Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

2020, trường THCS Trịnh Phong tổ chức các khóa học bài mới trực tuyến trên VNPT E-Learning, các em HS theo dõi lịch và tham gia các khóa học cho đầy đủ.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGỮ VĂN LỚP 7</b>


<b>NGỮ VĂN LỚP 7</b>


<b>GV: NGUYỄN THỊ BÍCH TRÂM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NGỮ VĂN LỚP 7</b>



<b>NGỮ VĂN LỚP 7</b>



<b>GV: NGUYỄN THỊ BÍCH TRÂM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Em hãy nêu thế nào là văn


nghị luận?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT </b>
<b>77:</b>


<b>TỤC NGỮ </b>


<b>VỀ CON </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Giới thiệu bài mới:</b>



Trong cuộc sống nhân dân ta không chỉ quan sát
và đúc kết những kinh nghiệm về thiên nhiên,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Tìm hiểu chung :</b>


<b>Tiết 77</b> <b>TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>



<b>Tục ngữ là gì ?</b>


<b>Tục ngữ là những câu nói </b>
<b>dân gian ngắn gọn, ổn định, </b>
<b>có nhịp điệu, hình ảnh thể </b>
<b>hiện những kinh nghiệm của </b>
<b>nhân dân về tự nhiên, lao </b>


<b>động sản xuất, con người và </b>
<b>xã hội.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Đọc - hiểu văn bản :</b>


<b>Tiết 77</b> <b>TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TỤC NGỮ


VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI
<b>1. Một mặt người bằng mười mặt của. </b>


<b>2. Cái răng , cái tóc là góc con người .</b>
<b>3. Đói cho sạch , rách cho thơm .</b>


<b>4. Học ăn ,học nói ,học gói ,học mở .</b>
<b>5. Khơng thầy đố mày làm nên .</b>


<b>6. Học thầy không tày học bạn .</b>


<b>7. Thương người như thể thương thân .</b>


<b>8. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây .</b>


<b>9. Một cây làm chẳng nên non</b>


<b>Ba cây chụm lại nên hòn núi cao .</b>


<b>-“ mặt người”: chỉ con người (hoán dụ)</b>
- <b><sub>“ mặt của”: chỉ của cải ( nhân hóa)</sub></b>
- <b><sub>“khơng tày” : khơng bằng</sub></b>


• <b><sub>-Chú ý đọc </sub></b>


<b>các câu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Đọc và cho biết có thể </b>


<b>xếp các câu tục ngữ </b>
<b>trong văn bản này thành </b>


<b>mấy nhóm?</b>


<b>Bố cục: 3 nhóm</b>


•<b><sub>Nhóm 1: câu 1,2,3: Tục ngữ nói về giá trị, vẻ </sub></b>


<b>đẹp và phẩm chất con người</b>


•<b><sub>Nhóm 2: Câu 4,5,6: Tục ngữ về học tập, tu </sub></b>


<b>dưỡng</b>



•<b><sub>Nhóm 3: câu 7,8,9: Tục ngữ về quan hệ ứng </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Đọc - hiểu văn bản :</b>


<b>Tiết 77</b> <b>TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI</b>


<b>1. Đọc </b>– <b>Chú thích:</b>


<b>2. Bố cục :</b>


<b>3. Tìm hiểu văn bản</b>


<b>? Nếu từ “ mặt” chỉ “sự </b>
<b>hiện diện” (có mặt) thì </b>
<b>nghĩa của “1 mặt </b>


<b>người” và “10 mặt của” </b>
<b>là gì ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1/ Câu 1: Một mặt người bằng mười mặt của</b>


• -Nghĩa của câu này là: người quý hơn của, quý gấp bội lần


• -Nghệ thuật: hốn dụ, nhân hóa, so sánh. Qua đó nhân dân ta muốn
khẳng định tư tưởng coi trọng con người ,giá trị con người.


• -Câu tục ngữ này có thể sử dụng trong nhiều trường hợp:


<b>Câu hỏi thảo luận (3 phút)</b>



<b>-Chỉ ra nghĩa của câu tục ngữ</b>


<b>-Nhân dân ta đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào trong câu tục </b>
<b>ngữ? Qua đó nhân dân ta muốn khẳng định điều gì?</b>


<b>-Câu tục ngữ này có thể sử dụng trong trng hp no?</b>


+ Phê phán những tr ờng hợp coi cđa h¬n ng êi


+ An ủi, động viên những tr ờng hợp mà nhân dân cho là của đi
thay ng ời.


+ Nói về t t ởng đạo lí, triết lí sống của nhân dân ta : đặt con ng ời
lên trên mọi thứ của cải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Đọc - hiểu văn bản :</b>


<b>Tiết 77</b> <b>TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI</b>


<b>1. Đọc </b>– <b>Chú thích:</b>


<b>2. Bố cục :</b>


<b>3. Tìm hiểu văn bản</b>


<b>? Theo em bài học từ </b>
<b>kinh nghiệm sống này là </b>
<b>gì ?</b>



<b> Câu 1 :</b>


- So sánh : mặt người – mặt của


 Khẳng định tư tưởng coi trọng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV: Lê Thị Xuân Huyền


<b> * Một số câu tương tự :</b>
<i><b>- Người sống đống vàng.</b></i>


<b>- </b><i><b>Người ta là hoa đất.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Người như hoa ở đâu thơm đó.</b></i>


-<i><b><sub> Người làm ra của chứ của không làm ra</sub></b></i>


<i><b> người.</b></i>


-<i><b><sub> Lấy của che thân không ai lấy thân che</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2/ Câu 2: Cái răng, cái tóc là góc con người</b>


Câu tục ngữ này
có mấy nghĩa ?
<b>Câu tục ngữ có 2 nghĩa:</b>


<b>+ Răng và tóc phần nào thể hiện </b>
<b>được tình trạng sức khỏe của </b>
<b>con người</b>



<b>+ Răng và tóc là một phần thể </b>
<b>hiện hình thức, tính tình, tư </b>
<b>cách của con người</b>


<b>Câu tục ngữ này có thể </b>
<b>sử dụng </b>


<b>trong các văn cảnh nào?</b>


• <b>Câu tục ngữ này có thể sử dụng </b>
<b>trong các văn cảnh :</b>


+ <b>Khuyên nhủ nhắc nhở con ng êi </b>
<b>ph¶i biết giữ gìn răng, tóc cho </b>
<b>sạch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. Đọc - hiểu văn bản :</b>


<b>Tiết 77</b> <b>TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI</b>


<b>1. Đọc </b>– <b>Chú thích:</b>


<b>2. Bố cục :</b>


<b>3. Tìm hiểu văn bản</b>


<b>Kinh nghiệm</b> <b>nào của </b>
<b>nhân dân được đúc kết </b>
<b>trong câu tục ngữ ?</b>



<b>Câu 2 : </b>


- Răng, tóc, suy rộng ra là hình thức con người.


Hình thức con người thể hiện nhân cách.


Câu tục ngữ thể hiện cách nhìn nhận, đánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV: Lê Thị Xuân Huyền


<b> * Một số câu tương tự :</b>


<i><b>- Một thương em giỏi bán bn</b></i>


<i><b> Hai thương búi tóc thơm hương trên đầu…</b></i>
<i><b> ( Ca dao )</b></i>
<i><b>- Một thương tóc xõa mơ màng</b></i>


<i><b> Hai thương ăn nói dịu dàng có duyên …</b></i>
<i><b> ( Ca dao )</b></i>


<i><b>- Tiếc cây mía ngọt mà sâu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. Đọc - hiểu văn bản :</b>


<b>Tiết 77</b> <b>TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI</b>


<b>1. Đọc </b>– <b>Chú thích:</b>



<b>2. Bố cục :</b>


<b>3. Tìm hiểu văn bản</b>


<b>“Đói , rách , sạch , </b>


<b>thơm” có thể hiểu như </b>
<b>thế nào ?</b>


Đói rách: Thể hiện sự khó khăn , thiếu thốn về
vật chất. (thiếu ăn, thiếu mặc )


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hoạt động nhóm đơi 3p:


<b>3/ Câu 3: Đói cho sạch, rách cho thơm.</b>


<b>1,Nhân dân ta đã sử </b>
<b>dụng biện pháp nghệ </b>
<b>thuật gì ở đây? Tác </b>
<b>dụng?</b>


<b>2,Qua đó chúng ta thấy </b>
<b>câu tục ngữ này có mấy </b>
<b>nghĩa? Là những nghĩa </b>
<b>nào?</b>


<b>3, Câu tục ngữ có thể sử </b>
<b>dụng trong văn cảnh </b>
<b>nào? </b>



1,<b>Biện pháp ẩn dụ để nhấn mnh </b>


<b>(</b><i><b>sạch </b></i><b>và</b><i><b> thơm ) - </b></i><b>phm cht trong </b>


<b>sỏng bên trong của con người</b>
<b>2, Có 2 nghĩa</b>


• - Nghĩa đen : Dù đói vẫn phải ăn uống
sạch sẽ, dự rách vẫn phải ăn mặc sạch
sẽ, giữ gìn thơm tho.


• - NghÜa bãng : Dï nghÌo khỉ, thiÕu
thốn vẫn phải sống trong sạch, không
vì nghèo khổ mà làm điều xấu xa, tội
lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. Đọc - hiểu văn bản :</b>


<b>Tiết 77</b> <b>TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI</b>


<b>1. Đọc </b>– <b>Chú thích:</b>


<b>2. Bố cục :</b>


<b>3. Tìm hiểu văn bản</b>


<b>? Từ đó em hiểu nội </b>
<b>dung muốn nói gì về </b>
<b>câu tục ngữ ?</b>



<b>Câu 3:</b>


- Đối lập mỗi vế, đối xứng giữa hai vế (đói,
rách, sạch, thơm)


 Dù nghèo khổ, thiếu thốn vẫn phải sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV: Lê Thị Xuân Huyền


<b>* Một số câu có nội dung tương tự :</b>
<i><b>- Giấy rách phải giữ lấy lề.</b></i>


-<i><b><sub> Chết trong sống đục.</sub></b></i>


<i><b>- Cọp chết để da, người ta chết để tiếng.</b></i>
<b>* Một số câu có nội dung trái ngược :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>4/ Học ăn, học nói, học gói, học mở.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG NHĨM 4</b>
<b>1.Em thấy câu này có mấy </b>
<b>vế ? Mối quan hệ giữa các </b>
<b>vế ?</b>


<b>2,Em hãy chỉ ra biện pháp </b>
<b>nghệ thuật trong câu trên ?</b>
<b>Tác dụng của nó ?</b>


3,<b>Em hiểu nghĩa của các vế </b>
<b>câu này như thế nào?</b>



<b>4,Câu tục ngữ này khuyên </b>
<b>chúng ta điều gì?</b>


<b>-Câu này có 4 vế các vế vừa có quan hệ </b>
<b>đẳng lập vừa có quan hệ bổ sung cho </b>


<b>nhau </b>


<b>-Câu này có 4 vế các vế vừa có quan hệ </b>
<b>đẳng lập vừa có quan hệ bổ sung cho </b>


<b>nhau </b>


<b>- Nghệ thuật: Điệp từ “ học” có tác </b>
<b>dụng nhấn mạnh việc học tỉ mỉ , toàn </b>
<b>diện : Trong giao tiếp , cư xử , công việc </b>


<b>- Học ăn, học nói: học ăn cho gọn gàng, </b>
<b>lịch sự, học nói cho gãy gọn, cho tế nhị </b>
<b>nhẹ nhàng</b>


<b>- Học gói, học mở : Học để biết làm, biết </b>


<b>giữ mình, biết giao tiếp với người </b>
<b>khác</b>


<b>=> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. Đọc - hiểu văn bản :</b>



<b>Tiết 77</b> <b>TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI</b>


<b>1. Đọc </b>– <b>Chú thích:</b>


<b>2. Bố cục :</b>


<b>3. Tìm hiểu văn bản</b>


<b>? Từ đó em hiểu nội </b>
<b>dung muốn nói gì về </b>
<b>câu tục ngữ ?</b>


<b>Câu 4 :</b>


- Học cách thực hành trong công việc
hàng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV: Lê Thị Xuân Huyền


<b>* Một số câu có nội dung tương tự :</b>


<i><b>- Ăn một miếng, tiếng một đời.</b></i>
<i><b>- Ăn coi nồi, ngồi coi hướng.</b></i>
<i><b>- Miếng ăn là miếng nhục.</b></i>


<i><b>- Ăn cho nên đọi, nói cho nên lời.</b></i>


<i><b>- Người khơng học như ngọc khơng mài.</b></i>



-<i><b><sub> Ngọc bất trác bất thành khí, nhân bất hc </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>5/ Câu 5,6</b> : <b>- Không thầy đ</b><b> </b><b>mày làm nên</b></i>
<i><b> - Học thầy không tày học bạn</b></i>


<b>H cỏ nhõn (2p)</b>


<b>1,Nêu ý nghĩa của mỗi </b>
<b>câu tục ngữ? Kinh </b>


<b>nghiệm đúc rút từ những </b>
<b>câu tục ngữ đó?</b>


<b>2,Theo em những điều </b>
<b>khuyên răn trong hai câu </b>
<b>tục ngữ này mâu thuẫn </b>
<b>nhau hay bổ sung cho </b>
<b>nhau ? Vì sao?</b>


<b>1, Ý nghĩa, kinh nghiệm trong 2 câu tục ngữ</b>


<b>* Câu 5</b>: Khẳng định vai trị, cơng lao của ng ời thầy.
Mọi sự thành đạt làm nên ca hc trũ u cú


công sức của thầy.


ã <sub>-</sub><sub>Kinh nghim ỳc rỳt</sub><sub>: phải biết kính trọng thầy, </sub>
tìm thầy mµ häc.


*<b>Câu 6</b> : Câu này có 2 vế (<i>học thầy - học bạn</i>), quan


hệ so sánh - đề cao ý nghĩa, vai trị của việc học
bạn.


• <sub>-</sub><sub>Kinh nghiệm đúc rút: Khuyến khích mở rộng </sub>


đối tượng , phạm vi và cách học hỏi, khuyên nhủ
về việc kết bạn, có tình bạn đẹp


2,


• <sub>Hai câu </sub><sub>tục ngữ</sub><sub> trên nói về 2 vấn đề khác nhau: </sub>
câu 5 nhấn mạnh vai trò của ng ời thầy, câu 6 nhấn
mạnh tầm quan trọng của việc học bạn. Để cạnh
nhau mới đầu t ởng nh chúng mâu thuẫn, đối lập,
nh ng thực tế chúng bổ sung ý nghĩa cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>II. Đọc - hiểu văn bản :</b>


<b>Tiết 77</b> <b>TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI</b>


<b>1. Đọc </b>– <b>Chú thích:</b>


<b>2. Bố cục :</b>


<b>3. Tìm hiểu văn bản</b>


<b>? Tác giả dân gian sử </b>
<b>dụng biện pháp nghệ </b>
<b>thuật gì? Ý nghĩa câu </b>
<b>tục ngữ?</b>



<b> Câu 5 :</b>


- Biết ơn thầy, quý trọng sách vở.


<b>Câu 6 : </b>


<b>- </b>Tầm quan trọng của việc học bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV: Lê Thị Xuân Huyền


<b>* Một số câu có nội dung tương tự :</b>


<i><b>- Con hơn cha là nhà có phúc</b></i>


<i><b>- Bán anh em xa mua láng giềng gần</b></i>
<i><b>-</b><b>Mỏu chy rut mm</b></i>


<i><b>.</b></i>


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II. Đọc - hiểu văn bản :</b>


<b>Tiết 77</b> <b>TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI</b>


<b>1. Đọc </b>– <b>Chú thích:</b>


<b>2. Bố cục :</b>



<b>3. Tìm hiểu văn bản</b>


<b>? Nghệ thuật gì được sử </b>
<b>dụng trong câu tục ngữ </b>
<b>trên?</b>


<b>? Em có suy nghĩ gì về 2 </b>
<b>tiếng “thương người” đặt </b>
<b>trước 2 tiếng “thương </b>
<b>thân” ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 7: Thương người như thể thương thân</b>
<b>Phân tích hình thức diễn đạt và nội dung ý nghĩa mà </b>


<b>câu tục ngữ thể hiện?</b>


• - H×nh thøc : Là một câu rút gọn, sử dng hình ảnh so
sánh


ã - Nội dung : Th ơng yêu ng ời khác nh chính bản thân
m×nh.


<b>Lời khuyên rút ra từ câu tục ngữ này là gỡ?</b>


=>Khuyờn con ng ời hÃy lấy bản thân mình soi vµo ng êi


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>II. Đọc - hiểu văn bản :</b>


<b>Tiết 77</b> <b>TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI</b>



<b>1. Đọc </b>– <b>Chú thích:</b>


<b>2. Bố cục :</b>


<b>3. Tìm hiểu văn bản</b>
<b>g.</b> <b> Câu 7 :</b>


- So sánh


 Lời khuyên triết lí, về cách sống, cách ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV: Lê Thị Xuân Huyền


<b> * Một số câu có nội dung tương tự :</b>
<i><b>- Lá lành đùm lá rách.</b></i>


<i><b>- Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.</b></i>


<i><b>- Một miếng khi đói bằng một gói khi no. </b></i>


<b>-</b><i><b> Bầu ơi thương lấy bí cùng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>7/ Câu 8: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây</b>


<b>1.Giải thích câu tục ngữ </b>
<b>trên theo 2 nghĩa</b>


<b>-Nghĩa đen?</b>


-<b><sub>Nghĩa bóng</sub></b>



<b>2,Câu tục ngữ này có thể </b>
<b>sử dụng trong các hồn </b>
<b>cảnh nào?</b>


• <b>- Ngha en</b>: Khi ăn quả ngon, trái
ngọt thì phải nhớ tới công sức của ng
ời trồng cây.


ã - <b>Ngha búng</b>: Nhân dân ta dùng biện
pháp ẩn dụ muốn nhắc nhở chúng ta h
ởng thụ thành quả thì phải biết ơn


nhng ng i lm ra thnh quả đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>II. Đọc - hiểu văn bản :</b>


<b>Tiết 77</b> <b>TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI</b>


<b>1. Đọc </b>– <b>Chú thích:</b>


<b>2. Bố cục :</b>


<b>3. Tìm hiểu văn bản</b>


.


<b>Câu 8 : </b>


- Ẩn dụ : quả – thành quả



Trồng cây – người tạo ra những thành
quả đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV: Lê Thị Xuân Huyền


<b>* Một số câu có nội dung tương tự :</b>


-<i><b><sub> Uống nước nhớ nguồn.</sub></b></i>


<i><b>- Lá rụng về cội.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 9: Một cây làm chẳng nên non</b>


<b> Ba cây chụm lại nên hòn núi cao</b>


- Một cây : chỉ sự đơn lẻ, ít ỏi
- Ba cây : chỉ số nhiều


- Chụm lại: nói đến sự hội tụ, chung sức


- <b>Nghĩa đen</b>: Một cây đơn lẻ không làm thnh rng nỳi.


Nhiều cây gộp lại thành rừng rậm, nói cao.


- Nhân dân ta dùng nghệ thuật <b>ẩn dụ </b>để muốn nói tới 1 <b>nghĩa </b>
<b>bóng </b>: khẳng định sc mnh ca on kt.


<b>Các từ phiếm chỉ </b><i><b>một cây, ba c©y</b></i>”<b> v à</b> <b>từ </b>“



<b>chụm lại</b>”<b> trong câu tc ng có ý nghĩa gì ?</b>


<b>Xột về mặt từ ngữ </b>
<b>( nghĩa đen) câu này có </b>


<b>nghĩa là gì?</b>


<b>Nhân dân ta đã sử dụng nghệ </b>
<b>thuật gì ở câu này ? Để nói lên </b>


<b>điều gì? ( Nghĩa bóng)</b>


<b>Từ câu tục ngữ này, ơng cha ta </b>
<b>muốn khun nhủ điều gì?</b>


• <b><sub>Áp dụng: </sub></b>


-<b>Khuyên con người phải Cã tinh thÇn tËp thĨ, đồn kết </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GV: Lê Thị Xn Huyền


<b>* Một số câu có nội dung tương tự :</b>
<i><b> - Góp gió thành bão.</b></i>


<i><b> - Đông tay vỗ nên kêu.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>II. Đọc - hiểu văn bản :</b>


<b>Tiết 77</b> <b>TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI</b>



<b>1. Đọc </b>– <b>Chú thích:</b>


<b>2. Bố cục :</b>


<b>3. Tìm hiểu văn bản</b>


<b>? Nhận xét gì về cách sử </b>
<b>dụng từ ngữ, diễn đạt </b>
<b>trong các câu tục ngữ </b>
<b>trên?</b>


<b>? Biện pháp nghệ thuật </b>
<b>gì được tác giả dân gian </b>
<b>sử dụng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>III/ TỔNG KẾT</b>



• <b>1/ Nghệ thuật</b>


- <b>Sử dụng cách diễn đạt ngắn </b>
<b>gọn, cô đúc</b>


- <b>Sử dụng các phép so sánh, ẩn </b>
<b>dụ, đối, điệp từ ….</b>


- <b>Tạo vần nhịp cho câu văn dễ </b>
<b>nhớ, dễ vận dụng</b>


• <b>2/ Nội dung</b>



- <b>Tơn vinh giá trị con người</b>


- <b>Đưa ra nhận xét, lời khuyên về </b>
<b>những phẩm chất và lối sống </b>
<b>mà con người cần phải có</b>


<b>Ghi nhớ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> IV/ LUYỆN TẬP</b>


<b>Sử dụng phiếu học tập theo bàn</b>


<b> </b>


<b>Tìm các câu tục ngữ đồng </b>
<b>nghĩa, trái nghĩa với một </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


<b>- Học thuộc tất cả các câu tục ngữ trong bài.</b>


<b>- Vận dụng các câu tục ngữ trong bài học trong </b>
<b>những đoạn đối thoại giao tiếp.</b>


<b>- Tìm câu tục ngữ gần nghĩa, trái nghĩa với những </b>
<b>câu tục ngữ còn lại trong bài học.</b>


<b>- Đọc thêm và tìm hiểu ý nghĩa của các câu tục </b>
<b>ngữ Việt Nam và nước ngoài.</b>



<b>- Soạn bài : Rút gọn câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>TIẾT HỌC KẾT THÚC</b>


<b>NHIỆM VỤ HỌC TẬP</b>


• <b><sub>NỘI DUNG VỀ NHÀ THỰC HIỆN TRÊN </sub></b>


<b>GIẤY KIỂM TRA</b>


• <b><sub>GHI ĐẦY ĐỦ TUẦN HỌC, NGÀY HỌC </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

• VD:


Tuần 21
Tiết: 77


Ngày học: 14/4/2020
Họ tên/ lớp


<b> Tên bài học</b>:


<b>TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI</b>


Nội dung làm bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>

<!--links-->

×