Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

Luận văn kinh tế KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HIỆP THÀNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (953.12 KB, 91 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

́
in

h



́H



KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH

ho

̣c K

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

ại

KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Tr

ươ
̀n


g

Đ

TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HIỆP THÀNH

Sinh viên thực hiện: Lê Thị Na

Niên khóa: 2016 – 2020


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

́


́H



KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH

̣c K

in

h

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP


KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Đ

ại

ho

TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HIỆP THÀNH

Giáo viên hướng dẫn:

ươ
̀n

g

Sinh viên thực hiện:
Lê Thị Na

ThS. Trần Thị Thanh Nhàn

Tr

Lớp: K50C Kế tốn
Niên khóa: 2016 – 2020

Huế, tháng 05 năm 2020



LỜI CẢM ƠN
Để có thể thực hiện được khóa luận này tôi xin gửi lời cảm ơn đến các giảng viên

́



trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế và đặc biệt là các thầy cơ thuộc khoa Kế tốn –
Tài chính đã truyền dạy cho tơi các kiến thức bổ ích làm nền tảng cho tơi trong q

́H

trình thực tập.



Trong thời gian đến thực tập tại Công ty TNHH Hiệp Thành, tôi xin cảm ơn đến Ban

h

lãnh đạo công ty, các chị thuộc bộ phận kế toán đã tạo điều kiện, nhiệt tình giúp đỡ và

in

giải đáp các thắc mắc để tơi hiểu hơn về cơng tác kế tốn tại đơn vị. Ngồi ra, bộ phận

̣c K

kế tốn đã cung cấp các thông tin và số liệu cần thiết cho tơi để thực hiện đề tài.

Để có thể hồn thiện được bài khóa luận, tơi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Thạc sĩ

ho

Trần Thị Thanh Nhàn. Cô đã ln tận tình giúp đỡ tơi trong việc đưa ra các nhận xét,

ại

góp ý và sửa chữa rất kỹ lưỡng.

Đ

Mặc dù trong q trình thực tập, tơi đã cố gắng học hỏi và trau dồi thêm kiến thức
nhưng do thời gian còn hạn chế, kinh nghiệm và kiến thức của bản thân chưa nhiều,

ươ
̀n

g

nên không thể tránh khỏi những sai sót. Tơi rất mong nhận được sự góp ý của q thầy
cơ để tơi có thể hồn thiện hơn bài làm của mình cũng như hồn thiện hơn vốn kiến

Tr

thức bản thân.

Sau cùng, tôi xin chúc quý thầy cô Khoa Kế tốn – Tài chính nói riêng, cùng tồn thể
q thầy cơ tồn trường nói chung ngày càng dồi dào sức khỏe và nhà trường ngày
càng thành công hơn nữa.


Huế, tháng 05 năm 2020
Sinh viên thực hiện


ươ
̀n

Tr
g
ại

Đ
h

in

̣c K

ho

́



́H



Lê Thị Na



DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

BHXH

Bảo hiểm xã hội

CCDV

Cung cấp dịch vụ

GTGT

Giá trị gia tăng

K/c

Kết chuyển

KKTX

Kê khai thường xun

KPCĐ

Kinh phí cơng đoàn

NSNN


Ngân sách Nhà nước

̣c K

in

h



́H

́

Bảo hiểm thất nghiệp



BHTN

Quản lý doanh nghiệp

ho

QLDN

Thu nhập doanh nghiệp

ại


TNDN

Tài sản cố định

Tr

ươ
̀n

g

Đ

TSCĐ

i


DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Bảng 2.1. Bảng tình hình lao động Công ty TNHH Hiệp Thành năm 2017 – 2019 ..........31
Bảng 2.2. Bảng tình hình tài sản, nguồn vốn Cơng ty TNHH Hiệp Thành năm................32
2017 – 2019 ........................................................................................................................32
Bảng 2.3. Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Hiệp Thành năm............34
2018 - 2019.........................................................................................................................34

́



Biểu mẫu 2.1: Hóa đơn GTGT số 634................................................................................38

Biểu mẫu 2.2: Sổ cái tài khoản 5111..................................................................................38

́H

Biểu mẫu 2.3: Hóa đơn GTGT số 632................................................................................44



Biểu mẫu 2.4: Sổ cái tài khoản 5118..................................................................................45
Biểu mẫu 2.5: Phiếu xuất kho số 634 .................................................................................47

in

h

Biểu mẫu 2.6. Chứng từ nghiệm thu cơng trình số NT00001 ............................................48

̣c K

Biểu mẫu 2.7. Sổ cái tài khoản 632...............................................................................49
Biểu mẫu 2.8: Phiếu chi số 301978 ....................................................................................51

ho

Biểu mẫu 2.9: Sổ cái tài khoản 641....................................................................................52
Biểu mẫu 2.10: Phiếu chi số 190 ........................................................................................54

ại

Biểu mẫu 2.11: Sổ cái tài khoản 642..................................................................................55


Đ

Biểu mẫu 2.12: Giấy báo có số NNTK0007V....................................................................57
Biểu mẫu 2.13: Sổ cái tài khoản 515..................................................................................58

ươ
̀n

g

Biểu mẫu 2.14: Giấy báo nợ số UNC00016B ....................................................................59
Biểu mẫu 2.15: Sổ cái tài khoản 635..................................................................................60

Tr

Biểu mẫu 2.16. Hóa đơn GTGT số 651..............................................................................62
Biểu mẫu 2.17: Phiếu thu số 651........................................................................................62
Biểu mẫu 2.18: Sổ cái tài khoản 711..................................................................................63
Biểu mẫu số 2.19: Chứng từ kế toán ..................................................................................65
Biểu mẫu 2.20: Sổ cái TK811 ............................................................................................66
Biểu mẫu 2.21: Tờ khai quyết toán thuế TNDN…………..………………………… 66
Biểu mẫu 2.22. Sổ cái tài khoản 8211 ................................................................................69
Biểu mẫu 2.23. Sổ cái tài khoản 911 ..................................................................................72

ii


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...............................10

Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................11

́



Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKTX ..........................13
Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng .....................................................................14

́H

Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................15



Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................16
Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch tốn chi phí hoạt động tài chính .....................................................17

in

h

Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác..........................................................................17

̣c K

Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch tốn chi phí khác ..........................................................................18
Sơ đồ 1.11. Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế TNDN hiện hành ..............................................19

ho


Sơ đồ 1.12. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh.................................................21
Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy Công ty TNHH Hiệp Thành........................................26

ại

Sơ đồ 2.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn Cơng ty TNHH Hiệp Thành ...........................29

Đ

Sơ đồ 2.3. Quy trình bán hàng trực tiếp tại Công ty TNHH Hiệp Thành ..........................37
Sơ đồ 2.4. Quy trình hạch tốn giá vốn hàng bán ..............................................................46

ươ
̀n

g

Sơ đồ: 2.5. Quy trình hạch tốn chi phí bán hàng ..............................................................50
Sơ đồ 2.6. Quy trình hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ...........................................53

Tr

Sơ đồ 2.7. Quy trình hạch tốn doanh thu tài chính ...........................................................56
Sơ đồ 2.8. Quy trình hạch tốn chi phí tài chính ................................................................59
Sơ đồ 2.9. Quy trình hạch tốn thu nhập khác ...................................................................61
Sơ đồ 2.10. Quy trình hạch tốn chi phí khác ....................................................................64

iii



MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT...........................................................................................i
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ...............................................................................................ii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ........................................................................................................ iii
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ .....................................................................................................1

́



I.1. Tính cấp thiết của đề tài .................................................................................................1

́H

I.2. Mục tiêu nghiên cứu.......................................................................................................2
I.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu..................................................................................2



I.4. Phương pháp nghiên cứu................................................................................................3

h

I.5. Kết cấu khóa luận..........................................................................................................4

in

I.6. Các nghiên cứu có liên quan ..........................................................................................4


̣c K

PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU....................................................5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH

ho

KẾT QUẢ KINH DOANH ................................................................................................5
1.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh........5

ại

1.1.1. Các khái niệm liên quan đến doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ...............5

Đ

1.1.1.1. Các khái niệm liên quan đến doanh thu............................................................5

g

1.1.1.2. Các khái niệm liên quan đến xác định kết quả kinh doanh ..............................6

ươ
̀n

1.1.2. Vai trị của kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ..............................8
1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh..........................8

Tr


1.2. Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp ..................9
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...................................................9
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................................11
1.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh....................................................................11
1.2.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán ...............................................................................12
1.2.3.2. Kế tốn chi phí bán hàng ................................................................................14
1.2.3.3. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................15
1.2.3.4. Kế tốn doanh thu và chi phí hoạt động tài chính ..........................................16

iv


1.2.3.5. Kế toán doanh thu khác và thu nhập khác ......................................................17
1.2.3.6. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................................18
1.2.3.7. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................................................20
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY .......................................................23
TNHH HIỆP THÀNH ......................................................................................................23
2.1. Khái quát về Công ty TNHH Hiệp Thành ..............................................................23

́



2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển............................................................................23

́H

2.1.2. Ngành nghề kinh doanh ........................................................................................24




2.1.3. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty TNHH Hiệp Thành ....................................25
2.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH Hiệp Thành ....................25

in

h

2.1.5. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán........................................................................28
2.1.6. Tổng quan về nguồn lực kinh doanh của Công ty TNHH Hiệp Thành năm

̣c K

2017 – 2019.....................................................................................................................30
2.1.6.1. Tình hình lao động của cơng ty năm (2017 – 2019).......................................30

ho

2.1.6.2. Tình hình tài sản – nguồn vốn của Công ty TNHH Hiệp Thành năm 2017

ại

– 2019 ..........................................................................................................................32

Đ

2.1.6.3. Tình hình hoạt động của Cơng ty TNHH Hiệp Thành năm 2018 – 2019 ....33
2.2. Thực trạng về cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại


ươ
̀n

g

Công ty TNHH Hiệp Thành ............................................................................................34
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại cơng ty...............................34
2.2.2. Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu .................................................................45

Tr

2.2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .....................................................................45
2.2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán ...............................................................................45
2.2.3.2. Kế tốn chi phí bán hàng ................................................................................49
2.2.3.3. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................53
2.2.3.4. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính ............................................56
2.2.3.5. Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác ...........................................................61
2.2.3.6. Kế tốn chi phí thuế TNDN............................................................................66
2.2.3.7. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh .............................................................69
v


CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN NÂNG CAO CƠNG TÁC KẾ
TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH HIỆP THÀNH ......................................................................................................73
3.1. Đánh giá chung về cơng tác kế tốn của cơng ty ....................................................73
3.1.1. Ưu điểm.................................................................................................................73
3.2. Đánh giá về cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty TNHH Hiệp Thành ............................................................................................75


́



3.2.1. Ưu điểm.................................................................................................................75

́H

3.2.2. Hạn chế..................................................................................................................76



3.3. Các biện pháp nhằm nâng cao cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH Hiệp Thành...........................................................76

in

h

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ……………………………………....….77
III.1. Kết luận....................................................................................................................78

̣c K

III.2. Kiến nghị..................................................................................................................78
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................80

Tr


ươ
̀n

g

Đ

ại

ho

PHỤ LỤC

vi


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
I.1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong mỗi doanh nghiệp, bộ phận kế toán là nơi tiếp nhận các thơng tin kinh tế tài chính và phản ánh kết quả của hoạt động sản xuất kinh doanh. Kế toán doanh thu
và xác định kết quả kinh doanh là một bộ phận rất quan trọng và có mối liên hệ mật
thiết với hầu hết các hoạt động của doanh nghiệp. Thông tin về doanh thu và chi phí

́



được kế tốn tập hợp từ những nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh trong kỳ và phân

́H


bổ vào các tài khoản một cách hợp lý. Kết quả cuối cùng được thể hiện ở các chỉ tiêu



trên các báo cáo tài chính.

Trong bối cảnh nền kinh tế cạnh tranh và nguồn lực khan hiếm, việc tìm cách

in

h

giúp tăng trưởng doanh thu, tối thiểu hóa chi phí và đạt được hiệu quả cao nhất trong
kinh doanh đang là vấn đề được các nhà quản trị ngày càng quan tâm. Để tồn tại và

̣c K

tìm được chỗ đứng trên thị trường, các cơng ty cần có chiến lược kinh doanh phù hợp
giúp họ ứng phó với những thay đổi nhanh chóng. Chính vì thế các thơng tin về doanh

ho

thu, chi phí và lợi nhuận đóng vai trị khơng thể thiếu trong việc ra quyết định và

ại

hoạch định chiến lược phát triển.

Đ


Doanh thu, chi phí và lợi nhuận khơng chỉ có tác động đến các quyết định của

g

nhà quản trị mà còn ảnh hưởng đến quyết định của nhà đầu tư và thể hiện việc thực

ươ
̀n

hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước. Việc phản ánh doanh thu và kết quả kinh doanh địi
hỏi phải có tính chính xác và kịp thời để không những thể hiện đúng đắn hiệu quả của

Tr

hoạt động kinh doanh, mà cịn cung cấp các thơng tin cần thiết cho các đối tượng có
liên quan. Chính vì vai trị quan trọng của doanh thu, chi phí và lợi nhuận, mà việc
hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh luôn được chú
trọng trong mỗi doanh nghiệp.
Nhận thấy được tầm quan trọng của cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh, tơi đã lựa chọn tìm hiểu đề tài “Kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH Hiệp Thành”. Công ty TNHH Hiệp Thành có lĩnh vực
hoạt động kinh doanh chính là thương mại và xây lắp, cơng tác kế tốn doanh thu và

1


xác định kết quả kinh doanh cần phải tổng hợp doanh thu, chi phí từ nhiều nguồn khác
nhau và phân bổ chi phí theo những tiêu thức phù hợp. Qua thực hiện đề tài, tơi hi
vọng sẽ tìm hiểu và thấy được tầm quan trọng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty để từ đó đưa ra một số giải pháp góp phần nâng cao

cơng tác kế tốn tại cơng ty.

I.2. Mục tiêu nghiên cứu

́



Đề tài “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH

́H

Hiệp Thành” được thực hiện với các mục tiêu sau:



+ Mục tiêu tổng qt: Tìm hiểu cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH Hiệp Thành;

in

h

+ Mục tiêu cụ thể: Đề tài sẽ tiến hành nghiên cứu trên các mục tiêu cụ thể như

̣c K

sau:

 Thứ nhất: Nhằm hệ thống lại và làm sáng tỏ cơ sở lý luận về kế toán doanh thu


ho

và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp

 Thứ hai: Tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả

ại

kinh doanh tại Công ty TNHH Hiệp Thành

Đ

 Thứ ba: Đưa ra một số giải pháp góp phần nâng cao cơng tác kế tốn doanh thu

g

và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Hiệp Thành

ươ
̀n

I.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
 Đối tượng nghiên cứu:

Tr

Khóa luận tập trung nghiên cứu về thực trạng tổ chức cơng tác kế tốn doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Hiệp Thành.


 Phạm vi nghiên cứu:
- Không gian nghiên cứu:
Đề tài thực hiện nghiên cứu tại Công ty TNHH Hiệp Thành, cụ thể là ở bộ phận
kế tốn của cơng ty;

2


- Thời gian nghiên cứu:
+ Đề tài được nghiên trong khoảng thời gian từ ngày 30/12/2019 đến 19/4/2020;
+ Số liệu mô tả các nghiệp vụ về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
được thu thập trong năm 2019;
+ Số liệu phân tích tình hình tài sản – nguồn vốn và kết quả kinh doanh được
thu thập qua trong ba năm 2017 – 2019;

́



+ Số liệu phân tích tình hình lao động được thu thập trong ba năm 2017 – 2019.

́H

 Nội dung nghiên cứu:



+ Đề tài tập trung nghiên cứu quy trình hạch tốn và tập hợp doanh thu, chi phí

h


để xác định kết quả kinh doanh với số liệu thu thập trong năm 2019.

in

+ Đưa ra các nhận xét về ưu điểm, hạn chế của công tác kế toán doanh thu và

̣c K

xác định kết quả kinh doanh tại công ty và đưa ra một số giải pháp nâng cao cơng tác

ho

kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
I.4. Phương pháp nghiên cứu

ại

Để có thể đạt được các mục tiêu đã đề ra khi thực hiện đề tài “Kế toán doanh thu

Đ

và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Hiệp Thành”, tôi đã kết hợp sử

g

dụng hai phương pháp nghiên cứu chính trong bài như sau:

ươ
̀n


- Phương pháp thu thập số liệu: Trong quá trình thực tập, bằng việc quan sát

và thu thập thông tin qua việc trao đổi với nhân viên kế toán tổng hợp là chị Nguyễn

Tr

Thị Thu Hòa, kết hợp với phương pháp nghiên cứu tài liệu, tôi đã thu thập được những
số liệu cần thiết cho việc thực hiện đề tài.
- Phương pháp phân tích và xử lý số liệu: Trong q trình thực tập, từ các số
liệu đã thu thập, tôi đã sử dụng các phương pháp xử lý số liệu và so sánh để phân tích
sự biến động của tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí của cơng ty. Kết hợp với
phương pháp tổng hợp số liệu về doanh thu, chi phí để đưa vào các nghiệp vụ và sổ
sách liên quan để minh họa làm rõ đề tài.

3


I.5. Kết cấu khóa luận
Kết cấu khóa luận bao gồm 03 phần
- Phần I: Đặt vấn đề
- Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
+ Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

́



tại doanh nghiệp
+ Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh


́H

doanh tại Công ty TNHH Hiệp Thành



+ Chương 3: Một số giải pháp góp phần nâng cao cơng tác kế toán doanh thu và

in

̣c K

- Phần III: Kết luận và kiến nghị

h

xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Hiệp Thành

I.6. Các nghiên cứu có liên quan

ho

Đề tài kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp là một
đề tài đã rất quen thuộc và có nhiều đối tượng thực hiện trước đó. Một số đề tài tham

ại

khảo trong q trình làm bài như: Đề tài “Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết


Đ

quả kinh doanh tại Công ty TNHH Hiệp Thành” - sinh viên Nguyễn Thị Hồng (2015).

g

Đề tài “Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH

ươ
̀n

Hiệp Thành” - sinh viên Trần Phương Anh (2017). Nhìn chung, các đề tài này đều
thực hiện được các nội dung như: Khái quát cơ sở lý luận về kế toán doanh thu tiêu thụ

Tr

và xác định kết quả kinh doanh, kết quả nghiên cứu tại đơn vị, đưa ra các nhận xét và
kiến nghị. Điểm khác ở đề tài của tôi và các đề tài trước là tơi đã thể hiện được quy
trình luân chuyển chứng từ của hoạt động bán hàng tại Cơng ty TNHH Hiệp Thành.
Bên cạnh đó, đề tài của tôi đã đưa vào các thao tác nhập liệu về hạch tốn doanh thu và
chi phí trên phần mềm kế tốn MISA SME.NET 2017 R38.2 mà cơng ty đang sử dụng
và trình bày được cách hạch tốn giá vốn cơng trình.

4


PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

1.1.1. Các khái niệm liên quan đến doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

́
́H

 Khái niệm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:



1.1.1.1. Các khái niệm liên quan đến doanh thu



Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu
được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa,

in

h

cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngồi

̣c K

giá bán (nếu có). (Trần Đình Phụng (2012). Ngun lý kế tốn. TP. Hồ Chí Minh:
NXB: Phương Đơng)

ho

 Khái niệm các khoản giảm trừ doanh thu:

Theo Điều 81, Thông tư 200/2014/TT-BTC: Các khoản giảm trừ doanh thu dùng

ại

để phản ánh các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung cấp

Đ

dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng

g

bán bị trả lại. Tài khoản này không phản ánh các khoản thuế được giảm trừ vào doanh

ươ
̀n

thu như thuế GTGT đầu ra phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp.
+ Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho

Tr

khách hàng mua với khối lượng lớn.
+ Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng

hóa kém, mất phẩm chất hay khơng đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh
tế.
+ Hàng bán bị trả lại: Phản ánh giá trị của số sản phẩm, hàng hóa bị khách
hàng trả lại do các nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị
kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại và quy cách.


5


1.1.1.2. Các khái niệm liên quan đến xác định kết quả kinh doanh

Khái niệm giá vốn hàng bán: Giá vốn hàng bán là giá gốc của sản phẩm, hàng
hóa hoặc dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ. (Trần Đình Phụng (2012). Ngun lý kế tốn.
TP. Hồ Chí Minh: NXB: Phương Đơng)
Khái niệm chi phí bán hàng: Chi phí bán hàng là tồn bộ chi phí thực tế phát

́



sinh trong q trình tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa hoặc dịch vụ bao gồm chi phí nhân

́H

viên bán hàng, chi phí vật liệu, bao bì, chi phí dụng cụ, đồ dùng, chi phí khấu hao
TSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngồi và chi phí bằng tiền khác. (Trần Đình Phụng (2012).



Ngun lý kế tốn. TP. Hồ Chí Minh: NXB: Phương Đơng)

h

Khái niệm chi phí quản lý doanh nghiệp: Chi phí QLDN gồm các khoản chi


in

phí quản lý kinh doanh, chi phí quản lý hành chính và các chi phí chung khác liên

̣c K

quan đến hoạt động của cả doanh nghiệp. Chi phí QLDN được kế toán chi tiết theo các
nội dung khoản mục chi phí như: Chi phí lương, BHXH, kinh phí cơng đồn, BHYT,

ho

chi phí vật liệu, chi phí khấu hao TSCĐ,... (Trần Đình Phụng (2012). Ngun lý kế

ại

tốn. TP. Hồ Chí Minh: NXB: Phương Đơng)

Đ

Khái niệm doanh thu tài chính: Doanh thu hoạt động tài chính là tổng giá trị
các lợi ích doanh nghiệp thu được từ hoạt động tài chính hoặc kinh doanh về vốn trong

ươ
̀n

g

kỳ kế tốn như doanh thu từ các khoản lãi tiền gửi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận
được chia,... (Trần Đình Phụng (2012). Ngun lý kế tốn. TP. Hồ Chí Minh: NXB:


Tr

Phương Đơng)

Khái niệm chi phí hoạt động tài chính: Chi phí hoạt động tài chính là những

chi phí liên quan đến hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ
liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp
vốn liên doanh, lỗ chuyển nhượng chứng khốn ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng
khốn, khoản nhập và hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn, đầu tư khác,
khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ,… (Trần Đình Phụng (2012).
Nguyên lý kế tốn. TP. Hồ Chí Minh: NXB: Phương Đơng)

6


Khái niệm thu nhập khác: Thu nhập khác là các khoản thu nhập ngoài hoạt
động tạo ra doanh thu của doanh nghiệp như: Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý
TSCĐ, thu tiền phạt vi phạm hợp đồng, thu các khoản nợ khó địi đã xử lý xóa sổ, các
khoản thuế được NSNN hồn lại, khoản nợ phải trả khơng xác định được chủ nợ, các
khoản tiền thưởng, quà biếu, thu nhập thuộc các năm trước bị bỏ sót,... (Trần Đình
Phụng (2012). Ngun lý kế tốn. TP. Hồ Chí Minh: NXB: Phương Đơng)

́



Khái niệm chi phí khác: Chi phí khác là các khoản lỗ do các sự kiện hay các
nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của doanh nghiệp gây ra; cũng có thể


́H

là những khoản chi phí bị bỏ sót từ những năm trước. (Trần Đình Phụng (2012).



Ngun lý kế tốn. TP. Hồ Chí Minh: NXB: Phương Đơng)

h

Khái niệm chi phí thuế TNDN: Là số thuế TNDN phải nộp tính trên thu nhập

in

chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập. Chi phí thuế thu nhập bao gồm chi phí thuế thu

̣c K

nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập hỗn lại. (Trần Đình Phụng (2012). Ngun lý
kế tốn. TP. Hồ Chí Minh: NXB: Phương Đơng)

ho

Khái niệm xác định kết quả kinh doanh: Là việc tính tốn, so sánh tổng thu
nhập thuần từ các hoạt động với tổng chi phí sản xuất kinh doanh và chi phí khác trong

ại

kỳ. Nếu tổng thu nhập thuần lớn hơn tổng chi phí trong kỳ thì doanh nghiệp có kết quả


Đ

lãi, ngược lại là lỗ. (Trần Đình Phụng (2012). Nguyên lý kế tốn. TP. Hồ Chí Minh:

ươ
̀n

g

NXB: Phương Đơng)

Theo điều 96 Thơng tư 200/2014/TT-BTC quy định về xác định kết quả kinh

Tr

doanh như sau:

- Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động

sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
+ Kết quả sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá
vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá thành
sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động
sản đầu tư như: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt

7


động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi phí
quản lý doanh nghiệp.

+ Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.
+ Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các



1.1.2. Vai trị của kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

́

khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.

́H

Kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp đóng một



vai trị rất quan trọng, giúp phản ánh tình hình kinh doanh trong từng thời kỳ. Các
thơng tin về doanh thu và kết quả kinh doanh cung cấp thơng tin về doanh thu, chi phí

in

h

để nhà quản trị đưa ra được các chính sách phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả kinh

̣c K

doanh trong tương lai. Kết quả cuối cùng của q trình hoạt động kinh doanh ln là

lợi nhuận, thơng tin này khơng chỉ có ảnh hưởng trực tiếp đến các loại thuế mà doanh

ho

nghiệp phải nộp mà ngồi ra cịn tác động lớn đến việc thu hút đầu tư.
1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

Đ

nhiệm vụ như sau:

ại

Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp có các

g

- Phản ảnh kịp thời, chính xác tình hình xuất bán hàng hóa, thành phẩm, tình

ươ
̀n

hình thanh toán với người mua, người bán theo từng phương thức bán hàng và phương
thức thanh toán khác nhau;

Tr

- Theo dõi chi tiết, riêng biệt từng loại doanh thu nhằm phản ánh kịp thời, chi

tiết, đầy đủ kết quả kinh doanh làm căn cứ lập báo cáo tài chính;

- Tập hợp đầy đủ giá vốn hàng bán, các loại chi phí như chi phí bán hàng, chi phí
quản lý, các loại chi phí khác và phân bổ các loại chi phí cần phân bổ theo các tiêu
thức phân bổ hợp lý;
- Lựa chọn phương pháp xác định giá vốn phù hợp để đảm bảo độ chính xác của
chỉ tiêu lãi gộp;

8


- Tham gia hoạt động kiểm kê, đánh giá và lập báo cáo tình hình tiêu thụ sản
phẩm;
- Xác lập được q trình ln chuyển chứng từ về kế tốn doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh;
- Xác định chính xác kết quả kinh doanh theo từng thời kỳ và giám sát việc thực
hiện nghĩa vụ theo đúng quy định của Nhà nước;

́



- Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo đúng tiến độ quy định, thực hiện phân

́H

tích kết quả kinh doanh tham mưu cho Ban lãnh đạo để có biện pháp nâng cao lợi



nhuận trong tương lai.


h

1.2. Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp

̣c K

- Điều kiện ghi nhận doanh thu:

in

1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Theo VAS 14 – Doanh thu và thu nhập khác ban hành và công bố theo Quyết

ho

định 149/2001/QĐ-BTC quy định doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn tất

ại

cả năm điều kiện sau:

Đ

+ Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở

g

hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua;


ươ
̀n

+ Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;

Tr

+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người

mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể,
doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn
tồn tại và người mua khơng được quyền trả lại sản phẩm, hàng hố (trừ trường hợp
khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ
khác);
+ Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
+ Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
9


Doanh thu từ cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được
xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan
đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã
hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế tốn của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung
cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả bốn điều kiện sau:
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người

́




mua được quyền trả dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ
được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn tại và người

́H

mua không được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp;



+ Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch

h

vụ đó;

̣c K

in

+ Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào thời điểm báo cáo;
+ Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao

-

ho

dịch cung cấp dịch vụ đó.
Chứng từ kế tốn:


ại

+ Hợp đồng kinh tế;

Đ

+ Hóa đơn GTGT;

Tài khoản sử dụng: TK511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

ươ
̀n

-

g

+ Phiếu thu, giấy báo có…;

Tr

- Sổ sách sử dụng: Sổ Nhật ký chung; sổ cái TK511, sổ chi tiết
- Phương pháp hạch toán:

TK511
TK911
(3)

TK111, 112, 131
(1)

TK3331
TK131
(2)
TK3387

Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

10


Giải thích sơ đồ:
(1): Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo phương pháp khấu trừ thuế GTGT;
(2): Doanh thu bán hàng trả góp, trả chậm;
(3): Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh.
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

́

Chứng từ kế tốn:



-

́H

+ Hợp đồng kinh tế.




+ Hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán hàng (trên hóa đơn ghi rõ tỷ lệ chiết

in

+ Phiếu thu, giấy báo có, phiếu xuất kho.

h

khấu);

̣c K

+ Biên bản giảm giá, các văn bản liên quan về lý do trả lại hàng.
Tài khoản sử dụng: TK521 – Các khoản giảm trừ doanh thu.

-

Sổ sách sử dụng: Sổ Nhật ký chung, sổ cái TK521.

-

Phương pháp hạch toán:

ươ
̀n

g

Đ


TK111, 112, 131

ại

ho

-

TK5211, 5212, 5213

(1)

TK3331

TK511
(2)

Tr

Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch tốn các khoản giảm trừ doanh thu

Giải thích sơ đồ:

(1): Chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán trong trường hợp
người mua nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ;
(2): Cuối kỳ kết chuyển tổng các khoản giảm trừ doanh thu để xác định doanh thu
thuần.
1.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
11



1.2.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán

 Đối với giá vốn hàng hóa:
-

Phương pháp xác định giá vốn hàng bán:

Theo thông tư 200/2014/TT-BTC, giá vốn hàng bán được xác định theo các
phương pháp sau: Phương pháp thực tế đích danh, phương pháp bình quân gia quyền
và phương pháp nhập trước xuất trước.

́



Tại đơn vị thực tập Công ty TNHH Hiệp Thành áp dụng tính giá hàng tồn



tìm hiểu phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ.

́H

kho theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ. Do đó, đề tài chỉ tập trung

Theo phương pháp này, đến vào thời điểm cuối kỳ cơng ty mới thực hiện tính

in


h

giá vốn của hàng xuất kho trong kỳ. Căn cứ vào giá nhập kho, lượng hàng tồn kho đầu

̣c K

kỳ và nhập trong kỳ để tính giá đơn vị bình qn hàng xuất kho trong kỳ:
Đơn giá xuất kho bình quân trong kỳ của một loại sản phẩm = (Giá trị hàng

ho

tồn đầu kỳ + Giá trị hàng nhập trong kỳ) / (Số lượng hàng tồn đầu kỳ + Số lượng
hàng nhập trong kỳ).

Chứng từ kế toán:

ại

-

Đ

+ Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho;

ươ
̀n

g

+ Bảng kê nhập, xuất, tồn kho;

+ Hóa đơn GTGT,...
Tài khoản sử dụng:

Tr

-

TK 623 – Giá vốn hàng bán.

Tại đơn vị thực tập Cơng ty TNHH Hiệp Thành áp dụng kế tốn hàng tồn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, do đó đề tài chủ yếu tập trung vào
tìm hiểu phương pháp kê khai thường xuyên.
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán.
- Sổ sách sử dụng: Sổ Nhật ký chung, sổ cái TK632, sổ chi tiết TK632,...

12


- Phương pháp hạch toán:
TK154, 155, 156

TK632

TK155,156

(1)

(2)
TK911


́



(3)

Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKTX

́H

Giải thích sơ đồ:



(1): Xuất bán hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ hoàn thành được xác định đã bán trong kỳ;

in

h

(2): Hàng bán bị trả lại nhập kho;

 Đối với hoạt động xây lắp:

Đ

+ Phiếu nhập kho;

ại


+ Hóa đơn GTGT,

ho

- Chứng từ kế toán:

̣c K

(3): Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh.

g

+ Bảng tính lương;

ươ
̀n

+ Bảng phân bổ chi phí máy thi cơng, chi phí sản xuất chung;
+ Bảng khấu hao máy móc, thiết bị sử dụng cho hoạt động xây lắp.
Tài khoản sử dụng: TK632 – Giá vốn hàng bán.

-

Sổ sách sử dụng: Sổ Nhật ký chung, sổ cái TK632, sổ chi tiết TK632.

-

Phương pháp hạch toán:

Tr


-

TK621, 622, 623, 627

TK154
(1)

TK152, 1388, 111, 112
(2)
TK632

TK911
(3)

(4)

13


Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán giá vốn hoạt động xây lắp
Giải thích sơ đồ:
(1): Tổng hợp các chi phí ngun vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp, chi phí
máy thi cơng và chi phí sản xuất chung sử dụng cho cơng trình;
(2): Vật liệu thừa nhập kho, hoạt động bán phế liệu/ bồi thường, thanh lý máy móc

́




thiết bị chun dùng;

́H

(3): Kết chuyển chi phí xây lắp trong kỳ để xác định giá vốn công trình;



(4): Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn xây lắp để xác định kết quả kinh doanh.

in

Chứng từ kế toán:

̣c K

-

h

1.2.3.2. Kế tốn chi phí bán hàng

+ Phiếu chi, giấy báo nợ ngân hàng;

ho

+ Hóa đơn GTGT, hợp đồng kinh tế;

ại


+ Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ,...;
Tài khoản sử dụng: TK641 – Chi phí bán hàng.

-

Sổ sách sử dụng: Sổ Nhật ký chung, sổ cái TK641,…

-

Phương pháp hạch toán:

ươ
̀n

g

Đ

-

TK334, 338

TK641
(1)

TK911
(5)

Tr


TK152, 153
(2)

TK214
(3)

TK111, 112, 331

TK133
(4)

Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
Giải thích sơ đồ:

14


(1) : Tính tiền lương, phụ cấp, tiền ăn giữa ca và tính, trích bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, kinh phí cơng đồn, bảo hiểm thất nghiệp, các khoản hỗ trợ khác;
(2) : Giá trị vật liệu, dụng cụ sử dụng pcho q trình bán hàng;
(3) : Trích khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng;
(4) : Chi phí điện, nước mua ngồi, chi phí thơng tin (điện thoại, fax...), chi phí
th ngồi sửa chữa TSCĐ có giá trị khơng lớn, được tính trực tiếp vào chi phí
bán hàng;

́



(5) : Cuối kỳ, kết chuyển chi phí bán hàng để xác định kết quả kinh doanh.


́H

1.2.3.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp



- Chứng từ kế tốn:

in

h

+ Phiếu chi;

̣c K

+ Bảng phân bổ chi phí trả trước, bảng trích khấu hao TSCĐ;
+ Bảng lương, bảng phân bổ tiền lương thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp;

ho

+ Các chứng từ liên quan khác.

Tài khoản sử dụng: Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.

-

Sổ sách sử dụng: Sổ Nhật ký chung, sổ cái TK642,…


-

Phương pháp hạch toán:

ươ
̀n

g

TK334, 338

Đ

ại

-

TK642

(1)

Tr

TK111, 112, 331, 152, 153
(2)
TK133

TK911
(5)


TK214
(3)
TK333
(4)
Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp

15


×