Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án Đại số 10 tiết 1 đến 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.92 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Tài liệu PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THPT MÔN TOÁN 10 (Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm học 2016-2017). Lớp 10 Cả năm 105 tiết. Đại số 62 tiết. Hình học 43 tiết. Học kì I: 19 tuần (54 tiết). 32 tiết. 22 tiết. Học kì II: 18 tuần (51 tiết). 30 tiết. 21 tiết. TT. 1. 2. 3. Nội dung Mệnh đề. Tập hợp Mệnh đề và mệnh đề chứa biến. áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp: hợp, giao, hiệu của hai tập hợp. Các tập hợp số. Số gần đúng và sai số. Hàm số bậc nhất và bậc hai Ôn tập và bổ túc về hàm số. Hàm số bậc hai và đồ thị. Hàm số y = x. Phương trình. Hệ phương trình Đại cương về phương trình, hệ phương trình: các khái niệm cơ bản. Phương trình quy về bậc nhất, bậc hai. Phương trình bậc nhất hai ẩn; hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn.. Lop10.com. Số tiết. Ghi chú. 10. 8. 10. Đại số 62 tiết (trong đó có tiết kiểm tra và trả bài).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TT. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Nội dung Bất đẳng thức. Bất phương trình Bất đẳng thức. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân, bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. Dấu của nhị thức bậc nhất. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn, hai ẩn. Dấu của tam thức bậc hai. Bất phương trình bậc hai. Bất phương trình quy về bậc hai. Thống kê Thống kê: Bảng phân bố tần số  tần suất, bảng phân bố tần số  tần suất ghép lớp. Biểu đồ hình cột tần số, tần suất; đường gấp khúc tần số, tần suất; biểu đồ hình quạt. Số trung bình cộng, số trung vị và mốt. Phương sai và độ lệch chuẩn. Góc lượng giác và công thức lượng giác Góc và cung lượng giác, giá trị lượng giác của chúng. Công thức cộng. Công thức nhân đôi. Công thức biến đổi tích thành tổng. Công thức biến đổi tổng thành tích. Vectơ Vectơ. Tổng, hiệu hai vectơ. Tích vectơ với một số. Trục, hệ trục tọa độ. Toạ độ của điểm và toạ độ của vectơ. Tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng Tích vô hướng của hai vectơ. ứng dụng vào tam giác (định lí cosin, định lí sin, độ dài đường trung tuyến, diện tích tam giác, giải tam giác). Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng Phương trình đường thẳng (phương trình tổng quát, phương trình tham số). Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau. Khoảng cách và góc. Phương trình đường tròn, phương trình tiếp tuyến của đường tròn. Elíp (định nghĩa, phương trình chính tắc, hình dạng).. Lop10.com. Số tiết. Ghi chú. 15. 7. 6. 13. 12. 12. Hình học 43 tiết (trong đó có tiết kiểm tra và trả bài).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tiết 1. §1. MỆNH ĐỀ Ngày soạn: I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh 1/ Về kiến thức  Biết thế nào là 1 mệnh đề, mệnh đề phủ định, mđề chứa biến, mệnh đề kéo theo.  Phân biệt được điều kiện cần, đk đủ.. . . Biết đuợc mệnh đề tương đương, ký hiệu (với mọi), (tồn tại). 2/ Về kỹ năng  Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định, xác định được tính đúng sai của 1 mệnh đề.  Nêu được ví dụ về mệnh đề kéo theo.  Phát biểu được 1 định lý dưới dạng điều kiện cần và điều kiện đủ.  Phát biểu thành lời các mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại.  Phủ định được mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại 3/ Về tư duy  Hiểu được các khái niệm mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến…  Hiểu được điều kiện cần và điều kiện đủ.  Hiểu được mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại. 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới  Giáo án, SGK, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 2/ Bài mới HĐ 1: Từ những ví dụ cụ thể, hs nhận biết khái niệm. Hoạt động của học Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng sinh - Trả lời từng bức - Yêu cầu HS nhìn vào 2 Ghi Tiêu đề bài I/ Mđề. Mđề chứa tranh một. bức tranh, đọc và trả lời. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Ghi hoặc không ghi kn mđề. tính đúng sai . biến - Đưa ra kn mệnh đề (đóng 1. Mệnh đề SGK. Thường k/h khung) là A, B, C,…P, Q, R,…. HĐ 2: Học sinh tự lấy 1 vài ví dụ mđề và không phải mđề. Hoạt động của học sinh. Hoạt động của giáo viên. Tóm tắt ghi bảng. Vdụ1. - Lấy ví dụ về câu mđề -Gv Hướng dẫn lấy 02 - Tổng các góc và không phải mđề câu mệnh đề (1 đại số, 1 trong 1 tam giác = hình học) và 01 câu 1800 . không phải mđề (thực tế - 10 là sô nguyên đời sống ) tố. - Em có thích học Toán không ? HĐ : Thông qua việc phân tích ví dụ cụ thể, đi đến khái niệm mệnh đề chứa biến. Hoạt động của học Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng sinh - Trả lời tính đúng sai - Xét 2 câu sau: 2. Mđề chứa biến P(n): “n chia hết cho 3”, (SGK) khi chưa thay n=, x= - Trả lời tính đúng sai n є N Q(x): “x >=10” khi thay n=, x= - Hd xét tinh đúng sai,…mđ chứa biến. HĐ 3: Học sinh tìm giá trị của n để câu “n là số nguyên tố” thành 1 mđề đúng, 1 mđề sai. Hoạt động của học sinh - Hs trả lời:. Hoạt động của giáo viên - Nhận xét. Tóm tắt ghi bảng - 02 câu trả lời đúng của học sinh. HĐ : Xét vdụ để đi đến kn phủ định của 1 mđề. Hoạt động của học sinh. Hoạt động của giáo Tóm tắt ghi bảng viên - Nhận xét mệnh đề P và - Gv hd hs đọc 2 ví dụ (SGK) phủ định của P giống, trong SGK. khác nhau ? - Nhận xét P va pđ - Ghi chọn lọc của P. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HĐ 4: Học sinh nêu các mệnh đề phủ định của 1 mệnh đề. Hoạt động của học sinh - Hs làm bài. Hoạt động của giáo viên - Gv yêu cầu hs lập các mđ phủ định, xét tính đúng sai của 2 mđề trong SGK.. Tóm tắt ghi bảng Những câu đúng của HS - Chú ý : 77P = P. HĐ5 : Xét vdụ để đi đến kn mđề kéo théo, đk cần, đk đủ. Hoạt động của học sinh - Đọc vd 3 - Đọc ví dụ 4 - Ghi chọn lọc. Hoạt động của giáo Tóm tắt ghi bảng viên - Yêu cầu HS đọc vd 3 SGK ở SGk - Kn mđ kéo theo - Tính đúng sai của mđ kéo theo khi P đúng, Q đ hoặc S. - Ptích vd 4, ý 1 - Đlý là mđ đúng, thường ở dạng kéo theo, đk cần, đủ.. HĐ 6: Hoạt động dẫn đến khái niệm mệnh đề tương đương . Hoạt động của học Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng sinh - Thực hiện hđ 7 SGK. - Yêu cầu HS tiến hành hđ Ghi Tiêu đề bài IV/ Mđề đảo. 7 - Ghi hoặc không ghi - Đưa ra kn mệnh đề đảo , Mđề tđg SGK. kn mđề tương đương. tg đuơng - Tìm theo yc của GV. - P => Q và Q => P đều đúng thì ta - Vd 5, cho hs tìm P, Q có mđ P  Q, đọc là…. - Chú ý: Để kiểm tra P  Q đ hay s, ta phải ktra đồng thời P => Q và Q => P. HĐ 7: Giới thiệu ký hiệu với mọi và tồn tại .. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của học sinh - Theo dõi - Ghi ngắn gọn. Hoạt động của giáo viên -Gv giới thiệu mđ ở vd 6, 7 kh trước rồi đưa câu văn sau. - Cách đọc các ký hiệu…….... Tóm tắt ghi bảng V/ Ký hiệu. .  và. Với mọi; Tồn tại ít nhất hay có 1, …. HĐ 8 : Hs tiến hành các HĐ 8, 9 SGK . Hoạt động của học Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng sinh - Hđ 8, 9 ghi ra nháp - Gọi hs lên bảng trình - Ghi những câu bày đúng và hay. HĐ 9: Hd lập mđ phủ định và tìm giá trị đ, s của mđ có chứ a ký hiệu với mọi, tồn tại. Hoạt động của học sinh - Nghe và theo dõi - Ghi công thức….. Hoạt động của giáo viên. Tóm tắt ghi bảng. - Vd 8, SGK - Phủ định mđ chứa 2 kh trên - Cách tìm gtrị đ, s. - Ghi mẫu (công thức). HĐ 10: Củng cố. Hoạt động của học sinh - Hs làm bài. Hoạt động của giáo viên - Gv yêu cầu hs lập các mđ phủ định, xét tính đúng sai của những mđề sau: - Sau 5’, gọi 2 hs lên bảng. Tóm tắt ghi bảng Với mọi x thuộc R, x2 + 1 > 0 Tồn tại số nguyên y, y2 - 1 = 0. 3/ BTVN: 4 – 7, SGK trang 9, 10. ****************************************************** **************** . Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tiết 2. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được:. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1/ Về kiến thức  Củng cố khái niệm mệnh đề kéo theo, điều kiện cần, đk đủ, mệnh đề tương đương  C/m tính đúng sai các mệnh đề chứa ký hiệu.  (tồn tại)..  (với mọi),.  Lập được mệnh đề phủ định 2/ Về kỹ năng  Biết phát biểu mệnh đề dưới dạng điều kiện cần, đk đủ, đk cần và đủ .  Páht biểu thành lời các mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại.  Phát biểu mđ dùng ký hiệu với mọi và tồn tại. 3/ Về tư duy  Hiểu và vận dụng 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Cho mđ P: Với mọi x, │x│ < 5  x < 5. Xét tính đúng sai, sửa lại đúng nếu cần. 2/ Bài mới HĐ 1: Bài tập 1, 2 Hoạt động của học sinh - Đứng tại chỗ phát biểu.. Hoạt động của giáo viên. Tóm tắt ghi bảng. - Yêu cầu HS làm bt 1, 2 tại chỗ, chọn hs tuỳ ý. Ghi Tiêu đề bài - Ghi 1 vài ý cần thiết.. Hoạt động của giáo viên. Tóm tắt ghi bảng. HĐ 2: Bài tập 3, 4 Hoạt động của học sinh. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - 2 hs lên bảng, dưới -Gv gọi 2 hs lên bảng lớp làm nháp và theo giải câu 1, 4 bt 3; câu b,c dõi bt 4. - Cho hs dưới lớp nhận xét. - Chỉnh sửa - Ghi bài tương tự. HĐ 3 : Bài tập 5, 6 Hoạt động của học sinh - 3 hs lên bảng, dưới lớp làm nháp và theo dõi. Hoạt động của giáo viên -Gv gọi 3 hs lên bảng giải bt 5; câu a, d bt 6;.câu b, c bt 6. - Cho hs dưới lớp nhận xét. Tóm tắt ghi bảng - Chỉnh sửa - Ghi bài tương tự. HĐ 4: Bài tập 7 Hoạt động của học sinh - 2 hs lên bảng, dưới lớp làm nháp và theo dõi. Hoạt động của giáo viên. Tóm tắt ghi bảng. -Gv gọi 2 hs lên bảng - Chỉnh sửa giải câu a, d bt 7;.câu b, c - Ghi bài tương tự bt 7. - Cho hs dưới lớp nhận xét. HĐ 5 : Củng cố Hoạt động của học sinh. Hoạt động của giáo viên. - Giải 1 số câu nhỏ Câu e, d bt 15/SBT, trang 9 3/ BTVN: 11, 12, 14, 15, 16, 17 SBT trang 9.. Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tiết 3. §2. TẬP HỢP I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức  Hiểu đuợc khái niệm tập hợp, tập hợp con, 2 tập hợp bằng nhau.  Nắm khái niệm tập rỗng. 2/ Về kỹ năng  Sử dụng đúng các ký hiệu є, Ø, , .  Biết các cách cho tập hợp .  Vận dụng được vào 1 số ví dụ. 3/ Về tư duy  Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới.  . HĐ 1: KN tập hợp, phần tử của tập hợp .. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của học Hoạt động của giáo viên sinh - Thực hiện hđ 1 SGK. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 1 - Ghi bài - Lấy thêm vdụ về tập hợp số, tập hợp trong hình học.. Tóm tắt ghi bảng Ghi Tiêu đề bài I/ Khái niệm tập hợp SGK. 1. Tập hợp và phần tử * a є A: a là 1 ptử của tập hợp A (a thuộc A) *b A: b không phải là 1 ptử của tập hợp A (b không thuộc A). . HĐ 2: Cách cho tập hợp dưới dạng liệt kê. Hoạt động của học Hoạt động của giáo viên sinh - Thực hiện hđ 2 SGK. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 2 - Ghi bài - Nhược và ưu của tập hợp cho duới dạng liệt kê, …tập hợp cho dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.. Tóm tắt ghi bảng 2. Cách xác định tập hợp Chú ý: Mỗi ptử chỉ đuợc liệt kê 1 lần và không kể thứ tự.. HĐ 3 : Cách cho tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng. Hoạt động của học Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng sinh - Thực hiện hđ 3 SGK. - Yêu cầu HS tiến hành 2. Cách xác định hđ 3 tập hợp - Ghi bài - Nhược và ưu của tập Các cách xác định hợp cho duới dạng chỉ ra 1 tập hợp: tính chất đặc trưng. - Biểu đồ Ven - Lấy1 ví dụ cho = 2 cách và minh hoạ = biểu đồ ven. HĐ 4: Tập hợp rỗng. Hoạt động của học. Hoạt động của giáo viên. Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> sinh - Thực hiện hđ 4 SGK. - Trả lời - Ghi bài. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 4 - Yêu cầu hs nhận xét Ø và {Ø} ?. 3. Tập hợp rỗng SGK - Ghi dưới dạng mđề. HĐ 5 : Quan hệ chứa trong và chứa, tập hợp con Hoạt động của học sinh - Thực hiện hđ 5 SGK.. Hoạt động của giáo viên - Yêu cầu HS tiến hành hđ 5 - Hd hs viết dưới dạng mđề. - Vẽ bđồ ven dẫn dắt đến các 3 tính chất. - Trả lời - Ghi bài, vẽ biểu đồ ven. Tóm tắt ghi bảng II/ Tập hợp con SGK *A B hoặc B A: A là 1 tập con của B; A chứa trong B, B chứa A. * Các tính chất. . . HĐ 6: Hai tập hợp bằng nhau. Hoạt động của học sinh - Thực hiện hđ 6 SGK. - Trả lời - Ghi bài.. Hoạt động của giáo Tóm tắt ghi bảng viên - Yêu cầu HS tiến III/ Tập hợp bằng hành hđ 6 nhau - Hd hs viết dưới dạng SGK mđề.. HĐ 7: Củng cố. Hoạt động của học sinh - Thực hiện Ví dục GV ra - Làm ví dụ - Lên bảng .. Hoạt động của giáo viên * Xác định các ptử của tập hợp * Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê (cho đọc = lời trước).. 3/ BTVN: 1 – 3, SGK trang 13.. Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng Ví dụ 1: X = {xє R/(x-2)(x2-4x+3) = 0} Vídụ 2:Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê A = {xє Z/3x2+x-4=0} B = {x/x=3k, kє Z và 1<x<12}.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP §3. CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP (2tiết) I. Mục tiêu. 1/ Về kiến thức  Hiểu đuợc khái niệm giao, hợp các tập hợp.  Hiểu khái niệm hiệu và phần bù của hai tập hợp . 2/ Về kỹ năng  Biết cách giao, hợp hai, nhiều tập hợp  Biết các lấy hiệu và phần bù của 2 tập hợp .  Vận dụng được vào 1 số ví dụ. 3/ Về tư duy  Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. * KIỂM TRA BÀI CỦ: ?1. Có bao nhiêu cách xác định một tập hợp . Cho vdụ ? ?2. Thế nào là tập rỗng. Cho vdụ ? ?3. Tập A là con của tập B khi nào ?. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ?4. Tập A = B khi nào ? Trong các tập hợp sau tập nào là con của tập nào ? A  1, 2, 3, 4, 5. B  3, 5. C  0,1, 3, 4. D  2, 4. ?5. Cho hai tập hợp:. A  n  N : n là ước của 12. B  n  N : n là ước của 18. Hãy liệt kê hai tập hợp trên ? * Bài mới: Tiết 4 * Hoạt động 1:Hs tiếp cận kiến thức k/n giao của hai tập hợp. + Phiếu học tập số 1: Cho hai tập hợp: A  n  N : n là ước của 12. B  n  N : n là ước của 18. Liệt kê các phần tử của tập C là ước chung của 12 và 18 ? Hoạt động của Hoạt động đủa HS Nội dung giáo viên - Phát phiếu học a) A  1, 2, 3, 4, 6,12 I. GIAO CỦA HAI TẬP tập cho hs. HỢP: B  1, 2, 3, 6, 9,18 - Y/c hs trình * ĐN: Giao của hai tập hợp b) C  1, 2, 3, 6 bày và nhận A và B là một tập hợp gồm ?1. Giao của hai tập hợp xét. các phần tử chung của hai A và B là tập hợp gồm tập hợp đó. - GV: Tổng kết các phần tử chung của Kí hiệu: A  B . đánh giá. chúng. Vậy: A  B   x / x  A vaø x  B ?1. Cho biết thế nào là giao của x  A ?2. Hs làm bài theo y/c Ngược lại: x  A  B   hai tập hợp A x  B của Gv. và B ?  Minh họa: A. ?2. Tìm phần giao của hai tập hợp trong hình vẽ sau:. VD:. A. A  0,1, 2, 3, 4, 5. AB. B. B. B. B. B B. Lop10.com. B. A. B  1, 3, 5, 7, 9 A  B  1, 3, 5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. HỢP CỦA HAI TẬP HỢP: * Hoạt động 2: Hs tiếp cận k/n hợp của hai tập hợp. + Phiếu học tập số 2: Cho hai tập hợp là hs giỏi toán hoặc văn của lớp 10E. A  Minh, Nam, Lan, Hoàng. B  Cường, Thảo, Nam, Thu, Hồng, Tuyết, Lê. Tìm tập C là những bạn giỏi toán hoặc văn của lớp 10E ? Hoạt Động Của Hoạt Động Của HS Giáo Viên C  Minh, Nam, Lan, Hồng, Cường, Thảo, Thu, Tuyết, Lê - Phát phiếu học tập chco hs. - Y/c hs trình bày và nhận xét. ?1. Hợp của hai tập hợp A và B là một tập hợp gồm - GV: Tổng kết các phần tử thuộc A hoặc thuộc B. đánh giá. ?1. Cho biết thế nào là hợp của hai tập hợp A và B? ?2. Hs làm theo y/c của Gv.. ?2. Tìm phần hợp của hai tập hợp trong hình vẽ sau: A. B. B. B. A B. B. B. A. B.  Nội Dung:. * ĐN: Hợp của hai tập hợp A và B là một tập hợp gồm tất cả các phần tử thuộc tập A hoặc thuộc tập B. Kí hiệu : A  B. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Vậy : A  B   x / x  A hoặc x  B x  A Ngược lại: x  A  B   x  B. * Minh họa: VD:. A. B. A  0,1, 2, 3, 4, 5 B  1, 3, 5, 7, 9 A  B  0,1, 2, 3, 4, 5, 7, 9. Củng cố: . Cho hai tập hợp:. A  các ước nguyên dương của 18. B  các ước nguyên dương của 12. Tìm A  B, A  B Bài tập 1: + Phát phiếu học tập số 1 cho hs. Hoạt Động Của Giáo Hoạt Động Của HS-Ghi vở Viên - Nhóm 1 làm A  B , A  COÙ CHÍ THI NEÂN nhóm 2 làm A  B , nhóm B  COÙ COÂNG MAØI SAÉT COÙ NGAØY NEÂN KIM 3 làm A\B, nhóm 4 làm A  B  C , O, I , T , N , E B\A. A  B  C , O, H , N , G, M , A, I , S, T , Y , E , K  - Y/c Hs nhắc lại các k/n về giao, hợp, hiệu của hai A \ B  H  tập hợp. B \ A  G, M , A, S, Y , K  - Gv: Tổng kết và đánh giá bài làm của hs. Tiết 5 * Hoạt Động 3: Hs tiếp cận k/n hiệu v phần b của hai tập hợp. + Phiếu học tập số 3: Cho hai tập hợp: A  0,1, 2, 3, 4, 5. B  1, 3, 5, 7, 9. Tìm tập hợp C gồm cc phần tử thuộc A nhưng khơng thuộc B ? Hoạt Động Của Hoạt Động Của HS Nội dung Giáo Viên - Phát phiếu học tập C  0, 2, 4 III. HIỆU V PHẦN B cho hs. CỦA HAI TẬP HỢP: - Y/c hs trình bày và  Nội dung:. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> nhận xét. - GV: Tổng kết đánh giá. - Gv: Tập hợp thỏa mn điều kiện trrên đgl hiệu của hai tập hợp A và B. ?1. Thế no l hiệu của hai tập hợp A v B ? ?2. Tìm phần hiệu của hai tập hợp trong hình Avẽ sau: B B. * ĐN: Hiệu của hai tập hợp A và B là ?1. Hiệu của hai tập hợp một tập hợp gồm các phần tử thuộc A nhưng A v B l một tập hợp khơng thuộc B. gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc Kí hiệu: A \ B . Vậy: B. ?2. Hs làm theo y/c của A \ B   x  A vaø x  B Gv. x  A xA\ B   x  B. A. A. * Minh họa: B A. B B. * Phần bù: Neáu B  A thì A \ B đgl phần bù của B trong A. Kí hiệu: CA B Vậy: CAB = A\B. B. A. * CỦNG CỐ: ?1. Cho hai tập hợp:. A  các ước nguyên dương của 18. B  các ước nguyên dương của 12. Tìm A \ B, B \ A * BÀI TẬP: Bài 2: + Phát phiếu học tập số 2 cho hs. Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS-Ghi vờ - Nhóm 1 làm câu a, nhóm 2 làm Hs thực hiện theo y/c của Gv. câu b, nhóm 3 làm câu c, nhóm 4. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> làm câu d. - Gv: Tổng kết đánh giá bài làm của hs. Bài 4: + Phát phiếu học tập số 3 cho Hs Hoạt Động Của Giáo Viên - Phát phiếu học tập cho các nhóm. - Y/c cầu các nhóm trình bày và nhận xét. - Gv: Tổng kết đánh giá bài làm của hs.. Hoạt Động Của HS-Ghi vở. A A  A A A  A A   A  A CA A   C A  A. Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tiết 6. §4. CÁC TẬP HỢP SỐ I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức  Hiểu đuợc ký hiệu các tập hợp số N, N*, Z, Q, R và mối quan hệ giữa chúng.  Hiểu các ký hiệu khoảng, đoạn. 2/ Về kỹ năng  Biết biểu diễn khoảng, đoạn trên trục số và ngược lại  Vận dụng được vào 1 số ví dụ. 3/ Về tư duy  Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Nắm lại, hiểu hơn các tập hợp số đã học . Hoạt động của học Hoạt động của giáo Tóm tắt ghi bảng. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> sinh viên - Thực hiện hđ 1 SGK. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 1 - Suy nghĩ trả lời - Lấy thêm vdụ để hs hiểu các tập hợp số. - Hs tập biểu diễn 1 số Như cho 1 số bất kỳ, yêu cầu hs nó thuộc trên trục số - Ghi bài tập hợp số nào ? - Mô tả tổng quát trên trục số - Biểu diễn quan hệ bao hàm giữa các tập hợp số đó.. Ghi Tiêu đề bài I/ Các tập hợp đã hoọ SGK. 1. Tập hợp các số tự nhiên, N (lưu ý N*) 2. Tập hợp các số nguyên , Z 3. Tập hợp các số hữu tỉ , Q 4. Tập hợp các số thực ,R. HĐ 2: Các tập hợp con thường dùng của R. Hoạt động của học sinh - Ghi bài - Chia vở thành 02 cột. HĐ 3 : Củng cố Hoạt động của học sinh - Thực hiện ví dụ . - Ghi bài. Hoạt động của giáo viên. Tóm tắt ghi bảng. - Gv chỉ cho hs thấy rõ ký hiệu khoảng, đoạn; tập hợp cho dưới dạng đặc trưng và đuợc mô tả trên trục số. II/ Các tập hợp con thường dùng của R SGK. Chý ý: 4 є (2; 4] nhưng 2 không є (2; 4] - Ký hiệu và cách đọc dương, âm vô cùng ,…. Hoạt động của giáo viên. Tóm tắt ghi bảng. - Yêu cầu HS dùng các ký hiệu khoảng , đoạn để viết lại các tập hợp đó. - Biểu diễn trên trục số - A giao B; B giao C; C giao D, tương tự đối với hợp. Ví dụ: Cho các tập hợp A = {x є R / 5<=x<=4} B = {x є R / 7<=x<3} C = {x є R / x > -2} D = {x є R / x < 7}. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3/ BTVN: 1 - 3, SGK trang 18. *********************************************************** *********. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×