Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Em đứng giữa giảng đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.54 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chơng I:mCác thí nghiệm của men đen
Phần I : Lí thuyết :


I;Một số thuật ngữ và khái niệm cơ bản về di truyền học


1:Tớnh trng:L những đặc tính cụ thể về hình thái ,sinhlí sinh hóa của cơ thể
2;Cặp tính trangtơng phản ;Là hai trạng thái biểu hiện trái ngợc nhau của một
tính trạng


3;Dòng thuần : là dòng đồng hợp về kiểu gen và đồng nhất về một loại kiểu hình
4:Kiểu hình ;Lfg tổ hợp các loại tính trạng bên ngồi và bên trong của cơ thể
sinh vật


5 KiĨu gen : lµ tổ hợp các gen trong tế bào của cơ thể


6Th<sub> đồng hợp:là cơ thể mang hai hặc nhiều alen giống nhau của của cùng một </sub>
gen: A A;a a; AABB;AAbb...


7Th<sub>ể dị hợp ;Là cơ thể mang 2 hoặc nhiều alen kh¸c nhau cđa cïng métkiĨu gen:</sub>
Aa;AAaa


8Đồng tính ; Là hiện tợng con lai F1đều đồng nhất về một loại kiểu hìnhnào đó
9;Phân tính ;là hiện tợng con lai sinh ra có cả kiểu hình trội và cả kiểu hình
lặnđối với một hay một số tính trạng nào đó


10; Trội hoàn toàn : là hiện tợngkhi lai hai cơ thể khác nhau về một tính trạng
do một cặp gen chi phối ,ở đời con F1 chỉ biểu hiện một trong hai toính trạng
hoặc của bố hoặc của mẹ. Tính trạng đợc biểu hiện ở đời con F1 là tính trạng
trội , tình tỵang cha đợc biểu hiện ở F1 là tính trạng lặn.


11: Tréi không hoàn toàn : Là hiện tợng khi lai hai cơ thể thuần chủng, khác


nhau bởi một cặp tính trạng do một cặp gen chi phốivà F1 có kiểu hình trung
gian,F2 kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:2:1


Bài 1: Lai một cặp tính trạng
Lí thuyết


1; Phỏt biểu nội dung quy luật phân li. Chứng minh sự đúng đắn của quy luật
này bằng những hiểu biết về NST , nguyên phân giảm phan và thụ tinh?
2;Men đen giải thích kết quả thí nghiệm trên đậu hà lan nh thế nào?
-Men đen giả định:


+Mỗi tính trạng trên cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định


Men đen đã giải thích kết quả thí nghiệm của mình bằng sự phân li của cặp nhan
tố di truyền trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong thụ
tinh.cụ thể cơ chế di truyng tớnh trng nh sau:


*Trong tế bào sinh dỡng các nhân tố di truyền tồn tại thành từng cặp
* Khi giảm phân tạo giao tử :mỗi nhân di truyền trong cặp nhân tố di


truyềnphân li về một giao tử và giữ nguyen bản chất của nó nh ở cơ thĨ thn
chđng p


*Khi thụ tinh :các nhân tố di truỳen trong các giao tử tổ hợp lại cặp nhân tố di
truyền đợc phục hồi và trên cơ sở đó tính trạng đợc biểu hiện:




_sơđồnh-sau:...
3; Muốn xác địnhđợc kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội ta phải làm gì?


Nếu khơng dùng phép lai phân tích thì có thể sữ dụng thí nghiện lai nào để xác
xác địnhcơ thể có kiểu hình trội là đồng hợp hay dị hợp


TL: a;Dïng phÐp lai ph©n ph©n tÝch tøc là đem cơ thể có tính trạng trội cần kiểm
tra kiểu gen lai với cơ thể có tính trạng lặn.


+ Nếu kết quả của phép lai đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen
đồn hợp,cịn kếtquả lai phân tính thì cá thẻ mang tính trạng lặn có kiểu gen dị
hợp


B; Cho tự thụ phấn :Nếu con đồng tính thì P đồng hợp


Nếu đời con có kiểu hình mới xuất hiện ( chiếm1/4)thì P dị hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TL:


Giống : Kiểu hình F1 đồng tính ;F2 phân tính


Kiểu genF1dị hợp, F2 tỉ lệ phân li kiểu gen1:2:1
Khác :HS hoàn thành bài tập 3 SGK


Trng hp tri hồn tồn phổ biến hơn vì:Sự biểu hiện ra kiểu hình của một kiểu
gencịn chịu sự tác động của mơi trờng . trong thực tế môi trờng tcá động vào
kiểu gen thờng khơng thuận lợi


5, T¹i sao trong phÐp lai phân tích nếu kết quả phép lai có hiện topựng dồng tình
thí cơ thể mang tình trạng trội đem lai có kiểu gen dị hợp ?


Néu có hiện tợng phân tính thì cơ thể mang tính trạng trội đem lai có kiểu gen dị
hợp?



6> so sỏnh di truyn tri hồn tồn và trội khơng hồn tồn ?Gỉa thích vì sao có
sự khác nhau đó ( Cho ví dụ về lai một cặp tính trạng, viết sơ đồ lai từ P đến F1)
TL:


Giống nhau:F1 đều đồng tính vì P thuâ f chủng nên chỉ cho mộth loại giao tử do
đó F1 chỉ có một KG uy nhất


Kh¸c nhau:


Trờng hợp trội haòn toàn Trờng hợp trội không hoàn toàn
+KHF1 mang tính trạng trội


+ Tỉ lệ kiểu hình ở F2: :3trội :1 lặn
+Sự khác nhau do ;tính trạng trội hoàn
toàn nen át chế hoàn toàn tính trạng
lặn


KHF1 thể hiện tính trạng trung gian.
+ Tỉ lệ kiểu hình ở F2: 1Trội: 2 trung
gian: 1lặn


S khỏc nhau đó là dotính trạng trội
khơng hồn tồn nên khơng át hồn
tồn đợ tính trạng lặn


<b>Vấn đề 1 : Xácđịnh F1,f2( trội hồn tồn)</b>
<b>Ph</b>


<b> ong ph¸p :</b>



Bớc 1:Xác định tính trội lặn
Bớc 2. Quy ớc gen


Bớc 3. Xác định kiểu gen


Bớc 2.Viết sơ đồ lai và kt quP: M x b


<b>Bài tập 1:ở đậu hà lan tính trạng màu vàng trội hoàn toàn so với hạt màu </b>
xanh.


Xác đinh kết quả F1.F2 khi đem thụ phấn hai cây đậu thuần chủng hạt vàng
và hạt xanh.


Bi tập 2;ở cà chua thụ phấn cây quả tròn với cây quả bầu dụcF1 thu đợc
100% cây quả tròn . sdau đó lấy cây F1 lai với nhau.


A, Xác định kết quả ở F2


B,Lấy các cây thu đợc ở F2 tự thụ phấn với nhau. Xác định kết quả ở F3
ƠR baqứp tính trạng hạt vàng trội hồn tồn so với tính trạng hạt trắng
a, Cho 2 cay bắp hạt vàng đều có kiểu gen dị hợplai với nhau .Xác định tỉ lệ
phân tính thu đựoc ở F1


B, Nếu đem lai các cây bắp hạt trắng với nhauthì ở đời con cây bắp hạt trắng
chiếm tỉ lẹ phần trăm là bao nhiêu?


<b>Vấn đề 2: dựa vào kiểu hình để xác định kiểu gen của bố mẹ</b>
<b>Bứoc 1:Xác định trội lặn</b>



Bøoc 2: Quy øoc gen


Bứoc 3:Xácđịnh kiểu gen( dựa vào kiểu hình lặn của đời con hoặc đời cháu )
Bứoc 4:Viết sơ đồ lai


Bài 1:ở ngời thuận tay phải ( genF) thuận tay trái gen f. trong một gia đình bố và
mẹ thuạn tay trái .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 2:Màu sắc lông trâu do một gen quy địnhvà tồn tại trên NST thừong .đem lai
trâu đực trắng (1) với trâucái đen(2)đẻ lần thứ nhất đựoc một nghé trắng (3)
Làn thứ hai đợc một nghé đn(4) .Nghé đen này lớn len giao phối với trâu đực
den(5) sinh ra nghé trắng(6)


A, Cho biÐt mµu gen nµo lµ tréi màu gen nào là lặn
B,Tìm kiểu gen của 6 con trâu trên


Giải:(4)x(5) nghé trắng (6) <sub>Nghé đen trội so với nghé trắng</sub>
Quy ớc :Lông đen B .lông trắngb


Nghộ lụng trng(6)cú kiểu genbb <sub>nhạn từ nghé đen (4) một gen b,nhân </sub>
từ trâu đực đen (5)một gen b


 <sub>nfghé đen (4) có kiểu gen Bb</sub>
Trâu dực đen (5) có kiểu genBb
Trâu đực trắng 1có kiẻu genbb


Nghé trắng :KGbb nhạn 1b từ (1) và 1b từ (2) trâu đực đen (2) có kiểu gen
Bb


<b>Vấn đề 3 D aj vào tỉ lệ kiểu hình để xác định kiểu gen</b>


<b>Ph</b>


<b> ơng pháp :</b>
1 Xác định trrộ lặn
2Quy ớc


3Xácđịnh kiểu gen dựa vàotỉ lệ kiểu hình F
Bài tập 1:


TÝnh tr¹ng chín sớm trội hoàn toàn so với tính trạng chín mn


A,Mn ngay ë F1 xt hiƯn tØ lƯ kiĨu h×nh 3:1thì bố mẹ phải có kiểu gen và
kiểu hình nh thÕ nµo?


B, Nếu lấy lúa thu đợc ở F1thụ phán với lúa chín muộn thì F2 có tỉ lẹ kiểu hình
phan li nh thế n?


Mn ngay ë F1 xúât hiệ tỉ lệ kiểu hình 1:1 Thì bố mẹ phải có kiểugen nh thế
nào?


<b>Bi 2. lỳa tớnh trng 5thân cao trội hồn tồn so với tính trạng thân </b>
<b>thấp .Cho 3 cay than cao tự thụ phần ở thế hệ thứ nhất thu đợc kiểu </b>
<b>hình chung110cây thân cao:10 cây thân thấp .</b>


<b>A,Xác định kIểu gen của các cây thân cao ở thế hệ xuất phát và viết sơ </b>
<b>đồ lai kiểm chứng.</b>


<b>B,Khi cho lai 2 cây lúa F1 voqứi nhauthì ở F2 thu đợc 50%cây thân </b>
<b>cao :50% cay thân thấp , Xác định kiểu gen và kiểu hình của F1và F2.</b>
TL:



A,Quy íc: Bth©n cao ,bth©n thÊp .


tỉ lệ kiểu hình chung:110thân cao:11than thấp <sub>11thâncao:1 thân thấp </sub>
Số tổ hợp là 12/4=3 phép lai.


_ 1tính trạng thân thÊp ë thÐ hÖ lai thø nhÊt chøng tá 1 trong 3 phÐp laicã
kiĨu gen ë thÕ hƯ xuat phát là dị hợpcả bố và mẹBb( theo men đen)3 tổ hợp
còn lại có tính trạng thân cao.


_8 t hợp con lại có tính trạng thân caochứng tỏ ở 2phép lai cịn lạicả bố cả
mẹ đều có kiểu gen trội thuần chủngBB


_ sơ đồ lai:( HS iết đúng 3 phép lai sau0
+ phèp lai1:BbxBb


+phÐp lai2:BBxBB
+PhÐp lai3:BBxBB


B,F2 thu đợc tỉ lệ 50%thân cao :50% thân thấp <sub>1 Thân cao :1 Thân thấp </sub>
F2có 1thân thấp có kiểu genlà bb: 1giao tử b đợc nhận từ bố , giao tử cịn lại
đợc nhân từ mẹ .Mặt khác F2có than cao chứng tỏ bố hoặc mẹphải có gen
B,do đó kiểu gen của 2 cây lúa F1 : Bb( thân cao)xbb( thân thấp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4.ở bí đỏ ,tính trạng qua dài trội hồn tồn so với tính trạng quả bầu </b>
<b>dục.Cho 3 cây tự thụ phấn ở F1 thu đợc tỉ lẹ kiểu hình chunglà7 quả </b>
<b>dài :5 quả bầu dục.</b>


<b>Xác định kiểu gen của 3 cây ở thế hệ xuất phát và viết sơ đồ lai kiểm </b>
<b>chứng </b>



<b>Tl:</b>


Quy ớc :A: dài ,a: bầu dục.


T l 7 di :5 bầu dục=12 tổ hợp do đó có 3 phepdf lai
1,AAxAA


2Aa xAa
3,aaxaa


<b>*Những tỉ lệ biến đoit của tỉ lệ 3:1</b>


<b>Vấn đề 4:Xác định kết quả ở F1.F2(trội khong hoàn toàn)</b>
Bớc 1:Xác định trội lặn


Bứoc 2.Quy ớc gen
Bớc3.Xác định kiểu gen


Bứoc 4.Viết sơ đồlai và kết quả


Bài tập 1:ở cây bơng phần ,tính trạng hoa màu đỏ trội khơng hồn toàn so với
hoa màu trắng . Hoa màu hồng là tính trạng trung gian.


Xácđịnh két quả ở F1,F2 khi đem thụ phấn hai câybông phấn hoa đỏ và hoa
trắng


Bài 2 : Tính trạng lơng đen(BB)lơng trắng (bb)lơng xanh(Bb).ở đời con thu
đ-ợc kết quả nh thế nào trong cỏc phộp lai sau



A,Gà lông xanh x Gà lông đen
B,Gà lông trắng xGà lông xanh
C,Gà lông xanh x Gà lông xanh


<b>Vấn đề5:di truyền t ơng đ ơng ( hay đồng trội)</b>
<b>Bài 1:</b>


Ơr ngời 3alenIA<sub> I</sub>B<sub> I</sub>O<sub>LAF 3 alen quy định các nhóm máuA,B,AB.OGen I </sub>A<sub>và</sub>
I B<sub>Tơng đơng nhauvà đều trội hồn tồn</sub>


So víi IO


A, cho biÕt kiĨu gen cđa nhã m¸uA,B.O.AB.


B,Néu bố thuộc nhóm máu B,mẹ thuộc nhóm máu AB thì con có nhóm máu gì?
C,Nếu bố thuộc nhóm máu O mẹ thuộc nhóm máu Athì con cị nhóm máu gì ?
D,Nếu các con đều có đủ các nhóm máu A,B,AB,O thì bố mẹ có kiểu gen nh thế
nào ?


<b>Vấn đề 6: Gen gây chết tỉ lệ kiểu hình 3:1đợc biến đổi thành tỉ lệ 2:1do alen</b>
<b>trội có tác đơng gây chết khi ở thể đồng hợp</b>


Ví dụ : Ngời ta đem lai 1 cặp cá chép kính với nhau , khi thu hoặch thu đợc 2
dạng cá là cá chép kính và cá chép vảyvới tỉ lệ 2:1.


1 Xác định số cá thu đợc ,biết rằng cá chépkính đẻ 10000trứng và tỉ lệ sống của
trứng 100%cá con có tốc độ lớn nh nhauvà khơng bị tử vong . Kiểu gen của cá
chép kính là Aa(dị hợp tử)kiểu gen của cá chép vảy là aa(đồng hợp tử).Kiểu gen
đồng hợp tử AA cho dạng cá không vảy và tổ hợp này làm trứng không nở .
2.Hãy chon cặp cá bố mẹ nh thế nào để cho sản lợng cá cao nhất ? tại sao lại


chọn nh thế ?


TL:


1.7500con.


2.Để có sản lợng cá cao nhất thì 100% trứng đẻ ra đều nở vậy F1 khơng có tổ
hợp AA , muốn vậy thì ít nhất một trong 2 bố mẹ phải khơng có gen A


VËy kiĨu gen cđa 2 bè mĐ thc 2 trêng hỵp sau:
Aaxaa


Aaxaa( s lai)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1: </b>


Phát biểu néi dung v¾n t¾t cđa quy lt phan li


Dựa vào căn cứ nào để cho rằng tính trạng màu sắc và hình dạng hạtở đậu hà lan
trong thí nghiệm của men đen di truyền độc lập nhau?


TL:Néi dung quy nluËt


¥R F2:tỷi lệ kiểu hình chung của hai tính trạnglà:9 vàng trơn : 3 vàng,


nhn:3xanh trn: 1xanh nhn. ú l kết quả của sự tổ hợp kiểu hình của hai tính
trạng là(3 trơn :1nhăn)(3vàng : 1xanh)


 <sub>Nh vậy khi xét riêng từng cặp tính trạng.thì nhận thấy tỉ lệ phân li từng cặp </sub>
tính trạng ở F2 đều là 3trội :1 lặn kết quả này cho thấy sự di truyền của mỗi tính


trạng đều tuân theoquy luật phân li . Từ những nhận xét trên men đen đã khẳng
định các cặp tính trạng đã di truyền độc lập nhau.


Câu 2: Men đen đã giải thích két quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của mình
nh thế nào?


TL:GV:yêu cầu học sinh nêu giả định của men đen từ dó dựa vào sơ đồ để giải
thích kết quả thí nghiệm


Câu3:Biến dị tổ hợp là gì ? nó đợc xuất hỉện trong hình thức sinh sản nào?Biến
dị tổ hợp có ý nghĩa gì đối với chọn giống và tiến hopá?Tại sao ở các loài sinh
sản giao phối biến dị tổ hợp lai phong phú hơn nhiều so với những lồi sinh sản
vơ tính?


Tl: BiÕn dÞ tổ hợp là sự tổ hợp lại các tính trạng vốn có ở P làm xuất hiện kiểu
hình khác P. Loại biến dị này xuất hiện nhiều trong hình thức sinh sản hửu tính
Biến dị tổ hợp làm tăng tính dda dạng của sinh vật là nguồn nguyên liệu thứ
cấpcho chon giống và tến hóa


ƠR các loài sinh sản giao phối biến dị tổ hợp lạiphongphú vì:


Cáclồi giao phối trong q trình giảm phân xảy ra sự phan li và tổ hợp teự do
của NST và của gen đã tạo nên nhiều loại giao tử .Nhờ đó khithụ tinh đã tạo ra
nhiều kiểu genkhác với kiểu gen của P nên xuất hiện nhiều kiểu hình khác P
Đói với lồi sinh sản v ơ tính ; là hình thức sinh sảnbắng con đờng nguyên
phân , nen bộ NST bộ gen ở đời convẫn giống bộ NST b gen i m


<b>Luyện giải bài tập lai hai cặp tính trạng</b>
<b>Loại 1:</b>



<b>Phơng pháp giảI bài tập lai hai cặp tính trạng trong dạng bài tập trắc </b>
<b>NghiƯm</b>


A, xác định tỉ lẹ kiẻu hình ở F1hay F2


<i><b>Đ ề bài cho quy luật di truyền của từng cặp tính trạngDựa vào đó suy nhanh </b></i>
<i><b>tỉ lệ của từng cặp tính trạngở F1 hay F2. Rồi tính nhanhtích tỉ lệ của từng </b></i>
<i><b>cặp tính trạngthì đợc tỉ lệ kiểu hình chung ở F1 hay F2</b></i>


<i><b>B, Xác định kiểu gen kiẻu hính của P</b></i>


<i><b>Đế bài cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 hay F2 .do đó cần suy nhanhtỉ lệ của từng cặp</b></i>
<i><b>tính trạng . suy ra kiểu gen của tngcp tớnh trng. suy ra kiu hỡnh chung </b></i>
<i><b>caP</b></i>


<b>Loại2:phơng pháp giải bài tậplai hai cặp tính trạngtrong dạng bài tập tù </b>
<b>luËn</b>


<b>Vấn đề 1:Xác định kết quả F1,F2</b>
<b>Phơng pháp </b>


1.xác định tỉ lệ trội lặn
2.quy ớc gen


3,Xác định kiể gen
4. Viết sơ đồ lai


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đem lai thứ cà chua thuần chủng thân cao,quả vàng vopứi thân thấp quả đỏ thu
đực F1



a, Cho F1 tự thụ phấn thì kết quả phân li kiểu gen và kiểu hình nh thế nàoở F2?
b.Cho F1 lai phân tích với cây thân thấp quả vàng thì kết quả ở đời lai FB nh thế
nào?


c, Xác định kiểu gen kiểu hình ở cơ thể đem lai để F1 có sự phân ltính về cả hai
tính trạngtheo tie lệ 3 cây cao quả đỏ :3 cây cao quả vàng :1 cây thấp quả đỏ : 1
cây thấp quả vàng


Bài tập2:Biết 2 tính trạng màu sắc lơng ,m kích thớc lơng ở chó do 2 cặp gen
quy dịnh. Hia cặp gn xác định 2 cặp tính trạng này tồn tại trên haicặp NST thờng
.


Đem chó lơng đen ngắn lai với nhauthì đợc : 89 lơng đen ngắn :31 lơng đen dài :
29 lông trắng ngắn :11 lông trắng dài .


Biện luận và viết sơ đồ lai.


Bài 3: Đem laio hai dòng đậuthuần chủnghạt xanh trơn với hạt vàng nhănthu
đợc F1 đồng loạt hạt tìm trơn . Nừu mỗi gen xác định một tính trạng và tồn tại
trên NST thờng .


A, Có kết luận gì rút ra đợc từ phép lai trên.


B,Cho F1 tự thụ phấn viết cácdloịa giao tử có thể sinh ra . Viết sơ đồ lai từ
F1Bđến F2 để xácddnhij tỉ lệ phân li kiểu gen kiểu hình


Bài tập 3:Tínhs trạng thân cao A thân thấp a, chín muộn B chín sớm b. Hạt dài D
hạt tròn d. Các gen trên phân li độc lâpj Cho thứ lúa dị hợp tử cả 3 tính trạng cao
chín muộn hạt dài lai với lúa đồng hợp tử về thân coa chín muộn hạt kín



1khơng kẻ bảng hãy xácđịnh


a Số loại và tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1
b, Số loại và tỉ lệ phân li kiẻu hình ở F1
c.Tỉ lệloạigen đồng hợp tử ở F1


d, Tỉ lệ loạigen dị hợp tử về 3 cặp gen ở F1
e, Tỉ lệloại kiểu gen đồng hợp tử lặn ở F1


f,TØ lÖ loại kiểu hình của hai gen trội một gen lặn
g, Tỉlệ loại kiểu hình của 1 gen triội và 2 gen lỈn


<b>Vấn đề 2:dựa vào kiểu hình để xácđịnh kiẻu gen của bố mẹ </b>
<b>Phơng pháp </b>


1. Xac định trội lặn
2. quyớc gen


3. Xác định kiểu gen( dựa vào kiểu hình lặn ở dời con hoặc đới cháu )
4. Viết sơ đồ lai


Bài tâp: Một cặp vợ chồng đều thuận tay phải , mắt nâu sinh đợc 3 ngời con:
Đứa đầu thuận tay phải mắt nâu


§øa 2: ThuËn tay trái , mắt nâu
Đứa 3: Thuận tay phải ,mắt ®en


Tìm kiểu gen chắc có của những ngời con trong gia đình trên.biết rằng mỗi gen
xác định một tính trngv nm trờn NST thng



Bìa tập2:


ậ ngời tính trạng mắt nâua ,mắt đen A . Tóc quăn B tóc thẳng b.Hai cặp gen tồn
tại trên NST thờng .


A, Bố mắt nâu ,tóc quăn và mẹ mắt den tóc thẳng , Coan cái của họ cókiểu gen
kiểu hình nh thÕ nµo ?


B,Bố mẹ đều mắt nâu tóc quăn.sinh đợc 4 ngời con:
Đứa đầu mắt nâu tóc thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Vấn đề 3.Dựa vào tỉ lệ kiểu hình F đẻ xác định kiẻu gencủa bố mẹ</b>
<b> Phơng pháp :</b>


1, Xác định trội lặn
2. Quy ớc gen


3.Xácđịnh kiểu gen( dựa vào tỉ lệ kiểu hình ), Xét riêng từng cặp tíh trạng
4.Viết sơ đồ lai và kết quả


Vấn đề 4:Xácđịnh kiểu gen kiểu hình của P dựa vào một sốtỉ lệ kiểu hình
quen thuộcở đời con(F1)Trong lai hai tính phan li độc lập( Lu ý cần kết hợp
với khđề bài để xác định chính xáckiểu gen


F1cho tØ lƯ kiỴu h×nh KiĨugen cđaP


9:3:3:1=(3:1)(3:1) Pcả hai cặp tính trạng đều có kiu gen
d hp. Vy P AaBbxAaBb


3:3:3:1=(3:1)(1:1) Một cặp dị hợp một cặp phan tích


.vậy P.AaBbxAabb


hoặc.AaBbxaaBb


3:1=(3:1)(1:0) Có 2 trờng hợp và một cặp dị hợp1 cặp
ng tớnh


Trờng hợp 1
:P1.AaBbxAaBB
p2.AaBBxAaBb
p3.AaBBxAabb
p4.AabbxAabb
Trờng hợp 2:
P1AABbxAABb
P2.AaBbxAABb
P3.AABbxaaBb
P4.aaBbxaaBb


1:1:1:1=(1:1)(1:1) Hai cặp phân tích.


P1AaBbxaabb
P2AabbxaaBb


1:1=(1:1)(1:0) Một cặp phân tích ,một cặp đống


tính ,vậy sẽ có 8 sơ đồ lai


Bài tập :Cho lúa thân cao hạt tròn lai với lúa thân thấp,hạt dài . F1 thu đợc toàn
lúa thân cao hạt dài ;Cho f1 giao phấn thu đợc F2 717 thâncao ,hạt dài :240
cao ,tròn : 235 thấp dài : 79 thấp tròn .Biết rằng mỗi gen xác định một tính


trạng.


Tìm kiểu gen kiểu hình của P để ngayF1có sự phân tính ở hai tính trạng:
1)3:3: 1:1 2)1:1:1:1


Bìa tập 2: Cho cà chua thân cao quả vàng lai với cà chua thân thấp quả đỏ . F1C
thu đợc toàn cà chua thân cao quả đỏ .F1 giao phấn thu đợc F2 718 cao đỏ :241
cao vàng :236thâp đỏ : 80 tháp vàng :. Biết rằng mỗi gen xác định một tính
trạng


A,Biện Luận và viết sơ đồ lai từ P dến F2


B,Tìm kiểu gen kiểu hình của P để ngay F1 có sự phân li về 2 tình trạng
*3:3:1:1


*3:1
*1:1:1:1


<b>Ch¬ng II .NhiĨm s¾c thĨ</b>


<b>1.Nêu một ví dụ về tính đặc trng của bộ NSTở mỗi loài sinh vật. Phân biệt bộ </b>
NSTlỡng bội và bộ NST đơn bội .Tính đặc trng về bộ NSTở tế bào mỗi loài sinh
vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

VÝ dơ Bé NST cđa ri giÊm 2n=8


Có 2 cặp hình chữ V. 1 Cặp hình hạtở con cái
Con đực một cặp


Phân biệt bvộ NST lỡng bội và bộ NST đơn bội



Bộ NST lỡng bội Bộ NST đơn bợi


NST tồn tại thành từng cặp.tơng đồng
hoặc t ơng đồng khơng hồn tồn. Mỗi
căp NST gồm 2NST đơncó ngun gc
khỏc nhau


Gen trên NST tồn tại thành từng cặp
alen


Tồn tại ở tế bào sinh dỡng và mô tế
bào sinh dục nguyên thủy


Chỉ tồn tại thànhtừng chiếc và xuất
phát từ một nguồn gốc


Gen tồn tại thành từng chiếc có nguồn
gốc xuát phát từ bố hoặc mẹ


Tồn tại trong tế bào giao tử


<b>2. Trỡnh by c chế đặc trng và ổn định của bộ NSTở các lồi sinh sản hửu </b>
<b>tính </b>


<b>TL:</b>


Cơ chế :Bộ NST đặc trng của lồi đợc duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ sự kết
hợp giữa 3 cơ chế : NP- GP-TT:



+Qua GP;Bộ NST phân li dẫn đến hình thnh giao t n bi


+Trong thụ tinh:Sự kết hợp giữa các giao tử tạo ra22n trong các hợp tử .


+Qua NP:Hợp tử phát triển thành cơ thể trởng thành . Trong ngun phân có sự
kết hợp giữa nhân đơi và phan đooi NST về 2 cực tế bào dẫn đến bộ NST 2n đợc
duy trì ổn định qua các thế hệTB.


<b>2.Cấu trúc điển hình của NST đợc biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình </b>
<b>phan chia tế bào ?Mơ tả cấu trúc đó</b>


<b>TL;</b>


Đợc nhìn rõ nhất ở kì giữa vì ở kì này NST co ngắn cc đạinên quan sát đợc
đawcj điểm hình thái số lợng ,


Cấu trúc:Mỗi NST gồm hai crômatit gắn với nhau ở tâm động
Mỗi crômatit gồm chủ yếu 1 phan tử ADNvà prơtêin lọi hítơn
<b>3.Vai trị của NST đối với sự di truyền tính trạng</b>


NST có cấu trúc mang gen mỗi gen nằm ở một vị trí xácđịnhtrên NST những
bién đỏi về cấu trúc và số lợngcủa NST sẽ gây ra những biến đổi ở các tính trạng
di truyền


NST có khả năng nhân đơi( Bản chất là do ADNnhan đơi nhờ đó mà thơng tin
di truyn c sao chộp qua cỏc th h


<b>Nguyên phân</b>


<b>Phân tích những chức năng các thành phần của tế bàotham gia vào quá </b>


<b>trình phân bào.</b>


TL:_


_Cn của màngtế bào


trong quá trình phân bào ở kì cuối sdau kkhi tế bào chất phân chia thì màng tế
bào bién đỏi để phân chia tế bào mẹ thành 2 TB con


+ở TB động vật màng tế bào thắt lại ở giữa để chia tế bvào mẹ thành 2 TB con
+ở TB thực vậtmàng tế bào tạo ra vách ngăngiữa để chia TB mẹ thánh 2TB con
-_Cn của té bào chất và các bào quan


<b>+TBchất :khi thoi vơ sắc đợc hình thành hoàn chỉnh để tạo điièu kiện các NST </b>
phân livề 2 cực của tế bào ,đến kì cuốicác tơ vơ sắc hòa tan trở lại vào TB chất .
trong phân bào TB chất phân chia nmgẫu nhiên cho các tế bào con


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vào kì trung giảntung tử tự nhân đôi thành hai trung tử di chuyển về 2 cực của
tế bào, tạo điiều kiện để thoi vơ sắc hình thành và lan dần vào giữa


_ Cn cđa nh©n ;


+Mngf nhân và nhan con;biến mất hồn tồn ở kì đầu ,giúp NST hoạt dộng,
bieens đổ và phân li cvề 2 cực của tế bào và hình thành trở lại v kí cuối góp
phân tái tạo cấu trúc đặc trng của tế bào


+NST có những hoạt động mang tính chu kì giúp thơng tin di truyền ổn định qua
các thế hệ


<b>4Những biến đỏi hình thái của NST đợc biểuhiện qua sự đóng và duỗi xoắn </b>


<b>điến hình ở các kì nào?T ại soa nói sự đóng và duỗ xoắn của NST có tính </b>
<b>chất chu kì?</b>


<b>TL: </b>


ậ kì trung gian NST ở dạng sợi mãnh ,duỗi xoắn cực đại, tại kì này xảy ra
sựnhân đơi ADN


Kì đầu các crơmatit trong mỗi NST kép đóng xoắn


Kì giữa NST kép đống xoắn cực đại hình dạng và kìch thớc điển hình.lúc này
mỗi NST kép namừ tập trung thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi
vovơ sắc


Kí sau:Mỗi crơmatỉttong từng NST kép tách nhaui tại tam động thành 2NST
đơn. các NST dãn xoắn


Kì cuối các NST dãn xoắn cực đại và cóp dạng sợi mãnh để chuyển vào kì trung
gian của đợt phân bào tiếp theo


Nh vậy có thể ní trong nguyen phan từ kì đầu đến kì giữa NST đóng xoắn dàn
tới mức cực đại đãm bảo cho NST nằm gọn tren mặt phẳng xích đạo của thoi vơ
sắc


Từ kì sauđến kì cuối NST đơn tjháo xoắn dần và dạt tới mức dãn xoắn cực đại ở
kì cuối . Do dó ngời ta nói NST đóng xoắn có tính chất chu kì


<b>5Một cơ thẻ lỡng bội 2ncó cặp gen dị hợpBbCc.Hãy dúng sơ đồ phan bào và</b>
<b>nêu những sự kiện quan trọng để chứng minh cho quá trình sau:</b>



<b>2n Nguyên phân 2n</b>
<b>TL:</b>


S :


Nhng sự kiệ quan trọng:
NST nhân đơi ở kì trung gian


NST kép xếp thành một hàng trên mặt phẳn xích đao của thoi vơ sắc ở kì giữa
Sự chia đơi và phân li đồng đều của NST về 2 cực cuae tế bào


<b>Một tế bào gồm các NST đợc kí hiệu là Ađồng dạng với a,Bđồng dạng với </b>
<b>b,tiến hành phân bào</b>


<b>A, Hãy cho biết bộ NST của các tế bào nỏi trên là bộ NST lpỡng bội hay </b>
<b>đơn bội? Tại sao?</b>


<b>B, khi cádc NST đó tập hợp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vơ sắc thì kí </b>
<b>hiệu của các NST nh thé nào ? tại sao?</b>


<b>Bµi tËp:</b>


<b>Vấn đề 1:Xác định số lợmg NST, số tâm ng, crụmatit qua cỏc kỡ nguyờn </b>
<b>phõn</b>


<b>PHơng pháp </b>


<b>Bc 1:Xỏc định bộ NST 2n</b>


<b>Bớc 2;Xác định số lợng NST số tâm động,số crômatit</b>


<b>Số NST </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Số NST </b>
<b>kép</b>
<b>Số </b>
<b>crômatit</b>
<b>Số tâm </b>
<b>động</b>
<b>Số </b>
<b>phântử </b>
<b>ADN </b>
<b>trong </b>
<b>NST</b>


<b>Bài tập 1:Bộ NST ở lúa nớc 2n =24.Hỏi ở kí giữa của nguyên phâncó số lợng</b>
<b>NST đơn ,crơmatit,tâm động là bao nhiêu?</b>


<b>Vấn đề 2: Tính số TB con sau nguyên phân</b>
<b>*Từ 1 TB bào ban đầu </b>


Qua phân bào đợt 1 tao ra2TB con
đợt 2tạo ra4TBcon
đợt3 tạo ra 8 TB con
X đợttạo ra 2x<sub>TB con</sub>


* Từ aTB ban đầu với số lần nguyên phân bằng nhauthì số TB con sinh ra là:2x<sub>.a</sub>
* Từ nhièu TB ban đầu nguyên phân với số làn không bằng nhau


a TBqua nguyên phân x1 đợt số TB con tạo ra là a.2x1
b, TB qua nguyên phân x2 đơts TB con tạo ra làb.2x2


Tổn số tế bào con tạo ra là .21 .2 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>a a</i> <i>b</i>




<b>Vấn đê3:Xác định số NSTmơi trờng cung cấp choq trình ngun phân</b>
1.Số NST tơng đơng với nguyên liệu môi trờng cung cấp


a. 1Tbnguyên phân lỉêntiếp x lần thì số NST tơng đơng với ngun liệu mơi
tr-ờng cung cấp là:


(2x<sub>-1)a.2n</sub>


b.Có atếa bào ( mỗi tế bào chữa 2n NST )nguyên phân vopứi x lần bằng nhautạo
a.2x<sub>tế bào con,do đó số NST tơng đơng với nguyên lệu môi trờngcung cấp là</sub>
a.2x<sub>.2n-a,2n=2n.a(2</sub>x<sub>-1)</sub>


<b>2.Sè NST mới hoàn toàndo môi trờng cung cấp là:</b>
a.2x<sub>.2n-2a.2n=2n.a(2</sub>x<sub>-2)</sub>


Bi tp 1:Có 10 hợp tử của cùng 1 lồi ngun phân một số lần bằng nhauvà đã
sữ dụngcủa môi trờng nội bào nguyên liệu tơng đơnhg với 2480NST đơn.Trong
các tế bào con đợc hình thành số NST mới hồn tồn đợc tạo ra từ ngun liệu
mơi trtờng là2400


1Xác nh tờn loi


2. Tính số lần nguyên pơhân của mỗi hợp tử.


2n=8,k=5


Bài tâp 2:


Cú 5 t bo sinh dng ang nguyen phân vopứi số lần bằng nhautạo ra một số tế
bào mới chứa 960NST đơnở trạng thái cha nhân đôi


Môi trờng nội bào cung cấp nguyên liệu để tạo rta840NSY đơncho quá trình
phân bào liên tiếp .


a,Xác định bộ NST lỡng bội của loài và số lần ngun phâncủa tế bào nói trên
b.Tính số lợng NST có trong các tyế bào conkhi chúng đang ở kí sau ca ca ln
nguyờn phõn th 2


Đáp số :2n=24.k=3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 3:có hai tế bào ngun phân vơisố lần khơng bằng nhauvà đã tạo ra tổng số
tế bào con40TB . Biết số tế bào I có số lần nguyên phân nhiều hơn tế bào2
Xácđịnh số lần nguyên phân của mi t bo .


Đáp số :x=5
Bài tập 4;


Cú mt nhúm tế bào của loài tinh tinh2n=48đang tiến hành một dợt nguyen
phân . Các NST ở 2 trạng thái khác nhau.Tỗng số NST kép xép trên mặt phẳng
xích đạo của thoi vô sắc vá NSTđang phan li về hai cực của tế bàobằng 864
trong đó số NST đơn nhièu hơn số NST kép là 96 chiếc .xác nh .


A, Nhóm tế bàođang nguyên phân opử kì nào?



B,S TB của mỗi kì ,số TB con tạo ra kkhi kết thúc đợt NF của nhóm tế bào nói
trên?


TL:


A, kì giữa và kì sau


B,Số TB đang ở kì giữa là 8
Số TBđang ở klì sau lµ 5
C.26TB


Bài5:Bộ NST của lồi đợc kí hiệu nh sau
Ađồng dạng với a


B đồng dạng vời b
C đồng dạng vi c


A, Viết bộ NST ở các kì của nguyên phân
+ Đầu kì trung gian


+Cuối kì trung gian
+Kì giữa


+Kì cuối


Bài 6:ở gà có bộ NST 2n=78


A, T bo này nguyen phân 5 đợt liên tiếp . Tính số TB con hình thành
B,Tỗng số NST trong các TB con l bao nhiờu?



C, Tỗng số NST môi trờng nội bào cung cap cho các tế bào con là boa nhiêu?
Đáp ¸n


a.32
b.2496
c.2418


Bài 7: khi quan sát một TB sinh dỡng của vịt nhà ơe kí giữa nguyên phân ngời ta
đếm đợc 160cromatit


A, Tế bào này nguyên phân 4 đợt liên tiếp .Tính số TB con hình thành


b. M«i trêng néi bào phải cung cấp bao nhiêu NST trong quá trình phân bào
trên?


ĐS:A=16.B=1200.


mpptj loi sinh vt cú2n=48.S lng NST kếp trong các TB tơng ứng vào trời
điểm tập trung trên mặt phẳng xích đạo ít hơn số lợng NST đơncủa các TB cùng
đang phân li về hai cực của TB là 2400,cịntổng số NST có trong hai nhóm tế
bào nàylà 5280


a, tính số lợng TB con của tứng nhóm ứng với vào thời điểm nói trênđang
nguyên phân.b, Số lợng TB con đợc tạo ra khi hai nhóm TB nói trên kết thúc
nguyen phân .


§S:


a,nhãm 1:30 TB
nhóm 2:40 TB



B.Số lợng TB con tạo ra từ 2 nhóm tế bào nói trên;140TB


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a. Xác định số lợng của của 6 hợp tử khi chúng đang ở kíau/
b. Xác định số đợt nguyên phân ca mi hp t


c. C, Xác dịnh tổng số TB con xuất hiện trong cả quá trình nguyên phân của
cả 6 hợp tử.


Đs:
a=600
bk=5


c,Tỗng số TB xuất hiện tronmg cả quá trình:
6+12+6.22<sub>+6.2</sub>3<sub>+ 6.2</sub>4<sub>+6.2</sub>5<sub>=372</sub>


Bi 9: Ly 3 TB A,B,C ca cơ thể thuộc một lolài động vật . Cả 3 tế bào này
đều nguyên phân . Số lần nguyên phân cuả tế bào A gấp đôi sồ lần nguyên
phân của TB B.trong q trình ngun phân , mơi trờng nội bào cung cấp
nguyên liệu tơng đơng là 21294NST đơn ở trạng thái cha nhân đôi .


A,Xác định bộ NST lỡng bơi của lồi /


B,Xác định số đợt nguyên phân của tế bào ?( Biết tỗng số đợt nguyên phân
của 3 TB là 14. Số TB con sinh ra từ TB B là ít nhất )


<b>Vấn đề4: Số thoi vơ sắc đợc hình thành hoặc bị phá hủy để a TB nguyên </b>
<b>phân tạo ra các TBcon sau k đợt nguyên phân</b>


(2<i>k</i> 1)


<i>thoi</i>  <i>a</i>



Bài tạp :Có 10 TB sinh dỡng của một lồi ngun phân với số đợt bắng nhauvà
đã hình thanmhf tổng số 630 thoi vơ sắc trong q trình đó .vào kì giữa của đợt
nguyên phân cuối cùng ngời ta đếm đợc trong tồn bộ các TB lúc đó có


49920cr«matit.


1.Xácđịnh số lần nguyên phân và bộ NST lỡng bội ở mỗi TB


2. Trong cùng q trình ngun phan đó vào đợt nguyên phân cuối cùng háy xác
định trong các tế bào .


A,số tâm động số crômatit và số NST theo trạng thái của chúngở kì trớc .
B Số tâm độngvà số NSTtheo trạng thái của chúng ở kì sau và kì cuối.
c.Số NST và trạng thái của chúng ở kì giữa


3,Tính ssố NST đơn mơi trờng nội bào đã cung cấp cho q trình ngun phân
nói trên.


4. Nếuy các lànn nguyên phân ấy . tôcvs đọ phân bào ở các tế bào bằng nhau,
trong mỗi đợt nguyên phân thời gian của mỗi kì phan chia chính thức đèu
bằngnhauvà bằng ẵ thời gian chuẩn bị.. BIết rằng tổng thời gian nguyên phân ở
ở mỗi TB là 36 phút . Hãy xácđịnh thời gian cho mỗi kì ở mỗi đợt ngun phân
ĐS:


16,2n=78
2.



A,78,156,78NSTkÐp


B156đơn.156 tam dộng,crơmatit=ở kớ sau
Kỡ cui 78NST n


3.49140


4.kì trung gian 2 phút mỗi kì còn lại 1 phút
Bài :


a.Cú mt s hp t đang tiên hành nguyên phân bình thờng ẳ hợp tử qua 3 đợt
nguyên phân .1/3 hợp tử qua 4 đợt nguyên phân số hợp tử còn lại qua 5 đợt
nguyên phân . Tỗng số tế bào con tạo thnh l2480


+Tìm số hợp tử nói trên


+n Tìm số tế bào con sinh ra từmỗi nhóm hợp tử


b.Phi chn cặp bố mẹ nh thế nào để ngay ở F1có đồng loạt 3 cặp gen dị hợp
Đáp số;a=120hợp tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Từ nhóm còn lại=1600TB


<b>Giảm phân phát sinh giao tử và thụ tinh</b>


<b>1Nêu những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của giảm phân</b>


<b>2.Ti sao nhng din biến của NST trong kì sau của giảm phân I là cơ hcế </b>
<b>tạo nên sự khác nhauvề nguồn gốc NST trong bộ đơn bội (nNST)ở cáctế </b>
<b>bào con tao thành sau giảm phân.</b>



TL: ở kí sau của giảm phân I , các NST kép tơng đồng phân li độc lập với nhau
về 2 cực của tế bào .


Các NST kép trong 2 nhân mới tạo thành có bộ NST đơn bội kép khác nhau về
nguồn gốc ( hoặc nguồn gốc từ bố hoặc có nguồn gốc từ mẹ).Các NST của hai
tế bào mới tập trungtập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vơ sắc


ởkì sau 2 từng NST kép đơn bội tách nhau ở tâm động thành hai NST đơnphan li
về hai cực của tế bào


Kết quả 4 tế bào con đợc hình thành có bộ NST đơn bội khác nhau về nguồn gốc
3. Những điểm giống nhau và khác nhau c bn gia gim phõn v nguyờn
<b>phõn</b>


Giống :Đều xảy ra các kì phân bào tơng tự nhau: kì đầu kì giữa .kù sau và kì
cuối


Đều cóp sự bioến đỏi hình thái NST theo chu kì đóng và tháo xoắn


Đều có sự nhân đơi NST xảy ra ở kì trung gian mà thực chất là sự nhân đôi
ADN


Đều là cơ chế nhằm duy trì ổn định bộ NST của loi


Lần phân bào hai của giảm phân giống phân bào nguyên phân .
Điểm khác cơ bản:


Nguyên phân Giảm phân



-Xy ra ở hầu hết các tế bào của cơ thể
trừ teứe bào sinh dục ở vùng chín
- Biến đổi NST:


+Kì trớc khopong xảy ra sự tiềp hợp và
trao đổi chéo giữa các crơmatít


+Kí giữa ;Các NST xếp thành một
hàng trên mặth phẳngt xích đạocủa
thoi vơ sắc


ë kí sau có sự phân licảccômatỉttong
từng NSTkép về 2cực của tế bào
Chỉ có 1 lần phan bào .


_ Kết quả :Từ 1TBmẹ 2nhình thành 2
TB con giống hƯt nhauvµ giÝong TB mĐ


Xảy ra ở tế bào sinh dục vùng chín
+Kì trớc 1;Xảy ra sự tiếp hợp và trao
đổi chgéo giữa các crômatỉttong cùng 1
cặp NST kép tng ng.


+Kì giữa :Các NST kép xếp


thnh2hng trờn mt phẳng xích đạo .
ở kì sau1:các cặp NST kép tơng đồng
phân liđộc lập với nhâu về 2cự của tế
bo .



_2lần phân bào


-T1TB m2nto ra 4 t bo con1n
<b>4.Trình bày quả trình phát sinhgiao tử ở động vt</b>


<b>TL:</b>


(SGKhình 11bài11)


<b>5,Trình bày qua trình phát sinh giao tử ở thùc vËt</b>


<b>6. Qúa trình phát sinh giao tử ở độnh vật và thực vật giống và khác nhau </b>
<b>nh thế nào?</b>


<b>7.Tại sao có sự kết hợp ngẫu nhiên giã các loài giao tử đực và các loại giao </b>
<b>tử cái lạitạo đợc các hơpợ tử chứa các tổ hợp NST khác nhau về nguồn gốc?</b>
<b>Gỉa sử có 1tinh bào bậc 1 chứa 2cặp NST tơngđồngBbvà Ccgiảm phân sẽ </b>
<b>cho ra mấy loại tionh trùng? vì sao?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>8. Cho sơ đồ</b>


<b> Nguyªn ph©n</b>


<b> 2n 2n</b>
<b> 2n Giảm phân n</b>


<b>A,Chứng minh cho mỗi quá trình trên bằng sơ đồ phân bào </b>


<b>B,Qua sơ đồ đã vẽ hãy nêu những sự kiện đãm bảo cho NST nh sơ đồ </b>
<b>đãchoc,</b>



<b>C, Biết rằng cơ thể lỡng bội 2n nói trêncó 2 cặp gen dị hợp phân liđộc </b>
<b>lậpnh hình vẽ</b>


<b> </b>


<b>Chứng minh sơ đồ 2 có 4 loại giao tử khác nhau:AB,aB,Ab,ab</b>


<b>9.Nêu những điểm khác nhau cơ bản về hoạt động của NSTtrong các kì của</b>
<b>nguyên phan và giảm phan.ý nghĩa của chùng trong di truyền và tiến hóa</b>
TL:Những điểm khác nhau:


Nguyên phân Giảm phân


1.kớ u :Cỏc NST kp ũng xon nhng


khơng có sự tiếp hợp và trao đổi chéo *Giảm phân1:có sự tiếp hợp vàcó thể có trao đổi
chéo giữa cảcômatỉttong cặp NST kép
tơng đồng.


2.độ xoắn là cực đaij,các NSTkép xếp
thành 1 hàng treen mặt phẳng xích của
thoi phân bào


Các NST kép xếp thành đơi trên mặt
phẳng xích đạo của thoi phân bào.
3.Kì sau;Mỗi NST kép đợc chẻ dọc qua


tâm độngđể tạo thành 2NST đơn.Có sự
phânliđồng đều về 2cực của tế bào.



Mỗi NST kép trong cặp tơng đồng
phânlivề 1 cựccủa tế bào .Có sự phân li
độc lập vàtổ hợp tự dogiữa các NST
kép trong cặp tơng đồng


4. Kì cuối :NST tháo xoắn cực đại trở
lại dạng sợi mãnh ban u .


Nst kép vẫn giữ nguyên hình dạngvà
kích thớc nh ở kì sau.


5. Kết quả :Hình thành 2 tb con, mỗi tế
bào con có bộ NST2ngiống hệt bộ NST
2n của tế bào mẹban đầu.


Hỡnh thnh 2 TB con,mi t bào con có
bộ NST đơn bội nnhng mỗi NST ở
trạng thái kép .


* Khơng có ngun phân lần 2 * Giảm phan 2 xảy ra ngay sau đó
ở lần phân bào này ,NST khơng nhân
đơi nữa .Có sự chẻ dọc của mỗi NST
kép qua tam độc để tạo thành 2 NST
đơncó sự phân li đồng ddeeuf của các
NST đơnvề 2 cực của tế bào.


Kết quả: tạo ra 4TB con có bộNST đơn
bội (n0.Sự trao đổi cheó,sự phân li dộc
lập và tổ hợp tự docủa các NST đã tạo


ra nhiều loại giao tử khác nhau làm cơ
sở cho sự xuất hiện bin d t hp
Yngha ca nguyờn phõn:


+ Nguyên phân là hình thức sinh sản của hợp tửcủa TB sinh dỡng vàcủa tế bào
mầm .Cơ thể đa bào lớn lên nhờ nguyên phân .


+Nh s t nhõn ụi ca NST ở kì trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở
kì sau của nguyên phân,bộ NST 2n của lồi đợc duy trì ổn định qua các thế
hệTbcủa 1 cơ thể và qua các thế hệ cơ thể ở những lồi sinh sản hửu tính
Y nghĩa của giảm phân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+Nhờ sự phân li của NST trong cặp tơng đồng xảy ra trong giảm phân số lợng
NST trong giao tử giảm xuống (còn nNST)nên khi thụ tinh bộ NST 2n của loài
đợc phục hồi.


+Sự trao dổi chéo giữa 2crômatit trong cặp tơng đồng xảy ra ở kì đầu ,sự phân li
độc lập và tổ hợp tự dogiữa các NST kép trong cặp tơng đồng xảy ra ở kì sau của
giảm phân 1 đãtạo ra nhiều loại giao tửkhác nhau, là cơ sở cho sự xuất hiện biến
dị tổ hợp.


<b>10.Khi giảm phân và thụ tinh,trong tế bào của một loài giao phối , 2 cặp </b>
<b>NST tơng đồng kí hiệu là Aavà Bbsẽ cho ra các tổ hợp NST nào trong cỏc </b>
<b>giao t vcỏc hp t</b>


<b>11. Trình bày cơ chế hình thành tế bào n ,2n,3n.</b>


- Cơ chế hình th nh TB nà <b>(0.5 điểm)</b>: Từ TB 2n NST qua gi<i><b>ả</b><b>m phân tạo th nh TB </b></i>à


mang n NST



- Cơ chế hình th nh TB 2nà <b>(0.5 điểm)</b>:


+C<i><b>ơ</b><b> ch</b><b>ế</b><b> nguyên phân : Từ TB 2n qua nguyên phân tạo TB 2n NST</b></i><b>(0.25điểm)</b>
+ Kết hợp giữa gi<i><b>ả</b><b>m phân v</b></i>à<i><b> th</b><b>ụ</b><b> tinh: Từ TB 2n giảm phân tạo TB n NST , qua </b></i>
thụ tinh 2 TB n NST kết hợp với nhau tạo th nh TB mang 2n NSTà <b>(0.25 điểm)</b>


- Cơ chế hình th nh TB 3nà <b>(0.5điểm):</b> Gi<i><b>ả</b><b>m phân khơng bình th</b><b>ườ</b><b> ng</b><b> kết hợp với </b></i>
<i><b>th</b><b>ụ</b><b> tinh: TB 2n qua gi</b><b>ả</b><b>m phân khơng bình th</b><b>ườ</b><b>ng tạo giao tử mang 2n NST </b></i><b>(0.25 điểm)</b>,
qua th<i><b>ụ</b><b> tinh kết hợp với TB mang n NST tạo th nh TB mang 3n NST</b></i>à <b>(0.25 điểm)</b>


<b>12.Trình bày ý nghĩa và mối liên quan giữanguyên phân giảm phân và thụ </b>
<b>tinhtrong q trình truyền đạt thơng tin di truyền ở cơ thể sống.nguyen </b>
<b>nhân làm cho bộ NST khơng đợc duy trì ổn định qua cácthế hệ</b>


- Đối với sinh vật sinh sản v« tÝnh: (0.75<b>đ)</b>


+ Trong sinh sản v« tÝnh: thế hệ mới được tạo th nh tà ừ 1 hoặc 1 nhãm TB
ca c th m tạo ra không qua th tinh ( 0.25<b>)</b>


+ Nguyên phân m bo cho hai TB con sinh ra cãbộ NST giống hệt nhau và


giống hệt bộ NST của TB mẹ ( 0.25<b>đ)</b>


+ Do đã cơ chế duy tr× ổn định bộ NST của lo i qua c¸c thà ế h c th
c m bo nh quá trình nguyên phân (0.25<b>)</b>


- i vi sinh vt sinh sn hu tÝnh: (1.0<b>đ)</b>


+ Cơ chế duy trì ổn định bộ NST của lo i qua các thà ế hệ cơ thể được đảm


bảo nhờ kết hợp qu¸ trình nguyên phân, gim phân v th tinh (0.25<b>đ)</b>


+ Trong sinh sản hữu tÝnh mỗi cá thể được ph¸t triển từ 1 hợp tử. Nhờ qu¸
trình NP hp t phát trin th nh c thể m tà ất cả c¸c tế b o sinh dà ưỡng
trong cơ thể đã đều cã bộ NST giống bộ NST của hợp tử (2n) (0.25<b>đ)</b>


+ Khi hình th nh giao t nh quá trình GP các giao t cha b NST n bi
(n), giảm đi 1/2 so với TBSD (0.25<b>đ)</b>


+ Khi thụ tinh sự kết hợp hai bộ NST đơn bội (n) của hai giao tử đực và c¸i
trong hợp tử đ· kh«i phục bộ NST lưỡng bội đặc trưng cho lo ià (0.25<b>đ)</b>
<b>Ý 2: (0.75đ ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bµi tËp:


<b>Dạng 1: Xác định số lợng NST, tâm đơng, crơmatit trong các kì của giảm </b>
<b>phân</b>


<b> Ph¬ng phap:</b>


1,Xácđịnh bộ NST 2n


2.Xácđịnh số lợng NST số tâm đọng số crơmatítqua các kì của giảm phõn


Kì Giảm phân 1 Giảm phân 2


S
NST
n



số


NSTkộp sốcômatit số tâm
động


Số
NST
đơn



NST
kÐp




crômatit Số tõmng
Kỡ


trung
gian

đầu

giữa

sau

cuối
Bài tập1:



lúa nớc 2n=24.hãy xác định


a.số tâm đọng ở kì sau của giảm phân
b,số NST ở kì giaz của giảm phân
c.số crơmatitở kì cuối của giảm phân
số NSTở kì cuối 2 của giảm phân


<b>Bµi tËp 2;</b>


<b>Một lồi sinh vtjcó bộ NST đợc kí hiệu là AabBDdXY</b>
<b>A,Xác định tênvà dới tính của lồi.</b>


<b>KÝ hiƯu c¸c NST kÝ hiƯu nh thế nào trong các kí của giảm phân :Kí đầu 1, </b>
<b>kí giữa 1, kí cuối 1,kí cuối 2.</b>


<b>Dạng 2:Tính số giao tử hìmh thành số hợp tử tạo ra,số NST chứa tronh các </b>
<b>tế bào con sau giản phân</b>


a.Tạo giao tử:


-Số tinh trùng hình thành =Số tế bào sinh tinh x4
(lu ý tinh trïng X= tinh trung Y)


-Sè trứng hình thành=Số tế bào sinh trứng(noÃn bào bậc 1)x1
Số thể cực hình thành =Số tế bào sinh trứng x3


b.Tạo hợp tử:Mỗi tế bào trứngchỉ kết hợp với 1 tinh trùng tạo ra 1hợp tử
<sub>Số hợp tử hình thành = sè tinh trïng thô tinh = sè trøng thô tinh </sub>
( Sè hỵp tư XX= Sè tinh trïng X Thơ tinh.



Sè hỵp tưXY= sè tinh trïng Y thơ tinh)


c., Số NST ở các tế bào con tạo thành sau giảm phân
Tinh trùng ,trứng ,thể cực dếu chứa bộ NST đơn bội(n)
d.Tính hiệu suất thụ tinh.


HiƯu su¸t thơ tinh cđa trøng=
HiƯu st thơ tinh cđa tinh trïng=


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. Tính số loại giao tử ( số loại trứng hoặc tinh trùng)tạo ra khác nhau </b>
<b>về nguồn gốc và cấu tróc NST )</b>


Gọi n là số cặp NST của tế bào đợc xét


+Nếu tronmg giảm phân khơng có hiện tợng tiếp hợp trao đổi chéo dẫn đến
hoánvị gengiữa cảccơmatỉttong cùng một NST tơng đồng thì:


Sè giao tư cã nguồn gốc và cấu trúc khác nhau là:2n


+ Nu trong giảm phâncó hiện tợng tiếp hợ và trtao đổi chéo dẫn đến hoán vị
genở mcặp NST tơng đồng( mỗi cặp NST trao đổi chéo xảy ra ở 1 điểm )thì
số loại giao tử có nguồn gốc và cấu trúc khác nhaulà:2n+m


Bµi tËp:


ậmỗi cặp NST tơng địng của cá thể cái xét 1 cặp gen dị hớpự giảm phân bình
thờng của tế bào sinh dục chứacác cặp gen dị hợp đó làm cho lồi có 16 loại
trứng khác nhau;


1.Bé NST lìng béi cđa loµi lµ bao nhiªu?



2.Cho kí hiệu các cặp gen dị hợp để viết thành phần gen của các lồi trứng đó
3.Nếu ở cá thể dực NST giới tính Y khopong mang alen thì thì thành phân
fgen trong các loại tinh trùngcó thể viết nh thế nào?


TL;1.2n=8


<b> 2.Số kiểu tổ hợp giao tử=Số giao tử đực x số giao tử cái</b>
Bài tập:


Bộ NST lỡng bội của lồi 2n=8. Nếu giảm phân bình thờng khơng có trao đổi
đoạnthì tao đợc mấy loại hợp tử ?


Nếu giảm phân có hiện tợng TĐ Đ NST xảy ra tại một điểm trên 1 cặp NSTtơng
đồng thì có bao nhiêu loại giao tử đợc sinh ra?


Nếu có 100TB sinh tinh trùng của ruồi giấm đực thì tạo đợc mấy tinh trùng?giải
thích ?


Nếu có 100 tế bào sinh trứng của ruồi giấm thì tao đợc mấy trứng ? giải thích?
TL:


A, 16
B, 32
C,400
D,100
BµitËp:


Một tê bào sinh dục sơ khjai đực và một tế bào sinh dục sơ khai cái nguyên phân
với sôa lần bằng nhau. Các tế bào đều giảm phân cho640 giao tử . số NST trong


tinh trùng nhiều hớnố NST trong trứng 2688 NST hiệu suất thụ tinh của trứng là
12,5%


a. tÝnh sè tinh trùng và số trứng hình thành


b. .Tính số lần nguyên phân của mỗi loại sinh dục sơ khai ban đầu
c. Tính số hợp tử tạo thành


d. Xỏc định bộ NST lỡng bội của lịai


e. Tính số NST đơn ,số NST kép ,số crômatit và số tâm đọng
Của các hợp tử tạo thành khi chúng đangở kì gia ,kỡ sau?
TL:


a=512
b.k=7
c.=16
d.2n=14
e. Kì giữa :


S NST kộp :224.s tõm ng224
S crụmatit448


Kì sâu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Số crômatit=o


Bài tập :ở ruồi giấm 2n=8


a.Một nhóm tế bào sinh dục đang thực hiệnquá trình gỉm phân có tất cả


128NSt kép


-Hóy xácđịnh nhóm tế bào này đang ở kì nào?
_Tính số lợng tế bào ở thời điểm tơng ứng ?


b.Một nhóm tế bào sing dục sơ khai có tất cả 512NST đơn, đang phân li về
hai cực của tế bào .


-Xácđịnh số lợng tế bào của nhóm


-TÝnh sè tÕ bào con khi nhóm tế bào trên kết thúc phân bào . Biết rằng mọi
diễn biến trong mỗi tế bào tren nh nhauvà chất tế bào phân chia khi kết thúc
kì cuối của mỗi lần phân bào .


TL:Nhúm tế bào đang thực hiện quá trình giảm phân:
Cuối kì kì trung gian,kì đàu 1. kì giữa 1,kì sau 1.
Số lng t bo ;16


Kì đầu 2.kì giữa 2:ss lợng tế bµo 32


b.Nhóm tế bào sinh dục đang phân li về 2 cực của tế bào cvo stất cả 512 NST
đơn . vậy nhóm này đang ở kì sau của giảm phõn 2


Số lợng tế bào là:64


Số lợng tế bào con khi kết thúc phân bào :128
Bài tập:


Mt t bo sinh dục sơ khai đựcA và một tế bào sinh dục sơ khai cái Bthuộc
cùng một loài .Hai TB này ddeuf trải qua các vùng sinh sản ,sinh trởng và


vùng chín .Tỗng số lần nhân đơi của NST của 2 TB trên là 10.Số giao tử tạo
ra từ TB A gấp 16 lkần số giao tử tạo ra từ TB B


1, Xác định số lần tự nhân đôi của NST của mỗi TB A,B tại vùng sinh sản .
2,Xácđịnh số kiểu tổ hợp giao tử đợc hình thành từ các loại giao tử có thể có
của tế bào Avà B. B iết rằng số NST có trong 1giao tử gấp 2 lần số lần phân
bào cuae TB A Tạị vùng sinh sản .


<b>D¹ng4;TÝnh sè NST môi trờng cung cấp cho quá trình tạo giao tử </b>


1Số NST môi trờng cung cấp cho các tế bào tạo giao tử ( noãn bào bậc 1, tinh
bào bâc1)giảm phân tạo giao tử .( )ta có số NST mơi trờng cung cấp cho cả
quá trình giảm phan để tạo trứng l :a.2n


2.Số NST môi trờng cung cấp cho cả quá trình phát sinh tạo giao tử từ các tê
sbào sinh dục sơ khai:


+Gọi a là số tế bào sinh dục sơ khai.k là số lần nguyên phân của tế bào sinh dục
sơkhai Số tế bào sinh tinh hoặc sinh trừng là a.2k


<sub>Số NST môi trờng cung cấp cho cả quá trình là:</sub>
2n.a(2k<sub>-1)+a.2</sub>k<sub>.2n=2n.a(2</sub>k+1<sub>-1)</sub>


Bi tp: Mt t bo sinh dục của gà 2n=78NST . mỗi NST đơn trong cùng cặp
NST khác nhau khi giảm phân khơng có trao đổi đoạn . Tế bào này nguyên phan
5 đợt ở giai đoạn sinh sản ,rồi lớn lên về kích thớc . Sau đó trải qua giảm phân
để tạo nên cáctinh trùng bình thừơngn.


A, ở giai đoạn sinh trtởng mơi trờng tế bào đã cung cấp nguyên liệu cho nguyên
phântơng đơng với bao nhiêu NST đơnmới .



B,ởgiai đọa chín cần phải cung cấp bao nhiêuNST đơn mới ?
C.Số lợng tinh trùng tạo ra là bao nhiêu/


D,TÝnh sè tinh trïng tạo ra khác nhau về nguồn gốc .
TL:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

D=2
Bµi tËp :


Một tế bào sinh dục của ruồi giấm 2n=8. Nguyên phân 7 dợt ở vùng sinh sản ,rồi
chuyển qua vùng sinh trởng và chuyển vào vùng chín để tạo tinh trùng .


a.Môi trờng tế bào đã cung cấp nguyên liệu tơng đơng với bao nhiêu NST đơn
cho quá trình nguyên phân và giảm phân của tế bào sinh dục nói trên?


bSố lợng tinh trùng có thểr đợc to ra?
TL:


a,,1016
1024
b.27<sub>x4</sub>


<b>Dạng 5:Số cachs sắp xếp NST ở kì giữa 1 của giảm phân:</b>
+ Nếu có N Cặp NST sẽ có


2
2


<i>n</i>



cách sắp xếp ở kì giữa


<b>Bi tp:Mt TB sinh dục sơ khai của thỏ cái có 24=44NST . sau một số đợt </b>
<b>nguyên phân liên tiếp , môi trờng tế bào đã cung cấp nguyên liệu tơng đơng</b>
<b>với 11220NST . các tế bào con tạo ra tạo thành TB sinh trứng,giảm phân </b>
<b>cho trứng Hiệu suất thụ tinh của trứng là 25%của tinh trùng là 6,25%. Mỗi</b>
<b>trứng thụ tinh với 1 tinh trùng tạo ra một hợp tử .</b>


<b>A, Xácđịnh số hợp tử đợc tạothành?</b>


<b>b.Tính số tế bào sinh trtứng và số lợng TB sinh tinhtrùng cần thiết để hồn </b>
<b>tất q trình thụ tinh ?</b>


<b>c.Số đợt ngun phân của tế bào sinh dục sơ khai cái là bao nhiêu?</b>
<b>TL:a=64</b>


b=
c=
Bìa2:


Một TB sinh dục sơ khai cđa 1 loµi sinh vËt cã bé NST lìng béi 2n=40.


Sau một số đợt nguyên phân liên tiếp ,môi trờng nội bào đã cung cấp 10160NST
có nguyên liệu mới hoàn toàn , các tế bào con đều trở thành tế bào sinh trứng
giảm phân cho trứng. Hiệu suất thụ tinh của trứng là 12,5%, của tinh trùng là
1,5625%. Mỗi trứng thụ tinh với 1 tinh trùng tạo ra 1 hợp tử lởng bội hồn tồn
bình thng


a. Tìm số hợp tử hình thành



b. Số lợng TB sinh tinh trùng và số lơng TB sinh trứng cần thiết cho quá
trình thụ tinh


c. S t nguyờn phõn ca mi t bo.
TL:a=32


b. Số lợng tế bào sinh trứng=256
Số lợng tế bào sinh tinh=512
c.=9 lần


Bài3:


Trong vựng sinh sản của ống dẫn sinh dục của 1 cá thể cái có 1 số tế bào
dinh dục sơ khai nguyên phân 4 lần liên tiếp , Có 75%số tế bào con đợc
chuyển sang vùng chín và sau đó đã có 5400NST tiêu biến cùng các thể định
hớng .


1. Xác định số tế bào sinh dục sơ khai ban đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a. K× tríc cđa lần nguyen phan cuối cùng


b. B.kì sau của lần nguyên phân cuối cùng cho biết 2n=60
c.


<b>Dng 6:Sn lng thoi vơ sắc đợc hình thành hoặc bị phá hủy cho 2k<sub>t </sub></b>


<b>bào sinh dục thực hiện giảm phânlà:2</b>k<sub>.3</sub>


Mt tế bào sinh dục của thỏ 2n=44trải qua 10 đợt nguyên phân liên tiếp ở vùng


sinh sản rồi chuyển qua vùng sinh trởng vào vùng chín .


1. Tìm số lợng NST đơn môi trờng cần cung cấp cho cả q trình tạo tinh
trùng .


2. Số lợng thoi vơ sắc đợc hình thành trong quá trình tạo giao tử nói trên
3. số lợng tế bào đơn bội tạo ra


TL:
1.90068


2,Số lợng thoi vơ sắc đợc hình thành ở vùng sinh sản =1023
Số lợng thoi vơ sắc đợc hình thành ở vùng chín 3072


Vậy Tỗn số thoi vơ sắc đợc hình thành khi kêt thúc quá trình tạo giao tử là:4095
3.Số lợng tế bào đơn bội tạo ra là:4096


<b>Dạng 7: Số loại giao tử đợc tạo ra từ 1 tế bào sinh tinh hoặc 1 tế bào sing </b>
<b>trứng là:</b>


a. Tõ 1 tÕ bµo sinh tinhtrïng


+Khơng có trao đổi đoạn:2tinh trùng trong tổng số 2n<sub>loại</sub>


+có trao đỏi đoạn ở 1 chổ trên k cặp NST của lồi thì có 4 loại tinh trùng
trong tỗng số 2n+k<sub>loại</sub>


b.Từ 1 tế bào sinh trứng :Thực tế chr tạo ra 1 loại trứng trong tỗng sốloại
trứng đợc hình thành trong mỗi trờng hợp



+1/2n<sub>(khơng trao đổi đoạn)</sub>
+1/2n+ k<sub>(TĐ Đ1chổ trên kcặp)</sub>


B¸i tËp vỊ sù ph¸t sinh giao tư ë thùc vËt cã hoa
LÝ thuyÕt :


Qúa trình phát sinh giao tử cái Qúa trình phát sinh giao tử đực
-Một tế bào mẹ đại bào tử giảm phân


giảm phan cho 4 tiểu bào tử đơn bội
(n), trong đó 3 đại bào tử bị thối hóa
chỉ cịn 1 đại bào tử


-1đại bào tử sót lại này nguyên phân
3làn liên tiếp cho 8tế bào contúi phôi
( gốm 3 tế bào đối cực ,2trợ bào 1
trứng( giao tử cái)và 2nhân phụ)
_Hai nhân phụ sau sẽ sát nhập thành
một nhân 2n


1TB mẹ tiểu bào tửgiảm phân cho 4
tiểu bo t n bi (n)


Mỗi tiểu bào tử nguyên phân cho 2
nhân:nhân ống phân tròn ( nhân sinh
d-ỡng)và nhân sinh dục (dẹp)


Nhõn sinh dc v sau s nguyên phân
lần nữa tạo h ai giao tử đực.



<b>VÝ dơ :Bé NST lìng béi cđa cµ chua 2n=24</b>


Mét tÕ bào giảm phân cho kết quả 3 tế bào conbị thoái hóa ,số tề bào còn lại
phân chia 3 lần . HÃy cho biết có bao nhiêu nhân tế bào ?Mỗi nhân có bao nhiêu
NST?


TL:8nhõn n bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1.Những giốn và khác nhaugià NSTgiới tính và NST thêng.</b>
Gièng nhau:


-Đều tồn tại thành từng đôi trong các tế bào sinh dỡng và tế bào sing dục sơ
khai.


_Có kh nng t nhan ụi khi phõn bo


Đều phân li và tổ hợp theo các quy luật nh nhaủtong phân bào
_ Đều mang các gen quy dịnh tính trạng thờng .


_ Đều chịu các quy luật di truyền nh nhau.
KHác nhau:


NST thờng NST giới tính
_Số lợng có n-1 cỈp


_ Các NST trong mỗi cặp hồn tồn
đơng dạng,giống nhau c gi v
gii cỏi


Gẻn trên NST tồn tại thành các cặp


t-ơng ứng


Mang gen quy nh tính trạng thờng


ChØ cã 1 cỈp


CácNST đồng dangj ở dới này ,khơng
đơngd dạng ở dới kia


Gen trên NST có thể tồn tại thành từng
cặp .có thể tơndf tại thành từng alen
riêng rẽ các vùng khác mhau trên cặp
NST tơngđồng khơng hồn tồn(XY)
Mang gen quy định giứoi tính sinh vật
<b>2. Gennằm trên NST thờng có gì khác gen nằm trên NST giới tính. </b>


TL:


Gen n»m trªn NST thêng Gen n»m trªn NST giíi tÝnh
_ Gen lặn chỉ biểu hiện ra kiểu hình


lntrong kiu gen đồng hợp tử lặn


_Khi thay đơi vai trị làm bố hoặc làm
mẹvẫn không thay đổi kết quả lai


Khi gen lặn nằm trênpohần không tơng
đồng của NST X.


+Chỉ cần 1 gen lẳntên phần khokng


t-ơng đồng của NSTX cũng biểu hiện
kiểu hình lặn


Khi thay đổi vai trị làm bố hoặc làm
mẹ có thể thay đổi kết quả lai


<b>3. Trình bày cơ chế sinh con trai con gái ở ngời .quan điểm cho rằng sinh </b>
<b>con trai hay con gài do ngời phụ nữ đúng hay sai</b>


<b>TL:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Do sự phân li của cặp NST giới tính trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ
hợp NST giới tính trong thụ tinh


+ trong quá trình phát sinh giao tử


Mẹ mang cặp NST giới tÝnh XX t¹o ra trøng duy nhÊt mang NST giíi tính X
Bốd mang cặp NST giới tínhXY tạo ra 2 lo¹i tinh trïng víi tØ lĐ ngang
nhau1X:1Y


+Trong thơ tinh ;


Trứng X kết hợp với tinh trung ytạo hợp tử XY phát triển thành con trai
Trứng X kết hợp với tinh trùng X tao hợp tử XX phat striển thànhcon gai
Vậy quan diể cho rằng sinh con trai hay con gái do ngời phụ nữ là sai
Sơ đồ minh họa:


<b>4.T¹i sao trong cáu trúc dân số tỉ lệ nam nữ xấp xỉ 1:1?</b>


Vì trong quá trình phát sinh giao tử nam cho ra 2 lo¹i tinh trïng X:Y víi tØ lệ


ngang nhau.


Nữ chỉ cho ra 1 loại trứng X


Xác st thơ tinh cđa tinh trïng X vµ trinh trïng Y ngang nhau.


4. ởngời tại sao cá bệnh di truyền liªn kÕt víi giíi tÝnh thêng biĨu hiƯn ë
nam Ýt biĨu hiƯn ë n÷ .


Do NST giới tính X và Y đồng dạng khơng hồn tồn ,một số gen trên NST
giới tính X khơng có alen tơng ứng trên NST giới tính Yvà ngợc lại ,nên có
một số tính trạng biểu hiện khơng đồng đều ở cả hai giới vì:


Đa số gen gây bệnh thờng là gen lặn.ở nữ cặp NST giới tính đồng dạng XX
nên gen bệnh thờng bị gen bình thờng là gen trội ở NST cịn lại át chế nên
khơng biểu hiện


ở namcặp NST giới tính khơng đồng dạng XY.NSTYkhơng manggen tơng
ứng nên gen lặn có cơ hội biểu hiện . Con trai nhận NSTY từ bố và NST x từ
mẹ nên mẹ mang gen bệnh lại truyền cho con trai.


<b>Bài tập : ở ngời gen teo cơ do gen lặn d nằm trên NST giới tính X quy định , </b>
Gen D quy định tính trạng bình thờng . Cho ngời nữ có kiêuỷ gen dị hpợp kết
hợp với ngời nam bình thờng con cái sinh ra sẽ nh thế nào ?


<b>DI trun liªn kÕt</b>


<b>Câu1:thế nào là hiện tợng di truyền liên kết . tại sao hiện tợng di truyền liên kết </b>
đã khơng bác bỏ mà cịn bổ sung cho định luật phân li độc lập ?



HiÖn tợng liên kết là hiện tợng


-S khỏm pha ra hin tợng liên kết gen không bác bỏ định luật phân li độc lập
vì:


+cả2 định luật đều nghiên cức hiện tợng di truyền cảu các gen nằm trong nhân
tế bào ,trong q trình di truyền vai trị của bố và mẹ ddongs góp cho con hồn
tồn nh nhau


+Cả 2 địn luậtđều có hiện tợng :Nếu P thuần chủng thì F1 đồng tính , F2 phan
tình theop tỉ lệ nhất địnhình kiểu gen ,kiểu hình.Nừu xét riêng từng cặp tính
trạng riêng rẽ thì tỉ lệ phân li kiểu gen ,kiểu hình ở F2 giống nhau: Tỉ Lệ K iểu
gen là 1:2:1.Tỉ lệ kiểu hình 3:1.


Định luật phân li độc lập nghiên cức sự di truyền của nhiều tính trạng mà moioĩ
cặp gen chi phối mỗi cặp tính trạng đó đèu nằm trên mỗi cặp NST khỏc


nhau.còn liên kết gen lại nghiên cức sự di truiyền của những gen tồn tại trong
cùng một nhóm liên kết trên một NST .vì vậy kết quả phân li kiểu gen và kiểu
hình chung không giống nhau.


iu kiện nghiệm đúng của cácđịnh lật trên không giống nhau.


_Định lụât liên kết đã bổ sung cho định luật phân li độc lập củ men đen ở những
điểm sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+Không chỉ một gen nằm trên NST mà có nhiều gen tren NST ,các gen phân bố
theo chiều dµi cđa NST


+Các gen khơng chỉ phân li độc lạp mà cịn có hiện tợng liên kết với nhauvà


hiện tợng liên kết gen mới là phổ biến


+ Hiện tợng liên kết gen đã giải thích vì sao trong tự nhien có những nhóm tính
trạng ln đi kèm với nhau


<b>Câu2: So sánh kết quả lai phân tích trong hai trờng nhợp di truỳen độc lập </b>
<b>và di truyền liên kết đối với 2 cặp gen xácđịnh 2 tính trạng tơng phản ,ý nghĩa </b>
của di truyền liên kết trong di truyền và chon giống .


Di truỳen độc lập Di truyền liên kết
2 cặp gen tồn tại trên 2 cặpNST


Cáen phan li độc lập lập và tổ hợp tự
do ở F1 tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ
ngang nhau.


TØ lệ kiểu gen :1:1:1:1


Kết quả lai pohân tích tạo ra 4 kiểu gen
và 4 kiểu hình tỉ lệ 1:1:1:1


( HS có thể trình bày bằng sơ đồ)


2 CỈp gen tồn tại trên cùng 1NST
Các gen liên kết khi giảm phân ở F1
tọa ra 2 loại giao tử


Tỉ lƯ kiĨu gen1:1


2 kiĨu h×nh víi tØ lƯ 1:1



ý nghĩa DTLK đảm bảo sự di truyền bền vững cxủa ừng nhóm tính trạng đợc
quy định bởi các gen trrên 1 NST nên trong chọngiống ngời ta có thể chọn đợc
những nhóm tính trạng tốt lbn đi kèm với nhau


<b>Câu3:So sánh quy luật di truyền phan li độc lập v di truyn liờn kt </b>
<b>genhon ton .</b>


TL:


A,Giống nhau:


+Đều phản ánh sự di truyền của nhiều cặp tính trạng


+Mi cp tính trạng đợc quy định bpởi một cặp gen trênNST thờng trong nhân tế
bào .


+ Nếu P thuấn chủng và khác nhau( tơng phản)thì F1 đồng tính . F2 phân tính
B,Khác:


Phân li độc lập Di truyền liên kết


<b>Cách nhận định quy luật luật di truyền</b>


Phân li độc lập Di truyn liờn kt


1. Căn cứ vào phép lai không phải
là phân tích .


_Tỡm t l phõn li kiểu hình ở thế hệ


con đối với mỗi cặp tính trạng.
_Nhân tỉ lệ kiểu hình riêng rẽ cảu
mổi cặp tính trạng kia .Nếu tấy kết
quả phù hợp với kết quả phép lai
nh đề bài (Tỉ lệ kiểu hình chung
bằng tích tỉ lệ các tính trạng hợp
thành nó) <sub>2 cặp gen quy định 2 </sub>
loại tính trạng đó nằm trên 2 cặp
NST khác nhau, di truyền theo
quyluật phân li độc lập( trừ tỉ lệ 1:1
nhan vi nhau)


2.Căn cứ vào phép lai phân tích
_ không xét riêng từng cặp tính
trạng mà dựa vào kết quả của phép


1. Dựa vào phép lai khônh phải là
phâm tích


_Tìm tỉ lệ phân tính về kiểu hình
dối với mỗi loại tính trạng


_Nhõn cỏc tỉ lệ kiểu hình riêng cuỷa
các loại tính trạng với nhau.Nếu két
quả không phù hợp với đề bài  <sub>2 </sub>
cặp gen quy định 2 cặptính trạng
nằm trên cùng 1NST


2.Dựa vào phép lai phân tích



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

lai xácđịnh tỉ lệ và loại giao tử
cần tìm


+ Nếu kết quả lai chứng tỏ cá thể dị
hợp tử kép cho ra 4 loại giao tử với
tỉ lệ ngang nhau 2 cặp gen đó
nằm trên 2 cặp NST khỏc nhau.


giao tử hoặc 4 loại giao tử tỉ lệ
không bằng nhau 2 cặp gen nằm
trên cùng 1 cặp NST


Lu ý : trong trờng hợpk liên kết gen
hoµn toµn :


Nừu các tính trạng đều phân li theo
tỉ lệ 3:1,mà tỉ lệ kiểu hình ở F1 là
3:1  <sub>P dị hợp đều</sub>


<i>AB</i>
<i>ab</i>


Nừu xcác tính trạng đều phân li
theo tỉ lệ 3:1. Tỉ lệ ở F1là 1:2:1( tỉ
lệ bài ra) P dị hợp tử chéo


<i>Ab</i>
<i>aB</i>


<b>Bài tập về di truyền liên kết</b>


<b>Bài tập:</b>


Bi tõp1: c chua cây cao A là trội hoàn toàn so với cây lùn a;quả hình cầuB là
trội hồn tồn so vớiquả lêb.Nếu các gen đềuliên kết hoàn toàn trên một NST
th-ờng .Cho thứ cà chua cao,quả cầu dị hợp về 2 cặp gentự thụ phần ,kết quả nào
sau đây về tỉ lệ kiểu hình phù hợp vớp giả thit .


a,3cao,quả cầu :1 lùn quả lê


b,1cao quả lê : 2 cao quả cầu :1 lùn quả lê
c,3 cao quả cầu :3 cao quả lê:1lùn quả lê
d,Cả avà b


<b>Bài tập 2</b>


ở chó màu lơng đen ,ngắn là trội so với lông trắng dài do 2 cặp gen chio phối
a,Đem l;ai các chó lơng đen ngắn với nhauthui đợc ở dsdời con312con lông đen
ngắn L:104 con lông trtắng dài


Tìm kiểu gen của các con chó lơng đen ngắn khi đem lai và viét sơ đồ lai
N,Nếu cho chó lông dden dài lai với nhau,Mỗi đời lai thu đợctỉ lệ kiểu hình
3đen dài : 1 đen ngắn


Tìm kiểu gen của bố mẹ và viết sơ đồ lai


<b> Bài tập 3:đem lai hai dòng ruồi giấm thuần chủng thì đợc F1Đ ngg loạt ruồi </b>Å
mình xám than dài .


Cho F1 giao phối với nhauthu đợc F2 với sdố lợngcá thể từngphan l;opứp kiểu
hình nh sau:251 ruồi mình xám thân cụt: 502 ruồi mình xám cánh dài :252


ruồimình đen cánh dài


A,Biện lụân và viắt đồ lai t P n F2


Biết rằng mỗi genh quy điịnh một tính trạng,không có hiện tợng hoán vị gen
B,Cho F1 lai phân tích kết quả nh thế nào?


<b>Bi 4:em lai2 giống lúa thuần chủng thân cao chín sớmvới giống cây thân thấp</b>
chín muộn thu đợc F1 thân cao chín muộn.


Cho F1 thụ phấn thu đợc F2 304cây cao ,chín sớm :101 cây thấp .chín muộn.
A,Biện luận lập sơ đồ lai từ F1 đến F2để xácđịnh kiểu gen và kiểu hình ?


B,NÕu cho F1 lai víi c©y cao,chÝn mn cha biết có thuần chủng hay không thì
kết quả lai nh thế nào?


Biết rằng các gen liên kết hoàn toàn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tên quy luật ,hiện


tợng Nội dung Giải thÝch ý nghÜa


1.Ph©n li Do sù ph©n li cđa
cặp nhân tố di
truyềểntong sự
hình thành giao tử
nên mỗi giao tử
chỉ chứa 1 nhân tố
di truyền trong
cặp



Cácd nhân tố di
truyền không hòa
trộn vào nhau
,phân li và tổ hợp
của cặp gen tơng
ứng


Xỏcnh tớnh tr
(thng l tt)


2.Trội không hoàn


toàn Sự xt hiƯn kiĨu h×nh trung gian ë
F1


Do gen triội
khơng hồn tồn
át chế gen lặn,nên
khi hai gen này
đứng cạnh nháũe
biểu hiện tính
trạng trung gian.
Sự phân li và tổ
hợp của cặp NST
tơng đồng dẫn đến
sự phhân li và tổ
hợp của cặp gen
t-ơng ứng thơng qua
q trình phát sinh


giao tử và thụ
tionh


T¹o kiĨu hinh míi
(trung gian)


3.Phân li độc lập Phân li độc lập
của các cặp nhân
tố di truyền trong
q trình phát sinh
giao tử


F2 cã tØ lƯ kieeur
hiònh bằng tích tỉ
lệ các tình trạng
hợp thành nó


Tạo biến dị tổ hợp


4. Di truyền liên


kết Các tính trạng do nhóm gen liên kết
quy nh c di
truyn cựng nhau.


Các gen liên kết di
truyền cùng


nhau,phân li cùng
với NST trong


phân bào giảm
phân .


T o s di truyn
n nh ca nhóm
tính trạng có lợi


5.Di trun giíi


tính ở các loài giao phối tỉ lệ đực cái
xấp xỉ 1:1


Do sự phân li và
tổ hợp của cặp
NSTgiới tính .


iu khin t l
c: cỏi


Câu2:Những diễn biến cơ bản của NST qua các kì trong nguyên phân giảm phân


Các kì Nguyên phân Giảm phân


Giảm phân I Giảm phânII




u NST kộp co ngn , ng xon v đính
vào tơ vơ sắc ở tâm
động.



Nst ke4ép co ngắn
,đóng xoắn . cặp NST
tiếp hợp nhau theo
chiều dọcvàbắt chéo


NST kép co ngắn thấy
rõ số lợng NST kếp
đơn bội.




giữa Các NST kép co ngắncực đại và xếp thành
1 hàng trên mặt
phẳng xích đạo của


Từng cặp NST kép tơng
đồng xếp thành 2 hàng
trên mặt phẳng xích đạo
của thoi phân bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

thôi phân bào.
Kì sau Từng NST kép chẻ


dọc ë t©m


động( tách)thànhNST
đơn phân li về 2 cực
tế bào.



Các cặp NST kép tơng
đồng phân li độc lập về
2 cực của tế bào


Tõng NST kÐp chỴ
däc theo t©m


độngthành 2 NST đơn
phân li về 2 cực tế
bào.




cuối Các NST đơn dãn xoắn nằm trong nhân
với số lợng=2nnh ở tế
bào mẹ


C¸c NST kÐp nằm trong
nhânvới số


l-ợng(nkép)=1/2 ở tế bào
mẹ


Cỏc NST n nằm
trong nhân với số
l-ợng=nNST đơn
Câu3:Bản chất và ý ngha ca nguyờn phõn gim phõn,th tinh


Các quá



trình Bản chÊt ý nghÜa


Nguyªn


phân Gĩ nguyên bộ NST , Nghĩa là 2 tế bào conđựoc tạo ra
xcó bộn NST giống h tế bào
mẹ(2n)


-Là phơng thức truyền đạt và ổn
định bộ NST đặc trng cho loài qua
các thế hệ tế bào trong quá trình
phát triển cá thể và thế hệ cơ thể đố
với những lòi sinh sản hứu tính
-Giúp cơ thể đa bào lớn lên
Giảm phân Làm giảm số lợng NST đi


một nữa,nghĩa là các tế bào
con đợc tạo ra có soó lợng
NST (n),giảm đi một nữa so
với tế bào mẹ2n


-Giảm phân kết hợp với nguyên
phân và thụ tinh là cơ chế duy trì
,ổn địnhbộ NST lỡng bội của lồi
sinh sản hứu tính .


-Giảm phân tạo ra nhiều loại giao
tử khác nhau về nguồn gốc nên qua
thụ tinhtạo nên các hợp tử mang
những tổ hợp NST khác nhaudẫn


đến tạo nguồn biến dị tổ hợp ,giải
thích sựu đa dạng phong phú của
loài


Thụ tinh Kết hợp 2 giao tử đơn
bội(n)tạo thành hợp tử lởng
bội(2n), hợp tử lỡng bội
phát triển thành cơ thể .


Góp phần duy trì ổn định bộ NST
qua các thế hệ ở những lồi sinh
sản hữu tính và tạo nguồn biến dị tổ
hợp


Câu4:Cơ chế tế bào học của các quy luật phân li. Phân li độc lập di truyền liờn
kt , di truyn gii tớnh.


Cơ chế tế bào häc
cđa quy lt ph©n
li


Cơ chế tế bào
họccủa quy lut
phõn li c lp


Cơ chế tế bào
họcdi truyền liên
kết


Cơ chế tế bào


họcdi truyền giới
tính


-Mt cặp gennằm
trên 1 cặp NST
t-ơng đồng .do sự
phân li và tổ
hợpNST tơng
đồng dẫn đến sự
phân livà tổ hợp
của các cặp gen
t-ơng ứng .thơng
qua q trình phát
sinh giao tử và thụ
tinh.


-Các cặp gen A
lennằm trên các
cặp NST tơng
đồng khác nhau
Chúng phân li và
tổ hợp tự do với
nhau trong quá
trình phát sinh
giao tử và thụ
tinh(Hay nói cách
khácdo sự phân li
độc lậpvà tổ hpt


-Số lợnggen nhiều


NST có hạn
Nhiều gen cùng
nằm trên NST và
di truyền cùng
nhau về cádc giao
tử và thÕ hÖ sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Sơ đồ minh họa


do của các cặp
NST tơng đồng
dẫn đến sự phân li
độc lập , tổ hợp tự
docủa các cặp gen
tơng ứng, thơng
qua q trình phát
sinh giao tử và thụ
tinh.


Sơ đồ minh họa Sơ đồ minh họa


Sơ đồ minh họa
Cõu I <sub>a) Thế n o l nhi</sub><sub>à à</sub> <sub>ễm sắc thể kộp, nhiễm sắc thể tương đồng, nhiễm</sub>


sắc thể thường, nhiễm sắc thể giới tính?


b) Nêu ý nghĩa của các quá trình đảm bảo sự ổn định bộ nhiễm sắc
thể qua các thế hệ ở lo i là ưỡng bội giao phối?


<b>1.75đ</b>



Đáp án a)


- NST kép l NST à đã tự nhân đôi gồm 2 crômatit (2 nhiễm sắc tử chị
em), một tâm động chung, chứa hai phân tử ADN giống hệt nhau.
- NST tương đồng l các NST già ống nhau về hình dạng, kích
thước, trình tự các gen. ở thể lưỡng bội mỗi cặp NST tương đồng
gồm một chiếc có nguồn gốc từ bố, một chiếc có nguồn gốc từ mẹ.
- NST thường là những NST mang gen quy định tính trạng thường,
giống nhau ở giới đực v già ới cái, chiếm phần lớn số lượng trong
bộ NST.


- NST giới tính l nhà ững NST khác nhau giữa giới đực v già ới cái,
chủ yếu mang các gen quy định giới tính, thường có một cặp.


0.25
0.25
0.25
0.25


b)


- Giảm phân: L m cho sà ố lượng NST trong giao tử giảm còn một
nửa so với bộ NST lưỡng bội, tạo tiền đề cho sự khôi phục số
lượng NST qua thụ tinh.


- Thụ tinh: Sự kiện quan trọng nhất l sà ự tổ hợp 2 bộ NST đơn bội
của giao tử đực v cái, tà ạo th nh bà ộ NST lưỡng bội của hợp tử.
- Nguyên phân: L cà ơ sở của sự sinh trưởng v phát trià ển, trong đó
bộ NST của hợp tử được sao chép nguyên vẹn qua các thế hệ tế


b o.à


0.25
0.25
0.25


Câu II <sub>Hãy so sánh các loại biến dị không l m thay </sub><sub>à</sub> <sub>đổi cấu trúc v s</sub><sub>à</sub> <sub>ố </sub>
l-ượng vật chất di truyền.


<b>1.25đ</b>
Đáp án - Các loại biến dị đó l : thà ường biến v bià ến dị tổ hợp. 0.25


<b>Thường biến</b>


- L nhà ững biến đổi KH của
cùng một KG, do ảnh hưởng
trực tiếp của môi trường.


- Biểu hiện đồng loạt, có
hướng xác định.


- Phát sinh trong đời cá thể,


<b>Biến dị tổ hợp</b>


- L sà ự tổ hợp lại các tính
trạng, do có sự tổ hợp lại các
gen của P.


- Xuất hiện ngẫu nhiên, riêng


lẻ, khơng có hướng xác định.
- Xuất hiện qua sinh sản hữu


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

không di truyền được.


- Giúp cơ thể thích ứng kịp thời
với mơi trường.


tính, di truyền được.


- L nguà ồn nguyên liệu của
tiến hoá v chà ọn giống.


Câu III <sub>ở g có b</sub><sub>à</sub> <sub>ộ NST 2n = 78, một nhóm tế b o cùng lo</sub><sub>à</sub> <sub>ại gồm tất cả</sub>
2496 NST đơn đang phân li về hai cực tế b o.à


a) Nhóm tế b o à đó đang ở thời kì phân b ồ n o? Sà ố lượng tế
b o l bao nhiêuà à ?


b) Giả sử nhóm tế b o trên à được sinh ra từ một tế b o gà ốc
ban đầu, thì trong to n bà ộ quá trình phân b o à đó có bao nhiêu thoi
phân b o à được hình th nh? Bià ết rằng tốc độ phân b o cà ủa các thế
hệ tế b o l à àđều nhau.


<b>1.5đ</b>


Đáp án a) Tính số tế b ồ :


- Nhóm tế b o à đó đang ở kì sau ngun phân hoặc giảm phân II.
- Số lượng tế b o (x)à :



+ Trường hợp 1: nếu tế b o à đang ở kì sau nguyên phân
x = 2496 : (78 x 2) = 16 tế b o à


+ Trường hợp 2: nếu tế b o à đang ở kì sau giảm phân II
x = 2946 : 78 = 32 tế bào


0.25
0.25
0.25


b) Tính số thoi phân b oà :


- Trường hợp 1: các tế b o à đang ở kì sau nguyên phân
Số thoi phân b o = 1 +à 2 + 4 + 8 + 16 = 31 thoi
- Trường hợp 2: các tế b o à đang ở kì sau giảm phân II
Số tế b o sinh giao tà ử l : 32 : 2 = 1à 6


+ Số thoi trong giai đoạn nguyên phân l : 2à 4<sub> - 1 = 15 thoi</sub>
+ Số thoi trong giai đoạn giảm phân l : 16 x 3 = 48 thoià


Tổng số thoi của cả quá trình l : 15 + 48 = à <b>63 thoi </b>


<i>(Thí sinh có thể giải theo cách khác)</i>


0.25
0.5


Câu IV <sub>Nêu các đặc điểm cấu tạo v ho</sub><sub>à</sub> <sub>ạt động của ruột non giúp nó đảm</sub>
nhiệm tốt vai trị hấp thụ các chất dinh dưỡng. <b>1.0</b>



<b>đ</b>


Đáp án - Lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp với các lông ruột v lôngà


cực nhỏ, ruột non l à đoạn d i nhà ất của ống tiêu hoá (2,8 đến 3m ở
người trưởng th nh). Dồ đó tổng diện tích bề mặt bên trong của
ruột non tăng lên gấp khoảng 600 lần so với diện tích mặt ngo ià


v àđạt tới 400 đến 500m2<sub>.</sub>


- Trong mỗi lơng ruột có mạng mao mạch máu v mà ạch bạch huyết
phân bố d y à đặc.


- Ruột non có hoạt động nhu động từ từ l m cho thà ức ăn di chuyển,
tạo điều kiện tiếp xúc giữa thức ăn với bề mặt hấp thụ.


0.5


0.25
0.25


Câu V <sub>ở một lo i th</sub><sub>à</sub> <sub>ực vật lưỡng tính, tính trạng hoa đỏ (do gen A quy</sub>
định) trội không ho n to n so và à ới tính trạng hoa trắng (do gen a quy
định); tính trạng thân cao (do gen B quy định) trội ho nà to n so và ới
tính trạng thân thấp (do gen b quy định); tính trạng có tua cuốn (do


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

gen D quy định) trội ho n to n so và à ới tính trạng khơng tua cuốn (do
gen d quy định). Mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể.



Khi lấy hạt phấn của một cây thụ phấn cho một cây khác, ở đời
con có tỉ lệ phân li kiểu hình l :à 1:2:1:1:2:1:1:2:1:1:2:1


Hãy biện luận để xác định kiểu gen của cây bố v cây mà ẹ.


Đáp án - Ta biết: Nếu ở đời lai có tỉ lệ phân li KH bằng tích tỉ lệ phân li của
từng cặp tính trạng thì các cặp tính trạng đó di truyền độc lập với
nhau, do vậy: 1:2:1:1:2:1:1:2:1:1:2:1 = (1:2:1) x (1:1) x (1:1).


Trong đó nhân tử (1:2:1) l tà ỉ lệ phân li của tính trạng m u hoa,à


với cây bố v cây mà ẹ đều có KG dị hợp tử:


P: (♀) Aa x Aa (♂) → F1: 1AA : 2Aa : 1aa.


Hai nhân tử còn lại: (1:1) x (1:1) tương ứng với tỉ lệ của phép lai
phân tích đối với tính trạng chiều cao thân và tính trạng tua cuốn:
P: (♂ hoặc ♀) Bb x bb (♀ hoặc ♂) → F1: 1Bb : 1bb.
P: (♂ hoặc ♀) Dd x dd (♀ hoặc ♂) → F1: 1Dd : 1dd.
KG của bố, mẹ l :à


- P1: (♀) AaBbDd x Aabbdd (♂)
- P2: (♀) AabbDd x AaBbdd (♂)
- P3: (♀) AaBbdd x AabbDd (♂)
- P4: (♀) Aabbdd x AaBbDd (♂)


0.5
0.25
0.25
0.25


0.25
0.5


Câu VI <sub>Nêu các bước cơ bản trong công nghệ tế b o v </sub><sub>à</sub> <sub>à</sub><sub>ứng dụng của nó.</sub> <b><sub>1.0</sub><sub>đ</sub></b>
Đáp án * Các bước:


- Tách tế b o tà ừ cơ thể rồi nuôi cấy trong mơi trường dinh dưỡng
nhân tạo thích hợp để tạo th nh mô non (mô sà ẹo).


- Dùng hooc môn sinh trưởng kích thích mơ sẹo phân hố th nh cà ơ
quan hoặc cơ thể ho n chà ỉnh.


* ứng dụng:


- Công nghệ tế b o à được ứng dụng trong vi nhân giống hay nhân
bản vơ tính hoặc trong chọn giống tế b o xơma bià ến dị để tạo giống
cây trồng mới.


- Nhân bản vơ tính ở động vật (cừu Đơli - 1997, bê - 2001)...


0.25
0.25
0.25
0.25


Câu VII <sub>1) ánh sáng có ảnh hưởng tới động vật như thế n o</sub><sub>à</sub> <sub>?</sub>


2) Cho một quần xã sinh vật gồm các quần thể sau: c o c o, à à ếch,
cỏ, thỏ, rắn, chuột, đại b ng, vi sinh và ật.



a) Hãy vẽ lưới thức ăn trong quần xã trên.


b) Nếu loại trừ rắn ra khỏi quần xã thì những quần thể n o bà ị ảnh
hưởng trực tiếp v bià ến động như thế n o?à


<b>1.5đ</b>


Đáp án 1. ánh sáng ảnh hưởng tới khả năng định hướng di chuyển trong
không gian, là nhân tố ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh
trưởng v sinh sà ản của động vật.


0.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a)




<i>( Nếu sơđồ chưa ho n chà</i> <i>ỉnh thì cho 0.25 đ)</i>


b)


- Nếu loại rắn ra khỏi quần xã thì sẽ ảnh hưởng tới những quần
thể: c o c o,à à chuột, đại b ngà .


- Sự biến động: Số lượng c o c o, chuà à ột tăng vì số lo i tiêu thà ụ
chúng giảm; số lượng cá thể đại b ng cà ũng tăng theo vì số lng
ch v chu t tng.


0.25
0.25



<b>ChơngIII adn và gen</b>


<b>1. Đặc điểm cấu taọ hóa học của ADN </b>


<b>2. Cu trúc không gian của phân tử AND. Hệ quả của nguyên tắcsung </b>
<b>đợc biểu hiện ở điểm nào?</b>


<b>3. Mô tả sơ lợc q trình tự nhân đơi của ADN. T ính đặc thù của ADN</b>
<b>4. Tại sao sinh vật lại đa dạng và đặc thù:vì ADNcó tính đa dạng và đặc</b>


<b>thï</b>


<b>5. ADN có những đặc điểm gì để đơc xem là cơ sở vật chất của hiện tợng</b>
<b>di truyền ở cấp độ phân tử </b>


- <i>ADN l cà</i> <i>ấu tróc mang gen</i>: gen mang thơng tin quy định cấu tróc của ph©n tử


Prơtêin do đólưu trữ thơng tin di truyền (0.5<b>đ)</b>
- <i>ADN có đặc tính tự nhân đơi đúngng mẫu:</i>


+Trong nguyên phân: Hai phân t ADN con c to th nh qua quỏ trình t nhân
ôi s đi v o hai tà ế b o con, nhà ư vậy th«ng tin di truyền đã được truyền đạt qua
các thế hệ TB (0.5<b>đ)</b>


+ Trong giảm ph©n: Hai ph©n tử ADN con được tạo th nh qua quá trình t nhân
ôi s i v o c¸c giao tà ử, rồi hợp tử trong quá trình th tinh, nhờvy thông tin di
truyn ó được truyền đạt qua c¸c thế hệ cơ thể (0.5<b>đ)</b>


<b>Giai thích taịo sao 2ADN đợc tạo ra qua q trình nhân đôi lại giống AND mẹ</b>


<b>1) Nêu các yếu tố và cơ chế đảm bảo tính đặc trng và ổn định của ADN ở mỗi lồi</b>


<b>sinh vËt.</b>


<b>2) Vì sao tính đặc trng và ổn định của ADN chỉ có tính cht tng i?</b>
<b>3) Cho bit:</b>


<b> Đoạn mạch gèc ADN gåm 5 bé ba :</b>


<b>- </b>
<b>AAT-TAA-AXG-TAG-GXX-(1) (2) (3) (4) (5)</b>
<b> - H·y viÕt bé ba thø (3) t¬ng øng trªn mARN.</b>


- Nếu tARN mang bộ ba đối mã là UAG thì sẽ ứng với bộ ba thứ mấy
trên mạch gốc?


1. * Yếu tố quy định tớnh c trng v n nh:


-Số lợng, thành phần, trình tự sắp xếp các nu trên ADN


C




C o c oà à
Thỏ


Chuột


ếch


Rắn


Đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Tû lÖ <i>A</i>+<i>T</i>


<i>G</i>+<i>X</i>


- Hàm lợng ADN trong tế bào
* Cơ chế:


T nhõn đôi, phân ly và tổ hợp của ADN trong quá trình nguyên phân, giảm
phân và thụ tinh xảy ra bình thờng


2. Có tính chất tơng đối vì:


- Có thể xảy ra đột biến do tác nhân vật lý, hoá học của môi trờng làm thay đổi
cấu trúc AND


- Có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân dẫn đến thay đổi cấu trúc ADN
3. - Bộ ba thứ 3 trên mARN là: UGX


- øng víi bé ba thứ 4 (TAG) trên mạch gốc


<b>Câu II (1,5 điểm): </b>


a) Những nguyên tắc nào trong cơ chế tự nhân đôi của ADN đã bảo đảm cho
phân tử ADN con có trình tự nuclêơtít giống phân tử ADN mẹ?


b) Nêu ý nghĩa sinh học của q trình nhân đơi ADN; q trình tổng hợp


ARN thơng tin?


<b>II. B I T</b>

À

<b>Ậ</b>

<b> P V</b>

<b>Ề</b>

<b> DI TRUY</b>

<b>Ề</b>

<b> N PH N T</b>

Â

<b> . </b>

<b>Ử</b>



<b>V</b>


<b> ấ n 1:đề B i tà</b> <b> p vậ ề c ấ u trúc v cà</b> <b>ơ ch ế nhn đ ôi c aủ ADN:</b>
<b>I. Cấu trúc của ADN:</b>


<i><b>1. Các công th</b><b>ứ</b><b>c c</b><b>ơ</b><b> b</b><b>ả</b><b>n:</b></i>


- Số nucleotit mỗi loại trong ADN: A=T ; G = X
- Số nucleotit mỗi loại trong từng mạch đơn ADN
A1 = T2


T1 = A2 ===> A1 +A2 = T1 +T2 = A1 +T1 = A2 +T2
G1 = X2


X1 = G2 ===> G1+ X1 = G2+ X2 = G1+ G2 = X1+ X2
- Tỷ lệ phần trăm mỗi loại nucleotit trong ADN


<i>A</i>%=<i>T</i>%=<i>A</i>1 %+<i>A</i>2 %


2


<i>G</i>%=<i>X</i>%=<i>G</i>1 %+<i>G</i>2 %


2


- Tổng số các loại nucleotit các loại trong ADN


N = A+T+G+X, trong đó: A= T; G =X


=> N = 2(A + G) = 2(T + X) = 2(A + X) = 2(T = G)
- Tổng số chu kỳ xoắn trong ADN


<i>C</i>=<i>N</i>


20


- Chiều d i cà ủa ADN
<i>L</i>=<i>N</i>


2 <i>x</i>3,4<i>A</i> 0


- Khối lượng phân tử ADN
<i>M</i>=Nx 300 DVC


- Số liên kết Hydro trong ADN
H = 2A + 3G = 2T+ 3X


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

H = N - 2.


<i><b>1. Các d</b><b>ạ</b><b>ng b i t</b><b>à</b></i> <i><b>ậ</b><b>p c</b><b>ơ</b><b> b</b><b>ả</b><b>n:</b></i>


<b>B i 1: Mà</b> <b>ột gen có 120 chu kỳ xoắn v tà</b> <b>ỷ lệ giữa hai loại nucleotit bằng</b>
<b>2/3. Xác định </b>


1. Tổng số nucleotit có trong gen?
2. Chiều d i cà ủa gen?



3. Số nucleotit mỗi loại có trong gen?


<b>B i 2: Mà</b> <b>ột gen có tổng số 2 loại nucleotit bằng 40% v sà</b> <b>ố liên kết hydro</b>
<b>bằng 3240. Xác định:</b>


1. Số nucleotit mỗi loại có trong gen?
2. Số chu kỳ xoắn của gen?


3. Số liên kết hóa trị trên từng mạch đơn v cà ủa cả hai mạch của gen?


<b>B i 3: Mà</b> <b>ột đoạn ADN có số liên kết hóa trị giữa các nucleotit l 1789 và</b> <b>à</b>
<b>tổng số hai loại nucleotit l 1800.à</b>


1. Tính tổng số liên kết hidro của ADN ? Biết rằng H > N


2. Phân tử chứa đoạn ADN nói trên gồm một số đoạn. Chiều d i các à đoạn
theo thứ tự tăng đần đều. Trong đó đoạn ADN đã cho l à đoạn có chiều d ià


ngắn nhất. Sự chênh lệch chiều d i già ữa đoạn ADN d ià nhất v à đoạn ADN
ngắn nhất l 510 Aà 0. Khối lượng phân tử của ADN là<sub> 2340. 10</sub>3 đvc. Xác
định số đoạn ADN có trong phân tử ADN nói trên? Sự chênh lệch chiều d ià


giữa 2 đoạn ADN liên tiếp l bao nhiêu Aà 0<sub>?</sub>


<b>B i 4: Trên mà</b> <b>ột đoạn ADN xét phân tử ADN có 2 gen. Gen 1 có só</b>
<b>nucleotit loại T nhiều gấp 1,5 lần nuleotit loại khác , số liên kết hydro</b>
<b>giữa các cặp A-T l 900. Trênà</b> <b> mạch 1 của gen có G = 10%, mạch 2 có A =</b>
<b>20%</b>


<b>Gen 2 có số liên kết hydro nhiều hơn gen 2 l 2100 v hià</b> <b>à</b> <b>ệu số giữa G với</b>


<b>một loại nucleotit khác l 10%. Trên mà</b> <b>ạch 1 của gen 2 có thương số giữa</b>
<b>nucleotit loại G với nucleotit loại X l 1/5. Hià</b> <b>ệu số giữa nuleotit loại A với</b>
<b>T l 150à</b> <b>.</b>


1. Xác định chiều d i cà ủa mỗi gen


2. Tính số lượng v tà ỷ lệ phần trăm mỗi loại nucleotit trên từng mạch đơn
của mỗi gen


3. Tổng số liên kết hóa trị có trong đoạn ADN


<b> B i 5: Trong mà</b> <b>ột tế b o có hai gen d i bà</b> <b>à</b> <b>ằng nhau. Gen 1 tích số % giưa</b>
<b>A với loại nucleotit khơng bổ sung với nó bằng 4%. Gen 2 có tích số %</b>
<b>giữa G với nuleotit khơng bổ suung với nó là 9%. Tổng số liên kết hydro</b>
<b>của gen 1 nhiều hơn gen 2 l 150. Nà</b> <b>ếu xét riêng mỗi mạch gen người ta</b>
<b>nhân thấy: Trên mạch 1 của gen 1 có %A . %T = 0,84% v G/X =à</b> <b> 2/3.</b>
<b>Trên mạch 1 của gen 2 có các nucleotit A:T:G:X lần lượt phân chia theo</b>
<b>tỷ lệ 1:3:2:4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

3. Tính số nucleotit mỗi; loại trên từng mạch đơn của mỗi gen?
<b>II. Q trình nhân đơi của ADN</b>


<i><b>1. Các công th</b><b>ứ</b><b>c c</b><b>ơ</b><b> b</b><b>ả</b><b>n:</b></i>


- Số phân tử ADN con được tạo ra: 2x


- Số phân tử ADN con được tạo thêm: 2x<sub> – 1</sub>


- Số lượng ADN con được tạo ra ho n to n tà à ừ nucleotit tự do của môi
trường 2x<sub> – 2</sub>



- Tỷ lệ số mạch đơn ADN ban đầu so với tổng số mạch đơn ADN trong các
phân tử ADN được tạo ra: (1


2) x


- Tổng số nucleotit các loại môi trường phải cung cấp cho ADN nhân đôi X
lần


N td = N ( 2x<sub> – 1)</sub>
Atd = T td = A ( 2x<sub> – 1)</sub>
G td = X td = G ( 2x<sub> – 1)</sub>


- Tổng số nucleotit các loại môi trường phải cung cấp tạo ra ADN mới ho n à


to n tà ừ nucleotit dự do: A td = T td = A ( 2x<sub> – 2)</sub>
G td = X td = G ( 2k<sub> – 2)</sub>


<b>- Tổng số liên kết hydro bị phá hủy = H( 2</b>k <sub>- 1)</sub>
<b>- Tổng số liên kết hydro được hình th nh = H( 2</b>à k<sub>)</sub>
<i><b>2. Các d</b><b>ạ</b><b>ng b i t</b><b>à</b></i> <i><b>ậ</b><b>p c</b><b>ơ</b><b> b</b><b>ả</b><b>n:</b></i>


<b>B i 1:à</b> Một gen có số chu kỳ xoắn l 120 v sà à ố liên kết hydro l 3120. Quáà
trình tự sao của geb l m phá và ở 21840 liên kết hydro. Xác định:


1. Số lần tự sao của gen?


2. Số nuleotit mỗi loại mà môi trường nội b o phà ải cung cấp cho quá trình tự
sao của gen để tạo ra các gen con được cấu tạo ho n to n tà à ừ nucleotit tự do
của môi trường?



3. Số liên kết hydro được hình th nh thêm trong à đợt phân b o cuà ối cùngcủa
gen?


<b>B i 2: à</b> Gen 1 v gen 2 à đều có chiều d i 0, 2754 micrometà .
Gen 1 có thương số giữa G với một loại nucleotit khác l 0,8à .


Gen 2 có hiệu số giữa G với một loại nuleotit khác l 630. Trong cùng mà ột
thơiif gian hai gen nói trên đã tự sao một số đợt không bằng nhau v tà ổng số
nucleotit loại G của các gen con l 4320à .


1. Xác định số lần tự sao của mỗi gen?


2. Tổng số nucleotit mỗi loại m môi trà ường nội b o phà ải cung cấp cho mỗi
gen để ho n tà ất quá trình tự sao nói trên?


3. Tính số liên kết hydro bị phá hủy trong quá trình tự sao của 2 gen v sà ố
liên kết hydro được hình th nh trong các gen con à được tạo ra khi kết thúc
quá trình tự sao của 2 gen?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

loại nucleotit. Số nucleotit loại A của môi trường đến liên kết vói mạch đơn 1
của gen l 525à .


a, Tính số nucleotit mỗi loại trên tưng mạch gen v trong cà ả gen?


b, Nếu quá trình tự sao của gen nói trên . Mơi trường đã phải cung cấp 1575
nucleotit loại G để tạo ra các gen con thì:


- Gen tự sao bao nhiêu lần?



- Số liên kết hydro v sà ố liên kết hóa trị trong các gen con được tạo ra ho n à


to n tà ừ nucleotit tụ do của môi trường khi kết thúc đợt phân b o cuà ối cùng là
bao nhiêu?


<b>V</b>


<b> ấ n 2: B i tđề</b> <b>à</b> <b>ậ p v ề c ấ u trúc ARN, cơ ch ế sao mã, (cơ ch tế ng hổ</b> <b>ợ p </b>
<b>ARN ) </b>


<b>I. B i tà</b> <b>ập về cấu trúc của ARN.</b>
<i><b>1. Các công th</b><b>ứ</b><b>c c</b><b>ơ</b><b> b</b><b>ả</b><b>n:</b></i>


- Tổng số ribonucleotit các loại trong m ARN: rN = Am + Um +Gm + Xm
- Chiều d i à m ARN: LmARN = rN . 3.4 A0
- Khối lượng phân tử ARN: M mARN = rN . 300 đvc
- Tổng số liên kết hóa trị trong ARN: HT = rN - 1


- Tương quan giữa nuleotit của gen và v ribonucleotit à mARN: rN = <i>N</i><sub>2</sub>
- Tương quan giữa Nu mỗi loại v ribonu mà ỗi loại.


A = T = Am + Um G = X = Gm + Xm
<i><b>2. Các d</b><b>ạ</b><b>ng b i t</b><b>à</b></i> <i><b>ậ</b><b>p c</b><b>ơ</b><b> b</b><b>ả</b><b>n:</b></i>


<b>B i 1:à</b> Một phân tử ARN có 4 loại ribonucleotit Am:Um:Gm:Xm phân chia theo
tỷ lệ 2:4:6:3 . Tổng số liên kết hóa trị trong ARN nói trên bằng 1499. Xác
định:


1. Chiều d i phân tà ử mARN ?
2. Số ribonu mỗi loại của mARN?


<b>II. B i tà</b> <b>ập về cơ chế sao mã:</b>
<i><b>1. Các công th</b><b>ứ</b><b>c c</b><b>ơ</b><b> b</b><b>ả</b><b>n:</b></i>


- Nếu mạch 1 của gen l mà ạch gốc để tổng hợp ARN:
A1 = Um; T1 = Am; G1 = Xm; X1 = Gm.


- Mối liên hệ giữa nu t


B i 30: Mà ột gen có chiều d i 0.408 micromet , có hià ệu số giữa A với một loại
nucleotit khác l 450. Mà ạch 1 của gen có T1 =10% số nucleotit của mạch, cịn
mạch 2 của gen có G2= ¼ X2. Khi gen sao mã, mơi trường nội b o à đã phaari
cung cấp 450 G


1. Xác định số nucleotit mỗi loại trên từng mạch đơn của gen?
2. Các định mạch mang mã gốc v sà ố lần sao mã của gen?
3. Sô ribonu mỗi loại trong phân tử mARN tương ứng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

B i 31: Trong quá trình sao mã cà ủa một gen môi trường nội b o à đã phải cung
cấp 1440 rN loại X v 540 rN loà ại U. Mạch 1 của gen có G1 = 360, A1= 180.
Mạch 2 của gen có G2= 288, A2=108.


1. Xác định mạch gốc v sà ố lần sao mã của gen.
2. Tính số ribonucleotit mỗi loại của phân tử ARN ?


3. Có bao nhiêu liên kết hydro bị phá hũy? Bao nhiêu liên kết hóa trị được
hình th nh tính à đến khi gen kết thúc đợt sao mã cuối cùng.


B i 32: Hai gen trong mà ột tế b o à đều d i 0,408 micromet . Gen 1 có 15%à
Adenin, Hai gen đó nhân đơi một lần cần môi trường cung cấp thêm 1320
Guanin. Phân tử mARN 1 sinh ra từ mooti trong 2 gen có 35% Uraxin v 15%à



Xitozinsao mã v àđịi hỏi mơi trường nội b o cung cà ấp 2040 Uraxin. a)
Số lượng từng loại nucleotit của gen?


1. Số lượng từng loại riboN của mỗi phân tử mARN?
2. Số lần sao mã của mỗi gen?


Chuyên đề 6: Cấu trúc protein, cơ chế giải mã tổng hợp protein
I Kiến thức cơ bản


II Công thức cơ bản:


1. Số axitamin trong phân tử protein ho n chà ỉnh <i>n</i>= <i>N</i>


2 .3<i>−</i>2 =


<i>n</i>=rN


3 <i>−</i>2


2. Số liên kết pep tit trong phân tử protein ho n chà ỉnh p = n -1
3. Chiều d i phân tà ử protein ho n chà ỉnh L = n . 3A0
3. Khối lượng phân tử protein ho n chà ỉnh M = n . 110 dvC
4. Số axitamin mơi trường phải cung cấp cho q trình


Giải mã tổng hợp một phân tử protein <i>n</i>= <i>N</i>


2 .3<i>−</i>1 =
rN



3 <i>−</i>1


5. Tổng số axitamin môi trường phải cung cấp cho quá trình giải mã tổng


hợp protein của các riboxom (Sn) : Sn =


(<i>U</i>1+Un)<i>n</i>


2


U1 : Số axitamin cung cấ cho riboxom thứ n
Un : Số axitamin cung cấ cho riboxom thứ 1
n : Số riboxom


Điều kiện : các riboxom cách đều nhau.


6. Thời gian tổng hợp xong một phân tử protein = thời gian riboxom trượt
hết chiều d i cà ủa mARN


Vt : Vận tốc trượt của riboxom T = LmARN<sub>Vt</sub>
Điều kiện : Tính cả thời gian trượt qua bộ ba kết thúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

8. Thời gian của quá trình tổng hợp protein T = t +


<i>Δt</i>(<i>n −</i>1)


9. Thời gian giải mã một bộ ba dt = 10<sub>Vt</sub><i>,</i>2


10. Vận tốc giải mã Vg= rN :3<i><sub>t</sub></i> = Vt<sub>10</sub><i><sub>,</sub></i><sub>2</sub>



11. Thời gian giải mã t = dt . (rN :3)


Dạng 1: Mối quan hệ giữa mã gốc, mã sao v àđối mã:


B i 32: Mà ột phân tử Protein ho n chà ỉnh chưa 299 liên kết peptit gồm 5 loại
axitamin : Valin:Lizin:Lơ:Alaninin:Xistein lần lượt phân chia theo tỷ lệ


1:2:3:4:5. Các phân tử tARN tham gia giải mã tổng hợp phân tử protein đó có
bộ ba đối mã mang axit amin tương ứng như sau:


Valin: XAA Lizin: UUU Loxin: AAX Alanin: AGG Xistein: AXA .
a) Tính số ribonucleotit mỗi loại trong các bộ ba mã sao được giải mã trên
phân tử mARN? Giả sử axitamin mở đầu l Xisteinà .


b) Tính số Nucleotit mỗi loại tren mạch gốc của gen? Giả sử mã kết thúc
trên mARN là UUG.


c) Khi gen nói trên tự sao 2 lần v mà ỗi gen con sinh ra đều sao mã 3 lần thì
số nucleotit mỗi loại v sà ố RiboN mỗi loại m môi trà ường nội n o phà ải cung
cấp l bao nhiêà u


B i 33: Mà ột gen cấu trúc sao mã tạo ra một phân tử mARN có 1506 đơn
phân được sắp xếp th nh cácà loại bộ ba mã sao như sau:


- AUG : mã mở đầu


- UAA: mã kết thúc. Các loại bộ ba mã sao còn lại là:
- UAU ( mã hóa cho Tiroxin)


- UGG ( mã hóa cho Triptophan)


- GAA ( mã hóa cho axit glutamic)
- GXX ( mã hóa cho Alanin)


Lần lượt phân cia theo tỷ lệ 1:2:3:4


a) Tính số rNu mỗi loại trong phân tử mARN v sà ố Nu mỗi loại có trong
gen?


b) Số rN mỗi loại trong các bộ ba đối mã của tARN đến giải mã mộ lần trên
phân tử mARN ?


c) Nếu gen nói trên điều khiển quá trình giải mã tổng hợp 4 phân tử protein,
giả thiết mỗi tARN tham gia giải mã 2 lần thì hãy xác định:


- Số phân tử tARN mỗi loại?


- Số rNu mỗi loại trong các bộ ba đối mã của các phân tử tARN. Phân tử
mARN 2 sinh ra từ gen cịn lại có 15% Uraxin v 35% Xitozin, hai gen nói à


trên đều


Dạng 2: Hoạt động giải mã của một riboxom:


B i 34: Mà ột gen sao mã 3 lần đòi hỏi môi trường nội b o cung cà ấp 441 Am
1359 Um. Tổng số liên kết hydro bị phá vở trong quá trình sao mã l 3900. à


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

với bộ ba mã sao mở đầu mARN thứ nhất đến khi riboxom trượt qua bộ ba
mã sao kết thúc của riboxom cuối cùng l 5 phút 8 giâyà .


a) Tính vận tốc trượt của riboxom



b) Tính thời gian giải mã của riboxom trên một phân tử mARN. Kể từ khi
axitamin mở đầu được giải mã.


c) Xác đinh tời gian chuyển tiếp của riboxom giữa 2 phân tử mARN liên
tiếp? Biết các phân tử mARN cách đều nhau.


B i 35: Mà ột phân tử protein ho n chà ỉnh chứa 347 liên kết peptit được 1
riboxom giải mã trong 38 giây


a) Tính vận tốc giải mã của riboxom?


b) Tính thời gian riboxom trượt qua hết chiều d i phân tà ử mARN?


c) Tính số axitamin m môi trà ương phải huy động cho qua trình giải mã
của riboxom ở thời điểm 4,5 giây, 36,5 giây, 87,25 giây tính từ lúc bắt đầu
giải mã


Dạng 3 : Hoạt động giải mã của nhiều riboxom


B i 36: Mà ột gen có khối lượng phân tử l 9.10à 5 đvC tiến h nh sao mã mà ột
lần tạo ra phân tử mARN có th nh phà ần các loại rNu như sau: 1Am =
2Um=3Gm=4Xm.


Trên phân tử mARN có 5 riboxom trượt qua không trở lại , vận tốc trượt của
các riboxom đều bằng nhau . Ở một thời điểm quan sát người ta nhận thấy :
Riboxom thứ nhất tổng hợp nhiều hơn riboxom thứ hai l 12 axitamin v à àđến
lúc đó đã có 90 lượt phân tử tARN v o các riboxom à để tham gia q trình
giải mã.



a) Tính số lượng và tỷ lệ % mỗi loại Nu của gen?


b) Tính vận tốc trượt của riboxom v khồ ảng cách giữa 2 riboxom liên tiếp
khi trượt trên mARN. Biết rằng các riboxom cách đều nhau v thà ời gian để
gắn 1 axitamin v o chuà ổi polypeptit l 0.5 giây.à


c) Tính từ thời điểm nói trên, mỗi riboxom cần môi trường cung cấp bao
nhiêu axitamin để ho n tà ất quá trình giải mã ? Thời gian cần thiết để
riboxom trượt nốt đoạn mARN còn lại l bao nhiêu giây?à


B i 37: Mà ột gen giải mã đã cần môi trường nội b oà chung cấp 1840
axitamin . Phân tử protein ho n chà ỉnh do gen tổng hợp có số liên kết peptit
197 đến 497.


a) Tính số liên rN mỗi loại trong phân tử mARN tương ứng ? Biết rằng tỷ lệ
các loại rNu môi trương nội b o cung cà ấp cho quá trình sao mã của gen l à


Am: Um: Gm: Xm =1:2:3:4


b) Tổng số liên kết hydro bị phá vỡ khi gen sao mã?


c) Trên phân tử mARN do gen tổng hợp, có một số riboxom trược qua khơng
lặp lại. Giả sử khoảng cách thời gian giữa riboxom thứ nhất và roboxom
cuối cùng l 8.4 giây. Hãy tínhà :


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Khoảng cách giữa 2 riboxom liên tiếp?


- Thời gian tiếp xúc của các riboxom với phân tử mARN


Chuyên đề 7: Tính số kiểu gen khác nhau trong quần thể giao phối:



B i 38: 1. Mà ột gen nằm trên NST thường. Tính số kiểu gen khác nhau trong
quần thể giao phối trong các trừơng hợp sau đây:


a)gen có hai alen khác nhau ?
b)Gen có 3 alen?


c) Gen có 4 alen?
d)Gen có n alen?


1.Một gen trong quần thể giao phối tạo ra 55 kiểu gen khác nhau. Hỏi gen đó
có bao nhiêu alen khác nhau?


B i 38: 1. Mà ột gen nằm trên NST giới tính X. Tính số kiểu gen khác nhau
trong quần thể giao phối trong các trừơng hợp sau đây:


1. gen có hai alen khác nhau ?
2. Gen có 3 alen?


3. Gen có 4 alen?
4. Gen có n alen?


1.Một gen trong quần thể giao phối tạo ra 55 kiểu gen khác nhau. Hỏi gen đó
có bao nhiêu alen khác nhau?


Cách giải:


Một gen có 2 alen khác nhau trên NST X thì quần thể có 5 kiểu gen khác
nhau



Một gen có 3 alen khác nhau trên NST X thì quần thể có 8 kiểu gen khác
nhau


Cơng thức : gọi n l sà ố alen khác nhau của gen. Với n nguyên dương
Số kiểu gen khác nhau trong quần thể :


Chuyên đề 8: Tính số kiểu gen đồng hợp dị hợp k cặp gen trong quần thể
giao phối:


B i 1à …: Trong một quần thể giao phối xét 2 cặp gen, mỗi gen gồm 1 alen trội
v mà ột alen lặn trên NST thường AaBb.


1. Tinh tổng số kiểu gen khác nhau trong quần thể


2. Tính số kiểu gen đồng hợp về 0 cặp gen, 1 cặp gen, 2 cặp gen trong quần
thể. Biết rằng mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng khác nhau.
B i 2: Trong mà ột quần thể giao phối xét 3 cặp gen, mỗi gen gồm 1 alen trội
v mà ột alen lặn trên NST thường AaBbCc.


1. Tinh tổng số kiểu gen khác nhau trong quần thể


2. Tính số kiểu gen đồng hợp về 0 cặp gen, 1 cặp gen, 2 cặp gen, 3 cặp gen
trong quần thể. Biết rằng mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng
khác nhau.


<i>Có thể lập công thức tổng quát hay không ?</i>


<i>Xét n cặp alen nằm trên n cặp NST tương đồng khác nhau. Tính số kiểu gen </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>Trong một quần thể tự phối có th nhà</i> <i> phần kiểu gen ban đầu l à</i>



</div>

<!--links-->

×