Hình thành khái niệm thờng biến</i>


TiÕn hµnh:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Y/c HS quan s¸t tranh thêng biÕn
t×m hiĨu vÝ dơ  hoµn thµnh phiÕu
häc tËp.


- GV chốt lại đáp án đúng.
- Phân tích kỹ ví dụ H.25. Hỏi:



? NhËn xÐt KG cđa c©y rau mác mọc
trong 3 môi trờng?


? Ti sao l cõy rau mác có sự biến
đổi KH?


- Y/c HS th¶o ln:


? Sự biến đổi KH trong các ví dụ trên
do những nguyờn nhõn no?


? Thờng biến là gì?


- Cỏc nhúm c kỹ thơng tin trong các ví dụ,
thảo luận thống nhất ý kin in vo phiu
hc tp.


- Đại diện nhóm lên làm trên bảng, nhóm khác
bổ sung.


- S dụng kết quả phiếu học tập để trả lời:
+ Kiểu gen giống nhau.


+ Sự biến đổi KH dễ thích nghi với điều kiện
sống.


Lá hình dải: Tránh sóng ngầm.
Phiến rộng: Nổi trên mặt nớc.
Lá hình mác: Tránh gió mạnh.
+ Do tác động của môi trờng sống.



+ Thờng biến: Là những biến đổi KH phát sinh
trong đời sống cá thể dới ảnh hởng trực tiếp của
môi trờng.


<b>Hoạt động 2: </b> Mối quan hệ giữa kiểu gen - mơi trờng - kiểu hình


<i>Mục tiêu: Thấy đợc sự biểu hiện ra kiểu hình của một kiểu gen phụ thuộc vào cả kiểu gen và</i>
môi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Y/c HS thảo luận:


? Sù biÓu hiện ra KH của 1 KG phụ
thuộc vào những yếu tố nào?


? Nhận xét về mối quan hệ giữa KG
-MT - KH?


? Những tính trạng loại nào chịu ảnh
hởng cđa m«i trêng?


? Tính dễ biến dị của tính trạng số
l-ợng liên quan đến năng suất  có lợi
ích và tác hại gì trong sản xuất?


KÕt luËn?


- Tõ vÝ dơ ë mơc 1, th«ng tin mơc 2  thảo
luận:



+ Biểu hiện KH là do tơng tác giữa KG và môi
trờng.


+ Tính trạng số lợng chịu ảnh hởng của môi
tr-ờng.


- Đại diện nhóm phát biểu, nhóm khác bổ sung.
+ Đúng quy trình năng suất tăng.


+ Sai quy trình năng suất giảm.


+ KH: là kết quả tơng tác giữa KG và môi
tr-ờng.


+ Tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào
KG.


+ Các tính trạng số lợng chịu ảnh hởng của môi
trờng.


<b>Hot ng 3: </b> Mc phản ứng


<i>Mục tiêu: + Trình bày đợc khái niệm mức phản ứng và ý nghĩa của nó trong chăn ni và trồng</i>
trọt.


TiÕn hµnh:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



- Thông báo: Mức phản ứng đề cập
đến giới hạn thờng biến của tính
trạng số lợng.


- Y/c HS tìm hiểu ví dụ SGK:


? Sự khác nhau giữa năng suất bình
quân và năng suÊt tèi ®a do giống
DR2 do đâu?


? Gii hn nng sut do giống hay do
kỹ thuật chăm sóc quy định?


? Møc phản ứng là gì?


- HS c k vớ d SGK, vận dụng kiến thức ở
mục 2  nêu:


+ Do kü thuật chăm sóc.


+ Do KG quy nh.


+ Mức phản ứng: Là giới hạn thờng biến của 1
KG trớc môi trờng kh¸c nhau.


+ Mức phản ứng do KG quy định.


<b>* Kết luận chung: </b> HS đọc SGK


<i><b>3. Kiểm tra - đánh giỏ</b></i>



Dùng câu hỏi cuối bài SGK


<i><b>4. Dặn dò - hớng dÉn häc ë nhµ</b></i>


- Häc bµi theo néi dung SGK?


- Hớng dẫn học sinh làm câu hỏi 1, 3 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TuÇn XIV


<b>TiÕt 27</b>


<i> Ngày soạn: </i>


<i> Ngày dạy: </i> <i>Lớp dạy: 9A</i>


<b>Bài 26: </b>

Thùc hµnh



Nhận biết một vài dạng đột biến


I. Mục tiêu bài học: <i>Học xong bài này, học sinh phải:</i>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


+ Nhận biết đợc một số đột biến hình thái ở thực vật và phân biệt đợc sự sai khác về
hình thái của thân, là, hoa, quả, hạt giữa thể lỡng bội và thể đa bội trên tranh và ảnh.


+ Nhận biết đợc hiện tợng mất đoạn NST trên ảnh chụp hiển vi hoặc trên tiêu bản.


<i><b>2. Rèn kỹ năng:</b></i> Quan sát tranh và tiêu bản, sử dụng kính hiển vi.
II. Chuẩn bị:



<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Su tầm:


+ Tranh ảnh về các đột biến hình thái ở thực vật.


+ Tranh ảnh về các kiểu đột biến cấu trúc NST ở hành tây, hành ta.
+ Tranh ảnh về biến đổi số lợng NST ở hành tây, dâu tằm, da hu.


<i><b>2. Học sinh:</b></i> Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III. Tiến tr×nh tiÕt häc.


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>


+ Nêu yêu cầu của bài thực hành.
+ Phát dụng cụ đến các nhóm.


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>a. Më bµi</b>


<b>b. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động 1: Nhận biết các đột biến gen gây ra biến đổi hình thái


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh
ảnh, đối chiếu dạng gốc và dạng
đột biến  nhận biết.



- Quan sát kỹ tranh, ảnh  so sánh các đặc điểm hình
thái của dạng gốc và dạng đột biến  ghi chép vào
bảng.


Đối tợng quan sát Dạng gc Dng t bin


Lá lúa
Lông chuột




Hot ng 2: Nhn biết các đột biến cấu trúc NST


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Y/c HS nhận biết qua tranh về
các kiểu đột biến cấu trúc NST.
- Y/c HS nhận biết qua tiêu bản
hiển vi (nếu có) về t bin cu
trỳc NST.


- Kiểm tra kết quả của các nhãm.


- Quan sát tranh câm các dạng đột biến cấu trúc 
Phân biệt các dạng.


- Một HS lên chỉ trên tranh  gọi tên dạng đột biến.
- Các nhóm quan sát.


- Lu ý: Quan s¸t ë béi gi¸c bÐ råi chun sang béi


gi¸c lín.


- Vẽ lại hình quan sát đợc.
Hoạt động 3: Nhận biết một số kiểu đột biến số lợng NST


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Y/c HS quan s¸t tranh: Bé NST
cđa ngời bình thờng và của bệnh
nhân Down.


- Hớng dÉn c¸c nhãm quan sát
tiêu bản hiÓn vi bé NST ngời
bình thờng và bệnh nhân Down.
- So sánh ảnh chụp hiÓn vi bé
NST ë da hấu.


- So sánh hình thái thể đa bội với


- HS quan sát, chú ý số lợng NST ở cặp 21.


- Các nhóm sử dụng kính hiển vi quan sát tiêu bản,
đối chiếu với ảnh chụp  nhận biết cặp NST bị đột
biến.


- HS quan s¸t, so s¸nh bé NST ë thĨ lìng béi víi thĨ
®a béi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thể lỡng bội?



Đối tợng quan sát <sub>Thể lỡng bội</sub>Đặc điểm hình thái <sub>Thể đa bội</sub>


1
2
3




<i><b>3. Nhn xột - ỏnh giá.</b></i>


+ Nhận xét tinh thần, thái độ thực hành của các nhóm.
+ Nhận xét chung kết quả giờ thực hành.


+ Cho điểm một số nhóm có kết quả tốt.


<i><b>4. Dặn dò: </b></i>Viết báo cáo thu hoạch theo mẫu bảng 26.


Tuần XIV


<b>TiÕt 28</b>


<i> Ngµy soạn: </i>


<i> Ngày dạy: </i> <i>Lớp dạy: 9A</i>


<b>Bài 27: </b>

Thực hành



Quan sát thờng biến


I. Mục tiêu bài học: <i>Học xong bài này, học sinh phải:</i>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



+ Nhn bit đợc một số thờng biến phát sinh ở các đối tợng trớc tác động trực tiếp của
điều kiện sống.


+ Phân biệt đợc sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến.
+ Qua tranh ảnh và mẫu vật sống rút ra c:


Tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
Tính trạng số lợng chịu ảnh hởng nhiều của môi trêng.


<i><b>2. Rèn kỹ năng:</b></i> + Phát triển quan sát và phân tích kênh hình.
+ Hoạt động nhóm, kỹ năng thực hnh.
II. Chun b:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> + Tranh hình minh họa thờng biến.
+ ảnh chụp thờng biến.


+ Mẫu vật: Mầm khoai, thân cây rau dừa, cây rau mác,


<i><b>2. Học sinh:</b></i> + Chuẩn bị mẫu vật theo SGK.


III. Tiến trình tiết học.


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i> Thu bài thu hoạch giờ trớc.


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>a. Mở bài: Từ bài Thờng biến.</b>
<b>b. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động 1: </b> Nhận biết một số thờng biến


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Y/c HS quan sát tranh, ảnh mẫu vật các
đối tợng.


+ NhËn biÕt thêng biÕn ph¸t sinh díi ¶nh
hëng cđa ngo¹i c¶nh.


+ Nêu các nhân tố tác động gây thờng
biến.


- Chốt đáp án đúng.


- Quan s¸t kü tranh ¶nh mÉu vËt: MÇm củ
khoai tây, cây rau dứa nớc, và các tranh ảnh
khác.


- Thảo luận nhóm ghi vào bảng báo cáo thu
hoạch.


- Đại diện nhóm trình bày báo cáo.


i tợng Điều kiện mơi trờng Kiểu hình tơng ứng Nhân t tỏc ng


1. Mầm


khoai Có ánh sángTrong tối Mầm lá có màu xanhMầm lá có màu vàng ánh sáng
2. Cây rau



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trên mặt nớc Thân lá lớn hơn, rễ biÕn
thµnh phao


3. … … … …


<b>Hoạt động 2: </b> Phân biệt thờng biến và đột biến


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Hớng dẫn HS quan sát trên đối tợng
là cây mạ mọc ở ven bờ và trong
ruộng.


- Th¶o luận:


? Sự sai khác giữa 2 cây mạ mọc ở vị
trí khác nhau ở vụ thứ nhất thuộc thế
hệ nào?


? Các cây lúa đợc gieo từ hạt của hai
cây trên cú khỏc nhau khụng? Rỳt ra
nhn xột?


? Tại sao cây mạ ở ven bờ phát triển
tốt hơn cây trong ruộng?


- Y/c HS phân biệt thờng biến và dột
biến.



- Cỏc nhúm quan sát tranh, thảo luận  nêu:
+ Hai cây mạ thuộc thế hệ thứ nhất (biến dị
trong đời cá thể).


+ Con của chúng giống nhau (biến dị không di
truyền c).


+ Do điều kiện dinh dỡng khác nhau.


- Một vài HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.


Hot ng 3: Nhận biết ảnh hởng của môi trờng đối với tính trạng số lợng và tính trạng
chất lợng


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Y/c HS quan sát 2 ảnh 2 luống su hào
của cùng một giống, nhng có điều kiện
chăm sóc khác nhau.


? Hình dạng củ của 2 luống có khác
nhau không?


? Kích thíc cđa c¸c cđ su hµo ë 2
luống khác nhau nh thế nào?


Rút ra nhận xét.


- Nêu:



+ Hình dạng: Giống nhau (tính trạng chất
l-ợng).


+ Chăm sóc tốt củ to.
ít chăm sóc củ nhỏ.
Nhận xét.


+ Tính trạng chất lợng: phụ thuộc KG.


+ Tính trạng số lợng: Phụ thuộc vào điều kiện
sống.


<i><b>3. Nhận xét - đánh giá</b></i>


- Căn cứ vào bản thu hoạch để đánh giá.


- Cho điểm một số nhóm chuẩn bị chu đáo và bản thu hoạch có chất lợng.
- Y/c HS dn v sinh.


<i><b>4. Dặn dò - hớng dẫn học ở nhà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ch


ơng V: <sub>Di trun häc ngêi</sub>

Tn XV



<b>TiÕt 29</b>


<i> Ngày soạn: </i>



<i> Ngày dạy: </i> <i>Lớp dạy: 9A</i>


<b>Bài 28: </b>

Phơng pháp nghiên cứu



di truyền ngời



I. Mục tiêu bài học: <i>Học xong bài này, học sinh ph¶i:</i>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


+ Hiểu và sử dụng đợc phơng pháp nghiên cứu phả hệ để phân tích một vài tính trạng hay
đột biến ở ngời.


+ Phân biệt đợc hai trờng hợp sinh đôi cùng trứng và sinh đôi khác trứng.


+ Hiểu đợc ý nghĩa của phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh trong nghiên cứu di truyền,
từ đó giải thích đợc một số trờng hợp thờng gặp.


<i><b>2. Rèn kỹ năng:</b></i> + Phát triển quan sát và phân tích kênh hỡnh.
+ Hot ng nhúm.


II. Chuẩn bị:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> + Tranh hình SGK: H.28.1, H.28.2.
+ T liệu tham khảo.


<i><b>2. Học sinh:</b></i> + Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III. Tiến trình tiết häc.


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức </b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>a. Më bài: ở ngời cũng có hiện tợng di truyền và biến dị. Việc nghiên cứu di truyền ngời</b>
gặp nhiều khó khăn:


+ Ngi sinh chm, ớt con.


+ Khụng th áp dụng phơng pháp lai và gây đột biến.
 Ngời ta phải đa ra phơng pháp nghiên cứu thích hợp.
<b>b. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: </b> Nghiên cứu ph h


<i>Mục tiêu: Biết sử dụng các ký hiệu trong phơng pháp nghiên cứu phả hệ và ứng dụng phơng</i>
pháp này trong nghiên cứu di truyền một số tính trạng.


Tiến hµnh:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Y/c HS n/c SGK, trả lời:


? Giải thích các ký hiƯu: , , ,


,...?


? T¹i sao ngời ta dùng 4 ký hiệu
biểu thị sự kết hôn giữa hai ngời
khác nhau về 1 tính trạng?



- Y/c HS n/c ví dụ 1, thảo luận:
? Mắt nâu và mắt đen, tính trạng
nào là trội?


? Sự di truyền tính trạng màu sắc
có liên quan tíi giíi tÝnh hay
không? tại sao?


- Chốt lại kiến thức:


? Phơng pháp nghiên cứu phả hệ
là gì?


? Ti sao ngời ta dùng phơng
pháp đó để nghiên cứu sự di
truyền một số tính trạng ở ngời?


- HS tù thu nhË thông tin SGK, ghi nhớ kiến thức.
+ Một HS lên gi¶i thÝch ký hiƯu.


+ 1 tính trạng có 2 trạng thái đối lập  có 4 kiểu kết
hợp: cùng trạng thái bình thờng hoặc bị bệnh và khác
trạng thái (một bên bình thờng và một bên bị bệnh).
- Quan sát kỹ hình, đọc thơng tin SGK  thảo luận:
+ Màu mắt nâu là trội.


+ Sự di truyền màu mắt không liên quan đến giới tính.
- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ sung.
- HS tự rút ra kết luận:



* Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là phơng pháp theo
dõi sự di truyền của 1 tính trạng nhất định trên những
ngời thuộc cùng 1 dòng họ qua nhiều thế hệ để xác
định đặc điểm di truyền của tính trạng đó.


* V×:


+ Ngời sinh sản chậm, đẻ ít con.


+ Lý do xã hội: Không áp dụng đợc phơng pháp lai và
gây đột biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Y/c HS nghiªn cøu tiÕp vÝ dô 2
 Y/c:


? Lập sơ đồ phả hệ từ P  F1?
? Sự di truyền máu khó đơng có
liên quan tới giới tính hay khơng?
? Trạng thái mắc bệnh do gen trội
hay gen lặn quy định?


+ 1 HS lên lập sơ đồ phả hệ.
+ 1  2 HS trả lời câu hỏi.


Trạng thái mắc bệnh do gen ln quy nh.


Nam dễ mắc bệnh gen gây bệnh n»m trªn NST X.


<b>Hoạt động 2: </b> Nghiên cứu trẻ đồng sinh
a. Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng.



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Y/c HS quan s¸t H.28.2 
th¶o luËn:


? 2 sơ đồ (a, b) giống và khác
nhau ở điểm nào?


? Tại sao trẻ đồng sinh cùng
trứng đều là nam hoặc nữ?
? Đồng sinh khác trứng là gì?
? Trẻ đồng sinh khác trứng có
thể khác nhau về giới không?
? Đồng sinh cùng trứng và
khác trứng khác nhau cơ bản
ở điểm nào?


KÕt luËn?


- Quan sát kỹ sơ nờu:


+ Số lợng trứng và tinh trùng tham gia thụ tinh.
+ Lần nguyên phân đầu tiên.


+ Hợp tử nguyên phân 2 phôi bào 2 cơ thể (giống
nhau về KG).


- 1 vài HS phát biểu, lớp bổ sung.
- HS tù rót ra kÕt luËn:



* Trẻ đồng sinh: Trẻ sinh ra cùng 1 lần sinh.
* Có 2 trờng hợp: Cùng trứng và khác trứng.
* Sự khác nhau:


+ §ång sinh cïng trøng: Cã cïng KG  cïng giíi.
+ §ång sinh kh¸c trøng: Kh¸c nhau KG  cùng giới
hoặc khác giới.


<i>b. ý</i> ngha ca nghiờn cu tr đồng sinh


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Y/c HS nghiên cứu thông tin
SGK  nêu ý nghĩa của
nghiên cứu trẻ đồng sinh?
- GV có thể lấy ví dụ ở mục
"Em có biết" để minh hoạ.


- Thu nhË vµ xư lý th«ng tin  rót ra ý nghÜa:


* Nghiên cứu trẻ đồng sinh giúp ta hiểu rõ vai trò KG
và vai trị mơi trờng đối với sự hình thành tính trạng.
* Hiểu rõ sự ảnh hởng khác nhau của mơi trờng đối với
tính trạng số lợng và tính trạng chất lợng.


<b>* Kết luận chung: </b> HS đọc SGK


<i><b>3. Kiểm tra - đánh giá: </b></i>



- Dùng câu hỏi cuối bài để kiểm tra.
- Y/c HS hoàn thành bảng sau:


Đặc điểm Trẻ đồng sinh cùng trứng Trẻ đồng sinh khác trứng


Sè trứng tham gia thụ tinh
Kiểu gen


Kiểu hình
Giới tính




<i><b>4. Dặn dò - hớng dẫn học ở nhà</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


- Tìm hiểu một số bệnh (tật) di trun ë ngêi.
- §äc mơc “Em cã biÕt”.


- §äc tríc và chuẩn bị bài 29.

Tuần XV



<b>Tiết 30</b>


<i> Ngày soạn: </i>


<i> Ngày dạy: </i> <i>Lớp dạy: 9A</i>


<b>Bài 29: </b>

BƯnh vµ tËt di trun ở ngời




I. Mục tiêu bài học: <i>Học xong bài này, häc sinh ph¶i:</i>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Trình bày đợc đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và tật 6
ngón tay.


+ Nêu đợc nguyên nhân của các tật, bệnh di truyền và đề xuất đợc một số biện pháp hạn
chế phát sinh chúng.


<i><b>2. Rèn kỹ năng:</b></i> + Phát triển quan sát và phân tích kênh hình.


+ Hot ng nhúm, phỏt trin t duy lý lun (phõn tớch, so sỏnh).
II. Chun b:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> + Tranh hình SGK: H.29.1 và H.29.2 SGK.
+ Tranh về các tật di truyền.


+ Phiếu học tập: Tìm hiểu về bệnh di truyền:


Tên bệnh Đặc điểm di truyền Biểu hiện bên ngoài


Bệnh Tơcnơ
Bệnh Down
Bệnh bạch tạng


Bệnh câm điếc bẩm sinh
.





<i><b>2. Học sinh:</b></i> + Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III. Tiến tr×nh tiÕt häc.


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức </b></i>–<i><b> kiểm tra bài cũ:</b></i>


+? Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là gì? Viết các ký hiệu của phơng pháp này?
+? Nghiên cứu trẻ đồng sinh? ý nghĩa?


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>a. Më bµi: KÕt quả của các phơng pháp nghiên cứu di truyền ở ngêi  BƯnh vµ tËt di trun</b>
ë ngêi.


<b>b. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: </b> Một vài bệnh di truyền ở ngời
Tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Y/c HS đọc thông tin SGK, quan
sát H.29.1 và H.29.2  hoàn thành
phiếu học tập.


- Thảo luận nhóm điền vào phiếu học tập.


- Đại diện nhóm lên làm trên bảng. Các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.



Tên bệnh Đặc điểm di truyền Biểu hiện bên ngoài


1. BƯnh Down CỈp NST sè 21 cã 3<sub>NST</sub> - BÐ, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lỡi hơithè ra, mắt hơi sâu và một mí, khoảng cách
giữa hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn.


2. Bệnh Tornor Cặp NST sè 23 chØ cã<sub>1 NST</sub> - N÷, lïn, cỉ ngắn.- Tuyến vú không phát triển, thờng mất trí và
không có con.


3. Bệnh bạch


tạng Đột biến gen lặn - Da và tóc màu trắng.- Mắt màu hồng.
4. Bệnh câm


điếc bẩm sinh Đột biến gen lặn - Câm ®iÕc bÈm sinh


<b>Hoạt động 2: </b> Một số tật di truyền ở ngời


TiÕn hµnh:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Y/c HS quan sát H.29.3 
trình bày các đặc điểm của 1
số dị tật ở ngời?


- Chèt l¹i kiÕn thøc:


- HS quan sát hình  Nêu đặc điểm di truyền của:
+ Tật khe hở môi hm.



+ Tật bàn tay, bàn chân mất một số ngón.
+ Tật bàn chân nhiều ngón.


- Một vài HS trình bày, líp bỉ sung, nhËn xÐt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TiÕn hµnh:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Y/c HS thảo luận:


? Các tật và bệnh phát sinh
do những nguyên nhân nào?


? Đề xuất các biện pháp hạn
chế sù ph¸t sinh các bệnh,
tật di truyền?


- Thảo luận:
* Nguyên nhân:


+ Do các tác nhân vật lý và hoá học trong tự nhiên.
+ Do ô nhiễm môi trờng.


+ Do ri loạn trao đổi chất nội bào.
- Đề ra các biện phỏp c th:


* Biện pháp hạn chế:



+ Hn ch cỏc hoạt động gây ô nhiễm môi trờng.
+ Sử dụng hợp lý các thuốc bảo vệ thực vật.


+ §Êu tranh chèng sản xuất, sử dụng vũ khí hoá học, vũ
khí hạt nhân.


+ Hạn chế kết hôn giữa những ngời có nguy cơ mang
gen gây bệng di truyền.


<b>* Kt lun chung: </b> HS đọc SGK


<i><b>3. Kiểm tra - đánh giá: </b></i>


? Có thể nhận biết bệnh Down qua các đặc điểm hình thái nào?


? Nêu các nguyên nhân phát sinh các tật, bệnh di truyền ở ngời và một số biện pháp
hhạn ch phỏt sinh bnh tt ú?


<i><b>4. Dặn dò - hớng dẫn học ở nhà</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Chuẩn bị bài mới.

Tuần XVI



<b>TiÕt 31</b>


<i> Ngµy soạn: </i>
<i> Ngày dạy: </i>



<i>Lớp dạy: 9A</i>


<b>Bài 30: </b>

Di truyền học với con ngời



I. Mục tiêu bài học: <i>Học xong bài này, học sinh phải:</i>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


+ Hiu c di truyền y học t vấn là gì, nội dung của lĩnh vực khoa học này?


+ Giải thích đợc cơ sở di truyền của: Hôn nhân một vợ – một chồng, những ngời có
quan hệ huyết thống trong vịng 4 đời không đợc kết hôn với nhau.


+ Hiểu đợc tại sao phụ nữ khơng nên sinh con ở tuổi ngồi 35 và hậu quả di truyền của ô
nhiễm môi trờng i vi con ngi.


<i><b>2. Rèn kỹ năng:</b></i> + Phát triển t duy lý luận (phân tích, so sánh, tổng hợp).
II. Chuẩn bị:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> + Bảng số liệu 30.1 và 30.2 SGK.


<i><b>2. Học sinh:</b></i> + Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III. Tiến trình tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+? Nguyờn nhõn phát sinh các tật, bệnh di truyền ở ngời? Một số biện pháp hạn chế phát
sinh các tật, bệnh đó?


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>



<b>a. Mở bài: Từ nội dung bài 29 và câu hỏi kiểm tra.</b>
<b>b. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: </b> Di truyền y học t vấn
<i>Mục tiêu: </i> + Hiểu đợc di truyền y học t vấn là gì?


+ Biết đợc 3 chức năng chính của di truyền y học t vấn.
Tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Y/c HS lµm bµi tËp mơc W SGK T86.


- Hoàn chỉnh đáp án, tổ chức thảo luận
tồn lớp.


? Di trun y häc t vÊn là gì? Gồm
những nội dung nào?


- Hoàn thiện kiến thức.


- HS nghiên cứu ví dụ.


- Thảo luận nhóm, thống nhất trả lời:
+ Đây là lo¹i bƯnh di trun.


+ Bệnh do gen lặn quy định vì có ngời trong gia
đình đã mắc bệnh.


+ Khơng nên sinh con vì ở họ đã có gen gây


bệnh.


- Đại diện nhóm phát biểu, nhóm khác bổ sung:
* Di truyền y học t vấn là một lĩnh vực của di
truyền học kết hợp các phơng pháp xét
nghiệm, chẩn đoán hiện đại về mặt di truyền
kết hợp nghiờn cu ph h.


* Nội dung:
+ Chẩn đoán.


+ Cung cấp th«ng tin.


+ Cho lời khuyên liên quan đến bệnh di
truyền.


<b>Hoạt động 2: </b> Di truyền học với hơn nhân và kế hoạch hóa gia ỡnh
<i>Tin hnh:</i>


a. Di truyền học với hôn nhân.


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Y/c HS nghiên cứu thông tin SGK 
thảo luận vến đề 1:


? Tạo sao kết hôn gần làm suy thoái nòi


- Các nhóm phân tích thông tin.
- Nêu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

giống?


? Tại sao những ngời có quan hệ huyết
thống từ đời thứ 5 trử đi mới đợc phép
kết hôn?


- Chốt lại đáp án đúng.


- Y/c HS tiếp tục phân tích bảng 30.1 
thảo luận vấn đề 2.


? Giải thích quy định: Hôn nhân một vợ
- một chồng bằng cơ sở sinh hc?


? Vì sao nên cấm chẩn đoán giới tính
thai nhi?


- Tỉng kÕt kiÕn thøc.


hiƯn  tØ lƯ dÞ tËt bẩm sinh tăng.


+ T i th 5 Cú s sai khỏc v mt di
truyn.


- Đại diện nhóm ph¸t biĨu, c¸c nhãm kh¸c
bỉ sung.


Phân tích số liệu về sự thay đổi tỉ lệ nam, nữ
theo độ tuổi, lu ý tỉ lệ nam, nữ ở độ tuổi từ 18


- 35.


Giải thích cơ sở khoa học.


+ Khụng chn oỏn giới tính thai nhi sớm 
hạn chế việc mất cân đối tỉ lệ nam và nữ.
* Di truyền học đã giải thích đợc sơ sở khoa
học của các quy định:


+ Hôn nhân một vợ - một chồng.


+ Nhng ngi cú quan hệ huyết thống trong
vịng 4 đời khơng đợc kết hơn.


b. Di truyền học và kế hoạch hóa gia đình.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Híng dẫn HS nghiên cứu bảng 30.2
trả lời câu hỏi:


? Vì sao phụ nữ không nên sinh con ở
tuổi ngoài 35?


? Phụ nử nên sinh con ở lứa tuổi nào để
đảm bảo học tập và công tác?


- Chốt lại đáp án.


- Phân tích số liệu trong bảng để trả lời:


+ Phụ nữ sinh con sau tuổi 35 dễ mắc bệnh
Down.


+ Nên sinh con ở độ tuổi từ 25 - 34 là hợp lý.
+ Từ độ tuổi 35 trở đi, tỷ lệ trẻ sơ sinh bị
bệnh Down tăng lên rõ rệt.


Hoạt động 3: Hậu quả di truyền do ô nhiễm môi trờng


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>


- Y/c HS nghiên cứu thông
tin và môc "Em cã biÕt"
T85 SGK:


? Nêu tác hại của ô nhiễm
môi trờng đối với cơ sở vật
chất di truyền?


? Nêu ví dụ?


- Thu nhận và xử lý thông tin.
- Nªu:


+ Các tác nhân vật lý, hố học gây ơ nhiễm môi trờng, đặc
biệt là chất phóng xạ, chất độc hoá học rải trong chiến
tranh, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ,... sử dụng quá mức 
gây ra đột biến gen, đột biến NST.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Tæng kÕt lại kiến thức. tăng tỷ lệ ngời mắc bệnh và tËt di truyÒn.



<b>* Kết luận chung: </b> HS đọc SGK


<i><b>3. Kiểm tra - đánh giá: </b></i>


? Di truyÒn y häc t vấn có chức năng gì?


? Một cặp vợ chồng bình thờng, sinh con đầu lòng bị câm điếc bẩm sinh. Em hÃy đa lời
khuyên (t vấn di truyền) cho cặp vợ chồng này?


? Ti sao cn phi u tranh phũng chng ụ nhim mụi trng?


<i><b>4. Dặn dò - hớng dẫn học ở nhà</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


- Tìm hiểu các thông tin về công nghệ tế bào.


Ch


ơng VI: <sub>ứng dụng di trun häc</sub>

Tn XVI



<b>TiÕt 32</b>


<i> Ngày soạn: </i>


<i> Ngày dạy: </i> <i>Lớp dạy: 9A</i>


<b>Bài 31: </b>

Công nghệ tế bào




I. Mục tiêu bài học: <i>Học xong bài này, học sinh phải:</i>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


+ Hiu đợc khái niệm công nghệ tế bào.


+ Nắm đợc những cơng đoạn chính của cơng nghệ tế bào, vai trị của từng công đoạn.
+ Thấy đợc những u điểm của việc nhân giống vơ tính trong ống nghiệm và phơng pháp ni
cấy mơ và tế bào trong chọn giống.


<i><b>2. RÌn kỹ năng:</b></i> + Khái quát hóa, vận dụng thực tế.


+ Hoạt động nhóm, phát triển t duy lý luận (phân tích, so sánh).


<i><b>3. Thái độ</b></i>: + GD lịng u thích mơn học.


+ Nâng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên, trân trọng thành tựu khoa học, đặc biệt là
của Vit Nam.


II. Chuẩn bị:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> + T liệu tham khảo có liên quan.


<i><b>2. Học sinh:</b></i> + Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III. Tiến trình tiết học.


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh t chức </b></i>–<i><b> kiểm tra bài cũ: </b></i>


+? Di truyÒn y học t vấn? Chức năng?



+? Hậu quả di truyền do ô nhiễm môi trờng? Biện pháp?


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>a. M bi: Từ việc nhân giống vơ tính 1 củ khoai tây  2000 triệu mầm giống để đủ trồng</b>
cho 40 ha.


<b>b. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: </b> Khái niệm cơng nghệ tế bào


<i>Mơc tiªu: </i>


- Hiểu đợc khái niệm công nghệ tế bào.


- Hiểu đợc các công đoạn chính trong cơng nghệ tế bào.
Tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Y/c HS tr¶ lêi c©u hái:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Để nhận đợc mơ non, cơ quan
hoặc cơ thể hoàn chỉnh hoàn
toàn giống với cơ thể gốc, ngời
ta phải thực hiện những cơng
việc gì?


? Tại sao cơ quan hoặc cơ thể


hoàn chØnh l¹i cã KG nh dạng
gốc?


- Giúp HS hoàn thiện kiến thức.
- Y/c HS nhắc lại 2 công đoạn
chính của công nghệ tế bào.


+ Khái niệm: (theo SGK).


+ Công nghệ tế bào gồm 2 giai đoạn.


+ C th hon chỉnh có KG nh dạng gốc vì ở cơ thể
hồn chỉnh đợc sinh ra từ 1 tế bào của dạng gốc có
bộ gen nằm trong nhân tế bào đợc sao chép.


- Hoµn chØnh kiÕn thøc:


* Cơng nghệ tế bào là những ngành kỹ thuật về quy
trình ứng dụng phơng pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô
để tạo ra cơ quan hoc c th hon chnh.


* Công nghệ tế bào gồm 2 công đoạn:


+ Tỏch t bo t c th ri nuôi cấy ở môi trờng ding
dỡng để tạo ra mô sẹo (mơ non).


+ Dïng Hormone sinh trëng kÝch thÝch m« sẹo phân
hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.


<b>Hot động 2: </b> ứ<sub>ng dụng công nghệ tế bào</sub>



<i>Mục tiêu: </i> - Hiểu và nắm đợc các thành tựu của cơng nghệ tế bào.


- Biết đợc quy trình nhân giống vơ tính trong ống nghiệm và liên hệ thực tế.
Tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Hái:


? H·y cho biÕt thµnh tùu công
nghệ tế bào trong sản xuất?


- Nêu câu hỏi:


? HÃy cho biết các công đoạn nhân
giống vô tính trong ống nghệm?
? Những u điểm và triển vọng của
phơng pháp nhân giống vô tÝnh
trong èng nghiƯm?


+ Cho vÝ dơ minh ho¹?


- Nhận xét phần trả lời của HS và
hoàn thiện.


- Thụng báo các khâu chính trong
q trình tạo giống cây trồng.
+ Tạo vật liệu mới để chọn lọc.
+ Chọn lọc, đánh giá  tạo giống


mới.


- Hái:


? Ngời ta đã tiến hành nuôi cấy mô
tạo vật liệu mới cho chọn giống
cây trồng bằng cách nào?


? Cho vÝ dô?
- Hái:


? Nhân bản vơ tính thành cơng ở
động vật có ý nghĩa nh thế nào?
? Cho biết những thành tựu nhân
bản ở Việt Nam và thế giới?


- Th«ng báo thêm:


+ Đại học Texas ở Mĩ: Nhân bản
thành công ở Hơu sao, lợn,...


+ Italy nhõn bn thnh cụng nga.
+ Trung Quốc: 8/2001 Dê nhân
bản đã đẻ sinh đôi.


- N/c SGK trả lời:


+ Nhân giống vô tính ở cây trồng.


+ Nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống cây


trồng.


+ Nhân bản vơ tính ở động vật.


- Cá nhân n/c SGK T89 H.31 và tài liệu.
- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày:


+ Quy trình nhân giống: SGK T89.
+ Ưu điểm:


. Tăng nhanh số lợng cây giống.
. Rút ngắn thời gian tạo cây con.


. Bảo tồn một số nguồn gen thực vật quý hiếm.
+ Thành tựu: Nhân giống ở khoai tây, mía, hoa
phong lan, cây gỗ quý.


b. ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong chọn
giống cây trồng.


- Nghe, ghi nhớ kiến thức.
- Nghiên cứu SGK 90 trả lời:


+ Tạo giống cây trồng mới bằng cách chọn tế bào
xôma biÕn dÞ.


+ Ví dụ: Chọn dịng tế bào chịu nóng; khô từ tế
bào phôi của giống CR-203; nuôi cấy để tạo ra
giống láu mới cấp quốc gia DR-2 có năng suất và


độ thuần chủng cao, chống hạn, chịu nóng tốt.
c. Nhân bản vơ tính ở động vật.


- ý nghÜa:


+ Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có
nguy cơ bị tiệt chủng.


+ Tạo cơ quan nội tạng của động vật đã đợc
chuyển gen ngời để chủ động cung cấp cơ quan
thay thế cho các bệnh nhân bị hỏng cơ quan.
+ Ví dụ: Nhân bản ở cừu, bị,...


<b>* Kết luận chung: </b> HS đọc SGK


<i><b>3. Kiểm tra - đánh giá: </b></i> Dùng câu hỏi cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Häc bµi theo nội dung SGK, trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục: Em có biết?


- Chuẩn bị bài 32.

Tuần XVII



<b>Tiết 33</b>


<i> Ngày soạn: </i>


<i> Ngày dạy: </i> <i>Lớp dạy: 9A</i>


<b>Bài 32: </b>

Công nghệ gen




I. Mục tiêu bài học: <i>Học xong bài này, học sinh ph¶i:</i>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


+ Hiểu đợc khái niệm kỹ thuật gen, trình bày đợc các khâu trong kỹ thuật gen.
+ Trình bày đợc khái niệm: Cơng nghệ gen, cơng nghệ sinh học.


+ Từ kiến thức về khái niệm kỹ thuật gen, công nghệ gen, công nghệ sinh học, HS biết đợc
ứng dụng của kỹ thuật gen, các lĩnh vực của cơng nghệ sinh học hiện đại và vai trị của từng lĩnh vực
trong sản xuất và đời sống.


<i><b>2. RÌn kü năng:</b></i>


+ Khái quát hóa, vận dụng thực tế.
+ Nắm bắt quy trình công nghệ.


+ Hot ng nhúm, phỏt trin t duy lý luận (phân tích, so sánh), thực nghiệm quy nạp.


<i><b>3. Thái độ</b></i>: + GD ý thức, lòng yêu thớch mụn hc.


+ Nâng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên, trân trọng thành tựu khoa học.
II. Chuẩn bị:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> + Tranh hình SGK: H.32.


+ Bảng phụ, phiếu học tập, t liệu tham khảo


<i><b>2. Học sinh:</b></i> + Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III. Tiến trình tiết học.



<i><b>1. </b><b></b><b>n nh tổ chức </b></i>–<i><b> kiểm tra </b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>a. Mở bài: Vị trí - thành tựu và triển vọng to lớn của công nghệ sinh học.</b>
<b>b. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: </b> Khái niệm kỹ thuật gen và công nghệ gen


<i>Mục tiêu: - Hiểu đợc kỹ thuật gen và cơng nghệ gen</i>


- Trình bày đợc các khâu chính trong kỹ thuật gen và mục đích của kỹ thuật gen.
Tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>


- Nêu câu hỏi:


? Kỹ thuật gen là gì?


? Mục đích của kỹ thuật gen?
? Kỹ thuật gen bao gm nhng
khõu no?


? Công nghệ gen là gì?


- Nhận xét nội dung trình bày của
nhóm và Y/c HS nắm đợc 3 khâu
của kỹ thuật gen.



- Lu ý HS, giải thích rõ cho HS:
Việc chỉ huy tổng hợp Prơtêin đã
mã hố trong đoạn đó  ứng dụng.
- Hỏi thêm:


? Chỉ trên sơ đồ: ADN NST, đoạn
ADN làm thể truyền, ADN của vi
khuẩn?


? Tại sao chuyển ADN tái tổ hợp
vào tế bào nhận thì tạo ra điều
kiện cho gen đã ghép đợc biểu
hiện?


- N/c SGK, th¶o luËn nhãm thèng nhÊt:


+ Kỹ thuật gen: Là các thao tác tác động lên ADN để
chuyển 1 đoạn ADN mang 1 hoặc 1 cụm gen từ tế
bào của loài cho sang tế bào của lồi nhận nhờ thể
truyền.


+ Mục đích: Để chuyển 1 đoạn ADN mang 1 hoặc 1
cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài
nhận làm thể truyn.


+ Các khâu của kỹ thuật gen:


. Tách ADN gồm: Tách ADN NST của tế bào cho và
tách ADN tàm thể truyền từ vi khuẩn hoặc vi rút.
. Tạo ADN tái tổ hợp (ADN lai) nhờ enzim.


. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.


- i din nhúm trỡnh bày trên sơ đồ hình 32, chỉ rõ
ADN tái tổ hp; 3 khõu.


- Nhóm khác theo dõi, bổ sung.


+ Công nghệ gen: là ngành kỹ thuật về quy trình ứng
dụng kü thuËt gen.


- Ghi nhí néi dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 mARN  Prơtêin  Tính trạng để giải thích.
- Dựa vào đoạn thơng tin bên dới mục 1 để giải
thích.


<b>Hoạt động 2: </b> ứ<sub>ng dụng của công nghệ gen</sub>


<i>Mục tiêu: - Thấy đợc những ứng dụng quan trọng của công nghệ gen trong một số lĩnh vực</i>
của cuộc sống.


<i>TiÕn hµnh:</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Giới thiệu 3 lĩnh vực chính đợc
ứng dụng trong công nghệ gen.
- Nêu câu hỏi:


? Mục đích tạo ra chủng vi sinh


vật mới là gì?


? Nªu vÝ dơ cơ thể?


? Ưu điểm của vi khuẩn E.côli
trong sản xuất các loại sản phẩm
sinh học là gì?


? Qua vic phân tích ở trên, em rút
ra đợc điều gì ở mc 1 ny?


- Nêu câu hỏi:


? Cụng việc tạo giống cây trồng
biến đổi gen là gì?


? øng dơng nhơ thế nào?
? Cho ví dụ cụ thể?


- Hỏi:


? Những thành tựu chuyển gen
vào động vật là gì?


? Hiện nay, động vật biến đổi gen
đợc tạo ra với mục đích gì?


1. T¹o ra chđng vi sinh vËt míi.
- N/c SGK, tr¶ lêi:



+ Mục đích: Vì các chủng vi sinh vật mới có khả
năng sản xuất nhiều sản phẩm sinh học cần thiết nh
axitamin, prôtêin, kháng sinh, vitamin, enzim,
hormone,...với số lợng lớn và giá thành rẻ.


+ Dïng E.c«li dƠ nu«i cÊy, sinh sản rất nhanh, giá
thành insulin rẻ đi rất nhiều, nâng cao hiệu quả sản
xuất chất kháng sinh.


- Trả lời kÕt luËn.


2. Tạo cây trồng biến đổi gen.
- Trả lời:


+ Là lĩnh vực ứng dụng chuyển các gen quý vào c©y
trång.


+ Đa nhiều gen quy định tính trạng q (về năng
suất chất lợng, hàm lợng dinh dỡng cao,...) từ giống
này sang giống khác.


+ VÝ dô: theo SGK.


. Chuyển gen quy định tổng hợp  - caroten (tiền
vitamin A) vào tế bào cây lúa  tạo giống lúa giàu
vitamin A.


. ChuyÒn gen tõ 1 giống đậu của Pháp vào tế bào cây
lúa tăng làm lợng sắt trong gạo lên 3 lần.



. Vit Nam: Chuyển gen kháng sâu bệnh, tổng hợp
vitaminA vào lúa, ngô, khoai tây, đu đủ,...


3. Tạo động vật biến đổi gen
- Trả lời dựa vào nội dung SGK.
+ Thành tựu: Cịn rất hạn chế.
+ Nêu vài ví dụ cụ thể nh SGK.


. Trên thế giới: ĐÃ chuyển gen sinh trởng ở bò vào
lợn giúp hiệu quả tiêu thụ thức ăn cao h¬n.


. ë ViƯt Nam: Chun gen tỉng hợp Hormone sinh
trởng của ngời vào cá trạch.


- Da vo SGK T94 trả lời.
<b>Hoạt động 3: </b> Khái niệm công nghệ sinh học
<i>Mục tiêu: - Hiểu đợc khái niệm công nghệ sinh học.</i>


- Chỉ ra các lĩnh vực trong công nghệ sinh học hiện đại.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Y/c HS N/c SGK.


- Y/c HS trả lời các câu hỏi
mục W SGK T94.


- Y/c HS liên hệ với bài trớc
để hoàn thiện kin thc.



- N/c thông tin SGK.


- Trả lời, lớp nhận xÐt vµ bỉ sung.


*Cơng nghệ sinh học: Là ngành cơng nghệ sử dụng tế
bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sản
phẩm sinh học cần thiết cho con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Cung cÊp thªm t liệu cho
HS.


+ Công nghệ lên men.


+ Công nghệ tế bào thực vật và động vật.
+ Cụng ngh Enzim.


+ Công nghệ chuyển nhận và phôi.
+ Công nghƯ sinh häc xư lý m«i trêng.
+ C«ng nghƯ gen.


+ Công nghệ sinh học y dợc.


* CNSH là hớng u tiên đầu t và phát triển vì giá trị sản
l-ợng của một số sản ll-ợng CNSH trên thế giới ngày càng
tăng.


<b>* Kt lun chung: </b> HS c SGK


<i><b>3. Kim tra - đánh giá: </b></i>



- Yêu cầu HS nhắc lại các khái niệm trong bài.
- Dùng câu hỏi trắc nghiệm kim tra.


<i><b>4. Dặn dò - hớng dẫn học ở nhà</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục: “Em cã biÕt?”


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

TuÇn XVII


<b>TiÕt 34</b>


<i> Ngày soạn: </i>


<i> Ngày dạy: </i> <i>Lớp dạy: 9A</i>


<b>Bài 40: </b>

Ôn tập học kỳ I



I. Mục tiêu bài học: <i>Học xong bài này, học sinh ph¶i:</i>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> - Hệ thống hố đợc các kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị.
- Biết vận dụng lý thuyết vào thực tiễn sản xuất v i sng.


<i><b>2. Rèn kỹ năng:</b></i>


+ Khái quát hóa, t duy tổng hợp, hệ thống hoá kiến thức.


+ Hot ng nhóm, phát triển t duy lý luận (phân tích, so sánh), thực nghiệm quy nạp.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> + GD ý thức tìm hiểu ứng dụng sinh học vào đời sống.
II. Chuẩn bị:



<i><b>1. Giáo viên:</b></i> + Bảng 40.1 đến 40.5 SGV.


<i><b>2. Học sinh:</b></i> + Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III. TiÕn tr×nh tiÕt häc.


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức </b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 1: </b> Hệ thống hoá kiến thức
Tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Chia lớp thành các nhóm nhỏ.
- Y/c:


+ Cỏc nhúm nghiờn cu bng 40.1 n
40.5.


- Quan sát và hớng dẫn các nhóm ghi
các kiến thức cơ bản.


- Chữa bài:


+ Cho các nhóm nêu phần thảo luận.
+ Phổ biến nội dung chuẩn theo SGV.
+ Ch÷a theo néi dung chuÈn.


- Cho HS đánh giá và hồn thiện kiến


thức.


- Các nhóm hoạt động theo yêu cu ca giỏo
viờn.


- Nghiên cứu hoàn thành từng bảng SGK.
- Chú ý.


- Hoàn thiện kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hệ thống hoá kiến thức:</b>
Bảng 40.1: Tóm tắt các quy luật di truyền.


Tên quy


luật Nội dung Giải thích ý nghĩa


<b>Phân ly</b>


Do sự phân ly của cặp nhân tố
di truyÒn trong sù hình thành
giao tử nên mỗi giao tử chỉ chứa
một nhân tố trong cặp.


- Các nhân tố di truyền
không hòa trộn vào
nhau.


- Phân ly và tổ hợp của
cặp gen tơng ứng.



Xỏc nh tính trội (thờng
là tốt).


<b>PLĐL</b> Phân ly độc lập của các cặpnhân tố di truyền trong sự phát
sinh giao tử.


- F2 cã tû lệ mỗi KH


bằng tích tỷ lệ của các
tính trạng hợp thành.


Tạo biến dị tổ hợp.


<b>Di trun</b>
<b>liªn kÕt</b>


Các tính trạng do nhóm gen liên
kết quy định c di truyn cựng
nhau.


Các gen liên kÕt cïng
ph©n ly với NST trong
phân bào.


To sự di truyền ổn
định của cả nhóm tính
trạng có lợi.


<b>Di trun</b>


<b>giíi tÝnh</b>


ở<sub> các loài giao phối, tỷ lệ đực</sub>


cái xấp xỉ 1:1. Phân ly và tổ hợp củacặp NST giới tính. Điều khiển tỷ lệ đực cái.
Bảng 40.2: Những diễn biến cơ bản cảu NST qua các kỳ trong nguyên phân v gim phõn.


Các kỳ Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II


<b>Kỳ đầu</b>


NST kộp co ngn, úng xon
ớnh vo si thoi phân bào ở
tâm động.


NST kép co ngắn, đóng
xoắn. Cặp NST kép tơng
đồng tiếp hợp theo chiều dọc
và bắt chéo.


NST kép co lại cho thấy
số lợng NST kép đơn bội.


<b>Kú gi÷a</b>


Các NST kép co ngắn cực đại
và xếp thành 1 hàng ở mặt
phẳng xích đạo (MPXĐ) của
thoi phân bào.



Từng NST kép co ngắn cực
đại và xếp thành 2 hàng ở
mặt phẳng xích đạo (MPXĐ)
của thoi phân bào.


Từng NST kép xếp thành
1 hàng ở mặt phẳng xích
đạo (MPXĐ) của thoi
phân bào.


<b>Kú sau</b>


Từng NST kép chẻ dọc ở tâm
động thành 2 NST đơn phân
ly về 2 cực của tế bào.


Từng NST kép tơng đồng
phân ly độc lập về 2 cực của
tế bào.


Từng NST kép chẻ dọc ở
tâm động thành 2 NST
đơn phân ly về 2 cực của
tế bào.


<b>Kú cuèi</b>


Các NST đơn nằm gọn trong
2 nhân mới với số lợng = 2n
nh ở t bo m.



Các NST kép nằm gọn trong
2 nhân mới víi sè lỵng = n
(kÐp) = 1/2 ë tÕ bµo mĐ.


Các NST đơn nằm gọn
trong 2 nhân mới với số
l-ợng = n (n).


Bảng 40.3: Bản chất và ý nghĩa của các quá trình nguyên phân - giảm phân - thụ tinh.


Các quá


trình Bản chất ý nghĩa


<b>Nguyên</b>
<b>phân</b>


Gi nguyờn b NST, ngha là 2 tế bào
con đợc tạo ra có 2n giống nh t bo
m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Giảm</b>
<b>phân</b>


Lm gim số lợng NST đi một nửa
nghĩa là các tế bào con đợc tạo ra có
số lợng NST n = 1/2 của tế bào mẹ
2n



Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các
thế hệ ở những loài sinh sản hữu tính và
tạo ra nguồn biến dị tổ hợp.


<b>Thô tinh</b>


Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n) thành
bộ nhân lỡng bội (2n).


Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các
thế hệ ở những loài sinh sản hữu tính và
tạo ra nguồn biến dị tổ hợp.


B¶ng 40.4: CÊu trúc và chức năng của ADN - ARN và Prôtêin.


Đại phân


tử Cấu trúc Chức năng


<b>ADN</b> - Chui xon kộp.<sub>- 4 loại nuclêơtít: A, G, T, X.</sub> - Lu trữ thơng tin di truyền.<sub>- Truyền đạt thông tin di truyền.</sub>


<b>ARN</b> - Chuỗi xoắn đơn.- 4 loại nuclêơtít: A, G, U, X. - Truyền đạt thông tin di truyền.- Vận chuyển axitamin.
- Tham gia cấu trúc Ribôxôm.
<b>Prôtêin</b>


- Một hay nhiều chuỗi đơn.


- 20 loại axitamin. - Cấu trúc các bộ phận của tế bào.- Enzim xúc tác các quá trình trao đổi chất.
- Hormone điều hịa các q trình trao đổi chất.
- Vận chuyển, cung cấp năng lợng,…



Bảng 40.5: Các dạng đột bin.


Các loại


t bin Khỏi nim Cỏc dng t bin


<b>t biến gen</b> Những biến đổi trong cấu trúc của ADN th-<sub>ờng tại một điểm nào đó.</sub> Mất, thêm, thay thế một cặp <sub>nuclêơtít.</sub>
<b>Đột biến cấu</b>


<b>trúc NST</b> Những biến đổi trong cấu trúc của NST. Mất, lặp, đảo đoạn.
<b>Đột biến số </b>


<b>l-ợng NST</b> Những biến đổi về số lợng trong bộ NST. Dị bội thể và đa bội thể.


<b>Hoạt động 2: </b> Trả lời câu hỏi ôn tập


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Y/c HS trả lời 1 số câu hỏi
trang 117 còn lại HS tự trả lời.
- Cho thảo luận toàn lớp để HS
đợc trao đổi, bổ sung kiến thức
cho nhau.


- Nhận xét hoạt động của HS.
- Giúp HS hoàn thiện kiến
thức.


- Trao đổi nhóm, vận dụng kiến thức vừa hệ thống ở


hoạt động trên để thống nhất ý kiến trả lời.


- Y/c:


Câu 1: Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa gen và tính
trạng (bài 19).


C©u 2:


- KH là kết quả của sự tơng tác giữa KG và môi trờng.
- Vận dụng: Bất kỳ 1 giống nào mun cú nng sut
cn c chm súc tt.


Câu 3: Nghiên cứu di truyền ngời phải có phơng pháp
thích hợp (bài 28).


Câu 4: Ưu thế lai của Công nghệ tế bào (bµi 31).
- Tù bỉ sung.


- Bỉ sung cho nhau.
- Chó ý theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>3. Kiểm tra - đánh giá: </b></i> Đánh giá sự chuẩn bị và các hoạt ng ca cỏc nhúm


<i><b>4. Dặn dò - hớng dẫn học ở nhà</b></i>


- Hoàn thành các câu còn lại ở trang 117 SGK.
- Chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.


Tuần XVIII



<b>Tiết 35</b>


<i> Ngày soạn: </i>


<i> Ngày dạy: </i> <i>Lớp dạy: 9A</i>

Kiểm tra học kỳ I


I. Mục tiêu bài học: <i>Học xong bài này, học sinh phải:</i>


<i><b>1. Kiến thøc:</b></i>


+ Củng cố kiến thức đã học qua 1 kỳ: "Di truyền và biến dị".


+ Đánh giá, nắm bắt tình hình học tập của học sinh từ đó có cách phân loại cụ thể.


<i><b>2. Rèn kỹ năng:</b></i> + Thao tác kiểm tra trên giấy, làm bài độc lập.
+ T duy lôgic, làm đề trắc nghiệm...


<i><b>3. Thái độ:</b></i> + GD ý thức, thái độ trung thực khi làm bài kiểm tra.
II. Chun b:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> + Đề kiểm tra phô t« cho tõng häc sinh.


<i><b>2. Học sinh:</b></i> + Chuẩn bị trớc ở nhà: ôn tập kiến thức để chuẩn bị kiểm tra.
III. Ma trận của đề kiểm tra:


<b>Mức độ</b>


<b>Ch¬ng</b> <b>BiÕt</b> <b>HiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b>Tỉng sè</b>


<b>I</b> C¸c thÝ nghiƯm cđa Men §en 1 2 1 4



<b>II</b> NhiƠm s¾c thĨ 2 2 2 <b>6</b>


<b>III</b> ADN vµ gen 1 2 0 <b>3</b>


<b>IV</b> BiÕn dÞ 1 3 1 <b>5</b>


<b>V</b> Di trun häc ngêi 0 1 1 <b>2</b>


<b>VI</b> ø<sub>ng dơng di trun häc</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <b><sub>2</sub></b>


Tæng sè 5 12 5 <b>22</b>


IV. Nội dung đề kim tra:


A. Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)


Cõu1(3 im) : Cho đáp án đúng (Đ) hoặc sai (S) đối với các điều khẳng định sau đây:
1. Kỹ thuật di truyền gồm 3 khâu cơ bản là: tách, cắt nối để tạo ADN tái tổ hợp, đa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
2. Thờng biến là những biến đổi KG phát sinh trong đời sống cá thể của sinh vt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

4. Liên kết gen không tạo ra hay hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
5. KG là tổ hợp toàn bộ các tính trạng trong tế bào của cơ thể.


6. Phõn t ADN cú tính đa dạng và đặc thù do thành phần, số lợng và trình tự sắp xếp của các axitamin.
7. Mỗi no n bào bậc I qua 2 lầ giảm phân sẽ cho ra 4 tinh trùng.<b>ã</b>


8. Số lợng Uraxin của mARN bằng với số Timin trên mạch gốc của gen tổng hợp nên nó.
9. ở<sub> kỳ đầu của q trình nguyên phân, NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn.</sub>



10. Tâm động là điểm đính NST vào sợi tơ vơ sắc trong quá trình phân bào.


11. Mức phản ứng là giới hạn thờng biến của một KH trớc những môi trờng khác nhau.
12. Nhân bản vơ tính có nhiều u điểm và triền vọng trong y học hiện đại.


13. Tính trạng lặn là tính trạng đợc biểu hiện ở cơ th ng hp v d hp.


14. Biến dị tổ hợp không xuất hiện ở những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính.


15. Da vo di truyn liờn kết, có thể chọn những nhóm tính trạng tốt ln đợc di truyền với nhau.


Câu 2 (2 điểm): Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu cho dới đây:


<i>1. Để nghiên cứu vai trò của KG và môi trờng đối với KH trên cơ thể ngời, phơng pháp phù hợp nhất</i>
<i>là:</i>


a. Nghiên cứu phả hệ. c. Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng.
b. Nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng. d. Nghiên cứu tế bào.


<i>2. HiÖn tợng đa bội thể là:</i>


a. Cơ thể trong tế bào sinh dìng cã sè NST lµ béi sè cđa n.
b. Cơ thể có sự tăng kích thớc.


c. C th có sức chống chịu với điều kiện khơng thuận của môi trờng.
d. Cả a, b, c đều đúng.


B. Tù luËn (3 ®iĨm)


Phát biểu nội dung của quy luật phân ly, di truyền độc lập, di truyền liên kết?



C. Bµi tËp (2 ®iĨm) ë ri giÊm cã 2n = 8. H·y cho biết:


a. Số NST kép và số Crômatit của 1 tế bào khi nó ở kỳ sau của giảm phân I?
b. Số NST kép và số Crômatit của 1 tế bào khi nó ở kỳ trớc của giảm phân II?
V. Đáp án và thang điểm của bài kiểm tra:


A. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)


Câu
1


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


<b>Đáp</b>


<b>án</b> ® s ® ® s s s s ® ® s đ s s đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Câu
2


<b>Đáp</b>


<b>án</b> c d


B. Tự luận (3 điểm)


Quy luật phân ly: Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố
di truyền phân ly về 1 giáo tử và giữ nguyên bản chất nh cơ thể thuần chủng cña P.



Quy luật di truyền độc lập: Các cặp nhân tố di truyền (cặp gen) đ phân ly độc lập trong<b>ã</b>
quá trình phát sinh giao tử.


Quy luật di truyền liên kết: Các tính trạng do nhóm gen liên kết quy nh c di truyn
cựng nhau.


C. Bài tập (2 điểm) ë ruåi giÊm cã 2n = 8:


a. ë<sub> kú sau của giảm phân I:</sub>


- Số NST kép: 8NST.
- Số Crômatit: 16 Crômatit.
b. ở<sub> kỳ trớc của giảm phân II:</sub>


- Số NST kép: 4NST.
- Số Crômatit: 8 Crômatit.
III. Tiến trình Kiểm tra


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- GV phát đề kiểm tra và phổ biến yêu cầu của giờ kiểm tra.
- GV yêu cầu học sinh làm bài kiểm tra.


<i><b>3. Đánh giá, nhận xét giờ kiểm tra.</b></i>
<i><b>4. Dặn dò </b></i>


- Tiếp tục ôn tập, chuẩn bị thi HK I.


</div>


<!--links-->

×